TOÁN VÀ TV CUỐI KÌ 2 LỚP 1 (2)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

TRƯỜNG THTT QUÁN HÀU KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II

Lớp: 1… Môn: Toán - Lớp 1 - Năm học: 2023- 2024


Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút
…………………………...
Câu 1:
a) Trong các số 78, 87, 89, 65, 43 số lớn nhất là:
A.78 B. 89 C. 65 D. 87

b) Trong dãy số : 95, 96, 97, 98, 99, 100 số có 3 chữ số là:

A. 95 B. 97 C. 100 D. 98

Câu 2: Đúng viết Đ, sai viết S vào ô trống:

a) 34 - 21 + 4 > 19 - 0 b) 15 + 13 > 17 - 2

Câu 3: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:

A. 86 B.90 C.74 D.52


Câu 4: Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi bố của Lan đi công tác
tất cả mấy ngày?

A. 11 ngày B.10 ngày C.13 ngày D.12 ngày

Câu 5 Đọc và viết số vào chỗ trống:

62 ……. Bốn mươi mốt………….......


45……… Năm mươi lăm………...........
86………. Bảy mươi sáu………...........
99………. …… Ba mươi ba…………….......
54………… Sáu mươi chín………...........
Câu 6: Số?

50cm - 30cm = .......……… 4 + 62 = .......


25cm - 20cm = ....... 53 - 50 = .......
Câu 7:
a) Đặt tính rồi tính:
54 + 34 35 + 51 87 – 64 67 – 47
……….. ………… ……….. ……….
……….. ………... ………. ……….
……….. ………… ………..
………..
b) 78 – 45 = …….. 67cm - 5cm + 4cm = ………
43 + 34 = ……… 76cm – 20cm + 10cm = …….
Câu 8:
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35

Câu 9: Viết phép tính và ghi câu trả lời


a) Hoa gấp được 45 con chim. Mai gấp được 21 con chim. cả hai bạn gấp được
tất cả bao nhiêu con chim?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….

b) Một sợi dây dài 67cm. Bố cắt đi 34cm. sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………..............................................................................................
.............…………………………………………………………………………

Câu10: Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là 32, số hạng thứ hai là số
liền trước số thứ nhất ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………........................................................................................
.
TRƯỜNG THTT QUÁN HÀU KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 1… Môn: Toán - Lớp 1 - Năm học: 2022 - 2023
Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút
…………………………...

Điểm Nhận xét của giáo viên


……………………………………………………......................…………..............................................
……………………………………………………......................…………..............................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):


Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (1,0 điểm)
a. Kết quả của phép tính: 54 + 5 - 7 là:
A. 54 B. 52 C. 53 D. 54

b. Số “bảy mươi tám” viết là:


A. 87 B. 7 và 8 C. 78 D. 7 và 8.

Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9 B. 90 C. 99 D.
10
Câu 3: ( 0,5) Số 95 đọc là:

A. Năm mươi chín B. Chín mươi năm. D. Chín mươi lăm

Câu 4. (0,5) Số 45 cộng với số 34 bằng:

A. 78 B. 77 C. 79 D. 76
Câu 5: (0,5 điểm) Dấu điền vào chỗ chấm của 67 - 5 ……. 62 + 0 là:

A. > B. < C. =
II. Tự luận:
Câu 1: a) Đặt tính rồi tính: ( 2,0 điểm)
45 – 23 57 - 31 60 + 38 41 + 34
……….. ……….. ………. .………..
……….. ……….. ………. .………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..

b) Tính: 45 cm + 32 cm = …….. 67 – 4 = ……..


Câu 2: (1,0 điểm) Viết vào chỗ chấm
a. Hôm nay là thứ hai ngày mai là thứ mấy................................., hôm qua là thứ
mấy……………

b. Mẹ nghĩ lễ được 1 tuần và 3 ngày. Hỏi mẹ nghỉ được mấy ngày?

..............................................................................................................................

Câu 3: ( 1,0 điểm) Viết các số: 76, 89, 78, 32, 65.
a.Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..
………..………..
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..
………..………..

Câu 4: ( 0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

……… giờ ……… giờ

Câu 5: (1,5 điểm) Viết phép tính và câu trả lời


- Hai lớp 1A và lớp 1 B trồng được 98 cây, trong đó lớp 1 A trồng được 45
cây. Lớp 1 B trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………..

