Professional Documents
Culture Documents
de-giua-ki-1-toan-11-cb-nam-2023-2024-truong-chuyen-le-quy-don-dien-bien
de-giua-ki-1-toan-11-cb-nam-2023-2024-truong-chuyen-le-quy-don-dien-bien
de-giua-ki-1-toan-11-cb-nam-2023-2024-truong-chuyen-le-quy-don-dien-bien
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Thí sinh tô đáp án của mình vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Nghiệm của phương trình tan x = 3 là
π π π π
A. x =+ kπ ( k ∈ ) . B. x = + k 2π ( k ∈ ) . C. x =+ kπ ( k ∈ ) . D. x = + k 2π ( k ∈ ) .
3 6 6 3
Câu 2: Đổi góc lượng giác có số đo 12° sang đơn vị rađian ta được
π 2π π π
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 3
1
Câu 3: Nếu cos a = thì cos2a bằng:
6
17 2 17 2
A. − . B. − . C. . D. .
18 3 18 3
Câu 4: Tìm x để các số 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x 64. B. x 14. C. x 32. D. x 68.
Câu 5: Công thức nào sau đây đúng?
1 − cos 2a 1 + cos 2a 1 + cos a 1 − cos a
A. cos 2 a = . B. cos 2 a = . C. cos 2 a = . D. cos 2 a = .
2 2 2 2
Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình cos x − 1 =2m có nghiệm?
1 3
A. m ∈ ; . B. m ∈ ( −1;0 ) . C. D. m ∈ [ −1;0] .
2 2
Câu 7: Phương trình 2 cos ( 2 x − 100 ) =3 có nghiệm:
x 200 + k 3600
= x 200 + k 3600
= x 200 + k1800
= x 200 + k1800
=
A. 0 0
. B. . C. D. .
x 80 + k 360
= x =−100 + k 360 x =
0
−100 + k1800 0
x 80 + k180
= 0
π π
Câu 8: Rút gọn M= cos x + + cos x − ta được kết quả:
4 4
A. 2 cos x . B. 2 cos x . C. −2 cos x . D. − 2 cos x .
Câu 9: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3; u2 = −6 . Số 192 là số hạng thứ mấy của ( un ) ?
A. Số hạng thứ 7 .
B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 6 .
D. Số hạng thứ 5 .
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
π 1 3 π 3 1
A. cos x + = cos x − sin x. B. cos x + = cos x + sin x.
3 2 2 3 2 2
π 1 3 π 3 1
C. cos x + = cos x + sin x. D. cos x + = cos x − sin x.
3 2 2 3 2 2
Câu 26: Cho π < a < 3π . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
2
A. sin a < 0 , cos a > 0 . B. sin a > 0 , cos a > 0 . C. sin a < 0 , cos a < 0 . D. sin a > 0 , cos a < 0 .
π 3π
Câu 27: Nghiệm của phương trình sin 2 x − = sin x + là
4 4
π 2π π 2π π 2π
A. x =− +k ; x=π + kπ ( k ∈ ) . B. x = + k ; x =− +k (k ∈ ) .
6 3 6 3 2 3
π π 2π
C. x = π + k 2π ( k ∈ ) .
+ k 2π ; x = D. x = +k π + k 2π ( k ∈ ) .
; x=
6 6 3
π
Câu 28: Tập D = \ + kπ , k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây?
2
A. y = tan 2 x . B. y = cot x . C. y = cot 2 x . D. y = tan x .
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2 x. B. y = cot x. C. y = tan 3x. D. y = cos x.
A. 360 (đồng xu). B. 345 (đồng xu). C. 500 (đồng xu). D. 400 (đồng xu).
Câu 31: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Số hạng tổng quát un là
A. u=
n 3n − 2 . B. un =−2n + 3 . C. un =−3n + 2 . D. u=
n 3n − 5 .
π
số y cot 2 x − là
Câu 32: Tập xác định của hàm=
4
A. D \ {kπ , k ∈ }
= B. D =
π kπ π
C. D = \ + , k ∈ . D. D = \ + kπ , k ∈
8 2 4
Câu 33: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. −2, 2, 4, 6,8 . B. 7,3, −1, −5, −9 . C. 1, 4, 7,10,14 . D. 1,3,5, 7,11 .
