Professional Documents
Culture Documents
bailamDATN61
bailamDATN61
bailamDATN61
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MÁY QUẤN MÀNG TỰ ĐỘNG TRONG
CÔNG NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MÁY QUẤN MÀNG TỰ ĐỘNG TRONG
CÔNG NGHIỆP
2.1. Đối tượng sản xuất của máy quấn màng tự động
- Chọn loại máy có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp.
- Chọn loại màng phù hợp với yêu cầu về độ co giản, độ dài, độ dày, kích thước màng
quấn ( màng chít, mang co, màng PE,…)
- Đối tượng:
Các thùng carton đã được đóng gói và xếp trên pallet để vận chuyển.
Sản phẩm công nghiệp thực phẩm.
Sản phẩm công nghiệp dược phẩm.
Sản phẩm của công nghiệp hóa chất.
Sản phẩm điện tử, linh kiện.
Mục đích quấn màng:
- Bảo vệ hàng hóa: bảo vệ bụi, ẩm, ánh sáng mặt trời và các yếu tố khí hậu khác giúp
giữ cho hàng hóa được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện tốt nhất.
- Gắn kết và gia cố hàng hóa: ngăn không bị di chuyển hoặc rơi trong quá trình vận
chuyển tránh hỏng và mất hàng hóa.
- Tiết kiệm không gian: hàng hóa có thể xếp chồng lên nhau giúp tận dụng tối đa
không gian trong kho hàng và trên các phương tiện vận chuyển.
Quy trình công nghệ máy quấn màng tự động dùng bàn xoay
Bước 1: Cài đặt thông số vòng quấn trên màn hình điều khiển.
Bước 2: Băng tải con lăn đưa hàng hóa được đặt trên pallet vào băng tải con lăn bàn xoay.
Bước 3: Cảm biến phát hiện có hàng sẽ khởi động động cơ bàn xoay quấn màng.
Bước 4: Trục màng quấn có cảm biến quang phát hiện chiều cao của hàng hóa quấn màng.
Bước 5: Khi quấn xong hệ thống dao cắt màng đẩy ra để cắt.
Bước 6: Dao cắt màng thu về đồng thời băng tải bàn xoay hoạt động đẩy pallet ra ngoài.
Bước 7: Cảm biến phát hiện và đếm sản phẩm đưa ra ngoài.
Máy quấn màng tự động dùng băng tải con lăn KM-2000Z
STT Tên thiết bị Ký hiệu Bộ phận, loại thiết bị Chức năng, Vai trò
1 Sản phẩm SP Sản phẩm của sản xuất Thành phần chứa liệu
2 Màng quấn MQ Sản phẩm của sản xuất Quấn thùng hàng
3 Trụ cột đỡ cuộn TM Thành phần cơ khí Bộ phận cố định gồm động cơ
màng nâng màng co, đóng vai trò trụ
cột để cho bộ phận quấn màng
hoạt động
4 Trục vitme nâng hạ TN Thành phần cơ khí Dùng để nâng hạ giá đỡ màng
quấn
5 Trục vitme TV Thành phần cơ khí Chứa màng quấn
6 Con lăn nhựa CL Thành phần cơ khí Dùng để kẹp màng quấn vào
thanh kẹp
7 Giá đỡ màng quấn GD Thành phần cơ khí Dùng để cố định trục vitme,
con lăn nhựa
8 Băng tải con lăn BT Thành phần cơ khí Đưa hàng từ ngoài vào bàn
xoay
9 Bàn xoay con lăn BX Thành phần cơ khí Quay chiều thuận để quấn
màng lên thùng hàng
10 Thanh kẹp cố định TK Thành phần cơ khí Giữ miếng màng khi quấn
thùng hàng
11 Động cơ 1 ĐC1 Actuator – thiết bị tác Động cơ chạy thuận nghịch,
động nâng hạ màng quấn
12 Động cơ 2 ĐC2 Actuator – thiết bị tác Động cơ bàn xoay
động
13 Động cơ 3 ĐC3 Actuator – thiết bị tác Động cơ con lăn bàn xoay
động
14 Động cơ 4 ĐC4 Actuator – thiết bị tác Động cơ băng tải con lăn đầu
động vào bàn xoay
15 Động cơ 5 ĐC5 Actuator – thiết bị tác Động cơ băng tải con lăn đầu ra
động bàn xoay
16 Sensor 1 CB1 Cảm biến Cảm biến màng quấn xác định
chiều cao cần quấn
17 Sensor 2 CB2 Cảm biến Phát hiện thùng hàng để khởi
động động cơ con lăn ở bàn
xoay
18 Sensor 3 CB3 Cảm biến Cảm biến ở bàn xoay phát hiện
thùng ở vị trí giữa bàn xoay sẽ
dừng lại
19 Sensor 4 CB4 Cảm biến Phát hiện vật và dừng băng tải
con lăn đầu ra
20 Xylanh đẩy XL Actuator – Thiết bị tác Đẩy dao cắt màng khi đã quấn
động xong
21 Thanh nhôm định TN Thành phần cơ khí Giá đỡ cho xylanh
hình
3.1. Phương pháp giải quyết từng tính năng của máy quấn màng tự động
Hình 3.1:
3.2. Phương pháp giải quyết và phương án thực hiện của hệ thống máy quấn thực tế
