Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Luyện tập bài 9

Phần viết
1/ Viết các từ vựng sau đây

Chào hỏi Nhật ký


Giới thiệu Thứ 6
Con trai Bát
Thức dậy, đứn dậy (v) Cây phong lá đỏ
Cuối tuần Mệt mỏi
Một chút Người lớn
Chờ đợi (n) Sự hẹn hò
Họa sĩ Hướng, phía
2/ Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:

50 살/ 5 월 7 일 우리 아버지의 ...............는 쉰이십니다.


아버지의 .................은 5 월입니다
학교 선생님 주부 어머니는 전에 학교 선생님.........
지금은 집에 계십니다. 주부..................
중국 음식 한국어 선생님은 중국음식을 ........
매일 중국 음식을 ..........................
3/ Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
1. Gia đình chúng tôi có tất cả 5 người.
2. Bố mẹ tôi sống ở Bắc Giang.
3. Bà nội của tôi thường thức dậy vào lúc 6h sáng .
4. Tôi đã gặp bà ngoại tại công viên.
5. Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc.
6. Cục quản lý xuất nhập cảnh có ở đâu?
7. Cuối tuần trước mày hẹn hò với bạn trai ở đâu vậy?
8. Khi nào mày thi vậy?
9. Kỳ nghỉ mùa đông là khi nào vậy?
10. Bảo tàng này có ở bên cạnh đại sứ quán trung quốc á?
11. Áo truyền thống của HQ là gì thế ?
12. Đứng dậy. Hãy đọc trang 16.
13. Tôi và em trai tôi đã sinh ra tại Hải Dương.
14. Em trai tôi đang học tại trường cấp 2 .
15. Tôi dọn dẹp ở trong phòng còn chị tôi làm bài tập tại phòng khách (거실)
4/ Dịch đoạn văn sau:
Chị gái tôi năm nay 22 tuổi. Chị đã tốt nghiệp đại học vào năm ngoái. Chị gái tôi là công viên
chức. Chị gái tôi nói tiếng Hàn rất giỏi. Tuy nhiên, tôi nói tiếng Hàn không giỏi. Chị tôi và tôi
thích thể thao. Chị tôi thường leo núi vào cuối tuần cùng với bạn bè. Tôi thường chơi tennis
cùng với bố.

1
5/ Dịch đoạn văn sau sang Tiếng Hàn

우리 가족은 모두 네 명 있습니다. 아버지, 어머니, 오빠 그리고 저입니다. 우리


아버지는 기술자십니다. 그리고 어머니는 주부십니다. 어머니는 요리 아주 잘
하십니다. 오빠는 영어 선생님입니다. 오빠는 운동을 좋아합니다. 저는 대학교에
다닙니다. 한국어를 전공합니다. 나중에 통역사가 되고 싶습니다.
6/ Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi sau:

1. 교실에 사람이 몇 명 있어요? ..................................................................................................


2. 강아지는 몇 마리 있어요?........................................................................................................
3. 무엇을 좋아해요?.....................................................................................................................
4. 부모님은 지금 어디에 계십니까?...........................................................................................
5. 어머니 연세가 어떻게 되세요?...............................................................................................
6. 중국말을 잘해요?....................................................................................................................
7/ Dịch các câu sau đây sang Tiếng Việt.

할아버지와 할머니께서는 달랏에서 오셨습니다.


..................................................................................................................................................

친구들과 같이 적녁 식사를 했습니다.


..................................................................................................................................................

우리 아버지께서는 술과 맥주를 많이 드셨습니다.


..................................................................................................................................................

난 어머니와 함께 이야기를 많이 했습니다.


..................................................................................................................................................

하늘이 맑고 깨끗했습니다.
..................................................................................................................................................

이번 겨울에는 학교 친구들하고 같이 스키장에 가요.


..................................................................................................................................................

지난 주말에 베트남 친구 두 명과 같이 여행했습니다.


..................................................................................................................................................

제가 카메라를 준비할까요?-네 남 씨가 준비하세요.


..................................................................................................................................................

참! 늦었지만 제 선물을 받으세요.


..................................................................................................................................................

오늘 서울호텔에서 제 아들의 열다섯 번째 생일 파티를 했습니다.

2
..................................................................................................................................................

오늘은 할아버지의 60 번째 생신이십니다.


..................................................................................................................................................

수진 씨는 오늘 남편의 친구들을 만났습니다.


..................................................................................................................................................

장 씨와 란 씨는 할머니 앞에서 노래를 불렀습니다.


..................................................................................................................................................

아버지는 거의 요리를 하지 않으셨습니다.


..................................................................................................................................................
Đọc và dịch các đoạn văn vào trong vở.
1/

3
4

You might also like