Câu 6: (1,0 điểm)


- Số con gà bà nuôi là một số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai
chữ số. Số gà đó là bao nhiêu con.?

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...

TRƯỜNG THTT QUÁN HÀU KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II


Lớp: 1… Môn: Toán - Lớp 1 - Năm học: 2020 - 2021
Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút
…………………………...
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền trước của số 80 là:
A. 78 B. 79 C. 70 D.
81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D.
10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D.
10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3
và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D.
29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D.
24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
……….. ……….. ………. ………..
……….. ……….. ……… ……..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
b) Tính: 45 cm + 32 cm = ……….. 29 cm – 19 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58, 37.


- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..
………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..
………..………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Viết phép tính và ghi câu trả lời


Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-
mét

Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Trên sân có tất cả bao nhiêu con
gà và vịt?

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm:

…………………………………………………………………………………
……

Bài 7: Viết phép tính và ghi câu trả lời


- Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 50 quả cam thì em còn lại 20
quả cam. lúc đầu em có bao nhiêu quả cam?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………........................................................................................................
.........

Bài 8: +, -?
52 13 = 65 55 23 = 32

TRƯỜNG THTT QUÁN HÀU KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II


Lớp: 1… Môn: Toán - Lớp 1 - Năm học: 2020 - 2021
Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút
…………………………...

Điểm Nhận xét của giáo viên


……………………………………………………......................…………..............................................
……………………………………………………......................…………..............................................

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 9 chục và 8 đơn vị B. 8 chục và 9 đơn vị C. 8
và 9
2. 34cm + 5 cm = ?
A. 93cm B. 39 C. 84 D.
39cm

3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Có tất cả bao nhiêu con vịt?
A. 22 con B. 26 con C. 28 con D.
19 con

4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?


A. 10 B. 9 C. 11 D.
20

5. Số “Bốn mươi tư” viết là:


A. 40 B. 404 C. 04 D.
44.

6. 56 – 42 + 3 = :
A. 23 B. 17 C. 14 D.
10

7. 20 cm + 60 cm – 50 cm =
A. 30 B. 80cm C. 30cm D.
40cm
8. Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 – 4 …….. 11 + 20.
A. > B. < C. =

9. Điền số vào chỗ chấm: 50 + ……… = 78


A. 18 B. 28 C. 8 D.
23

10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bông hoa hồng Lan
hái được là 1 chục bông. Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?
A. 37 bông. B. 35 bông C. 26 bông D.
16 bông
11. Hai anh em đi câu cá, Anh câu được 15 con cá, em câu được 23 con cá. hai
anh em câu được bao nhiêu con cá?
A. 38 con. B. 37 con C. 36 con D. 35 con
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
12 + 65 45 - 4 2 + 60 99 -
52
……….. ……….. ………..
………..
……….. ……….. ………..
………..
……….. ……….. ………..
………..
……….. ……….. ………..
………..
b) Tính: 43 cm + 16 cm = ……….. 79 cm – 5 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45.


- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..
………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..
………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Viết phép tính và ghi câu trả lời


- Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán được 3 chục chiếc.
Cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 5: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số
dê đó là: ……………. con.

Bài 6: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.

TRƯỜNG THTT QUÁN HÀU KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II


Lớp: 1… Môn: Toán - Lớp 1 - Năm học: 2020 - 2021
Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút
…………………………...
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 65 là:
A. 66 B. 67 C. 68 D.
81
2. Số lớn nhất có hai chữ số tròn chục là:
A. 10 B. 90 C. 99 D.
98
3. Số 75 đọc là:
A. Bảy mươi lăm B. Bảy lăm C. Bảy mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 24 + 13 - 6 là:
A. 31 B. 43 C. 33 D.
30
5. Số “Hai mươi chín” viết là:
A. 29 B. 2 và 9 C. 92 D. 9
và 2.
6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống
nhau bằng:
A. 87 B. 88 C. 89 D.
99
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 86 ……. 40 + 53 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ được nghỉ mấy ngày:
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 6 ngày D. 7
ngày
9. Lớp 1A, 1B và 1C có 39 bạn nam, trong đó lớp 1A có 12 bạn nam, lớp 1C có
14 bạn nam, lớp 1B có bao nhiêu bạn nam?
A. 13 bạn B. 26 bạn C. 27 bạn
10. Cho các số: 89, 98, 79, 87, 97. Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 89 B. 98 C. 97 D. 87 E. 79

B. Tự luận:
Bài 1: a) Tính
11 + 3 – 4 =…………..; 14 – 4 + 2 = …………………..
15 – 2 + 16 = ………..; 34 + 25 – 35 = ………………..
b) Điền dấu >, <, =
40 + 7 …… 30 + 18 27 – 5 …… 26 - 5

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58, 54.


- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..
………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..
………..………..

Bài 3: Viết phép tính và ghi câu trả lời


-Vườn nhà bà có 48 cây vải và nhãn, trong đó có 22 cây vải. Vườn nhà bà có
bao nhiêu cây nhãn?

Bài 4: Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:

8 giờ 4 giờ

Bài 5: Số?
45 + < 46 66 - > 65

Bài 6: Cho 3 số: 89, 35, 54.và dấu +, -, = Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ các
số đã cho.
TRƯỜNG TH TT QUÁN HÀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Họ tên: ....................................…… Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Lớp: 1............ Năm học: 2023– 2024
Thời gian làm bài : 25 phút ( không kể thời gian giao đ
Đọc thầm câu chuyện sau và làm các bài tập

Mèo dạy hổ
Thấy mèo nổi tiếng là giỏi võ, lại có hình dáng giống mình, hổ lân la làm quen và nhờ
mèo truyền cho võ nghệ. Mèo đồng ý và bảo hổ ngồi xuống đất, còn mèo thì ngồi trên
một gốc cây.
Hằng ngày đến lớp, hổ học tập chăm chỉ, muốn nhanh chóng thật giỏi võ để làm
chúa tể muôn loài. Mèo dạy hổ rất tận tình. Gần hết khóa học, hổ tưởng rằng vốn của
mèo đã hết, không đi học nữa.
Một hôm, thấy mèo đi qua, hổ nhảy chồm về phía mèo, định vồ ăn thịt. Nhanh như
cắt, mèo trèo tót lên cây. Từ trên cao mèo nhìn xuống và nói với hổ:
- Ta ở đây thì mi có hiểm độc đến đâu cũng không thể bắt ta được. Hổ đứng dậy gầm
gào, bực bội và bất lực. Đến lúc ấy nó mới biết là chưa học hết các môn võ của thầy.
Câu 1: (1 đ) Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành ý đúng?
a) Hổ lân la làm quen và nhờ mèo
…………………………………………………
b) Hổ học tập chăm chỉ vì muốn
…………………………………………………..
Câu 2: (1 đ) Vì sao hổ thấy xấu hổ với hành động của mình?
A. Vì hổ đã phản bội mèo và còn không thắng mèo nữa.
B. Vì hổ không thể theo học cho đến hết khóa học của mèo.
C. Vì hổ xấu hổ khi được mèo dạy
Câu 3: (1 đ) Em sẽ làm gì để đền đáp công lao dạy dỗ của thầy/cô giáo
mình?
Em sẽ….........................................................................................
………………
. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1. Chính tả: (6 đ)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài::
Câu 4: (1 đ) Em viết 1 - 2 câu về con vật em yêu thích.

2. Bài tập: (4đ)


Câu 1:Điền l hoặc n(1đ)

cầu ……..ông ………ướt ván ………ằm nghỉ uống


……..ước

Câu 2:Điền oe hoặc oa(1đ)

H…… hồng. Chích ch…….


Câu 3: ( 1đ)Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A B
Ngày tết đi du lịch ở Đà Lạt

Mẹ em biếu bà bơi dưới nước

Con cá vàng một hộp bánh

Cả nhà em em học gói bánh chưng

Câu 4:(1đ) Điền âm còn thiếu vào câu sau –và viết lại câu hoàn chỉnh

……ú mèo con có đôi mắt ……òn xoe như hai hòn bi ve.
TRƯỜNG TH TT QUÁN HÀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Họ và tên: ...................................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Lớp: 1............ Năm học: 2020– 2021
Thời gian làm bài : 25 phút ( không kể thời gian giao đề)

Điểm Lời nhận xét của giáo viên

A. Kiểm tra đọc


1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm).
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (4 điểm)

