Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: TOÁN - Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Mã đề thi
Họ và tên:............................................................................ 198
SBD:.......................................Lớp:.....................................

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)


Câu 1. Phương trình tan x   3 có tất cả các nghiệm là:
 
A. x    k ( k   ). B. x    k 2 ( k   ).
3 3
 
C. x   k ( k  ). D. x   k ( k  ).
6 3
2n  1
Câu 2. Cho các dãy số  un  ,  vn  ,  wn  , với un  , vn  2n 2 , wn  2 n  1. Có bao nhiêu dãy số bị
n
chặn?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
 
Câu 3. Đơn giản biểu thức A  cos      sin      tan     , ta được:
 2
A. A  sin  – cos  . B. A  tan  . C. A  cos   sin  . D. A  2sin  .
u1  1
Câu 4. Cho dãy số  un  xác định bởi  . Khẳng định nào sau đây SAI?
un  2un 1  3; n  2
A. u4  29. B. u2  5. C. u5  58. D. u3  13.
3 3 3
Câu 5. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; ; ; ; ... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số
2 4 8
nhân đã cho.
1 n n 1
1 1 1 1
A. un  3.   . B. un  .31 n. C. un  .3n 1. D. un  3.   .
2 2 2 2
3  tan 
Câu 6. Cho góc  thỏa mãn sin   và     . Tính P  .
5 2 1  tan 2 
12 3 12
A. P   . B. P  . C. P  . D. P  3.
25 7 25
Câu 7. Tính tổng S  1  10  102    1012.
1 1 1 1
A. S  .(1  1013 ). B. S  .(1  1012 ). C. S  .(1013  1). D. S  .(1012  1).
9 9 9 9
Câu 8. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A lấy điểm M thuộc đường tròn sao cho
sđ (OA, OM )  450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo của các góc lượng giác
(OA, ON ) bằng:
A. 2250 . B.  450  k 3600 , k  .
C. 1350  k 3600 , k  . D. 1350 .
Câu 9. Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ  ?
x
A. y  cot . B. y  sin 2 x. C. y  tan 2 x. D. y  cos x.
2
Câu 10. Mức thưởng tết (triệu đồng) của các công nhân trong một nhà máy được cho trong bảng sau:
Mức thưởng 5;10  10;15 15; 20   20; 25  25;30
Số công nhân 19 30 42 6 3
Trang 1/4 - Mã đề 198
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm.
A. 16, 25. B. 20, 25. C. 21, 25. D. 15, 25.
Câu 11. Tìm điều kiện xác định của hàm số y  tan x  cot x.
k 
A. x  , k  . B. x   k , k   .
2 2
C. x   . D. x  k , k   .
1  3 
Câu 12. Cho cos   . Khi đó sin     bằng:
3  2 
2 2 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
3 3 3 3
Câu 13. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. un  2n. B. un  2n. C. un  n 2 . D. un  .
n
Câu 14. Tìm m để phương trình sin x  m  0 vô nghiệm .
 m  1
A. 1  m  1. B. m  1. C.  . D. m  1.
m  1
Câu 15. Tuổi thọ (năm) của một loại bóng đèn được cho trong bảng sau:
Tuổi thọ (năm)  2;3,5 3,5;5  5;6,5  6,5;8 8;9,5
Số bóng đèn 8 32 34 11 15
Nhóm chứa trung vị là nhóm thứ mấy?
A. Thứ 4. B. Thứ 3. C. Thứ 5. D. Thứ 2.
Câu 16. Cho cấp số cộng  un  có u1  4 và d  3. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. un  4  3  n  1 . B. un  4  3n. C. un  4  3  n  1 . D. un  4  3n  1.
Câu 17. Cho cấp số cộng  un  có u1  27 và u4  3 . Tổng S20  u1  u2  u3 .....  u20 bằng:
A. S 20  980. B. S 20  1250 . C. S 20  1960. D. S 20  1060.
Câu 18. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào ĐÚNG?
A. sin  a  b  sin  a  b   sin 2 b  sin 2 a . B. sin  a  b  sin  a  b   sin 2 a  sin 2 b
C. sin  a  b  sin  a  b   cos 2 a  cos 2 b . D. sin  a  b  sin  a  b   sin 2 a  sin 2 b .
Câu 19. Tập giá trị của hàm số y  4 sin x  3  1 là:
A.  2; 2 . B.  2; 4 . C. 4 2;8 . D.  4 2  1;7  .
Câu 20. Cho cấp số cộng  un  có un  2n  3 . Công sai của cấp số cộng là:
A. d  1. B. d  2. C. d  5. D. d  8.
Câu 21. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
1 1 1
A. 1;1;1;1;... B. 1,  ,  ,  ;...
5 25 125
1 1 1
C.  ;  ;  ; 1;... D. 1;3;9;18;...
8 4 2
Câu 22. Khảo sát nhiệt độ ( 0 C ) tại một địa điểm trong 40 ngày thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhiệt độ ( 0 C )  20; 23  23;26   26; 29   29;32  32;35
Số ngày 7 6 10 8 9
0 0
Số ngày có nhiệt độ từ 29 C đến dưới 32 C là:
A. 8. B. 40. C. 10. D. 9.
Câu 23. Cân nặng (kg) của 45 học sinh lớp 11 được cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg)  41,5; 46,5   46,5;51,5  51,5;56,5   56,5;61,5 61,5;66,5  66,5;71,5
Số học sinh 10 8 17 4 3 3
Cân nặng (kg) trung bình là:

