live-51-bo-tro-bai-toan-co2-dung-dich-kiem-va-do-thi-170c2289-8a32-4a96-a316-5469a64e7b7c

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

KHÓA CHUYÊN ĐỀ LIVEVIP|TYHH

LIVE 51 - BỔ TRỢ BÀI TOÁN CO2 + DUNG DỊCH KIỀM VÀ ĐỒ THỊ


(LOVEVIP chủ động xem lại VIDEO 1 + 2 trong khóa LIVE T!)

Câu 1: (Đề TN THPT - 2020) Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,25. B. 3,94. C. 1,97. D. 2,59.

Câu 2: (Đề TSĐH B - 2013) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40.

Câu 3: (Đề TSĐH A - 2007) Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng
độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,04. D. 0,06.

Câu 4: (Đề TSCĐ - 2014) Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được
dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4.

Câu 5: (Đề TSCĐ - 2012) Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M
và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.

1|TYHH
Câu 6: (Đề TSĐH B - 2014) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và
0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,550. B. 9,850. C. 14,775. D. 19,700.

Câu 7: Hoà tan mẫu hợp kim Na - Ba (tỉ lệ 1: l) vào nước được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Sục 1,008
lít CO2 (đktc) vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94. B. 2,955. C. 1,97. D. 2,364.

Câu 8: Cho 8,96 lít CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 2M và NaOH
1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa.
Giá trị (a + b) là
A. 39,4 gam. B. 78,8 gam. C. 29,55 gam. D. 54,175 gam.

Câu 9: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1,2M và
KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là
A. 47,28 gam. B. 66,98 gam. C. 39,4 gam. D. 59,1 gam.

Câu 10: (Đề TSĐH B - 2010) Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp
thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam
kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.

2|TYHH
Câu 11: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa
(y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

Giá trị của m là


A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,0.

Câu 12: (Đề MH – 2019) Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết
tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 19,70. B. 9,85. C. 39,40. D. 29,55.

Câu 13: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau:

Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


A. 1,6 và 3,2. B. 1,8 và 3,6. C. 2 và 4. D. 1,7 và 3,4.

3|TYHH
Câu 14: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm được thể
hiện trên đồ thị sau:

Giá trị của x trong đồ thị trên là


A. 0,2. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.

Câu 15: (Đề THTP QG - 2016) Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ
thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng sau:

Giá trị của V là


A. 300. B. 250. C. 400. D. 150.

Câu 16: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là


A. 0,12. B. 0,10. C. 0,11. D. 0,13.

4|TYHH
Câu 17: Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là


A. 0,12 mol. B. 0,11 mol. C. 0,13 mol. D. 0,10 mol.

Câu 18: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a: b là
A. 7: 1. B. 2: 5. C. 1: 7. D. 1: 6.

Câu 19: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, kết
quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x, y, z lần lượt là


A. 0,60; 0,40 và 1,50. B. 0,30; 0,60 và 1,40.
C. 0,30; 0,30 và 1,20. D. 0,20; 0,60 và 1,25.

5|TYHH
Câu 20: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết
tủa biến đổi theo đồ thị sau:

Giá trị của a và m là


A. 0,4 và 20. B. 0,5 và 20. C. 0,8 và 10. D. 0,4 và 30.

Chăm chỉ tạo nên sự khác bọt!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

6|TYHH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – HỌC SINH CHĂM CHỈ TỰ LÀM!
(Trong quá trình làm, nếu có thắc mắc, em hãy đăng lên group HỎI ĐÁP nhé)

Câu 1: (Đề TSCĐ - 2013) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00.

Câu 2: (Đề TSCĐ - 2010) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu
được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X

A. 0,2M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,4M.

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M thu được kết tủa X và dung dịch Y. Cho
biết khối lượng dung dịch Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu?
A. tăng 4,4 gam. B. giảm 4 gam. C. tăng 0,4 gam. D. giảm 8,8 gam.

Câu 4: (Đề TSĐH B - 2012) Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH
0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.

Câu 5: (Đề TSĐH A - 2008) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 9,85. C. 17,73. D. 11,82.

Câu 6: (Đề TSĐH A - 2009) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.

Câu 7: (Đề TSĐH B - 2014) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và
0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.

