Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Khoa Kinh tế và Kinh doanh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Kinh tế vĩ mô
Tên tiếng Anh:
Mã học phần: FBE703045
Nhóm ngành/ngành: 7340120; 7510605; 7340101; 7340404; 7340301; 7340201
1. Thông tin chung về học phần
[X] Bắt buộc
Học phần [ ] Tự chọn
[ ] Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[ ] Giáo dục đại cương [X] Giáo dục chuyên nghiệp
[ ] Kiến thức bổ trợ [ ] Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp
Bộ môn (Khoa phục trách) Khoa Kinh tế và Kinh doanh
7340120 (4); 7510605(0); 7340101(1); 7340404(2);
Thuộc CTĐT
7340301(3); 7340201(6)
Số tín chỉ 3(3;0;6)
Tổng số tiết tín chỉ 45
- Số tiết lý thuyết 45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0
- Số tiết tự học 90
Số bài kiểm tra 2(2LT,0TH)
Học phần tiên quyết
Học phần học trước FBE703044
Học phần song hành

2. Mô tả chung về học phần


Học phần cung cấp kiến thức về nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô để giúp người học hiểu được
sự vận hành của nền kinh tế tổng thể. Sinh viên sẽ được giới thiệu các khái niệm cũng như nguyên lý
hạch toán cơ bản về thu nhập quốc dân, chỉ số giá tiêu dùng, các nhân tố quyết định sản lượng; tổng
cung, tổng cầu và sản lượng cân bằng; thất nghiệp và lạm phát; các chính sách kinh tế vĩ mô của
Chính phủ. Ngoài ra học phần còn trang bị cho sinh viên một số phương pháp học tập tại bậc đại học
cũng như một số kỹ năng cần thiết cho học tập và làm việc sau này.

3. Thông tin chung về giảng viên


Số điện thoại
STT Học hàm, học vị, họ và tên Địa chỉ E-mail Ghi chú
liên hệ

nam.nguyenhoang@phenika
1 TS. Nguyễn Hoàng Nam 0866496873 Phụ Trách
a-uni.edu.vn

2 TS. Tạ Thị Lệ Yên 0912051205 leyenhvnh@gmail.com Tham gia

huong.duongthithanh@pheni
3 ThS. Dương Thị Thanh Hương 0936512929 Tham gia
kaa-uni.edu.vn

thao.luonghoangphuong@ph
4 ThS. Lương Hoàng Phương Thảo 096907743 Tham gia
enikaa-uni.edu.vn

0912868879 ngoc.vuthiminh@phenikaa-
5 ThS. Vũ Thị Minh Ngọc Tham gia
uni.edu.vn

hien.nguyenthanh@phenikaa
6 ThS. Nguyễn Thanh Hiền 0986215195 Tham gia
-uni.edu.vn

4. Mục tiêu học phần


Mục tiêu CĐR của CTĐT
Miêu tả (mức độ tổng quát)
(MT) cấp độ 2
Phân tích tác động của các chính sách kinh tế vĩ mô đến các chỉ số 1.2 (2); 1.2 (5);
MT1 kinh tế vĩ mô, hành vi của doanh nghiệp trong bối cảnh hội nhập 1.2 (1); 1.2 (6);
quốc tế. 1.2 (3); 1.2 (4)

5. Chuẩn đầu ra học phần


CĐR học
CĐR của CTĐT Mức độ giảng
phần Miêu tả (mức độ chi tiết)
cấp độ 3 dạy (I,T,U)
(CĐR)
Vận dụng kiến thức tổng quát về kinh tế vĩ mô vào
việc phân tích, nghiên cứu các tác động của các 1.2.1(2); 1.2.1(6);
1.2 chính sách kinh tế vĩ mô đến các chỉ số kinh tế vĩ 1.2.1(3); 1.2.1(4); T
mô cơ bản và các hành vi của các doanh nghiệp đặc 1.2.2(5); 1.2.4(1);
biệt là trong hoạt động kinh doanh quốc tế.

6. Quy định của học phần


6.1 Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1] N Gregory Mankiw (2022), Kinh tế học vĩ mô, NXB Hồng Đức
[2] Vũ Kim Dũng, Nguyễn Văn Công (2018), Kinh tế học tập 2, NXB Đại học Kinh tế quốc dân
- Tài liệu tham khảo
[3] Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung (2023), Kinh tế vĩ mô, NXB Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh
[4] Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Trần Bá Thọ, Lâm Mạnh Hà (2023), Tóm tắt-Bài tập-Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô, NXB Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học:
- Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng:
- Các yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác:
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập

Điểm tối đa Trọng số


Thành Trọng số CĐR
Hình thức Tiêu chí của CĐR đánh giá
phần tính điểm Bài đánh giá được
đánh giá đánh giá trong lần theo CĐR
đánh giá học phần đánh giá
đánh giá (%)

CC.1. Điểm
5% danh có mặt - Điểm danh - Rubric R1 CĐR 1.2 10
CC. Đánh trên lớp
giá CC.2. Phát CĐR 1.2
chuyên biểu, thảo - Vấn đáp
5% - Rubric R2 10
cần luận trên lớp.

