CÂU HỎI ÔN TẬ2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

CÂU HỎI ÔN TẬP

I. Phần Đúng (Đ) Sai(S)


1. Dung dịch là hỗn hợp chứa giữa chất tan và hợp chất
2. Đơn chất là gồm 2 chất trở lên
3. Dung dịch là hỗn hợp chứa dung môi và chất tan
4. Chất dung dịch là chất tan trong dung môi
5. Dung môi là chất hoà tan vào chất tan
6. Axit hữu cơ là Hidro đứng trước các kim loại , phi kim ,…..
7. Axit vô cơ là Hidro đứng sau kim loại,……. Và có COOH
II. Phần Đúng (Đ) Sai(S)
1. Các chất sau tác dụng được với AXIT
a. Kim loại , muối , base , oxit base, quỳ tím , oxit
b. Kim loại , phi kim , muối , base , oxit base, oxi , quỳ tím
c. Kim loại , tính phi kim , muối , base , oxit base, oxi , quỳ tím
d. Axit hữu cơ , muối kim loại , muối , base , oxit base, oxi , quỳ tím
e. Kim loại , muối , base , oxit base, quỳ tím , oxit, phi kim
III. Cho biết các chất tác dụng đứng trước và sau Hidro
IV. Cho biết trong những loại axit sau chất nào là axit mạnh và axit yếu
a. H2SO4 , HNO3, H3PO4 , HCOOH
b. HCL, H2S , HF , HCLO4, HCN c. HI , HBr, CH3COOH, H2SO3
V. Theo tính tan các base tan vào trong nước , khi tác dụng với quỳ tím ra
màu gì ?
VI. Cho Ba(OH)2 , Cu(OH)2 , Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Fe(CO3)3
chất nào có màu trắng , xanh đậm , nâu đỏ , xanh nhạt ?
VII. Cân bằng phương trình hoá học sau
a. HNO4(OH) -> ……….+…………
b. Ag(OH)2-> ………….. + …………..
c. Fe(OH2) + O2 + H2O -> …………..
VIII. Dựa vào bảng tính tan của muối

Muối chứa tất cả đều tan : NO3-1 ,NO4-1 ,Na-1 ,H+1 , K+1
Muối tan Cl- hầu hết tan trừ : AgCl2, BaCl kết tủa trắng
Muối tan SO42- hầu hết tan BaSO4, , H2SO4 kết tủa trắng
Muối tan PO43-, CO32-, SiO32- hầu hết không tan Na + , K+ , H2 +
Muối tan SO2-, hầu hết không tan Na + , K+ , NH4+ , Ba 2+ , Ca 2+

Hãy phân loại các base trong vào loại I ,II


Loại I : muối tan Loại II : muối không tan , kết tủa , đậm đặc
a. K2SO4, NaCO3, MgCl2, Zn(SO4)2, Fe(OH)2 , Mg(OH)2, Cr(SO4)3
b. CH3COOH,HF , H2SO4, HCL ,HNO3, Mg(NO3)2, CuSO4, Na2SO4
c. NaHSO3, CH3COONa , Ca(HCO3)2, CuCl2, NH4Cl,Al(OH)3 , Na2CO3
d. KOH, KHSO4, NaCl, KClO3, Al2(SO4)3, Na2CO3, KAlO2, NaH2PO2

You might also like