Đọc thầm bài: SẺ CON ĐÁNG YẾU


Sẻ con sống cùng bố mẹ trong chiếc tổ đơn sơ. Hằng ngày, sẻ mẹ và sẻ bố
đi kiếm mồi, mang về cho sẻ con.
Một hôm, mặt trời đã lặn mà sẻ bố và sẻ mẹ vẫn chưa về. Trời trở gió, sẻ
con gài lại mấy chiếc lá sắp rơi khỏi tổ cho kín gió hơn.
Một lúc sau, sẻ bố và sẻ mẹ bay về tổ, người run lên vì lạnh. sẻ con dang
đôi cánh nhỏ ôm bố mẹ.
Khi đã khỏe lại, sẻ bố và sẻ mẹ thấy tổ chắc chắn hơn thì rất ngạc nhiên.
Sẻ mẹ ôm sẻ con vào lòng và không ngớt lời khen.
( Theo Nguyễn Thanh Trang)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập sau:

Bài 1:Sẻ con sống cùng bố mẹ trong chiếc tổ như thế nào?(1 điểm)
A. đẹp đẽ B. ấm áp C. đơn sơ

Bài 2:Khi trời trỏ gió sẻ con đã làm gì?(1điểm)


A. Gài lại mấy chiếc lá sắp rơi khỏi tổ cho kín gió.
B. Đứng ngóng bố mẹ về.
C. Bay đi tránh rét.

Bài 3: Khi bố mẹ về người run lên vì lạnh, sẻ con đã làm gì?(1điểm)


A. Quạt cho mẹ. B. dang đôi cánh ôm bố mẹ. C. Bay đi chơi.

Bài 4: Em học tập điều gì ở sẻ con?(1 điểm)


B. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1. Chính tả: (6 đ)
Nghe viết: Mùi thơm của hoa tỏa ra từ đâu? Viết từ: “Nhiều người thích mùi
thơm của hoa đến hết”.

2. Bài tập: (4đ)


Bài 1: Điền g hoặc gh(1điểm)

bình.........ốm ............ế đẩu chơi ....... ép hình soi .....ương

Bài 2:(1đ)
a. Gạch chân từ viết sai chính tả(0,5 đ)
đoán chữ, quán nước, qoản ca, học toán

b. Sửa từ ngữ viết sai chính tả (0,5 đ)


..................................................

Bài 3: Chọn vần iêu hay ươu?

Buổi ch....`....., h...........ra bờ sông uống nước.

Bài 4: Viết 1 câu kể về việc làm tốt của em hoặc của bạn em?

TRƯỜNG TH TT QUÁN HÀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II


Họ và Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
tên: .................................................. Năm học: 2022– 2023
....... Thời gian làm bài : 25 phút ( không kể thời gian giao đề)
Lớp: 1............

Điểm Lời nhận xét của giáo viên

A. Kiểm tra đọc


1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm).
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (4 điểm)

Đọc thầm bài: CHÚ GẤU CON NGOAN


1.Bác voi tới nhà gấu con chơi và cho gấu con một hũ mật ong gấu con
thích lắm rối rít cảm ơn bác
2. Gấu con rót một cốc mất ong mang đến biếu ông nội . Ông tươi cười
xoa đầu gấu con và bảo : - Ông cảm ơn gấu con.
3. Gấu con rót một cốc mật ong đưa cho mẹ. Gấu mẹ cảm động , ôm hôn
gấu con và bảo :
- Con của mẹ ngoan quá!
4. Chỗ mật ong còn lại , gấu con mang cho gấu em. Gấu em thích quá .
ôm lấy hũ mật ,cười tít mắt . Thấy cả nhà vui , gấu con cũng vui theo.
( Theo Vân Nhi)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập sau:

Bài 1:Trong bài có mấy nhân vật ? (1 điểm)


A. 5 nhân vật B. . 4 nhân vật C. . 3 nhân vật
Bài 2:Khi gấu con mang mật ong đến cho mẹ gấu mẹ nói gì (1điểm)
A. Mẹ cảm ơn con .
B. Con của mẹ giỏi quá ..
C. Ôm hôn gấu con và bảo : - Con của mẹ ngoan quá.
Bài 3: Khi gấu con mang mật ong đến cho ông gấu ông nói gì ?(1điểm)
A. Cháu ngoan quá.
B. Cháu giỏi quá.
C. Ông cảm ơn gấu con.
Bài 4: Theo em vì sao gấu con đem mật ong cho mẹ , em và ông? (1 điểm)

