bailamDATN61

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ


MINH VIỆN KỸ THUẬT HUTECH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MÁY QUẤN MÀNG TỰ ĐỘNG TRONG
CÔNG NGHIỆP

Ngành: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA


Lớp: 20DTDA1

Giảng viên hướng dẫn: TS. LÊ QUANG ĐỨC

Sinh viên thực hiện: Mã SV:


LÊ QUÝ NHẬT 2011050861
NGUYỄN VĂN THIỆN 2011050864
VÕ TUẤN KIỆT 2011050922

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 08 năm 2024


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ
MINH VIỆN KỸ THUẬT HUTECH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MÁY QUẤN MÀNG TỰ ĐỘNG TRONG
CÔNG NGHIỆP

Ngành: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA


Lớp: 20DTDA1

Giảng viên hướng dẫn: TS. LÊ QUANG ĐỨC

Sinh viên thực hiện: Mã SV:


LÊ QUÝ NHẬT 2011050861
NGUYỄN VĂN THIỆN 2011050864
VÕ TUẤN KIỆT 2011050922

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 08 năm 2024


LỜI CẢM ƠN
Mục lục
CHƯƠNG 1:
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN GIẢI PHÁP

2.1. Quy trình công nghệ sản xuất

2.1. Đối tượng sản xuất của máy quấn màng tự động
- Chọn loại máy có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp.
- Chọn loại màng phù hợp với yêu cầu về độ co giản, độ dài, độ dày, kích thước màng
quấn ( màng chít, mang co, màng PE,…)
- Đối tượng:
 Các thùng carton đã được đóng gói và xếp trên pallet để vận chuyển.
 Sản phẩm công nghiệp thực phẩm.
 Sản phẩm công nghiệp dược phẩm.
 Sản phẩm của công nghiệp hóa chất.
 Sản phẩm điện tử, linh kiện.
Mục đích quấn màng:
- Bảo vệ hàng hóa: bảo vệ bụi, ẩm, ánh sáng mặt trời và các yếu tố khí hậu khác giúp
giữ cho hàng hóa được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện tốt nhất.
- Gắn kết và gia cố hàng hóa: ngăn không bị di chuyển hoặc rơi trong quá trình vận
chuyển tránh hỏng và mất hàng hóa.
- Tiết kiệm không gian: hàng hóa có thể xếp chồng lên nhau giúp tận dụng tối đa
không gian trong kho hàng và trên các phương tiện vận chuyển.

2.1.1. Sản phẩm công nghiệp thực phẩm


- Ngăn chặn ô nhiễm và tiếp xúc ngoại vi ngăn chặn bụi bẩn, vi khuẩn và các chất ô
nhiễm tiếp xúc với sản phẩm.
- Bảo quản hương vị và chất lượng sản phẩm ngăn chặn sự tiếp xúc với không khí và
các yếu tố môi trường khác.
- Giúp giữ chặt sản phẩm trên pallet hoặc trong hộp đóng gói, ngăn chúng khỏi di
chuyển hoặc bị rơi trong quá trình vận chuyển.
- Bảo vệ va đập và hao mòn trong quá trình vận chuyển và xử lí.
2.1.2. Sản phẩm công nghiệp dược phẩm
- Bảo vệ và bảo quản duy trì chất lượng sản phẩm.
- Ngăn ô nhiễm và tiếp xúc với vi khuẩn giữ cho sản phẩm luôn trong môi trường sạch
sẽ và an toàn.
- Giữ chặt sản phẩm trong bao bì hoặc hộp đựng ngăn không bị di chuyển và rơi ra
trong quá trình vận chuyển.
- Bảo vệ va đập và hao mòn trong khi vận chuyển.
- Bảo quản tính ổn định của sản phẩm do không khí và độ ẩm tiếp xúc.

