Professional Documents
Culture Documents
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ SỐ 02-Đề
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ SỐ 02-Đề
Câu 101: Mùa hè năm ấy, thầy Trọng đi chơi với bạn gái ở một vùng nông thôn, trong lúc trèo lên cây
hái bưởi, không may thầy Trọng bị ong đốt. Bạn gái đã bôi một chất gì vào vết đốt mà sau đó thầy
Trọng không cảm thấy đau nhức nữa?
A. Nước bọt B. Giấm C. Vôi D. Nước mắm
Câu 102: Trong các chất sau, chất nào là nguyên liệu chính sản xuất ra chất dẻo PE?
A. C2H2 B. C6H4 C. C2H6 D. C2H4
Câu 103: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3NH2
Câu 104: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H2 (xt, t0) B. NaOH C. HCl D. AgNO3/NH3
Câu 105: Chất nào sau đây tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Br2?
A. Axetilen B. Etilen C. Metan D. Phenol
Câu 106: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch
AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4 B. HCl C. CO2 D. CH4
Câu 107: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. xanh B. trắng C. vàng nhạt D. đen
Câu 108: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO B. C2H4(OH)2 C. CH2=CH–CH2–OH D. C2H5OH
Câu 109: Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O B. C2H6O C. C2H6 D. C2H4O2
Câu 110: Stiren là một chất gây ung thư, có thể phá hủy ADN trong cơ thể người, gây dị tật thai nhi, rối
loạn hệ thần kinh, ảnh hưởng đến nồng độ máu (lượng tiểu cầu thấp, gây đột quỵ). Công thức cấu tạo thu
gọn của stiren là
A. C6H5CH=CH2. B. C6H5C2H5. C. C6H5C≡CH. D. C6H5CH3.
Câu 111: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch
NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Câu 112: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1),(3) , (4). B. (1),(2) , (4).
C. (2),(3), (4). D. (1),(2) , (3).
Câu 113: Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do
A. Phân tử rượu phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử rượu bền vững hơn.
C. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước. D. Rượu etylic tạo được liên kết hidro liên phân tử.
Câu 114: Các chất sau: H2O, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ
sôi như sau:
A. CH3CH2OH, H2O, CH3CHO, CH3COOH. B. H2O, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH.
C. CH3CHO, CH3CH2OH, H2O, CH3COOH. D. H2O, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
1
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Công thức phân tử và phà n trăm khó i lượng củ a oxi trong prolin là
A. C5H11NO2 và 27,35%. B. C5H9NO2 và 26,09%.
C. C5H9NO2 và 27,83%. D. C5H7NO2 và 28,32%.
2
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Câu 124: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất
gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó
như hình dưới.
Hình ảnh mô tả đúng nhất thí nghiệm điều chế khí metan là
A. (3). B. (1). C. (2). D. (1) hoặc (4).
Câu 131: Số liên kết π (pi) có trong phân tử vinyl axetilen (CH2=CH–C≡CH) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 132: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thì thu được sản phẩm chính là
A. 3-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-2-ol C. 2-metyl butan-2-ol D. 2-metyl butan-1-ol
3
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Câu 133: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, 170ºC) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Dung dịch dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch KMnO4 loãng dư. B. dung dịch brom dư.
C. dung dịch Na2CO3 dư. D. dung dịch Ca(OH)2 dư.
Câu 134: Cho cá c chá t sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3; CH3-C(CH3)=CH-CH3;
CH2=CH-CH2-CH2-CH3; CH3-C(Cl)=CH-CH3. Só chá t có đò ng phân hình họ c là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 135: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 136: Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3; E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác
dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của E
là:
A. CH3-CH(OH)-COOH. B. HO-CH2-CH2-COOH.
C. HO-CH2-COOCH3. D. CH3-COO-CH2-OH.
Câu 137: Cho 4 ancol: C2H5OH (1); C2H4(OH)2 (2); C3H5(OH)3 (3) và HOCH2CH2CH2OH (4). Ancol
không hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 1, 4 D. chỉ có 1.
Câu 138: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được
với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 139: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol.
Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 140: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2.