Trang 2/4 - Mã đề 198


A. x  55. B. x  53. C. x  54. D. x  52.
Câu 24. Biểu thức sin 7 x.sin x  cos7 x.cosx bằng:
A. sin 8 x. B. cos6 x. C. cos8 x. D. sin 6 x.
Câu 25. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
1 2 4
A. 1; 4; 7;10;14. B. 3;1;5;9;14. C. 5; 2; 1; 4; 7. D. ; ;1; ; 2.
3 3 3
x
Câu 26. Giải phương trình lượng giác 2 cos  3  0 có nghiệm là:
2
5 5
A. x    k 2 ( k  ). B. x    k 4 ( k  ).
6 6
5 5
C. x    k 4 ( k   ). D. x    k 2 ( k   ).
3 3
Câu 27. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A. 3; 7;13; 21;31;... B. 1; 1; 1; 1; 1;...
C. 2; 4;8;16;32;... D. 3; 1; 1; 3; 5;...
Câu 28. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI?
2 tan a
A. cos 2 a  1  2 sin 2 a . B. tan 2a  .
1  tan 2 a
C. sin 2a  2sin a cos a . D. cos 2 a  cos 2 a  sin 2 a .
Câu 29. Một cấp số nhân có u1  3 và q  2 . Số 384 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân này?
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 30. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 4n  1 1
A. un  3
. B. un  . C. un  . D. un  4n 2 .
2n  1 n 1 4n
4  
Câu 31. Cho cos 2   và    . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
5 4 2
   3 3    3 3
A. sin      . B. sin      .
 3 10  3 2
   3 3    3 3
C. sin      . D. sin      .
 3  2 10  3  2 10
Câu 32. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự
đó và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó số đo của các góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC
bằng :
A. 1200 . B. 2400.
C. 1200  k 3600 , k   . D. 2400  k 3600 , k   .
n 2n
Câu 33. Cho dãy số  un  , biết un  sin 2  cos . Bốn số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
4 3
những số nào dưới đây?
1 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 1
A. 0; ; ;  . B. 0; ;  ; . C. ; ; ;  . D. ; ; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 34. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  sin 3 x . D. y  sin x .
Câu 35. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 5 7   9 11   7   7 9 
A.  ; . B.  ; . C.  ;3  . D.  ; .
 4 4   4 4   4   4 4 
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
2 
Câu 36. (1,0 điểm) Cho cos    ,     . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  .
3 2
Trang 3/4 - Mã đề 198
Câu 37. (1,0 điểm) Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của 1 số học sinh lớp 11 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)  0;10  10; 20   20;30 30;40   40;50
Số học sinh 5 10 13 9 7
a. Tính thời gian (phút) trung bình của một học sinh tập thể dục trong ngày.
b. Tìm số a sao cho có 25% số học sinh tập thể dục với thời gian ít nhất là a (phút).
Câu 38. (0,5 điểm) Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố B trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính
từ ngày mùng 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hóa bởi hàm số :
 2  
S (t )  12  2,83sin  t  80   với t  và 0  t  365 . Hỏi vào ngày nào trong năm thì thành phố B có
 365 
khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Câu 39. (0,5 điểm) Dân số của một thành phố A hiện nay là 4 triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng
năm của thành phố A là 3%. Hãy ước tính dân số của thành phố A sau 10 năm nữa?
------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 198


BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A
11.A 12.D 13.A 14.C 15.B 16.C 17.A 18.D 19.D 20.B
21.D 22.A 23.B 24.B 25.C 26.C 27.D 28.B 29.D 30.B
31.C 32.C 33.A 34.A 35.D

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình tan x = − 3 có tất cả các nghiệm là:


π π
A. x =− + kπ (k ∈ ). B. x =− + k 2π (k ∈ ).
3 3
π π
C. x =+ kπ (k ∈ ). D. x =+ kπ (k ∈ ).
6 3
Lời giải
Chọn A
−π
tan x =− 3 ⇔ x = + kπ ( k ∈  ) .
3

2n + 1
Câu 2: Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) , ( wn ) , với un = , vn = 2n 2 , w=
n 2n + 1. Có bao nhiêu dãy số bị
n
chặn?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
2n + 1 1
Ta có un= = 2+ .
n n

1
Với mọi n ∈  * ta có: 2 < 2 + ≤ 3 ⇔ 2 < un ≤ 3 nên dãy số ( un ) bị chặn.
n

Do đó có 1 dãy số bị chặn.

 π
Câu 3: Đơn giản biểu thức = A cos  α −  + sin (α − π ) + tan (π + α ) , ta được:
 2
A. A = sin α – cos α . B. A = tan α . C.
= A cos α + sin α . D. A = 2sin α .
Lời giải
Chọn B
 π ) cos  π − α  − sin (π − α ) + tan α
A cos  α −  + sin (α − π ) + tan (π + α=
=
 2 2 

A = sin α − sin α + tan α = tan α .

u1 = 1
Câu 4: Cho dãy số ( un ) xác định bởi  . Khẳng định nào sau đây SAI?
u
 n = 2 u n −1 + 3; n ≥ 2
A. u4 = 29. B. u2 = 5. C. u5 = 58. D. u3 = 13.
Lời giải
Chọn C
u1= 1; u2= 2u1 + 3= 5; u3= 2u2 + 3= 13; u4= 2u3 + 3= 29; u5= 2u4 + 3= 61 .

3 3 3
Câu 5: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; ; ; ; ... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp
2 4 8
số nhân đã cho.
1− n n −1
1 1 1 1
A. un = 3.   . B. un = .31− n. C. un = .3n −1. D. un = 3.   .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
3 3 3 1
Cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; ; ; ; ... .nên nó có công bội
= q = ; u1 3.
2 4 8 2
n −1
1
Do đó số hạng tổng quát =
là un u=
1 .q 3.   n −1
.
2

3 π tan α
sin α = <α <π P= .
Câu 6: Cho góc α thỏa mãn 5 và 2 . Tính 1 + tan 2 α
12 3 12
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = −3.
25 7 25
Lời giải
Chọn A
π 9 4 3
Do < α < π nên cos α < 0 do đó cos α =− 1 − sin 2 α =− 1− =− , vậy tan α = − ,
2 25 5 4
tan α 12
suy ra P = = − .
1 + tan α
2
25
2 12
Câu 7: Tính tổng S =1 + 10 + 10 +  + 10 .
1 1 1 1
A.= S .(1 − 1013 ). B.=
S .(1 − 1012 ). = C. S .(1013 − 1). D. S
= .(1012 − 1).
9 9 9 9
Lời giải
Chọn C
S là tổng của 13 số hạng đầu của cấp số nhân có = q 10 .
u1 1,=
1(1 − 1013 ) 1
2
Vậy S =1 + 10 + 10 +  + 10 = 12
= . (1013 − 1) .
1 − 10 9
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A lấy điểm M thuộc đường tròn sao cho
sđ (OA, OM ) = 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo của các góc lượng giác
(OA, ON ) bằng:

A. 2250 . B. − 450 + k 3600 , k ∈  .


C. 1350 + k 3600 , k ∈ . D. 1350 .
Lời giải
Chọn B
Có số đo của các góc lượng giác (OA, ON ) bằng − 450 + k 3600 , k ∈  .

Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π ?
x
A. y = cot . B. y = sin 2 x. C. y = tan 2 x. D. y = cos x.
2
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kỳ π .

Câu 10: Mức thưởng tết (triệu đồng) của các công nhân trong một nhà máy được cho trong bảng sau:

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm.

A. 16, 25. B. 20, 25. C. 21, 25. D. 15, 25.


Lời giải
Chọn A
Nhóm có tần số lớn nhất là nhóm [15; 20 ) . Vậy mốt của mẫu số liệu trên là

42 − 30 5
M o = 15 + .5 = 15 + = 16, 25.
( 42 − 30 ) + ( 42 − 6 ) 4

Câu 11: Tìm điều kiện xác định của hàm số


= y tan x + cot x.
kπ π
A. x ≠ , k ∈ . B. x ≠ + kπ , k ∈  .
2 2
C. x ∈  D. x ≠ kπ , k ∈  .
Lời giải
Chọn A
=y tan x + cot x.
sin x ≠ 0 kπ
Điều kiện  ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ 2 x ≠ kπ ⇔ x ≠ , k ∈ .
cos x ≠ 0 2

1  3π 
Câu 12: Cho cos α = . Khi đó sin  α −  bằng:
3  2 
2 2 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
 3π   π   π 1
sin  α − =  sin  α + − 2π=
 sin  α + = α
 cos= .
 2   2   2 3

Câu 13: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. un = 2n. B. un = 2n. C. un = n 2 . D. un = .
n
Lời giải
Chọn A
un = 2n là cấp số cộng vì un +1 − un= 2 ( n + 1) − 2n= 2 .

Câu 14: Tìm m để phương trình sin x − m =


0 vô nghiệm.
 m < −1
A. −1 ≤ m ≤ 1. B. m ≤ −1. C.  . D. m ≥ 1.
m > 1
Lời giải
Chọn C
 m < −1
sin x − m = 0 ⇔ sin x = m vô nghiệm ⇔  .
m > 1

Câu 15: Tuổi thọ (năm) của một loại bóng đèn được cho trong bảng sau:
Tuổi thọ (năm) c [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) [8;9,5)
Số bóng đèn 8 32 34 11 15
Nhóm chứa trung vị là nhóm thứ mấy?

A. Thứ 4. B. Thứ 3. C. Thứ 5. D. Thứ 2.


Lời giải
Chọn B
n =8 + 32 + 34 + 11 + 15 =100 .

1
Suy ra=
Me ( x50 + x51 ) mà x50 , x51 ∈ [5;6,5) ⇒ M e ∈ [5;6,5)
2

⇒ Nhóm chứa trung vị là nhóm thứ 3.

Câu 16: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 4 và d = 3. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
4 3 ( n + 1) .B. un= 4 + 3n .
A. un =+ 4 3 ( n − 1) .
C. un =+ D. un =4 + 3n − 1 .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức un = u1 + ( n − 1) d
Suy ra un =4 + ( n − 1) 3 =4 + 3 ( n − 1)
4 3 ( n − 1) .
Vậy số hạng tổng quát un =+

Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −27 và u4 = −3 . Tổng S 20 = u1 + u2 + u3 ..... + u20 bằng:
A. S 20 = 980 . B. S 20 = 1250 . C. S 20 = 1960 . D. S 20 = 1060 .
Lời giải
Chọn A
n 20
Áp dụng công thức S=
n
2
( 2u1 + ( n − 1) d ) ⇒ S=20
2
( 2u1 + 19d ) .
u1 = −27 u1 = −27 u = −27
Theo giả thiết ta có  ⇔ ⇔ 1
u4 = −3 u1 + 3d = −3 d = 8
20
Suy ra S=
20 ( 2u1 + 19d=) 10. ( 2. ( −27 ) + 19.8=) 980 .
2
Vậy S 20 = 980