Hình 3.2:
3.3. Tính năng, phương pháp giải quyết, phương án thực hiện của đề tài
Hình 3.3:
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM, MÔ HÌNH
Hình 4.1: Bảng phân tích chức năng máy quấn màng tự động
STT Tên thiết bị Ký hiệu Bộ phận, loại thiết bị Chức năng vai trò
1 Chai Nutifood SP Sản phẩm của sản xuất Thành phần chứa liệu
7 Giá đỡ màng quấn GD Thành phần cơ khí Dùng để cố định trục vitme để
màng quấn
8 Băng tải PVC đầu BV Thành phần cơ khí Đưa hàng từ ngoài vào mâm
vào xoay
9 Băng tải PVC mâm BTM Thành phần cơ khí Quấn màng sản phẩm
xoay
Băng tải PVC thoát BR Thành phần cơ khí Đưa hàng từ mâm xoay ra
ngoài
Mâm xoay MX Thành phần cơ khí Quay chiều thuận để quấn
màng lên thùng carton
Thanh nhôm định TN Thành phần cơ khí Giá đỡ băng tải
hình
Bộ phận lắp cuộn BU Thành phần cơ khí Chứa cuộn màng
màng
Dao cắt D Thành phần cơ khí Cắt màng quấn
Động cơ băng tải vào M1 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc đưa sản
phẩm vào
Động cơ băng tải M2 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc đưa sản
phẩm ra băng tải thoát
mâm xoay
Động cơ mâm xoay M3 Actuator – thiết bị tác động Sử dụng động cơ bước để quấn
màng
Động cơ trục vitme M4 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc trục vitme
Động cơ băng tải M5 Actuator – thiết bị tác động Động cơ giảm tốc băng tải
thoát thoát
Xylanh đẩy dao cắt XL1 Actuator – Thiết bị tác động Đẩy dao cắt màng khi đã quấn
xong
Xylanh kẹp màng 1 XL2 Actuator – Thiết bị tác động Kẹp giữ màng quấn
Xylanh kẹp màng 2 XL3 Actuator – Thiết bị tác động Kẹp giữ màng quấn
Sensor quang nhận S1 Cảm biến Phát hiện thùng hàng để khởi
biết sản phẩm băng động động cơ con lăn ở bàn
tải vào xoay
Sensor quang cuối S2 Cảm biến Cảm biến ở bàn xoay phát hiện
băng tải vào thùng ở vị trí giữa bàn xoay sẽ
dừng lại
Sensor cuối băng tải S3 Cảm biến Phát hiện vật và dừng băng tải
mâm xoay mâm xoay
Sensor quang đầu S4 Cảm biến Phát hiện băng tải khi quấn
mâm xoay xong
Sensor quang nhận S5 Cảm biến Phát hiện vật ở đầu băng tải
biết sản phẩm ở đầu khởi động băng tải thoát
băng tải ra
Sensor quang cuối S6 Cảm biến Phát hiện vật và đếm sản phẩm
băng tải thoát
Van 5/2 xylanh kẹp 1 XL1 Actuator -Thiết bị tác động Dùng để đóng mở khí
Van 5/2 xylanh kẹp 2 XL2 Actuator -Thiết bị tác động Dùng để đóng mở khí
Van 5/2 xylanh đẩy XL3 Actuator -Thiết bị tác động Dùng để đóng mở khí
Limit Switch 1 LM1 Actuator – Thiết bị tác động Giới hạn trục vitme quấn trên
Limit Switch 2 LM2 Actuator – Thiết bị tác động Giới hạn trục vitme quấn dưới
PLC A1 Thiết bị điều khiển Điều khiển hệ thống hoạt động
ổn định
Drive D Thiết bị điều khiển Điều khiển động cơ bước
Bộ khống chế nhiệt LM Thiết bị điều khiển Kiểm soát nhiệt độ dao cắt
màng
Màn hình HMI MH Thiết bị điều khiển Hiển thị trạng thái, điều khiển
cấu hình thiết bị, quản lí giám
sát
Tủ điều khiển T Thiết bị điều khiển Điều khiển hoạt động của máy,
cài đặt thông số, giám sát hoạt
động máy, dừng khẩn cấp
Hình 4.3:
Sensor nhận biết S5 Điện áp đm: 12-24VDC CR18-8DP Dùng để phát hiện
có sản phẩm ra Ngõ ra: NPN có sản phẩm ra
Khoảng cách phát hiện: 8 mm
Sensor đếm sản S6 Điện áp đm: 12-24VDC BRP400- Sensor quang
phẩm Ngõ ra: NPN DDT-C-P nhận biết đếm sản
Khoảng cách phát hiện: Autonics phẩm
400mm
Hình 4.7:
PLC
Hình :
Grafcet Gemma
Hình : Grafcet thao tác theo các quy trình
4.6. Grafcet thao tác các quy trình
A1: chế độ dừng ban đầu
Hình :
A6: Chế độ Manual
Hình :
5.2. Thiết kế mạch điều khiển
Hình :
5.3. Thiết kế mạch khí nén
Hình :
5.4. Lập trình PLC
5.6. Chạy mô phỏng trên PLC, HMI chỉnh sửa và hoàn thiện
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ, KẾT LUẬN