1 2 3 4
Câu 34: Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới
2 3 4 5
đây?
n −1 n n2 − n n +1
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 n +1 n
Câu 35: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?
1
A. un 2 n. B. un n 2 . C. un . D. un n 1.
n
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36(1,0 điểm):
3 π π
1. Cho cosα = − và < α < π . Tính sin 2α +
5 2 4
2sin x − 5
2. Tìm tập xác định của hàm số y =
3 tan x − 1
u5 + 4u2 =17
Câu 37(0,75 điểm): Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn: .
2u7 − u10 =9
1. Tìm số hạng đầu và công sai của ( un ) .
2. Tính S = u31 + u32 + .... + u50 .
sin 2 x + cos x − 1 − 2sin x
Câu 38(0,75 điểm): Giải phương trình: = 0.
2 cos x + 3
Câu 39(0,5 điểm): Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3 triệu
đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau 15 tháng anh Tâm còn nợ
ngân hàng bao nhiêu tiền ?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 157
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11(CƠ BẢN)
(Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Thí sinh tô đáp án của mình vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 28 và công sai d = −6 . Hỏi −32 là số hạng thứ mấy của cấp số
cộng?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
u1 = 5
Câu 2: Cho dãy số ( un ) với . Năm số hạng đầu của dãy là:
un +=
1 un + n
A. 5;5;6;8;11. B. 5;6;7;8;9. C. 5;6;8;11;15. D. 5;5;6;7;8.
Câu 3: Phương trình cos x = cos α có tập nghiệm là:
A. S = {α + k 2π ; π − α + k 2π | k ∈ } . B. S = {α + kπ , −α + kπ | k ∈ } .
{α + kπ ; π − α + kπ | k ∈ } .
C. S = {α + k 2π ; −α + k 2π | k ∈ } .
D. S =
π 3π
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin 2 x − = sin x + là
4 4
π 2π π
A. x =− +k ; x=π + kπ ( k ∈ ) . B. x = π + k 2π ( k ∈ ) .
+ k 2π ; x =
6 3 6
π 2π π 2π π 2π
C. x = + k ; x =− +k (k ∈ ) . D. x = +k π + k 2π ( k ∈ ) .
; x=
6 23 3 6 3
Câu 5: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?
1
A. un n 1. B. un n 2 . C. un 2 n. D. un .
n
Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
π
cos α . B. sin − α =
A. cos (π − α ) = cos α . C. cos ( −α ) = − cos α . D. sin (π + α ) =
sin α
2
Câu 7: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3; u2 = −6 . Số 192 là số hạng thứ mấy của ( un ) ?
A.Số hạng thứ 6 .
B.Số hạng thứ 7 .
C.Số hạng thứ 5 .
D.Không là số hạng của cấp số đã cho.
π
Câu 8: Tập D = \ + kπ , k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây?
2
A. y = tan 2 x . B. y = cot 2 x . C. y = cot x . D. y = tan x .
Câu 9: Tập giá trị của hàm=
số y 2 cos 3x − 1 là:
A. [ −2;0] . B. [ −1;1] . C. [ −3;1] . D. [ −2;2] .
3 π
Câu 10: Cho góc lượng giác α thỏa mãn cos α = − với < α < π và. Khi đó tan α bằng
5 2
4 3 4 3
A. − . B. − . C. . D. .
3 2 3 2
Trang 1/4 - Mã đề 258
1 2 3 4
Câu 11: Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới
2 3 4 5
đây?
n2 − n n −1 n n +1
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n +1 n n +1 n
π π
Câu 12: Rút gọn M= cos x + + cos x − ta được kết quả:
4 4
A. 2 cos x . B. − 2 cos x . C. 2 cos x . D. −2 cos x .
Câu 13: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 30 . Công sai của cấp số cộng bằng
−5; u 8 =
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1,3,5, 7,11 . B. −2, 2, 4, 6,8 . C. 1, 4, 7,10,14 . D. 7,3, −1, −5, −9 .