- X tác dụng với Na giải phóng hidro, với n H2 : n X = 1:1
- trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
Công thức cấu tạo của X là
A. HOC6H4CH2OH. B. C6H3(OH)2CH3. C. HOCH2OC6H5. D. CH3OC6H4OH.
Câu 141: X Y. X và Y lần lượt là các chất nào sau đây:
A. CH3–CH3, CCl4. B. CH3COONa, CH2Cl2.
C. CH3COONa, CH3Cl. D. CH3–CH3, CH2Cl2.
Câu 142: Cho ba hidrocacbon mạ ch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cù ng só nguyên tử cacbon trong
phân tử, đè u phả n ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho cá c phá t biẻ u sau:
(a) 1 mol X phả n ứng tó i đa 4 mol H2 (Ni, t°).
(b) Chá t Z có đò ng phân hình họ c.
(c) Chá t Y có tên gọ i but-1-in.
(d) Ba chá t X, Y, Z đè u có mạ ch cacbon không phân nhá nh.
(e) Từ Y bà ng 2 phả n ứng (điè u kiẹ n cà n thié t có đủ ) có thẻ điè u ché được cao su buna.
Só phá t biẻ u đú ng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
4
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Câu 151: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4)
;(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 152: Chất 3-MCPD có tên đầy đủ là 3-monocloropropan-1,2-diol là một chất thuộc nhóm
chlorpropanol, được sinh ra trong quá trình thuỷ phân đậu tương bằng axit lúc sản xuất nước tương và
các thực phẩm khác. Nếu hàm lượng chất 3-MCPD vượt qua mức 1mg/kg và sử dụng trong thời gian dài
sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ. Số nguyên tử oxi trong phân tử 3-MCPD là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 153: Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có công thức cấu tạo
thu gọn là
A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-C(COOH)(OH)-COOH.
Câu 154: Có thẻ phân biẹ t 3 lọ má t nhã n chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hó a chá t nà o dưới đây
?
A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 155: Để bảo vệ kim loại kiềm, người ta ngâm chúng chìm trong chất nào sau đây?.
A. Nước. B. Phenol. C. Ancol etylic. D. Dầu hỏa.
Câu 156: Chỉ dù ng thuó c thử nà o dưới đây có thẻ phân biẹ t 4 lọ má t nhã n chứa : etylen glicol ; axit fomic
; fomon ; ancol etylic ?
A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH.
Câu 157: Chất nào sau đây là ancol bậc hai?
A. (CH3)3COH. B. CH3CH2OH. C. CH3OH. D. CH3CH(OH)CH3.
Câu 158: Ở nhiệt độ thưởng, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. axetilen. B. propan. C. etilen. D. buta-1,3-dien.
Câu 159: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3, đồng thời
lúc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X có thể là
A. andehit fomic. B. metanol. C. etanol. D. axit axetic.
0
Câu 160: Cho sơ đồ biến hóa: but-1-en ⎯⎯⎯
+ HCl
→ X ⎯⎯⎯→
+ NaOH
t0
Y ⎯⎯⎯⎯⎯
H 2SO4 ,170 C
→Z.
Tên của Z là
A. propen B. but-2-en C. dibutyl ete D. iso-butilen
Câu 161: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 162: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. ancol etylic.
Câu 163: Câu nào sau đâu là đúng ?
(1) Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.
(2) Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
(3) Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
(4) Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất
halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
6
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Câu 164: Trong thời điểm dịch COVID-19 đang diễn ra rất
phức tạp thì việc rửa tay bằng nước sát khuẩn là phương
án hữu hiệu để bảo vệ con người trước sự lây lan của virut.
Dưới đây là công thức tự pha chế nước rửa tay khô diệt
khuẩn theo hướng dẫn của WHO. Công thức của hợp chất chiếm thành phần nhiều nhất trong hai cách
pha trên là
A. C2H5OH và C3H5(OH)3. B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.
C. C2H5OH và (CH3)2CHOH D. (CH3)2CHOH và C3H5(OH)3
Câu 165: Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số chất tác dụng được với axit
axetic (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 166: Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của axit axetic CH3COOH?
A. HCOOH. B. HCOOCH3. C. HOCH2CHO. D. HOOC−COOH.
Câu 167: Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo
ra C2H5OH bằng một phản ứng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 168: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một
liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá
trị x, y và V là
A. V = 28(x – 30y)/55. B. V = 28(x – 62y)/95.
C. V = 28(x + 30y)/55. D. V = 28(x + 62y)/95.
Câu 169: Cho vài mẩu canxi cacbua vào ống nghiện đã đựng 1 ml H2O và đậy nhanh ống nghiệm bằng
nút có ống dẫn khí, phản ứng sinh ra hiđrocacbon X làm nhạt màu dung dịch brôm. Chất X là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. propen.