2.1.3. Sản phẩm của công nghiệp hóa chất


- Bảo vệ và bảo quản trong điều kiện tốt nhất.
- Ngăn rò rỉ và ô nhiễm làm giảm nguy cơ ô nhiễm và bảo vệ môi trường làm việc và
vận chuyển.
- Giúp giữ chặt sản phẩm trong thùng đựng ngăn chặn rơi vỡ khi vận chuyển.
- Bảo vệ an toàn cho người lao động bằng cách giảm nguy cơ tiếp xúc trực tiếp với các
hóa chất độc hại.
- Có thể in, ghi chú giúp phân loại và nhận biết sản phẩm hóa chất dễ dàng và chính
xác.

2.1.4. Sản phẩm điện tử, linh kiện


- Bảo vệ chống ẩm và bụi trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
- Bảo vệ chống tĩnh điện giảm nguy cơ hỏng và cháy nổ do tĩnh điện trong quá trình
xử lí và sử dụng sản phẩm.
- Cung cấp một lớp cách điện bảo vệ tránh tiếp xúc với vật liệu dẫn điện.
- Bảo vệ chống va đập và hỏng hóc trong quá trình vận chuyển.

2.2. Quy trình công nghệ


Quy trình công nghệ máy quấn màng dùng cánh tay quay
Bước 1: Pallet có hàng hóa được đặt tại vị trí yêu cầu để quấn.
Bước 2: Cài đặt số vòng quấn, tốc độ quấn trên màn hình điều khiển.
Bước 3: Người vận hành kéo màng quấn kẹp vào pallet.
Bước 4: Nhấn nút khởi động, cánh tay quay xung quanh pallet, hệ thống ra màng có cảm
biến quang xác nhận chiều cao cần quấn cho phù hợp.
Bước 5: Sau khi đã quấn xong, cánh tay quay dừng lại đồng thời xylanh dao cắt đẩy ra để
cắt màng khi quấn xong.
Bước 6: Hoàn thành quá trình quấn màng.

Quy trình công nghệ máy quấn màng tự động dùng bàn xoay
Bước 1: Cài đặt thông số vòng quấn trên màn hình điều khiển.
Bước 2: Băng tải con lăn đưa hàng hóa được đặt trên pallet vào băng tải con lăn bàn xoay.
Bước 3: Cảm biến phát hiện có hàng sẽ khởi động động cơ bàn xoay quấn màng.
Bước 4: Trục màng quấn có cảm biến quang phát hiện chiều cao của hàng hóa quấn màng.
Bước 5: Khi quấn xong hệ thống dao cắt màng đẩy ra để cắt.
Bước 6: Dao cắt màng thu về đồng thời băng tải bàn xoay hoạt động đẩy pallet ra ngoài.
Bước 7: Cảm biến phát hiện và đếm sản phẩm đưa ra ngoài.

Quy trình công nghệ máy quấn màng bán tự động


Bước 1: Cài đặt thông số: Các thông số quan trọng như số vòng quấn, lực quấn, và tốc độ
bàn xoay được cài đặt trước đó trên hệ thống của máy.
Bước 2: Đặt hàng hoá lên bàn xoay: Hàng hóa cần quấn được đặt lên bàn xoay pallet của
máy quấn màng.
Bước 3: Khởi động máy: Máy được kích hoạt và bàn xoay bắt đầu xoay, đồng thời cuộn
màng pallet di chuyển dần lên theo trục.
Bước 4: Khi cảm biến nhận biết được, máy tự động cho cuộn màng di chuyển lên xuống
đảm bảo quấn màng đều ở các mặt và đồng nhất.
Bước 5: Quấn đều và chặt: Cuộn màng pallet tiếp tục di chuyển để quấn đều và chặt quanh
hàng hóa, đảm bảo sự bảo vệ tối ưu.
Bước 6: Tự động ngừng sau quá trình quấn màng: Khi quá trình quấn hoàn tất, máy tự động
dừng lại và hàng hóa đã được bảo vệ hoàn chỉnh. Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể cài đặt thông
số và thực hiện lại quá trình quấn màng.

