de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-dia-li-cum-truong-thpt-tp-nam-dinh

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH Năm học: 2022-2023


MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP : 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Đề gồm: 04 trang

MÃ ĐỀ: 234
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven
biển?
A. Núi Chúa. B. Yok Đôn. C. Pù Mát. D. Kon Ka Kinh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây
thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Gianh. B. Vũng Áng. C. Cửa Lò. D. Nghi Sơn.
Câu 43: Ngành công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. nhiệt điện. B. thủy điện. C. dệt may. D. hoá dược.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sơn Động?
A. Than đá. B. Sắt. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số
dưới 100 000 nghìn người?
A. Việt Trì. B. Thái Nguyên. C. Yên Bái. D. Vĩnh Yên.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía Nam
của Hải Phòng?
A. Quảng Ninh. B. Thái Bình. C. Lạng Sơn. D. Hải Dương.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây chịu ảnh hưởng
nhiều nhất của bão?
A. Nha Trang. B. Thanh Hoá. C. Móng Cái. D. Đồng Hới.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia
cầm nhiều nhất?
A. Thanh Hoá. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Phú Thọ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành
luyện kim màu?
A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết đèo nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Đèo Cả. B. Mang Yang. C. Hải Vân. D. Cù Mông.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc
tế?
A. Rạch Giá. B. Nà Sản. C. Cát Bi. D. Liên Khương.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
điện nào sau đây có công suất lớn nhất?
A. Na Dương. B. Tuyên Quang. C. Thác Bà. D. Hoà Bình.
Câu 53: Cơ sở nguyên liệu được dùng để sản xuất phân đạm ở nước ta là
A. khí tự nhiên. B. quặng apatit. C. than bùn. D. dầu mỏ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây ở nước ta có
cả khu kinh tể cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ?
A. Bắc trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

Trang 1/4 - Mã đề thi 234 - https://thi247.com/


C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 55: Cho biểu đồ
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2020, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích và dân số của một số quốc gia năm
2019?
A. Diện tích Cam-pu-chia lớn hơn Mi-an-ma.
B. Dân số Mi-an-ma lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Dân số Mi-an-ma nhỏ hơn Cam-pu-chia.
D. Diện tích Mi-an-ma lớn hơn Phi-lip-pin.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây có cây hồ tiêu?
A. Bến Tre. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An.
Câu 57: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0
Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Hồ Hoà Bình. B. Hồ Núi Cốc. C. Hồ Thác Bà. D. Hồ Ba Bể.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết nơi nào sau đây cao nhất
trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong.
C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipăng.
Câu 60: Ngành khai thác khoáng sản biển nước ta
A. chỉ khai thác dầu khí. B. không khai thác cát trắng.
C. tập trung trên các đảo. D. đã sản xuất muối công nghiệp.
Câu 61: Ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A. chuyển dịch rõ rệt. B. nhiều ngành hiện đại.
C. chỉ có ở đồng bằng. D. phát triển còn chậm.
Câu 62: Hạn hán ở nước ta
A. được dự báo rất chính xác. B. ngày càng nghiêm trọng.
C. tập trung ở ven biển. D. chỉ xảy ra ở miền núi.
Câu 63: Nguồn lao động nước ta có đặc điểm là
A. trình độ rất thấp, số lượng giảm nhanh.

