Professional Documents
Culture Documents
de-giua-hoc-ky-1-toan-11-nam-2023-2024-truong-thpt-thach-thanh-2-thanh-hoa
de-giua-hoc-ky-1-toan-11-nam-2023-2024-truong-thpt-thach-thanh-2-thanh-hoa
3 5 3 5 5 −1
A. − . B. 1 – 5 . C. . D. .
5 2 2
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a. B. cos= 2a cos 2 a + sin 2 a.
C. cos 2a = 2 cos 2 a –1. D. cos 2a = 1 – 2sin 2 a.
Câu 7: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. =cos8a cos 2 4a − sin 2 4a . B. cos8a = 1 − 2sin 2 4a. .
C. cos8a = 1 − 8sin 2 a. D.= cos8a 2 cos 2 4a − 1.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 2a = 2sin a cos a . B. cos 2a = 2sin a cos a .
C. tan 2a = 2 tan a cot a . D. cot 2a = 2 cot a tan a .
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
tan a − tan b 1
A. tan ( a − b ) = . B. cos a = cos b cos ( a − b ) + cos ( a + b ) .
1 + tan a tan b 2
1 1
C. sin a cos
= b sin ( a − b ) + sin ( a + b ) . D. sin a= sin b cos ( a − b ) + cos ( a + b ) .
2 2
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin x + sin 3 x = 2sin 2 x cos x . B. sin x + sin 3 x = 2sin x cos 2 x .
C. sin x + sin 3 x = 2sin 2 x sin x . D. sin x + sin 3 x = 2 cos 2 x cos x .
1
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = là
1 − cos x
π
A. \ + kπ , k ∈ . B. \ {kπ , k ∈ } .
2
C. . D. \ {k 2π , k ∈ } .
Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = co t x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = co s x là hàm số lẻ.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = sin x là
π π
A. D = \ . B. D = \ + k 2π , k ∈ .
2 2
π
C. D = . D.=D \ ± .
2
f ( x ) sin 2 2 x + 1 là
Câu 14: Tập giá trị của hàm số =
A. [ −1;1] . B. [ 0;1] . C. [ −1;0] . D. [1; 2] .
5cos 2 x + 1
Câu 15: Tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = là
2
A. 2 . B. −3 . C. −6 . D. 6 .
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
π 5
A. cos x = 2 . B. sin 2 x + = 1 . C. sinx = −2 . D. sin 2 x = .
3 2
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 là
−π π
A.=x + k 2π . B. x= π + k 2π . C. x= + k 2π . D. x = k 2π .
2 2
n −1
Câu 18: Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = 2 . Giá trị u21 là
n + 2n + 3
11 10 21 19
A. . B. . C. . D. .
243 243 443 443
n
Câu 19: Cho dãy số un , biết un = n . Chọn đáp án đúng?
2
1 1 1 1
A. u4 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u3 = .
4 16 32 8
Câu 20: Cho dãy số ( un ) có un =−n 2 + n + 1 . Số −19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
1 2 3 4
Câu 21: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là
2 3 4 5
n +1 n n −1 n2 − n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 n n +1
Câu 22: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u15 = 34. B. u15 = 45. C. u13 = 31. D. u10 = 35.
Câu 23: Cho cấp số cộng ( un ) với u=
n 3n − 7 . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng trên.
A. u1 =
−4; d =
3. B. =
u1 4;=
d 3. C. u1 =
−4; d =
−3. D. u1 = 4; d = −3.
1 1
Câu 24: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = − , công sai d = . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của
2 2
cấp số cộng là
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A. − ;0;1; ;1. B. − ;0; ;0; . C. ;1; ; 2; . D. − ;0; ;1; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 25: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1;3;6;9;12 . C. 2; 4;6;8;10 . D. 2; 2; 2; 2; 2 .
Câu 26: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng?
1
A. 4 . B. 9 . C. . D. 2 .
4
1
Câu 27: Cho dãy số ( un ) là một cấp số nhân với u1 = ; q = −2 . Năm số hạng đầu tiên của CSN là
2
1 1
A. ;1; 2; 4;8 . B. ; − 1; 2; − 4;8 .
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
C. ; − ; ; − ; . D. ; ; ; ; .
2 4 8 16 32 2 4 8 16 32
Câu 28: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11 trường THPT Thạch Thành 2, ta được kết quả
Chiều
cao [150;152 ) [152;154 ) [154;156 ) [156;158) [158;160 ) [160;162 ) [162;168)
(cm)
Số học
5 18 40 25 8 3 1
sinh
Chiều
cao [150;152 ) [152;154 ) [154;156 ) [156;158) [158;160 ) [160;162 ) [162;168)
(cm)
Số học
5 18 40 25 8 3 1
sinh
Vị trí đo tốc độ trên đường trong khu dân cư, tốc độ tối đa theo quy định là 50 (km/h). Có bao
nhiêu xe vi phạm quy định về an toàn giao thông?
