Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.


ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 11

Hydrocacbon no – Hydrocacbon không no

(Thời gian 45 phút)

1. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?

CH3 CH CH2 CH3


CH3

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

2. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl :

A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2

C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3

3. Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2-

diclo eten (V). Chất nào có đồng phân hình học :

A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V

4. Tính chất đặc trưng của axetilen là : 1. chất khí không màu, 2. có mùi đặc trưng, 3. nhẹ hơn metan, 4. tan

tốt trong nước. Tham gia các phản ứng : 5. kết hợp,6. hidrat hoá, 7. oxi hoá, 8. thế, 9. trùng hợp, 10.

trùng ngưng. Những tính chất nào sai :

A. 3,8,10 B. 2,3,4,10 C. 3,9 D. 5,6,7,8

5. Cho các phản ứng :

PbCl 2 / CuCl2
CH4 + O2 t 0 ,p
 HCHO + H2O (1)

0
Ni, 2000 C
C + 2H2   CH4 (2)

Crackinh
C4H10  CH 3 6 + CH4 (3)

ete khan
2C2H5Cl + 2Na  C4H10 + 2NaCl (4)

Các phản ứng viết sai là:

A. (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. Không có

6. Phản ứng của CH2 = CHCH3 với Cl2(khí) (ở 5000C) cho sản phẩm chính là :

A. CH2ClCHClCH3 B. CH2 = CClCH3


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
C. CH2 = CHCH2Cl D. CH3CH = CHCl

7. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo butan tinh khiết hơn cả :

A. Butan + Cl2 (as, 1:1) B. Buten-2 + HCl

C. Buten-1 + HCl D. Butin-1

8. Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được 1 dẫn xuất

monobrom duy nhất. Tên của X là :

A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan.

C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan

9. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6 H14, C7H16, C8H18 . Ankan nào tồn tại 1 đồng phân tác dụng

với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan duy nhất ?

A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18

C. C3H8, C4H10, C6 H14 D. C2H6, C5H12, C6H14

10. Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

11. Có bao nhiêu đồng phân Ankin có CTPT C5 H8 tác dụng vớidung dịch Ag2O/NH3 dư tạo kết tủa vàng

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

12. Vinylclorua có thể trùng hợp tạo ra mấy loại polime ?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

13. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2 , hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau :

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,

C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.

D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc

14. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?

A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.

B. Sự thay đổi màu của dung dịch nước brom.

C. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.

D . Thử tính tan trong nước.

15. Có các khí sau : CH4 ; SO2 ; CO2 ; C2 H4 ; C2H2, khí hoàn toàn làm mất màu dung dịch Br2 là :

A. C2H4 ; C2H2 B. SO2 ; C2H4 ; C2H2

C. SO2 ; CO2 ; C2H4 ; C2H2 D. CH4 ; C2H4 ; C2H2


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
16. Propin có thể tác dụng với các chất nào trong số các chất : dung dịch Br2 ; H2 O ; Ag2O/NH3 ; Cu ;

CaCO3.

A. Br2 ; Ag2O/NH3 B. Br2 ; H2O ; Cu

C. Br2 ; H2 O ; Ag2O/NH3 D. tất cả các chất

17. Cho phản ứng:

RCCR’+ KMnO4 + H2SO4  RCOOH + R’COOH + MnSO4+ K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là :

A. 5, 6, 7, 5, 5, 6, 3, 4 B. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 5

C. 5, 6, 8, 5, 5, 6, 3, 4 D. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 4

18. Xác định X,Y,Z,T trong chuỗi phản ứng sau : Butilen  X  Y  Z  T  Axetilen

A. butan, buten-2, propen, metan B. butan, etan, cloetan, dicloetan

C. butan, propan, etan, metan D. butan, buten-1, propen, metan

19. Cho sơ đồ:

(A)  (C)  (D)  P.V.A (polivinylaxetat)

CnH2n + 2

(X) (B)  (E)  (F)  P.V.C (polivinylclorua)

CTPT của X là

A. C3H8. B. C6H14. C. C5H12. D. C2H6.

20. Khi đốt cháy 1 hiđrocacbon X (chất khỉ) cần 6 thể tích oxi sinh ra 4 thể tích khí cacbonic. X có thể làm

mất màu dung dịch nước brom và kết hợp với hiđro tạo thành 1 hiđrocacbon no mạch nhánh. Công thức

cấu tạo của X là :

A. (CH3)2C = CH2 B. CH3 CH = C(CH3 )2

C. (CH3)2CH - CH = CH2 D. CH  C - CH(CH3)2

21. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá

trị nào trong số các phương án sau?

A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g

22. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và B. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625. A và B có công thức

phân tử theo thứ tự là :

A. C3H6 và CH4 B. C2H6 và CH4 C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C2H6

23. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung

dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14

24. Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon no bằng 90 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước

ngưng tụ còn 65cm3 trong đó có 25cm3 là oxi (các thể tích được đo ở cùng điều kiện). CTPT của

hiđrocacbon đó là:

A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

25. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4

đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa

xuất hiện. Giá trị của m là :

A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. 50g

26. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp A ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ

lệ thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là :

A. 45%, 55% B. 25%, 75% C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87%

27. Đốt 2,8g chất A cần 6,72 lít O2 (đktc) cho CO2 và H2O có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). 2,8g A

phản ứng vừa đủ với brom tao ra 9,2g sản phẩm. CTPT của A là :

A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C2H4

28. Để điều chế 5,1617 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua chứa 10% tạp

chất là:

A. 17,6 g. B. 15 g C. 16,54 g D. 17,25 g

29. Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3

dư thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là :

A. C3H4 80 % và C4H6 20 % B. C3H4 25 % và C4H6 75 %

C. C3H4 75 % và C4H6 25 % D. C3H4 20 % và C4 H6 80 %

30. Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 4000 - 5000 C thu được butadien -1,3. Khối

lượng butadien thu đựơc từ 240 lít ancol 96% có khối lượng riêng 0,8 g/ml, hiệu suất đạt được phản ứng

là 90% là

A. 96,5 kg B. 95 kg C. 97,3 kg D. 98,7 kg

You might also like