B. KIỂM TRA VIẾT (10đ)


1. Chính tả: (6 đ)
Nghe viết: Chú gấu con ngoan? Viết từ: “Từ đầu đến ... biếu ông nội.”.
2. Bài tập: (4đ)
Bài 1: Điền ng hoặc ngh(1điểm)
....ã ba ...........i . ngờ ...ỉ ngơi ........ưỡng mộ

Bài 2: (1đ)
Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A B
Cái lược tỏa nắng chói chang

Hoa đào dùng để chải tóc

Chú ve nở vào mùa xuân

Ông mặt trời ca hát suốt mùa hè

Bài 3: Chọn vần iên hay ươn


V..... cây nhà bác Nga trồng rất nhiều rau.

Bài 4: Viết 1 câu nói về tính cảm của em đối với ông bà.?

TRƯỜNG TH TT QUÁN HÀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II


Họ và tên: ...................................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Lớp: 1............ Năm học: 2023 2024
Thời gian làm bài : 25 phút ( không kể thời gian giao đề)
A. Kiểm tra đọc
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm).
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (4 điểm)

Đọc thầm bài: CHÚ SẺ CON VÀ BÔNG HOA BẰNG LĂNG


1.Gần tổ sẻ con có cây bằng lăng . Năm nay bằng lăng nở hoa mà không
vui . Vì bạn của bằng lăng là bé Thơ bị ốm phải đi bệnh viện .
2. Sẻ con hỏi mẹ:
- Bé Thơ không được xem cây bằng lăng nở hoa rồi, mẹ nhỉ.
Sẻ mẹ cười :
- Bằng lăng đã quyết giữ bông hoa cuối cùng đợi bé Thơ đấy .
3. Hôm sau bông bằng lăng cuối cùng đã nở . Bông hoa cao hơn cửa sổ
của bé. Bé Thơ nghĩ là mùa hoa đã qua.
4. Sẻ con rất thương bằng lăng và bé Thơ Nó đậu xuống cành hoa. Bông
hoa chúc xuống và ghé vào khung cửa sổ . Bé Thơ reo lên:
- Đẹp quá! Sẻ con vui lắm. Theo Phạm Hồ

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập sau:
Bài 1:Vì sao bé Thơ không thấy bông hoa cuối cùng nở? (1 điểm)
A. Vì bé Thơ bị ốm
B. Vì bông hoa cao hơn cửa sổ của bé.
C. Vì cửa sổ cao hơn bông hoa.
Bài 2:vì sao năm nay bằng lăng nở hoa mà không vui(1điểm)
A. Vì do trời rét . .
B. Vì bé Thơ bị ốm ..
C. Vì sẻ con bị ốm .
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm ? (1điểm
Sẻ con rất thương .................................................................
Bài 4: Em thích bạn nào trong chuyện? Vì sao? (1 điểm)

B. KIỂM TRA VIẾT (10đ)


1. Chính tả: (6 đ) Nghe viết: Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng ? Viết từ: “Từ
đầu đến ... bệnh viện .”.
2. Bài tập: (4đ)
Bài 1: 1 đ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã chữ in đậm

nung nịu nuôi dương cam động đam đang rưc rơ

Bài 2: (1đ)
Điền các từ in đậm vào chỗ chấm xinh, mới, thẳng, khỏe

a) Cô bé rất................... c) Quyển vở còn..................


b) Con voi rất................ d) Cây cau rất.......................

Bài 3: (1đ) Điền ng hay ngh


……ón chân ……..e tiếng bắp …….ô …….. ỉ hè

Bài 4: (1đ) Viết 1 câu kể về một người bạn thân của em ở lớp

. KIỂM TRA VIẾT (10đ)


1. Chính tả: (6 đ)
Giáo viên đọc cho học sinh viết

2. Bài tập: (4đ)


Câu 1:Điền x, s hay v hoặc r (1đ)

.........inh .....ắn; .......ui .....ẻ; ........ịu .......àng; .......ạch .......ẽ; mặt


trái .......oan; ....a trắng.