Trắc
B1. Kiểm tra 10
ĐQT. 15% nghiệm/Tự - Rubric R3 CĐR 1.2
trên lớp
Đánh giá luận
40%
giữa kỳ

B2. Thuyết - Thuyết 10


15% - Rubric R4 CĐR 1.2
trình nhóm trình
Điểm tối đa Trọng số
Thành Trọng số CĐR
Hình thức Tiêu chí của CĐR đánh giá
phần tính điểm Bài đánh giá được
đánh giá đánh giá trong lần theo CĐR
đánh giá học phần đánh giá
đánh giá (%)

TKTHP. 60% Theo đáp án


Thi kết thúc Trắc nghiệm
Đánh giá và thang CĐR 1.2 10 60%
học phần trên máy
cuối ký chấm

Thời gian thi: 60


Rubric R1: Điểm danh

Mức độ đạt chuẩn quy định

Tiêu chí Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- Trọng số
Điểm (0-3.9)
đánh giá 5.4) 6.9) 8.4) 10)

Thời gian Tham gia từ Tham gia từ Tham gia từ Tham gia từ Tham gia >
tham dự 80%-<82% 82%-<85% 85%-<90% 90%-<95% 95% buổi 100%
buổi học buổi học buổi học buổi học buổi học học

Rubric R2: Phát biểu thảo luận trên lớp

Mức độ đạt chuẩn quy định

Tiêu chí Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- Trọng số
Điểm (0-3.9)
đánh giá 5.4) 6.9) 8.4) 10)

Dưới 40%
Độ chính 40-54% các 55-69% các 70-84% các 85-100% các
các phát biểu
xác của các phát biểu cho phát biểu cho phát biểu cho phát biểu cho 50%
cho kết quả
phát biểu kết quả đúng kết quả đúng kết quả đúng kết quả đúng
đúng

Hăng hái Tham gia


Tham gia Tham gia Tham gia Tham gia
tham gia phát biểu
phát biểu 40- phát biểu 55- phát biểu 70- phát biểu 85-
phát biểu dưới 40% 50%
54% tổng số 69% tổng số 84% tổng số 100% tổng số
xây dựng tổng số buổi
buổi học buổi học buổi học buổi học
bài học

Rubric R3: BTTL&BTVN (Bài tập trên lớp và bài tập về nhà)

Mức độ đạt chuẩn quy định

Tiêu chí Trọng


Điểm (0- Điểm số
đánh Điểm (5.5-6.9) Điểm (7.0-8.4) Điểm (8.5-10)
3.9) (4.0-5.4)
giá

Giải đầy đủ các Giải đầy đủ và Giải đầy đủ và


Nội
Không Không các bài tập đúng tất cả các bài đúng tất cả các
dung bài 50%
giải được giải được nhưng còn một tập và trình bày bài tập và trình
tập
số sai sót chưa rõ ràng bày rõ ràng

Số Số lượng Số lượng Số lượng bài nộp Số lượng bài nộp Số lượng bài nộp 50%
lượng bài nộp bài nộp
<70% <90% 100%
bài tập <30% <50%