Câu 18: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào ĐÚNG?
) sin 2 b − sin 2 a .
A. sin ( a + b ) sin ( a − b= B. sin ( a + b ) sin ( a − b=
) sin 2 a + sin 2 b .
C. sin ( a + b ) sin ( a − b=
) cos 2 a − cos 2 b . D. sin ( a + b ) sin ( a − b=
) sin 2 a − sin 2 b .
Lời giải
Chọn D
1
Áp dụng công thức sin α .sin = β
2
( cos (α − β ) − cos (α + β ) )
1
⇒ sin ( a + b ) sin ( =a − b)
2
( cos ( a + b − a + b ) − cos ( a + b + a − b ) )
1
=
2
( cos ( 2b ) − cos ( 2a ) )
1
=
2
(
1 − 2sin 2 b − 1 + 2sin 2 a )
= sin 2 a − sin 2 b
Vậy sin ( a + b ) sin ( a − b=
) sin 2 a − sin 2 b

Câu 19: Tập giá trị của hàm số


= y 4 sin x + 3 − 1 là:
A.  2; 2  . B. [ 2; 4] . C.  4 2;8 . D.  4 2 − 1;7  .
Lời giải
Chọn D
Ta có −1 ≤ sin x ≤ 1 , ∀x ∈ 

⇔ 2 ≤ sin x + 3 ≤ 4

⇔ 2 ≤ sin x + 3 ≤ 2

⇔ 4 2 ≤ 4 sin x + 3 ≤ 8

⇔ 4 2 − 1 ≤ 4 sin x + 3 − 1 ≤ 7

Vậy tập giá trị của hàm số


= y 4 sin x + 3 − 1 là  4 2 − 1;7 

Câu 20: Cho cấp số cộng ( un ) có u=


n 2n − 3 . Công sai của cấp số cộng là
A. d = 1 . B. d = 2 . C. d = −5 . D. d = 8 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u=
n 2n − 3 ⇒ u1 = 2.1 − 3 =−1 và u2 = 2.2 − 3 =
1

⇒ d = u2 − u1 = 1 − ( −1) = 2 .

Vậy công sai của cấp số cộng là d = 2 .


Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
1 1 1
A. 1;1;1;1;...... . B. −1; − ; − ;− ;....... .
5 25 125
1 1 1
C. − ; − ; − ; − 1;..... . D. 1;3;9;18;...... .
8 4 2
Lời giải
Chọn D
Dãy số 1;1;1;1;...... là một cấp số nhân với = q 1.
u1 1;=
1 1 1 1
Dãy số −1; − ; − ;− ;....... là một cấp số nhân với u1 =
−1; q =.
5 25 125 5
1 1 1 1
Dãy số − ; − ; − ; − 1;..... là một cấp số nhân với u1 = − ;q = 2.
8 4 2 8
3 9 18
Dãy số 1;3;9;18;...... không phải là một cấp số nhân vì = ≠ .
1 3 9
Câu 22: Khảo sát nhiệt độ ( °C ) tại một địa điểm trong 40 ngày thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Số ngày có nhiệt độ từ 29° C đến dưới 32° C là


A. 8 . B. 40 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Số ngày có nhiệt độ từ 29° C đến dưới 32° C là 8 .

Câu 23: Cân nặng (kg) của 45 học sinh lớp 11 được cho trong bảng sau:

Cân nặng (kg) trung bình là:


A. x = 55 . B. x = 53 . C. x = 54 . D. x = 52 .
Lời giải
Chọn B
44.10 + 49.8 + 54.17 + 59.4 + 64.3 + 69.3
Cân nặng (kg) trung bình là: x
= = 53 .
45
Câu 24: Biểu thức sin 7 x.sin x + cos 7 x.cos x bằng
A. sin 8x . B. cos 6x . C. cos8x . D. sin 6x .
Lời giải
Chọn B
Ta có sin 7 x.sin x + cos 7 x.cos
= x cos ( 7 x −=
x ) cos 6 x .
Câu 25: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
1 2 4
A. 1;4;7;10;14 . B. −3;1;5;9;14 . C. 5;2; − 1; − 4; − 7 . D. ; ;1; ;2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 − 5 =−1 − 2 =−4 − ( −1) =−7 − ( −4 ) =−3 .
Suy ra dãy số 5;2; − 1; − 4; − 7 là một cấp số cộng có u1 = 5; d = −3 .