Câu 170: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 171: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác
dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. Cumen. B. Propylbenzen.
C. 1-etyl-3-metylbenzen. D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 172: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa
que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 173: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. CH3-O-CH3 và C2H5OH là đồng phân cấu tạo.
B. CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3 là đồng phân vị trí nhóm chức.
C. CH3C6H4OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng.
D. CH3C6H4OH và C6H5OH là đồng đẳng.
Câu 174: Khi oxi hóa etanol bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3OCH3. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH2=CH2.
7
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Câu 175: Chất X có công thức phân tử C4H10O2.X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Oxi hóa X
bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y (Phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2).Cho Y tác dụng với
AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì cứ 1 mol Y thu được tối đa 2 mol Ag.Tên gọi đúng của X là:
A. Butan – 1,2 – điol B. Butan – 2,3 – điol
C. 2 – Metylpropan – 1,2 – điol D. Butan – 3,4 – điol
Câu 176: Cho dãy chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo
ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 177: Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2?
A. C3H7OH B. HOCH2CH2CH2OH C. C3H5(OH)3 D. CH3OH
Câu 178: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức
cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5OOCCH=CH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 179: Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau. Phát biểu nào sau đây
là không đúng?
A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu
chiết
C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.
Câu 180: Cho các nhận xét sau:
(1) phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị thay
thế ;
(2) Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phản ứng cộng brom;
(3) phenol có tính axit mạnh hơn ancol ;
(4) phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2CO3 ;
(5) phenol tác dụng được với Na và dd HCHO ;
(6) phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước ;
(7) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hay ancol.
Số nhận xét đúng là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 181: Hợp chất hữu cơ X (có chứa C, H và O) mạch hở, chỉ có một loại nhóm chức. X tác dụng được
với Na và hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Đốt cháy hoàn toàn a mol X bằng oxi dư thu được 2a
mol CO2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 182: Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm hydroxyl (-OH) đến gốc phenyl (C6H5-) trong phân tử
phenol (C6H5OH), làm thay đổi hoạt tính của phenol so với benzen, ta so sánh phản ứng của phenol và
benzen với
A. kim loại natri. B. anhydrit axetic. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2.
8
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
+ Br2 (1:1mol),Fe,t
0
+ NaOH(dö ),t ,p HCl dö
Câu 183: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Toluen ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯ → Y ⎯⎯⎯ →Z
0
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm:
A. m-metylphenol và o-metylphenol B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. o-metylphenol và p-metylphenol
Câu 184: Quan sát thí nghiệm dưới đây:
9
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Câu 191: β-caroten có nhiều trong các hoa quả có sắc tố màu hơi đỏ như gấc, đu đủ... là tiền chất
vitamin A. Giúp phòng ngừa thiếu hụt vitamin A, giúp tránh mù lòa , tăng khả năng miễn dịch và làm
trẻ hóa làn da. Hình vẽ bên dưới biểu diễn cấu tạo hóa học của β-caroten
Dựa trên công thức cấu tạo cho biết công thức phân tử của β-caroten
A. C42H60. B. C40H60. C. C36H52. D. C40H56.
Câu 192: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Những phát biểu đúng là
A. (2) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2).
Câu 193: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H5Br3 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 194: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong
nhóm chức?
A. ancol etylic, phenol, axit fomic. B. phenol, ancol etylic, axit fomic.
C. axit fomic, ancol etylic, phenol. D. phenol, axit fomic, ancol etylic.
Câu 195: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → Z → T → Cao su Buna. Chất Z là
A. glucozơ. B. etanol. C. anđehit axetic. D. đivinyl.
Câu 196: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenol cộng hợp được với brom nên dễ dàng làm mất màu nước brom.
B. Phenol không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein nhưng làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Tất cả các ancol đều là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường.
D. Ancol etylic, phenol đều phản ứng được với natri và với dung dịch NaOH.
Câu 197: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
10
Pham Van Trong Education Tổng ôn lý thuyết hóa hữu cơ 11
Câu 198: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
11