2.3. Thành phần có trong hệ thống


Máy quấn màng dùng cánh tay xoay ICD R1800FZ-PL
STT Tên thiết bị Ký hiệu Bộ phận, loại thiết bị Chức năng, Vai trò
1 Pallet hàng SP Sản phẩm của sản xuất Sản phẩm quấn màng
2 Màng quấn MQ Sản phẩm của sản xuất Dùng để quấn sản phẩm
3 Chân cột cố định CD Thành phần cơ khí Cột cố định bộ phận quấn
4 Cột cánh tay quay TQ Thành phần cơ khí Cố định động cơ quay cánh tay
quấn màng
5 Khung cố định trúc KCD Thành phần cơ khí Cố định trục quấn và trục kẹp
quấn và trục kẹp màng quấn
6 Trục để màng quấn TMQ Thành phần cơ khí Chứa màng quấn sản phẩm
7 Trục kẹp màng quấn TQ Thành phần cơ khí Giúp màng căng không bị rối
khi quấn
8 Trục và bánh răng BR Thành phần cơ khí Sử dụng để chuyển động từ
động cơ đến cánh tay quấn
màng giúp trục quấn màng di
chuyển một cách ổn định..
9 Bộ giảm chấn GC Thành phần cơ khí Giảm rung lắc và dao động
không mong muốn trong quá
trình hoạt động của cánh tay
quấn màng.
10 Hệ thống lò xo LX Thành phần cơ khí Sử dụng để cân bằng và hỗ trợ
cánh tay quấn màng.
11 Dao cắt nhiệt DC Thành phần cơ khí Dùng để cắt màng quấn khi đã
quấn xong theo chương trình
12 Động cơ điện M Thiết bị tác động Kết hợp với bộ điều khiển để
điều chỉnh tốc độ quay và
hướng quay cánh tay xoay
13 Động cơ M1 Thiết bị tác động Dùng để chạy thuận – nghịch
nâng hạ trục quấn màng
14 Tời nâng hạ M2 Thiết bị tác động Nâng hạ trục quấn màng
15 Xylanh XL Thiết bị tác động Xylanh đẩy dao cắt khi đã quấn
màng xong
16 Cảm biến S1 Cảm biến Cảm biến quang nhận biết
chiều cao của vật
17 Bộ điều khiển PLC DK Thiết bị điều khiển Thực hiện các lệnh từ phần
mềm và điều khiển hoạt động
của các thành phần khác của
máy
18 Bộ khống chế nhiệt CN Thiết bị điều khiển Kiểm soát nhiệt độ dao cắt
màng
19 Màn hình HMI MH Thiết bị điều khiển Hiển thị trạng thái, điều khiển
cấu hình thiết bị, quản lí giám
sát
20 Bảng điều khiển C Thiết bị điều khiển Điều khiển hoạt động của máy,
cài đặt thông số, giám sát hoạt
động máy

Máy quấn màng tự động dùng băng tải con lăn KM-2000Z
STT Tên thiết bị Ký hiệu Bộ phận, loại thiết bị Chức năng, Vai trò
1 Sản phẩm SP Sản phẩm của sản xuất Thành phần chứa liệu
2 Màng quấn MQ Sản phẩm của sản xuất Quấn thùng hàng

3 Trụ cột đỡ cuộn TM Thành phần cơ khí Bộ phận cố định gồm động cơ
màng nâng màng co, đóng vai trò trụ
cột để cho bộ phận quấn màng
hoạt động
4 Trục vitme nâng hạ TN Thành phần cơ khí Dùng để nâng hạ giá đỡ màng
quấn
5 Trục vitme TV Thành phần cơ khí Chứa màng quấn