Câu 8: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là
A. 8,96 lít. B. 7,84 lít. C. 8,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) bằng 2 lít dung dịch KOH có nồng độ x mol/l thu được dung dịch
X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch H2SO4 1M loãng vào dung dịch X thì thấy có 4,48 lít khí thoát
ra (đktc). Giá trị của x là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,16. D. 0,50.

Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 250 mL dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M,
thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra
thì vừa hết V mL. Giá trị của V là
A. 75. B. 25. C. 100. D. 50.

7|TYHH
Câu 11: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình
dưới đây.

Giá trị của a và b là


A. 0,2 và 0,4. B. 0,2 và 0,5. C. 0,2 và 0,3. D. 0,3 và 0,4.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O, thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X, qua
quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:

Giá trị của x là


A. 0,020. B. 0,025. C. 0,050. D. 0,040.

Câu 13: Hấp thụ hết 1,6V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V là


A. 7,84. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.

8|TYHH
Câu 14: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a: b là
A. 2: 1. B. 3: 1. C. 8: 5. D. 5: 2.

Câu 15: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị như hình bên. Giá trị của a và x là

A. 0,3; 0,1. B. 0,4; 0,1. C. 0,5; 0,1. D. 0,3; 0,2.

Câu 16: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa V lít Ca(OH)2 0,05M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị như hình bên. Giá trị của V và x là

A. 0,4; 0,1. B. 5,0; 0,15. C. 0,5; 0,1. D. 0,3; 0,2.

Câu 17: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị như hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là m
gam.

9|TYHH
Giá trị của m là
A. 40 gam. B. 55 gam. C. 45 gam. D. 35 gam.

Câu 18: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Tính C% của chất tan
trong dung dịch sau phản ứng?

A. 45,30%. B. 34,05%. C. 35,40%. D. 30,45%.

Câu 19: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là

A. 0,55 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,85 mol.

10 | T Y H H
Câu 20: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là

A. 0,85 mol. B. 0,15 mol. C. 0,18 mol. D. 0,20 mol.

Câu 21: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là

A. 2,2 mol. B. 1,5 mol. C. 2,0 mol. D. 2,5 mol.

Câu 22: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là

A. 0,10 mol. B. 0,15 mol. C. 1,20 mol. D. 0,20 mol.

11 | T Y H H
Câu 23: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là

A. 0,60 mol. B. 0,50 mol. C. 0,42 mol. D. 0,8 mol.

Câu 24: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số
liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là

A. 0,12 mol. B. 0,11 mol. C. 0,13 mol. D. 0,10 mol.

Câu 25: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, kết
quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x, y, z lần lượt là


A. 0,30; 0,60 và 1,40. B. 0,60; 0,40 và 1,50.
C. 0,30; 0,30 và 1,20. D. 0,20; 0,60 và 1,25.

12 | T Y H H
Câu 26: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

nCaCO3

0,5

nCO2

0 1,4
Tỉ lệ b: a là:
A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 2 : 3. D. 4 : 3.

Câu 27: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục CO2 dư vào A ta thấy lượng kết tủa biến đổi
theo hình bên. Giá trị của a và m là

nBaCO3

nCO2

0 a a+0,5 1,3

A. 0,4 và 24,0. B. 0,5 và 20,0. C. 0,4 và 20,0. D. 0,5 và 24,0.

Câu 28: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên. Giá trị của x là

nCaCO3

0,1

0,06
nCO2

0 a a+0,5 x

A. 0,64. B. 0,58. C. 0,68. D. 0,62.

13 | T Y H H
Câu 29: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là?

nCaCO3

0,12

0,06
nCO2

0 a b 0,46

A. 0,24. B. 0,28. C. 0,32. D. 0,40.

Câu 30: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và KOH ta thu được kết quả như hình bên. Giá trị của x là?

nCaCO3

x
nCO2

0 0,15 0,45 0,5

A. 0,12. B. 0,10. C. 0,13. D. 0,11.

BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1.B 2.A 3.C 4.A 5.B 6.D 7.C 8.B 9.A 10.D
11.A 12.B 13.C 14.D 15.A 16.B 17.C 18.D 19.C 20.A
21.B 22.C 23.D 24.D 25.A 26.B 27.C 28.A 29.D 30.B

14 | T Y H H

You might also like