1 15
Câu 15: Trên đường tròn lượng giác, điểm M ; − biểu diễn cho góc lượng giác α . Khi đó
4 4
giá trị sin α bằng:
1 15 15 1
A. − . B. − . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16: Công thức nào sau đây đúng?
1 − cos a 1 + cos a 1 − cos 2a 1 + cos 2a
A. cos 2 a = . B. cos 2 a = . C. cos 2 a = . D. cos 2 a = .
2 2 2 2
Câu 17: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2 . Số hạng thứ sáu của ( un )
là:
A. u6 = −160 . B. u6 = 160 . C. u6 = −320 . D. u6 = 320 .
Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
π 1 3 π 3 1
A. cos x + = cos x + sin x. B. cos x + = cos x − sin x.
3 2 2 3 2 2
π 1 3 π 3 1
C. cos x + = cos x − sin x. D. cos x + = cos x + sin x.
3 2 2 3 2 2
Câu 19: Phương trình 2 cos ( 2 x − 100 ) =3 có nghiệm:
x 200 + k 3600
= x 200 + k1800
= x 200 + k 3600
= x 200 + k1800
=
A. 0 0
. B. 0 0
. C. . D.
x 80 + k 360
= x 80 + k180
= −100 + k 360
x =
0
−100 + k1800
x =
Câu 20: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2 .Tính S6 .
155 315
A. S6 = −315 . B. S6 = 315 . C. S6 = − . D. S6 = − .
3 3
1 + cos2x
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = là
sin x − 1
π
A. \ {k 2π | k ∈ } . B. \ + k 2π | k ∈ .
2
π
C. \ {kπ | k ∈ } . D. \ + kπ | k ∈ .
2
Trang 2/4 - Mã đề 258
Câu 22: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Số hạng tổng quát un là
A. u=
n 3n − 5 . B. un =−2n + 3 . C. u=
n 3n − 2 . D. un =−3n + 2 .
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan 3x. B. y = cot x. C. y = cos x. D. y = sin 2 x.
Câu 24: Tìm x để các số 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x 68. B. x 32. C. x 64. D. x 14.
1
Câu 25: Nếu cos a = thì cos2a bằng:
6
17 17 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
18 18 3 3
Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình cos x − 1 =2m có nghiệm?
1 3
A. m ∈ ( −1;0 ) . B. m ∈ [ −1;0] . C. m ∈ ; . D.
2 2
Câu 27: Cho π < a < 3π . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
2
A. sin a < 0 , cos a > 0 . B. sin a > 0 , cos a < 0 . C. sin a < 0 , cos a < 0 . D. sin a > 0 , cos a > 0 .
π π
S cos − x sin (π + x ) − sin − x cos (π − x ) ta được
Câu 28: Rút gọn biểu thức=
2 2
A. S = −1 . B. S = sin 2 x . C. S = cos 2 x . D. S = 1 .
π
số y cot 2 x − là
Câu 29: Tập xác định của hàm=
4
A. D \ {kπ , k ∈ }
= B. D =
π π kπ
C. D = \ + kπ , k ∈ D. D = \ + , k ∈ .
4 8 2
2n 2 1
Câu 30: Cho dãy số un , biết un . Tìm số hạng u5 .
n2 3
17 1 7 71
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
12 4 4 39
Câu 31: Bạn An cần xếp 15 cột đồng xu theo thứ tự cột thứ nhất có 2 đồng xu, các cột tiếp theo cứ
tăng ba đồng một cột so với cột đứng trước. Hỏi bạn An cần bao nhiêu đồng xu để xếp?
