Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop de Cuoi Ky Cac Nam
Tong Hop de Cuoi Ky Cac Nam
Tong Hop de Cuoi Ky Cac Nam
𝐴 = ∏(𝑧𝑘 + 1).
𝑘=1
một số thực.
Câu 2(1đ). Chứng minh tập hợp
3 3 3 3
ℚ∗ ( √2, √4) = {𝑎 + 𝑏 √2 + 𝑐 √4 ∶ 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℚ, }\{0}
với phép nhân thông thường các số thực là một nhóm giao hoán.
Câu 3(2,5đ). Trong không gian ℝ4 với tích vô hướng chính tắc, cho 3 véc tơ 𝑢1 =
(2; 1; −1; 1), 𝑢2 = (3; 2; 1; 0), 𝑢3 = (1; 0; −3; 2).
Đặt 𝑉 = 𝑠𝑝𝑎𝑛(𝑢1 , 𝑢2 , 𝑢3 )
a) Tìm số chiều và 1 cơ sở trực chuẩn của 𝑉.
b) Cho 𝑢 = (3; 4; 2; 1). Xác định véc tơ 𝑣 ∈ 𝑉 sao cho ||𝑢 − 𝑣|| bé nhất.
Câu 4(2,5đ). a) Cho 𝑓 là toán tử tuyến tính trên không gian véc tơ ℝ𝑛 và 𝑓 𝑘 = 𝑓 ∘ 𝑓 ∘ … ∘ 𝑓
(hợp thành 𝑘 lần). Chứng minh nếu có số tự nhiên 𝑘 > 0 để 𝑓 𝑘 = 0 thì 𝑓 𝑛 = 0.
b) Đưa dạng toàn phương 𝐻 = 𝑥12 − 2𝑥22 + 3𝑥32 − 4𝑥1 𝑥3 về dạng chính tắc bằng phương pháp
trực giao. Vận dụng tìm max (𝐻)
𝑥12 +𝑥22 +𝑥32 =4
Câu 2(2đ). a) Cho ma trận vuông cấp 2017: 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 ), với 𝑎𝑖𝑗 = sin(𝑖 + 𝑗).
Tính det(𝐴).
b) Tìm tất cả các đa thức 𝑝(𝑥) bậc 4 thỏa mãn tính chất 𝑝(1) = 2, 𝑝’(1) = 5,
𝑝(−2) = 3, 𝑝’(−2) = 1 , trong đó 𝑝′(𝑥) là đạo hàm của 𝑝(𝑥).
Câu 3(2đ). a) Cho 𝑈1 , 𝑈2 là các không gian véc tơ con của 𝑉.
Chứng minh nếu 𝑈1 ∩ 𝑈2 = {0} thì dim(𝑈1 + 𝑈2 ) = dim 𝑈1 + dim 𝑈2
b) Trong không gian 𝑉 = 𝑃4 [𝑥], chứng minh hệ 𝐵 = {(𝑥 + 𝑎)4 , (𝑥 + 𝑏)4 , (𝑥 + 𝑐)4 ,
(𝑥 + 𝑑)4 , (𝑥 + 𝑒)4 } luôn là một cơ sở của 𝑉 với mọi bộ 5 số phân biệt 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 bất kỳ.
Câu 4(2đ). Cho 𝑓: 𝑃2 [𝑥] → 𝑃2 [𝑥] là toán tử tuyến tính với 𝑓(1 + 𝑥 − 𝑥 2 ) = 6 + 9𝑥,
𝑓(1 + 2𝑥 2 ) = 2 − 2𝑥 + 5𝑥 2 , 𝑓(2 − 𝑥) = 7 − 𝑥 − 𝑥 2 .
a) Xác định hạng của toán tử 𝑓.
b) Tìm một cơ sở của 𝑃2 [𝑥] để ma trận của 𝑓 với cơ sở đó có dạng chéo.