Câu 2:Điền oe hoặc oa(1đ)


H…… hồng. Chích ch…….
Câu 3: ( 1đ)Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A B
bông sinh nhật

rước đèn thược dược

bầu trời xanh biếc

bữa tiệc ông sao


Câu 4:(1đ) Viết câu kể về một việc em đã làm để tỏ lòng biết ơn cha mẹ

TRƯỜNG TH TT QUÁN HÀU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II


Họ và tên: ................................................................................ Môn: Toán - Lớp 1
Lớp: 1............ Năm học: 2023 - 2024
Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời nhận xét của giáo viên

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: (1,0 điểm)
a. Số 81 được đọc là:
A. Tám mươi mốt B. tám mốt C. tám mươi
một
a. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
A . 97 B .98 C. 99
Bài 2: (1,0 điểm)
a. Kết quả của phép tính: 69 – 43 + 10 là:
A. 63 B. 26 C. 36
b. Điền số vào ô trống: 85 - = 5
A. 50 B. 80 C. 70

Bài 3: (1,0 điểm)

a. Hôm qua là thứ mấy biết hôm nay là thứ Hai?


A. Thứ ba B. Thứ tư C. Chủ nhật

b. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 8 giờ B. 12 giờ C. 18 giờ

Bài 4: (1,0 điểm) Hình vẽ bên có:

........… hình vuông


………. hình tam giác
Phần II: Thực hiện các bài tập sau
Bài 5: (2,0 điểm)
a) (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính
37 - 4 6 + 12 33 + 11 45 –
23

b) (1,0 điểm) Tính


45cm + 21cm = ….. 82 - 10 - 51 = ........
Bài 6: (1,0 điểm) Viết các số 56, 75, 100, 39, 81
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………………...
Bài 7 : (1,0 điểm) Chọn dấu > = hoặc < điền vào ô trống
67 - 12 50 + 5 35 + 34 98 - 45

Bài 8: (1,0 điểm) Viết phép tính và trả lời câu hỏi
Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 3 chục cái
khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang?

Cô giáo còn lại ………. cái khẩu trang.

Bài 9: (1,0 điểm) Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất
cả các phép tính đúng.
….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TH TT QUÁN HÀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II


Họ và tên....................................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Lớp: 1............ Năm học: 2023– 20224
Thời gian làm bài : 25 phút ( không kể thời gian giao đề)

1. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (4 điểm)

Công bằng
Hoa nói với bố mẹ:Con yêu bố mệ bằng dường từ đất lên trời!
Bố cười: Còn bố yêu con bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất. Hoa
không chịu:
Con yêu bố mẹ nhiều hơn !
Mẹ lắc đầu:Chính mẹ mới là người yêu con và bố nhiều nhất!
Hoa rối rít xua tay:Thế thì không công bằng!Vậy cả nhà mình ai cũng nhất bố
mẹ nhé!
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng
Câu 1: :(M1 -1 điểm) Hoa nói với bố mẹ điều gì?
A.Hoa chỉ yêu mẹ B.Hoa yêu bố mẹ bằng từ đất lên trời
C.Hoa yêu bố mẹ rất nhiều D.Hoa chỉ yêu mẹ
Câu 2: :(M1 -1 điểm) Bố nói gì với Hoa ?
A.Bố yêu Hoa rất nhiều B.Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời
C.Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất
D.Bố yêu con
Câu 3: :(M2 -1 điểm) Sau cuộc nói chuyện Hoa quyết định như thế nào để
công bằng cho mọi người?
A.Cả nhà mình ai cũng nhất B.Mẹ Hoa là nhất
C.Bố của Hoa là nhất D.Hoa là nhất
Câu 4: :(M3 -1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu thể hiện tình cảm của mình
đối với bố, mẹ minh.

Đọc thầm bài:Se con đáng yêu


Sẻ con sống cùng bố mẹ trong chiếc tổ đơn sơ. Hằng ngày, sẻ mẹ và sẻ bố
đkiếmồi, mang về cho sẻ con.

KIỂM TRA VIẾT (10đ)


1. Chính tả: (7 đ)
Nghe viết: Măng treViết từ: “Những mầm măng đến hết”.

2. Bài tập: (3đ)


Câu 1:( 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A B
Cái lược tỏa nắng chói chang
Hoa đào dùng để chải tóc

Chú ve nở vào mùa xuân

Ông mặt trời ca hát suốt mùa hè

Bài 2: :( 1 điểm) Viết 1 câu nói về một con vật mà em yêu thích?

You might also like