6 Con lăn nhựa CL Thành phần cơ khí Dùng để kẹp màng quấn vào
thanh kẹp
7 Giá đỡ màng quấn GD Thành phần cơ khí Dùng để cố định trục vitme,
con lăn nhựa
8 Băng tải con lăn BT Thành phần cơ khí Đưa hàng từ ngoài vào bàn
xoay
9 Bàn xoay con lăn BX Thành phần cơ khí Quay chiều thuận để quấn
màng lên thùng hàng
10 Thanh kẹp cố định TK Thành phần cơ khí Giữ miếng màng khi quấn
thùng hàng
11 Động cơ 1 ĐC1 Actuator – thiết bị tác Động cơ chạy thuận nghịch,
động nâng hạ màng quấn
12 Động cơ 2 ĐC2 Actuator – thiết bị tác Động cơ bàn xoay
động
13 Động cơ 3 ĐC3 Actuator – thiết bị tác Động cơ con lăn bàn xoay
động
14 Động cơ 4 ĐC4 Actuator – thiết bị tác Động cơ băng tải con lăn đầu
động vào bàn xoay
15 Động cơ 5 ĐC5 Actuator – thiết bị tác Động cơ băng tải con lăn đầu ra
động bàn xoay
16 Sensor 1 CB1 Cảm biến Cảm biến màng quấn xác định
chiều cao cần quấn
17 Sensor 2 CB2 Cảm biến Phát hiện thùng hàng để khởi
động động cơ con lăn ở bàn
xoay
18 Sensor 3 CB3 Cảm biến Cảm biến ở bàn xoay phát hiện
thùng ở vị trí giữa bàn xoay sẽ
dừng lại
19 Sensor 4 CB4 Cảm biến Phát hiện vật và dừng băng tải
con lăn đầu ra
20 Xylanh đẩy XL Actuator – Thiết bị tác Đẩy dao cắt màng khi đã quấn
động xong
21 Thanh nhôm định TN Thành phần cơ khí Giá đỡ cho xylanh
hình

22 Dao cắt nhiệt D Thành phần cơ khí Cắt màng quấn

23 Bộ khống chế nhiệt LM Thiết bị điều khiển


24 Bộ phận lắp cuộn BU Bộ phận cố định Chứa cuộn màng
màng
25 Bảng điều khiển cảm TV Thiết bị điều khiển Hiển thị và điều chỉnh thông số
ứng
26 Trụ vòng quấn quanh TQ Thành phần cơ khí Xoay cuộn màng
trục

Máy quấn màng bán tự động


STT Tên thiết bị Ký hiệu Bộ phận, loại thiết bị Chức năng, Vai trò
1 Sản phẩm SP Sản phẩm Sản phẩm cần để quấn màng
2 Bộ khung B Thành phần cơ khí Cố định sản phẩm
3 Chân đế C Thành phần cơ khí Nâng bộ khung của máy
4 Trục vòng vấn trục TV Thành phần cơ khí Chứa cuộn quấn màng
5 Bàn xoay BX Thành phần cơ khí Chuyển động khi máy làm việc
6 Motor 1 M1 Thiết bị tác động Kéo căng, tạo độ căng cho
màng quấn
7 Motor 2 M2 Thiết bị tác động Cố định và điều khiển tốc độ
bàn quay.
8 Motor 3 M3 Thiết bị tác động Di chuyển lên xuống độ ra màn
quấn
9 Cảm biến S1 Cảm biến Đo kích thước của sản phẩm
10 Màn hình V1 Thiết bị điều khiển Giám sát, hiển thị thông tin và
điều khiển hệ thống
11 PLC A1 Thiết bị điều khiển Điều khiển hệ thống hoạt động
ổn định
12 Biến tần A2 Thiết bị điều khiển Điều khiển tốc độ động cơ

2.4. Tính năng của máy quấn màng


CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT

3.1. Phương pháp giải quyết từng tính năng của máy quấn màng tự động
Hình 3.1:
3.2. Phương pháp giải quyết và phương án thực hiện của hệ thống máy quấn thực tế

Hình 3.2:
3.3. Tính năng, phương pháp giải quyết, phương án thực hiện của đề tài
Hình 3.3:
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM, MÔ HÌNH