Trang 2/4 - Mã đề thi 234 - https://thi247.com/


B. kinh nghiệm phong phú, chất lượng nâng lên.
C. số lượng không lớn, đã qua đào tạo.
D. phân bố hợp lí, chủ yếu chưa qua đào tạo.
Câu 64: Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở nước ta là
A. quản lí chặt chẽ. B. làm ruộng bậc thang.
C. nông- lâm kết hợp. D. lập vườn quốc gia.
Câu 65: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn là cây lâu năm. B. chủ yếu có nguồn gốc ôn đới.
C. chỉ phân bố tập trung ở cao nguyên. D. trồng theo hướng tập trung.
Câu 66: Dân số thành thị nước ta hiện nay
A. có trình độ rất cao. B. mật độ còn khá thấp.
C. xu hướng ngày càng tăng. D. chỉ hoạt động công nghiệp.
Câu 67: Nhận định nào sau đây đúng với ngành lâm nghiệp nước ta?
A. Sản phẩm gỗ chưa phong phú. B. Đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
C. Trồng rừng đang được chú trọng. D. Chỉ sản xuất bột giấy và giấy.
Câu 68: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến đường huyết mạch. B. các ngành đều phát triển rất nhanh.
C. đường hàng không phát triển còn chậm. D. tập trung nhiều nhất cho đường sắt.
Câu 69: Khu công nghiệp nước ta hiện nay
A. có ranh giới địa lí xác định. B. phân bố đều khắp cả nước.
C. chỉ sản xuất hàng xuất khẩu. D. đồng bằng sông Hồng nhiều nhất.
Câu 70: Lãnh thổ nước ta
A. có bờ biển dài theo chiều đông-tây. B. có biên giới chung với hai nước.
C. có vùng trời rộng hơn vùng biển. D. nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo.
Câu 71: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian gần đây nhằm
mục đích chủ yếu là
A. cải thiện hạ tầng, giải quyết nhu cầu tiêu dùng, thúc đẩy xuất khẩu.
B. thu hút vốn đầu tư, khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.
C. nâng cao đời sống, tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.
D. giải quyết việc làm, hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
Câu 72: Tỉ trọng hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. hội nhập sâu rộng, nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.
B. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
C. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất, giàu nguyên liệu.
D. đẩy mạnh việc xuất khẩu, nguồn khoáng sản, thủy sản phong phú.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh,nâng cao sản lượng.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế kinh tế của vùng và giải quyết việc làm.
B. thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển và đa dạng hàng hoá để xuất khẩu.
C. phát triển kinh tế, nâng cao mức sống và bảo đảm về an ninh quốc phòng.
D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 75: Những thuận lợi chủ yếu về tự nhiên cho phép Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh cây
ăn quả là
A. diện tích đất phèn lớn, nền nhiệt cao ổn định.
B. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
C. sông ngòi dày đặc, đồng bằng châu thổ lớn nhất.
D. địa hình bằng phẳng, diện tích lớn đất phù sa cổ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 234 - https://thi247.com/
Câu 76: Biện pháp phát triển ngành thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. giảm hoạt động khai thác, tập trung chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh nuôi trồng, khai thác hợp lý, phát triển công nghiệp chế biến.
C. đầu tư phương tiện, mở rộng ngư trường, tăng cường chế biến.
D. hạn chế đánh bắt xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng, phát triển chế biến.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất, hiện đại hạ tầng.
B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa, nâng cao đời sống.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh, ứng dụng công nghệ.
D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa, thu hút đầu tư.
Câu 78: Lũ ở các sông miền Trung nước ta thường diễn ra đột ngột chủ yếu do
A. địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, mưa tập trung trong thời gian ngắn.
B. lãnh thổ hẹp ngang, núi lan sát ra biển, các dòng chảy ít chi lưu, phụ lưu.
C. tần suất bão lớn, dải hội tụ hoạt động thời gian dài, địa hình cao và dốc.
D. rừng phòng hộ bị phá, chủ yếu là sông ngắn, đập thuỷ điện điều tiết kém.
Câu 79: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn
2010 - 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa. B. Quy mô cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Quy mô khối lượng hàng hóa. D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
Năm 1999 2009 2014 2021
Dân số (Triệu người) 76,3 86,0 90,7 98,5
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,51 1,06 1,08 0,9
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 - 2021,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 234 - https://thi247.com/


SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH Năm học: 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 12

Mỗi phương án đúng tương ứng với 0,25 điểm

Câu Mã 234 Mã 345 Mã 457 Mã 689


41 A C C B
42 C C D B
43 D B B B
44 C C C C
45 C A D D
46 B D D B
47 D C C D
48 A D B A
49 B B D B
50 B D B A
51 C B A A
52 D A A D
53 A C A C
54 A D D D
55 D D D C
56 B D C B
57 D B A D
58 B A B C
59 D A D A
60 D D D D
61 A A C B
62 B A C C
63 B C C A
64 A A B B
65 D C A C
66 C B C B
67 C D B D
68 A B D B
69 A D D C
70 C B A A
71 C C B A
72 B B D B
73 D C A D
74 C A B A
75 B A C D
76 B C D C
77 B B C A
78 A B A C
79 D D B A
80 A D D B

You might also like