Rubric R4: Thuyết trình nhóm


Mức độ đạt chuẩn quy định
Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Trọng
Tiêu chí
(0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
đánh giá số
Không có sự Có chuẩn bị Có chuẩn bị ở Có chuẩn bị Có chuẩn bị
Nội dung chuẩn bị, sai nhưng nội mức độ vừa đủ tốt tốt, so sánh, ví
70%
so với yêu dung sơ sài dụ phong phú
slides
cầu
Không có sự Có phân chia Có phân chia Có phân chia Có phân chia
tổ chức rõ công việc công việc, chia công việc, chia công việc, chia
ràng nhưng phối sẻ và đồng sẻ và đồng sẻ và đồng
Phối hợp
hợp chưa tốt hành, có sản hành, có sản hành, có sản 20%
làm việc phẩm phối hợp phẩm phối hợp phẩm phối hợp
tốt tốt và thể hiện
nhóm
sự đoàn kết
1.Tư thế 1.Tư thế 1.Tư thế 1.Tư thế 1.Tư thế
thuyết trình thuyết trình thuyết trình thuyết trình thuyết trình
(phi ngôn (phi ngôn (phi ngôn ngữ, (phi ngôn ngữ, (phi ngôn ngữ,
ngữ, đi ngữ, đi đứng, đi đứng, ăn đi đứng, ăn đi đứng, ăn
đứng, ăn ăn mặc): mặc): chấp mặc): chỉn chu mặc): chỉn chu
mặc): rất chưa tốt nhận được 2. Giao tiếp: và chuyên
Kỹ năng kém 2. Giao tiếp: 2. Giao tiếp: giọng nói- ngữ nghiệp
2. Giao tiếp: giọng nói- giọng nói- ngữ điệu-phối hợp 2. Giao tiếp:
thuyết giọng nói- ngữ điệu- điệu-phối hợp điều chỉnh giọng nói- ngữ 10%
trình ngữ điệu- phối hợp điều chỉnh slides và kết điệu-phối hợp
phối hợp điều chỉnh slides và kết nối: tốt điều chỉnh
điều chỉnh slides và kết nối: đạt yêu 3. Kết cấu: rõ slides và kết
slides và kết nối: đã có cầu ràng nối: tốt và biết
nối: không nhưng kém 3. Kết cấu: đã quan sát
có 3. Kết cấu: có nhưng chưa 3. Kết cấu: rõ
3. Kết cấu: đã có nhưng rõ ràng ràng
chưa có chưa rõ ràng

8. Quy định đối với sinh viên


8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy

TT Nội dung bài học – Tài liệu CĐR Hoạt động dạy và Hoạt Đánh
(tiết số) tham khảo HP phương pháp động học giá