4.1. Phân tích FAST hệ thống máy quấn màng tự động

Hình 4.1: Bảng phân tích chức năng máy quấn màng tự động

4.2. Mô tả và quy trình chạy máy

Hình 4.2: Sơ đồ nguyên lí máy quấn màng tự động


4.2.1. Danh sách các thiết bị của máy và vai trò các thiết bị

STT Tên thiết bị Ký hiệu Bộ phận, loại thiết bị Chức năng vai trò

1 Chai Nutifood SP Sản phẩm của sản xuất Thành phần chứa liệu

2 Vòi Rót VR Sản phẩm của sản xuất Rót nước

3 Mâm xoay MX Thành phần cơ khí Bộ phận hoạt động xoay


4 Trục Xoay TX Thành phần cơ khí Dùng để xoay mâm

5 Trục vitme TV Thành phần cơ khí Chứa màng quấn

7 Giá đỡ màng quấn GD Thành phần cơ khí Dùng để cố định trục vitme để
màng quấn
8 Băng tải PVC đầu BV Thành phần cơ khí Đưa hàng từ ngoài vào mâm
vào xoay
9 Băng tải PVC mâm BTM Thành phần cơ khí Quấn màng sản phẩm
xoay
Băng tải PVC thoát BR Thành phần cơ khí Đưa hàng từ mâm xoay ra
ngoài
Mâm xoay MX Thành phần cơ khí Quay chiều thuận để quấn
màng lên thùng carton
Thanh nhôm định TN Thành phần cơ khí Giá đỡ băng tải
hình
Bộ phận lắp cuộn BU Thành phần cơ khí Chứa cuộn màng
màng
Dao cắt D Thành phần cơ khí Cắt màng quấn

Động cơ băng tải vào M1 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc đưa sản
phẩm vào
Động cơ băng tải M2 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc đưa sản
phẩm ra băng tải thoát
mâm xoay
Động cơ mâm xoay M3 Actuator – thiết bị tác động Sử dụng động cơ bước để quấn
màng
Động cơ trục vitme M4 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc trục vitme
Động cơ băng tải M5 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc băng tải
thoát thoát
Xylanh đẩy dao cắt XL1 Actuator – Thiết bị tác động Đẩy dao cắt màng khi đã quấn
xong
Xylanh kẹp màng 1 XL2 Actuator – Thiết bị tác động Kẹp giữ màng quấn
Xylanh kẹp màng 2 XL3 Actuator – Thiết bị tác động Kẹp giữ màng quấn
Sensor quang nhận S1 Cảm biến Phát hiện thùng hàng để khởi
biết sản phẩm băng động động cơ con lăn ở bàn
tải vào xoay
Sensor quang cuối S2 Cảm biến Cảm biến ở bàn xoay phát hiện
băng tải vào thùng ở vị trí giữa bàn xoay sẽ
dừng lại
Sensor cuối băng tải S3 Cảm biến Phát hiện vật và dừng băng tải
mâm xoay mâm xoay
Sensor quang đầu S4 Cảm biến Phát hiện băng tải khi quấn
mâm xoay xong
Sensor quang nhận S5 Cảm biến Phát hiện vật ở đầu băng tải
biết sản phẩm ở đầu khởi động băng tải thoát
băng tải ra
Sensor quang cuối S6 Cảm biến Phát hiện vật và đếm sản phẩm
băng tải thoát
Van 5/2 xylanh kẹp 1 XL1 Actuator -Thiết bị tác động Dùng để đóng mở khí
Van 5/2 xylanh kẹp 2 XL2 Actuator -Thiết bị tác động Dùng để đóng mở khí
Van 5/2 xylanh đẩy XL3 Actuator -Thiết bị tác động Dùng để đóng mở khí
Limit Switch 1 LM1 Actuator – Thiết bị tác động Giới hạn trục vitme quấn trên
Limit Switch 2 LM2 Actuator – Thiết bị tác động Giới hạn trục vitme quấn dưới
PLC A1 Thiết bị điều khiển Điều khiển hệ thống hoạt động
ổn định
Drive D Thiết bị điều khiển Điều khiển động cơ bước

Bộ khống chế nhiệt LM Thiết bị điều khiển Kiểm soát nhiệt độ dao cắt
màng
Màn hình HMI MH Thiết bị điều khiển Hiển thị trạng thái, điều khiển
cấu hình thiết bị, quản lí giám
sát
Tủ điều khiển T Thiết bị điều khiển Điều khiển hoạt động của máy,
cài đặt thông số, giám sát hoạt
động máy, dừng khẩn cấp
Hình 4.3:

4.2.2. Trình tự chạy máy


- Đầu tiên cho tất cả các trạng thái về sẵn sàng, người vận hành gắn màng PE vào xylanh
kẹp và nhấn nút hoạt động.
- Sau đó cảm biến (S1) phát hiện có sản phẩm, băng tải (BV)cấp liệu hoạt động đưa sản
phẩm vào mâm xoay (MX).
- Cảm biến phát hiện có sản phẩm khởi động băng tải mâm xoay (BTM) hoạt động, cảm
biến (S3) phát hiện có sản phẩm ở cuối mâm xoay (MX) thì băng tải dừng.
- Mâm xoay (MX) bắt đầu xoay và quấn màng theo số vòng quy định.
- Đồng thời trục vitme (VM) chứa trục màng quấn lên cho đến khi đụng công tắc hành
trình (LM1) thì đưa cuộn màng xuống lại chạm công tắc hành trình dưới (LM2) thì dừng
lại.
- Sau khi quấn xong số vòng quy định thì mâm xoay dừng.
- 2 xylanh kẹp (XL2) và (XL3), kẹp giữ màng lại kích xylanh (XL1) hoạt động đưa dao
cắt (D) ra cắt màng trong 3s.
- Sau đó băng tải mâm xoay (BMX) hoạt động đưa sản phẩm ra băng tải thoát (BR).
- Cảm biến (S5) phát hiện sản phẩm, băng tải thoát (BR) hoạt động đưa sản phẩm ra.
- Cảm biến (S6) đếm sản phẩm và dừng băng tải.
- Đồng thời có sản phẩm vào băng tải vào (BV) làm tiếp lần 2.

4.3. Danh sách thiết bị động lực và điều khiển


a. Cụm băng tải vào
Các quá trình hoạt
STT Thiết bị Ký hiệu Thông số kỹ thuật Mã sản phẩm động liên quan

1 Động cơ băng tải M1 P= 40W GLMN-12- Start khi có sản


đưa sản phẩm U= 220V, n= 1600rpm 20-T40 phẩm ở chỗ băng
vào I= 0.13A, Tn= 3.53 Nm Nissei tải và stop khi sản
gear box 1:20 phẩm đến vị trí
Loại: có phanh từ quấn màng
+ Pn phanh : 12W
+ Un phanh DC : 90Vdc
+ In phanh : 0,13

2 Relay trung gian KM1 Điều khiển động


cơ M1

Sensor nhận biết S1 Điện áp đm : 12-24VDC BRP400- Sensor nhận biết


có sản phẩm vào Ngõ ra : NPN DDT-C-P có sản phẩm đầu
Khoảng cách phát hiện : Autonics vào
400mm
Sensor cuối băng S2 Điện áp đm : 12-24VDC BRP400- Sensor nhận biết
tải vào Ngõ ra : NPN DDT-C-P sản phẩm ở cuối
Khoảng cách phát hiện : Autonics băng tải vào
400mm
Hình 4.4:
b. Cụm mâm xoay
Các quá trình hoạt
STT Thiết bị Ký hiệu Thông số kỹ thuật Mã sản phẩm động liên quan

1 Động cơ băng tải M2 P= 40W GLMN-12- Khi có sản phẩm


mâm xoay U= 220V, n= 1600rpm 20-T40 tới mâm xoay thì
I= 0.13A, Tn= 3.53 Nm Nissei dừng lại
gear box 1:20
-Loại: có phanh từ
+ Pn phanh : 12W
+ Un phanh DC: 90Vdc
+ In phanh : 0,13
Động cơ mâm M3 Khi có sản phẩm
xoay tới mâm xoay
quay cho đến khi
quấn xong màng
Relay trung gian KM2 Điều khiển động
cơ M2

Drive, Động cơ KM3 Điều khiển động


mâm xoay cơ KM3
Sensor quang S3 Điện áp đm: 12-24VDC BRP400- Sensor quang
nhận biết có sản Ngõ ra: NPN DDT-C-P nhận biết có sản
phẩm ở vị trí Khoảng cách phát hiện: Autonics phẩm ở vị trí cuối
cuối mâm xoay 400mm mâm xoay