Câu 5(2đ). a) Trên không gian ℝ3 cho dang song tuyến tính
𝑓(𝑥, 𝑦) = −𝑎𝑥1 𝑦1 + 𝑥1 𝑦2 + 𝑎2 𝑥2 𝑦1 + 2𝑥2 𝑦2 − 𝑥2 𝑦3 − 𝑥3 𝑦2 + 3𝑥3 𝑦3 với
𝑥 = (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ), 𝑦 = (𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3 ). Tìm 𝑎 để 𝑓 là một tích vô hướng. Trong không gian ℝ3 với tích
vô hướng kể trên, hãy trực chuẩn hóa Gram – Smith cơ sở chính tắc ℝ3 .
b) Chứng minh mọi giá trị riêng của một ma trận phản xứng thực chỉ có thể là 0 hoặc số thuần
ảo .
ĐỀ I ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN ĐẠI SỐ - KSTN K62
Thời gian: 90 phút
Câu 1(2đ). a) Cho 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương trình
𝑧 2 − (4 + 3𝑖)𝑧 + (5 − 7𝑖) = 0. Xác định 𝐴 = |𝑧12 + 𝑧22 |.
b) Xây dựng một song ánh từ tập hợp số thực ℝ đến tập hợp ℝ\{0}. Xác định ánh xạ ngược của
ánh xạ đó.
Câu 2(2đ). a) Cho ma trận A vuông cấp 3 mà các phần tử chỉ có thể là 1 hoặc 2. Định thức của
A lớn nhất bằng bao nhiêu.
(𝑚 + 1)𝑥1 − (4 − 𝑚)𝑥2 + (𝑚 + 3)𝑥3 = 3
b) Cho hệ phương trình {(𝑚 + 3)𝑥1 + (𝑚 − 1)𝑥2 + (𝑚 + 2)𝑥3 = −2.
(𝑚 + 2)𝑥1 − (2 − 𝑚)𝑥2 + 𝑚𝑥3 = 4
Giải hệ phương trình khi 𝑚 = 2. Tìm 𝑚 để hệ có vô số nghiệm.
Câu 3(2đ). a) Cho 𝑈1 = {(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 )|𝑥1 + 𝑥2 − 3𝑥3 + 𝑥4 = 0} và
𝑈2 = {(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 )|2𝑥1 + 𝑥2 − 2𝑥3 − 𝑥4 = 0}. Xác định 1 cơ sở và số chiều của không gian
𝑈1 ∩ 𝑈2 .
b) Trong 𝑃3 [𝑥], cho hệ 𝐵 = {1 + 𝑥 + 𝑥 2 , 2 − 𝑥 + 𝑚𝑥 2 , 𝑚 + 2𝑥 − 𝑥 2 }. Tìm 𝑚 để 𝐵 là hệ sinh
của không gian.
Câu 4(2đ). Cho 𝑓: 𝑃2 [𝑥] → 𝑃2 [𝑥] là toán tử tuyến tính với 𝑓(1 + 𝑥) = 1 + 𝑥 2 ,
𝑓(1 + 𝑥 2 ) = 𝑥 + 2𝑥 2 , 𝑓(𝑥 + 2𝑥 2 ) = 0.
a) Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của 𝑓.
b) Đặt 𝑓 𝑛 = 𝑓° 𝑓° … . .° 𝑓 ( hợp thành n lần). Chứng minh 𝑓 𝑘 = 0, ∀𝑘 ≥ 3.
Câu 5(2đ). a) Trên không gian ℝ3 với tích vô hướng chính tắc, cho các véc tơ
𝑢 = (2; 4; 1), 𝑢1 = (3; −1; 2), 𝑢2 = (1; 1; −1). Tìm hình chiếu trực giao của véc tơ 𝑢 lên không
gian 𝑠𝑝𝑎𝑛(𝑢1 , 𝑢2 ).
b) Chứng minh các không gian riêng phân biệt của một ma trận đối xứng cấp 𝑛 thì trực giao với
nhau trong không gian ℝ𝑛 với tích vô hướng chính tắc.