x
Câu 26: Giải phương trình lượng giác 2 cos + 3 =0 có nghiệm là
2
5π 5π
A. x = ± + k 2π ( k ∈  ) . B. x = ± + k 4π ( k ∈  ) .
6 6
5π 5π
C. x = ± + k 4π ( k ∈  ) . D. x = ± + k 2π ( k ∈  ) .
3 3
Lời giải
Chọn C
Phương trình lượng giác
x x 3 x 5π 5π
2 cos + 3 =
0 ⇔ cos =− ⇔ cos =cos ⇔x=
± + k 4π ( k ∈  ) .
2 2 2 2 6 3

Vậy phương trình có nghiệm là x =
± + k 4π ( k ∈  ) .
3
Câu 27: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A. 3;7;13; 21;31; . B. −1; −1; −1; −1; −1; .
C. 2; 4;8;16;32; . D. 3; 1; −1; −3; −5; .
Lời giải
Chọn D
Dãy số 3; 1; −1; −3; −5; là dãy số giảm.

Câu 28: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI?
2 tan a
A. cos 2a = 1 − 2sin 2 a . B. tan 2a = .
1 + tan 2 a
C. sin 2a = 2sin a cos a . D. cos
= 2a cos 2 a − sin 2 a .
Lời giải
Chọn B
2 tan a
Đẳng thức sai là tan 2a = .
1 + tan 2 a
Câu 29: Một cấp số nhân có u1 = 3 và q = 2 . Số 384 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân này?
A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D

Ta có un = u1q n −1 nên 384 n 8.


= 3.2n −1 ⇔=
Câu 30: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 4n − 1 1
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = −4n 2 .
3
2n + 1 n +1 4n
Lời giải
Chọn B
4n − 1 4 ( n + 1) − 1 4n − 1 5
Xét dãy số un = ta có u=
n +1 − un −= > 0.
n +1 ( n + 1) + 1 n + 1 ( n + 1)( n + 2 )
4n − 1
Suy ra dãy số un = là dãy số tăng.
n +1
4 π π
Câu 31: Cho cos 2α = − và < α < . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
5 4 2
 π  3+ 3  π  3+ 3
A. sin  α +  = . B. sin  α +  = .
 3 10  3 2
 π  3+ 3  π  3− 3
C. sin  α +  = . D. sin  α +  = .
 3  2 10  3  2 10
Lời giải
Chọn C
π π
Vì <α < ⇒ sin α > 0, cosα > 0 .
4 2
1 − cos 2α 9 3 1
sin 2 α = = ⇒ sin α = và cosα =−
1 sin 2 α =
2 10 10 10

 π π π 3 1 1 3 3+ 3
Khi đó sin  α + =
 sin α . cos + cos α .sin = . + . = .
 3 3 3 10 2 10 2 2 10
Câu 32: Cho Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo
thứ tự đó và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó số đo của các góc lượng giác có tia đầu
OA , tia cuối OC bằng :
A. −1200 . B. 2400 .
C. 1200 + k 3600 , k ∈  . D. 2400 + k 3600 , k ∈  .
Lời giải
Chọn C
Ta có sđ ( OA, OC ) =
1200 + k 3600 , k ∈  .

nπ 2nπ
Câu 33: Cho dãy số ( un ) , biết
= un sin 2 + cos . Bốn số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
4 3
những số nào dưới đây?
1 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 1
A. 0; ; ; − . B. 0; ; − ; . C. ; ; ;− . D. ; ; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
π 2π π 4π 1 3π 3
Ta có u1 =sin 2 + cos =0; u2 =sin 2 + cos = ; u3 =sin 2 + cos 2π = ;
4 3 2 3 2 2 2
8π 1
sin 2 π cos
u4 =+ − .
=
3 2
Câu 34: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = cos x . B. y = tan x . C. y = sin 3 x . D. y = sin x .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng

Câu 35: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 5π 7π   9π 11π   7π   7π 9π 
A.  ; . B.  ; . C.  ;3π  . D.  ; .
 4 4   4 4   4   4 4 
Lời giải
Chọn D
 π π 
Hàm số y = sin x đồng biến trên các khoảng  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈  nên đồng biên trên
 2 2 
 7π 9π 
khoảng  ; .
 4 4 
PHẦN 2: TỰ LUẬN

2 π
Câu 36: Cho cos α =− , < α < π . Tính các giá trị lượng giác của góc α .
3 2
Lời giải

π
Do < α < π ⇒ sin α > 0
2
4 5
sin α = 1 − cos 2 α = 1− =
9 3

sin α 5 −2 − 5
tan
= α = :
=
cos α 3 3 2

1 −2 5
cot
= α = .
tan α 5

Câu 37: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của 1 số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:

a. Tính thời gian (phút) trung bình của một học sinh tập thể dục trong ngày.

b. Tìm số a sao cho có 25% số học sinh tập thể dục với thời gian ít nhất là a (phút).

Lời giải

a) Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có
bảng sau:

Tổng số học sinh là: n = 44.

Thời gian trung bình của một học sinh tập thể dục trong ngày là:

5.5 + 10.15 + 13.25 + 9.35 + 7.45


x ≈ 25, 7 (phút)
44

b) Số a chính là tứ phân vị thứ 3.

Gọi x1 ,..., x44 là thời gian tập thể dục (phút) trong ngày của 44 học sinh lớp 11 và giả sử dãy này
được xếp theo thứ tự tăng dần.

x33 + x34
Khi đó, tứ phân vị thứ 3 là . Do x33 ; x34 đều thuộc nhóm [30; 40 ) nên nhóm này chứa Q3 .
2

Do đó p =4; a4 =30; m4 =9; m1 + m2 + m3 =5 + 10 + 13 =28; a5 − a4 =10.

3.44
− 28
320
30 + 4
Q3 = .10 = ≈ 35, 6
9 9

Vậy có 25% số học sinh tập thể dục với thời gian ít nhất là 35,6 (phút).

Câu 38: Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố B trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày
mùng 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hóa bởi hàm số :
 2π ( 
S (t ) =
12 + 2,83sin  t − 80 )  với t ∈  và 0 < t ≤ 365 . Hỏi vào ngày nào trong năm thì thành
 365 
phố B có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Lời giải

Thành phố B có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời ⇔ S ( t ) =


10

 2π (   2π (  −2
⇔ 12 + 2,83sin  t − 80 )  =
10 ⇔ sin  t − 80 )  =
 365   365  2,83

 2π  −2   365  −2 
 = ( t − 80 ) arcsin   + k 2π t=80 + arcsin   + k 365
365  2,83  2π  2,83 
⇔ ⇔ (k ∈ ) .
 2π  −2   525 365  −2 
 ( t − 80 ) =π − arcsin   + k 2π t = − arcsin   + k 365
 365  2,83   2 2π  2,83 

365  −2 
80 +
Ta có các nghiệm 0 < t ≤ 365 khi k = 0 suy ra t = arcsin   ≈ 34, 7 ,
2π  2,83 
525 365  −2 
t= − arcsin   ≈ 308,3 nên vào các ngày thứ 34 , 35 , 308 và 309 là các ngày
2 2π  2,83 
thành phố B có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời.
Câu 39: Dân số của một thành phố A hiện nay là 4 triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của
thành phố A là 3%. Hãy ước tính dân số của thành phố A sau 10 năm nữa?
Lời giải

Theo đề bài, số dân số của thành phố A trong từng năm lập thành 1 cấp số nhân có số hạng đầu
u1 = 4 và công bội q = 1, 03.
10
=
Dân số của thành phố A sau 10 năm nữa là: 1 .q
u11 u= 4.1, 0310 ≈ 5, 4 (triệu người)

Vậy dân số của thành phố A sau 10 năm nữa là khoảng 5,4 triệu người.
------------- HẾT -------------

You might also like