A. 500 (đồng xu). B. 360 (đồng xu). C. 345 (đồng xu). D. 400 (đồng xu).
Câu 32: Nghiệm của phương trình tan x = 3 là
π π π π
A. x =+ kπ ( k ∈ ) . B. x =+ kπ ( k ∈ ) . C. x = + k 2π ( k ∈ ) . D. x = + k 2π ( k ∈ ) .
6 3 6 3
2sin x − 5
Tìm tập xác định của hàm số y =
3 tan x − 1
π 0.25
cos x ≠ 0 x ≠ + kπ
2
ĐKXĐ: 1 ⇔ (k ∈ Z )
tan x ≠ 3 x ≠ π + kπ
6
π π 0.25
TXĐ: D = \ + kπ , + kπ , k ∈ Z
2 6
u1 = −3 0.25
d = 4
Ta có S = S50 − S30 = ..... 0.25
Câu 38 sin 2 x + cos x − 1 − 2sin x
Giải phương trình: =0
2 cos x + 3
3 5π 0.25
ĐK: cos x ≠ − ⇔x≠± + k 2π , k ∈ Z
2 6
Với mọi x thoả mãn ĐK, PT ⇔ sin 2 x + cos x − 1 − 2sin x =0
⇔ 2sin x cos x + cos x − 1 − 2sin x =0
⇔ ( 2sin x + 1)( cos x − 1) =0
2
−π 0.25
x 6 + k 2π
=
2sin x + 1 =0 7π
⇔ ⇔ x = + k 2π (k ∈ Z )
cos x − 1 =0 6
x = k 2π
−π 0.25
=
x + k 2π
Kết hợp điều kiện ta được:
6 (k ∈ Z ) là nghiệm của PT
x = k 2π
Câu 39 Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau
15 tháng anh Tâm còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền ?
…………
Số tiền anh Tâm còn nợ sau tháng thứ n là:
(1 + r )
n
−1
Tn = A (1 + r ) − m (1 + r ) − ... − m (1 + r ) − m = A (1 + r )
n n −1 n
− m. .
r
Do đó số tiền anh Tâm còn nợ ngân hàng sau tháng thứ 15 là: 0.25
(1 + r )
15
−1
T15 = A (1 + r )
15
− m. = .......
r
ĐỀ 258+455
CÂU ĐÁP ÁN BIỂU
ĐIỂM
Câu 36 5 π π
Cho sinα = và < α < π . Tính cos 2α −
13 2 3
5 π 12 0.25
sinα = và < α < π nên cos α = −
13 2 13
120 119
Tính được sin2α = − , cos2α =
169 169
π 119 3 − 120 0.25
⇒ cos 2α − =
3 338
2 cos x + 5
Tìm tập xác định của hàm số y =
cot x + 3
3
x ≠ kπ 0.25
sin x ≠ 0
ĐKXĐ: ⇔ π (k ∈ Z )
cot x ≠ − 3 x ≠ − 3 + kπ
π 0.25
TXĐ:
= D \ kπ , − + kπ , k ∈ Z
3
u1 = −3 0.25
d = 2
Ta có S = S80 − S50 = ..... 0.25
Câu 38 sin 2 x − sin x − 1 + 2 cos x
Giải phương trình: =0
2sin x − 3
π 0.25
x ≠ + k 2π
3 3
ĐK: sin x ≠ ⇔ (k ∈ Z )
2 x ≠ 2π
+ k 2π
3
Với mọi x thoả mãn ĐK, PT ⇔ sin 2 x − sin x − 1 + 2 cos x =0
⇔ 2sin x cos x − sin x − 1 + 2 cos x =0
⇔ ( sin x + 1)( 2 cos x − 1) = 0
−π 0.25
x 2 + k 2π
=
sin x + 1 = 0 π
⇔ ⇔ x = + k 2π (k ∈ Z )
2 cos x − 1 =0 3
x = π
− + k 2π
3
−π 0.25
x 2 + k 2π
=
Kết hợp điều kiện ta được: ( k ∈ Z ) là nghiệm của PT
x = π
− + k 2π
3
Câu 39 Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau
15 tháng anh Tâm còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền ?
4
Đặt A = 50 triệu đồng; r = 0, 7% ; m = 3 triệu đồng. 0.25
Số tiền anh Tâm còn nợ sau tháng thứ nhất là: T1 = A (1 + r ) − m .
Số tiền anh Tâm còn nợ sau tháng thứ hai là:
T2 = T1 (1 + r ) − m = A (1 + r ) − m (1 + r ) − m .
2
…………
Số tiền anh Tâm còn nợ sau tháng thứ n là:
(1 + r )
n
−1
Tn = A (1 + r ) − m (1 + r ) − ... − m (1 + r ) − m = A (1 + r )
n n −1 n
− m. .
r
Do đó số tiền anh Tâm còn nợ ngân hàng sau tháng thứ 15 là: 0.25
(1 + r )
15
−1
T15 = A (1 + r )
15
− m. = .......
r