Chương 1: Tổng quan kinh tế vĩ mô


1.1 Đối tượng, nội dung và phương -Giảng dạy: Thuyết
pháp nghiên cứu
1 1.2 Mục tiêu của kinh tế vĩ mô giảng, đặt câu hỏi, thảo B1, B2
-Học ở
(3;0;6) 1.3 Các chính sách kinh tế vĩ mô 1.2 luận. KTHP
nhà: Sinh
1.4 Tổng cung và tổng cầu -Học ở lớp: Vận dụng
viên đọc
Tài liệu tham khảo kiến thức để trả lời các
tài liệu
[3] 6-18 dạng câu hỏi.
[4] 92-94
Chương 2: Đo lường sản lượng và
mức giá chung
2.1. Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
2 và tổng sản phẩm quốc dân (GNP) 1.2
(6;0;12) 2.1.1 Khái niệm
2.1.2 Phương pháp tính
2.1.3 GDP danh nghĩa và GDP thực
tế
2.1.4 Chỉ số điều chỉnh GDP - Kiểm tra bài tập về
2.1.5 GDP và phúc lợi kinh tế nhà.
2.1.6 Tổng sản phẩm quốc dân -Giảng dạy: Thuyết
-Học ở
(GNP) giảng, thảo luận,
nhà: Sinh
2.2 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đặt câu hỏi. B1, B2
viên đọc
2.2.1 Khái niệm - Học ở lớp: Vận dụng KTHP
tài liệu
2.2.2 Phương pháp tính kiến thức để trả lời các
2.3. Tăng trưởng kinh tế dạng câu hỏi.
2.3.1 Khái niệm và đo lường
2.3.2 Các nhân tố tác động
Tài liệu tham khảo
[1] 215-255
[2] 3-31
[3] 24-51
[4] 95-110
Chương 3: Tiết kiệm, đầu tư và hệ
thống tài chính - Kiểm tra bài tập về
3.1 Hệ thống tài chính nhà. -Học ở
3.1.1 Thị trường tài chính -Giảng dạy: Thuyết nhà: Sinh B1, B2
3 3.1.2 Trung gian tài chính 1.2 giảng, thảo luận, viên đọc KTHP
(4;0;8) 3.2 Tiết kiệm và đầu tư trong hệ đặt câu hỏi. tài liệu
thống tài khoản quốc gia - Học ở lớp: Vận dụng
3.3 Thị trường vốn vay và các chính kiến thức để trả lời
sách về đầu tư các dạng câu hỏi.
Tài liệu tham khảo
[1] 288-312
[2] 103-127
Chương 4: Tổng cầu và chính sách
tài khóa
4.1 Tổng cầu, sản lượng cân bằng
4 và số nhân chi tiêu trong nền kinh tế
(7,5;0;15) mở 4.2 Chính sách tài khóa và tác 1.2
động đến nền kinh tế - Kiểm tra bài tập về
4.2.1. Mục tiêu và nguyên tắc hoạch nhà.
định -Giảng dạy: Thuyết
-Học ở
4.2.2. Chính sách tài khóa và ngân giảng, thảo luận,
nhà: Sinh
sách chính phủ đặt câu hỏi. B1, B2
viên đọc
4.2.3. Cơ chế tự ổn định của chính - Học ở lớp: Vận KTHP
tài liệu
sách tài khóa dụng kiến thức để trả
Tài liệu tham khảo lời các dạng câu hỏi.
[1] 470-480
[2] 192-230
[3] 94-116
[4] 139-167
5 Sinh viên làm bài kiểm Sinh viên ôn
Kiểm tra giữa kỳ B1 1.2 B1
(3;0;6) tra. tập ở nhà
Chương 5: Tiền tệ và chính sách tiền tệ
5.1. Khái niệm, chức năng và đo lường
khối lượng tiền
5.2. Hệ thống ngân hàng thương mại và
quá trình tạo tiền
6 5.3. Thị trường tiền tệ 1.2 - Kiểm tra bài tập về
(7,5;0;15) 5.3.1. Cung tiền nhà.
5.3.2. Cầu tiền -Giảng dạy: Thuyết
5.3.3. Trạng thái cân bằng giảng, thảo luận, -Học ở
5.4. Chính sách tiền tệ và tác động đến đặt câu hỏi. nhà: Sinh
B2
nền kinh tế - Học ở lớp: Vận dụng viên đọc
KTHP
Tài liệu tham khảo kiến thức để trả lời tài liệu
[1] 360-386 các dạng câu hỏi.
[2] 243-268
[3] 119-140
[4] 168-184
Chương 6: Thất nghiệp và lạm phát
6.1 Thất nghiệp - Kiểm tra bài tập về
6.1.1 Khái niệm và đo lường nhà. -Học ở
7 6.1.2 Phân loại 1.2
(5;0;10) 6.1.3. Tác động của thất nghiệp
6.2 Lạm phát
6.2.1 Khái niệm và đo lường
6.2.2 Phân loại
6.2.3 Các nguyên nhân gây ra lạm
phát -Giảng dạy: Thuyết
6.2.4 Tác động của lạm phát giảng, thảo luận,
nhà: Sinh
6.3 Mối quan hệ giữa lạm phát và thất đặt câu hỏi. B2
viên đọc
nghiệp - Học ở lớp: Vận KTHP
tài liệu
6.3.1 Đường cong Phillips ngắn dụng kiến thức để trả
hạn lời các dạng câu hỏi.
6.3.2 Đường cong Phillips dài hạn
Tài liệu tham khảo
[1] 331-351
[2] 324-360
[3] 200-221
[4] 234-241
8 Chương 7: Phân tích kinh tế vĩ mô 1.2
(3;0;6) trong nền kinh tế mở
- Kiểm tra bài tập về
7.1 Cán cân thanh toán
nhà.
7.2 Các chế độ tỷ giá hối đoái
-Giảng dạy: Thuyết
7.3 Tác động của tỷ giá hối đoái đến
giảng, thảo luận, -Học ở
nền kinh tế
đặt câu hỏi. nhà: Sinh
Tài liệu tham khảo B2
- Học ở lớp: Vận dụng viên đọc
[1] 418-432 KTHP
kiến thức để trả lời tài liệu
[2] 481-503
các dạng câu hỏi.
[3] 223-258
[4] 242-262
Kiểm tra giữa kỳ B2 Sinh viên
Bài báo cáo thuyết trình: vận dụng lý tổng hợp
thuyết để phân tích đề tài thực tế thông tin
- Sinh viên thuyết
Tài liệu tham khảo liên quan
Trình theo nhóm.
9 [1] 1-478 1.2 đến nội
- Giảng viên nhận xét
(3;0;6) [2] 1-230 dung yêu
và đánh giá theo
[3] 1-116 cầu cho
thang điểm đã thông B2
[4] 92-167 bài báo
báo trước.
cáo thực
hành
Ôn tập, chữa bài tập - Giảng dạy: Tóm - Học ở
10 Tài liệu tham khảo lược nội dung lớp: SV
(3;0;6) [1] 1-596 1.2
[2] 3-518 đặt câu
chính của học phần. KTHP
[3] 1-258 hỏi.
[4] 11-265

10. Cấp phê duyệt

Phụ trách học phần


Trưởng Bộ môn
Phó trưởng khoa

Đào Trung Kiên Nguyễn Hoàng Nam Nguyễn Hoàng Nam

11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết

You might also like