Sensor nhận biết S4 Điện áp đm: 12-24VDC BRP400- Sensor quang


băng tải dừng ở Ngõ ra: NPN DDT-C-P nhận biết có sản
mâm xoay Khoảng cách phát hiện: Autonics phẩm ở vị trí cuối
400mm mâm xoay
Hình 4.5:

c. Cụm quấn màng


Các quá trình hoạt
STT Thiết bị Ký hiệu Thông số kỹ thuật Mã sản phẩm động liên quan

1 Động cơ giảm M4 Điều khiển nâng


tốc trục vitme hạ trục vitme
2 Relay trung gian KM4 Điều khiển động
cơ M4
MCCB tổng MCCB Un= 380 VAC 50/60 Hz LV510300 Đóng ngắt và bảo
In= 11.2…16 A Schneider vệ các thiết bị
Icu= 25 kA điện
Xylanh khí nén XL1
kẹp màng quấn 1
Xylanh khí nén XL2
kẹp màng quấn 2
Xylanh khí nén XL3 Pmin= 1 bar GDCLB150- Relay đóng ngắt
dùng để cắt Pmax= 9 bar 200
màng Bore Size= 150 mm
Cylinder Stroke= 200mm
Van 5/2 xylanh SL1 Áp lực: 0.15 – 0.8 Mpa 4V-100 Dùng để đóng mở
kẹp 1 Loại van : 5/2 5 cổng 2 vị trí khí
Lực ép tối đa :105 Mpa
Điện áp :24Vdc
Van 5/2 xylanh SL2 Áp lực: 0.15 – 0.8 Mpa 4V-100 Dùng để đóng mở
kẹp 2 Loại van : 5/2 5 cổng 2 vị trí khí
Lực ép tối đa :105 Mpa
Điện áp :24Vdc
Van 5/2 xylanh SL3 Áp lực: 0.15 – 0.8 Mpa 4V-100 Dùng để đóng mở
đẩy cắt Loại van : 5/2 5 cổng 2 vị trí khí
Lực ép tối đa :105 Mpa
Điện áp :24Vdc
Máy nén khí N Cung cấp khí
Limit Switch LM1 Điện áp đm: 250v ZCN-R504C Giới hạn động cơ
LM1 giới hạn Dòng đm: 10a Hanyong quấn màng trên
động cơ đưa Tiếp điểm: 1NO, 1NC
màng trên
Limit Switch LM2 Điện áp đm: 250v ZCN-R504C Giới hạn động cơ
LM2 giới hạn Dòng đm: 10a Hanyong giới hạn quấn
động cơ quấn Tiếp điểm: 1NO, 1NC màng dưới
màng dưới
HÌnh 4.6:

d. Cụm băng tải ra


Các quá trình hoạt
STT Thiết bị Ký hiệu Thông số kỹ thuật Mã sản phẩm động liên quan

1 Động cơ băng tải M4 P= 40W GLMN-12- Chạy khi màng đã


sản phẩm hoàn U= 220V, n= 1600rpm 20-T40 được quấn xong,
thiện I= 0.13A, Tn= 3.53 Nm Nissei dừng khi sản
gear box 1:20 phẩm chạm cảm
-Loại: có phanh từ biến quang
+ Pn phanh : 12W
+ Un phanh DC : 90Vdc
+ In phanh : 0,13

2 Relay trung gian KM4 Điều khiển động


cơ M3

Sensor nhận biết S5 Điện áp đm: 12-24VDC CR18-8DP Dùng để phát hiện
có sản phẩm ra Ngõ ra: NPN có sản phẩm ra
Khoảng cách phát hiện: 8 mm
Sensor đếm sản S6 Điện áp đm: 12-24VDC BRP400- Sensor quang
phẩm Ngõ ra: NPN DDT-C-P nhận biết đếm sản
Khoảng cách phát hiện: Autonics phẩm
400mm
Hình 4.7:
PLC

STT Thiết bị Ký hiệu Thông số kỹ thuật Mã sản phẩm Ghi chú

1 PLCMitsubishi PLC Nguồn cấp : 220-110VAC FX3U-32MT 1 cái


FX3U-32MT (16 Ngỏ vào/ ra : 16 input/ 16
In / 16 Out output
Hình 4.8
Nút nhấn, đèn báo, phụ kiện

