Professional Documents
Culture Documents
video-02-bai-toan-co2-va-do-thi-bat-buoc-phai-xem-37afe927-8788-4a1d-85d7-685662ff3fa4
video-02-bai-toan-co2-va-do-thi-bat-buoc-phai-xem-37afe927-8788-4a1d-85d7-685662ff3fa4
video-02-bai-toan-co2-va-do-thi-bat-buoc-phai-xem-37afe927-8788-4a1d-85d7-685662ff3fa4
NOTE
NOTE
Câu 1: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình
dưới đây.
nCaCO3
0,2
nCO2
0 a b
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O, thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X, qua
quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
Câu 3: Hấp thụ hết 1,6V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn bằng đồ thị sau:
Tỉ lệ a: b là
A. 2: 1. B. 5: 2. C. 8: 5. D. 3: 1.
Câu 5: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị như hình bên. Giá trị của a và x là
nCaCO3
x
nCO2
0 0,1 0,5
Câu 6: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa V lít Ca(OH)2 0,05M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị như hình bên. Giá trị của V và x là
nCaCO3
x
nCO2
0 0,15 0,35
nCaCO3
a
nCO2
0 0,3 1,0
Giá trị của m là
A. 40 gam. B. 55 gam. C. 45 gam. D. 35 gam.
Câu 8: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Tính C% của chất tan
trong dung dịch sau phản ứng?
nCaCO3
nCO2
0 0,8 1,2
nBaCO3
0,5
0,35
nCO2
0 x
Câu 10: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
nBaCO3
0,5
x
nCO2
0 0,85
Câu 11: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
nBaCO3
0,5a
nCO2
0 1,5 x
nBaCO3
0,7
x nCO2
0 1,2
A. 0,10 mol. B. 0,15 mol. C. 0,18 mol. D. 0,20 mol.
Câu 13: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
nBaCO3
x
0,2 nCO2
0 0,8 1,2
A. 0,60 mol. B. 0,50 mol. C. 0,42 mol. D. 0,62 mol.
Câu 14: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số
liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
nCaCO3
E B
x nCO2
D C
nBaCO3
0,6
0,2 nCO2
0 z 1,6
Câu 16: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCaCO3
0,5
nCO2
0 1,4
Tỉ lệ a: b là:
A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 2 : 3. D. 4 : 3.
Câu 17: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục CO2 dư vào A ta thấy lượng kết tủa biến đổi
theo hình bên. Giá trị của a và m là
nBaCO3
nCO2
0 a a+0,5 1,3
nCaCO3
0,1
0,06
nCO2
0 a a+0,5 x
Câu 19: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là?
nCaCO3
0,12
0,06
nCO2
0 a b 0,46
Câu 20: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và KOH ta thu được kết quả như hình bên. Giá trị của x là?
nCaCO3
x
nCO2