A. 13 B. 5 C. 97 D. 2
Câu 32: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau
Thời gian chạy trung bình cự li 1000m (giây) của các bạn học sinh là
A. 131, 03 . B. 130,35 . C. 130, 4 . D. 132,5 .
--------HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2 Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 112
Vị trí đo tốc độ trên đường trong khu dân cư, tốc độ tối đa theo quy định là 50 (km/h). Có bao
nhiêu xe vi phạm quy định về an toàn giao thông?
A. 13 B. 5 C. 97 D. 2
Câu 23: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau
Thời gian chạy trung bình cự li 1000m (giây) của các bạn học sinh là
A. 131, 03 . B. 130,35 . C. 130, 4 . D. 132,5 .
Câu 26: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau
Chiều
cao [150;152 ) [152;154 ) [154;156 ) [156;158) [158;160 ) [160;162 ) [162;168)
(cm)
Số học
5 18 40 25 8 3 1
sinh
Số học sinh có chiều cao trong khoảng [154;156 ) là
A. 40 B. 18. C. 5. D. 8.
Câu 34: Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 20 vận động viên tham gia giải chạy Marathon
“Bước chạy tới đỉnh thiêng”.
Chiều
cao [150;152 ) [152;154 ) [154;156 ) [156;158) [158;160 ) [160;162 ) [162;168)
(cm)
Số học
5 18 40 25 8 3 1
sinh
--------HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
2
Câu 1: (1,0 điểm) Cho cos a = − với 90° < a < 180° . Tính giá trị của biểu thức M = 5sin a + 10 cos a .
5
Lời giải
2
2 21 21
Ta có sin 2 a + cos 2 a = 1 − cos 2 a = 1 − − =
1 ⇔ sin 2 a = ⇒ sin a =
± . 0,25 điểm
5 25 5
21
Vì 90° < α < 180° nên sin a = . 0,25 điểm
5
21 2
Vậy M = 5sin a + 10 cos a = 5. + 10. − = 21 − 4 . 0,50 điểm
5 5
Câu 2: (1,0 điểm) Số hạng thứ 20 của cấp số cộng ( un ) bằng 135 và số hạng thứ 35 bằng 240. Tìm số hạng
thứ 90 của cấp số cộng đó.
Lời giải
Giả sử u1 là số hạng đầu, d là công sai của cấp số cộng.
u = 135
Từ giả thiết ta có 20 0,25 điểm
u35 = 240
u1 + 19d =
135
Ta lại có u20= u1 + 19d và u35= u1 + 34d nên ta có hệ phương trình 0,25 điểm
u1 + 34d =
240
u = 2
Giải hệ phương trình ta được 1 0,25 điểm
d = 7
Do đó u90 =u1 + 89d =625
Vậy u90 = 625 0,25 điểm
x = ±2
4 − x2 = 0
Phương trình 2
4 − x sin 2 x =
0⇔ ⇔ 0,25 điểm
sin 2 x = 0 = x kπ , k ∈
2
kπ 4 4
So sánh điều kiện x ∈ [ −2; 2] ⇔ −2 ≤ ≤ 2 ⇔ − ≤ k ≤ mà k ∈ ⇒ k ∈ {−1;0;1}
2 π π
π
Vậy phương trình có các nghiệm là ±2;0; ± 0,25 điểm
2
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 ,
C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S 2 .
Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2 B2C2 D2 có diện tích S3 , …và cứ tiếp tục làm
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S 4 , S5 ,…, S100 (tham khảo hình bên).
Tính tổng S = S1 + S 2 + S3 + ... + S100 .
Lời giải
Ta có hình vuông ABCD có cạnh là a nên có diện tích S1 = a 2 .
a 2 1
Hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh là nên có diện tích S1 = a 2 .
2 2
1 1
Tương tự, ta có: S3 = a 2 , S 4 = a 2 ,….
4 8
1 1
Ta có S1 = a 2 ; S 2 = a 2 ; S3 = a 2 ,… 0,25 điểm
2 4
1
Do đó S1 , S 2 , S3 ,…, S100 là cấp số nhân với số hạng đầu u=
1 S=
1 a 2 và công bội q = .
2
1 − q n a ( 2 − 1)
2 100
--------HẾT--------