STT Thiết bị Ký hiệu Thông số kỹ thuật Mã sản phẩm Ghi chú

1 Button Start Start Điện áp đm: 24v XA2EA31 1 cái


Dòng đm: 3a Schneider
Tiếp điểm: 1NO
2 Button Stop Stop Điện áp đm: 24v XA2EA42 1 cái
Dòng đm: 3a Schneider
Tiếp điểm: 1NO
3 Button EMG Điện áp đm: 24v XA2ET42 1 cái
Emergency stop Dòng đm: 3a Schneider
Tiếp điểm: 1NC
4 Nút Ready RED Điện áp đm: 24v XA2ET42 1 cái
Dòng đm: 3a Schneider
Tiếp điểm: 1NC
5 Button Reset RST Điện áp đm: 24v XA2ET42 1 cái
Dòng đm: 3a Schneider
Tiếp điểm: 1NO
6 Đèn báo L 1 cái
Hình 4.9:

4.4. Danh sách I/O


Kí hiệu I/O Chú thích
Start X0 Input Button Start
Stop X1 Input Button Stop
EMG X2 Input Button Emergency stop
Reset X3 Input Button Reset
2vtAuto X4 Input Công tắc xoay 2 vị trí Auto
2vtManual X5 Input Công tắc xoay 2 vị trí Manual
Lm1 X6 Input Limit Switch LM1 giới hạn quấn màng trên
Lm2 X7 Input Limit Switch LM1 giới hạn quấn màng dưới
S1 X10 Input Sensor đầu băng tải cấp sản phẩm
S2 X11 Input Sensor cuối băng tải cấp sản phẩm
S3 X12 Input Sensor đầu băng tải xoay
S4 X13 Input Sensor cuối băng tải xoay
S5 X14 Input Sensor đầu băng tải ra sản phẩm
S6 X15 Input Sensor cuối băng tải ra sản phẩm
Km3 Y0 Output Drive chân đảo chiều động cơ bước mâm xoay
Km4 Y1 Output Drive chân cấp xung động cơ bước mâm xoay
Km1 Y2 Output Relay, động cơ băng tải vào
Km2 Y3 Output Relay, động cơ băng tải mâm xoay
Km7 Y4 Output Relay động cơ băng tải ra
Km5 Y5 Output Relay động cơ vitme chạy lên
Km6 Y6 Output Relay động cơ vitme chạy xuống
SLN1 Y7 Output SLN kẹp màng 1
SLN2 Y10 Output SLN kẹp màng 2
SLN3 Y11 Output SLN cắt màng
XL1 Y12 Output Xylanh kẹp màng 1
XL2 Y13 Output Xylanh kẹp màng 2
XL3 Y14 Output Xylanh đẩy
D Y15 Output Đèn báo an toàn
Hình :
4.5. Sơ đồ GEMMA hoạt động của hệ thống
Gemma
Hình 1212: Sơ đồ GEMMA hoạt động của hệ thống

Hình :

Grafcet Gemma
Hình : Grafcet thao tác theo các quy trình
4.6. Grafcet thao tác các quy trình
A1: chế độ dừng ban đầu

Hình : Chế độ dừng ban đầu A1


F2: Chế độ chạy khởi động

Hình : Chế độ chạy khởi động F2


F1: Chế độ chạy sản xuất
Hình :

F3: Chế độ chạy kết thúc

Hình :
A6: Chế độ Manual

Hình : Chế độ Manual


Chế độ dừng khẩn cấp

Hình : Chế độ dừng khẩn cấp

4.7. Thiết kế giám sát, điều khiển SCADA và HMI


CHƯƠNG 5: THI CÔNG THÍ NGHIỆM, MÔ HÌNH

5.1. Thiết kế mạch động lực

Hình :
5.2. Thiết kế mạch điều khiển

Hình :
5.3. Thiết kế mạch khí nén
Hình :
5.4. Lập trình PLC

5.4. Lập trình HMI

5.5. Thiết kế trình tự chạy mô phỏng

5.6. Chạy mô phỏng trên PLC, HMI chỉnh sửa và hoàn thiện
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ, KẾT LUẬN

You might also like