Professional Documents
Culture Documents
de-giua-ki-1-toan-11-nam-2023-2024-truong-thpt-nguyen-hue-tt-hue
de-giua-ki-1-toan-11-nam-2023-2024-truong-thpt-nguyen-hue-tt-hue
1.A 2.C 3.B 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A
11.A 12.D 13.A 14.C 15.B 16.C 17.A 18.D 19.D 20.B
21.D 22.A 23.B 24.B 25.C 26.C 27.D 28.B 29.D 30.B
31.C 32.C 33.A 34.A 35.D
2n + 1
Câu 2: Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) , ( wn ) , với un = , vn = 2n 2 , w=
n 2n + 1. Có bao nhiêu dãy số bị
n
chặn?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
2n + 1 1
Ta có un= = 2+ .
n n
1
Với mọi n ∈ * ta có: 2 < 2 + ≤ 3 ⇔ 2 < un ≤ 3 nên dãy số ( un ) bị chặn.
n
Do đó có 1 dãy số bị chặn.
π
Câu 3: Đơn giản biểu thức = A cos α − + sin (α − π ) + tan (π + α ) , ta được:
2
A. A = sin α – cos α . B. A = tan α . C.
= A cos α + sin α . D. A = 2sin α .
Lời giải
Chọn B
π ) cos π − α − sin (π − α ) + tan α
A cos α − + sin (α − π ) + tan (π + α=
=
2 2
u1 = 1
Câu 4: Cho dãy số ( un ) xác định bởi . Khẳng định nào sau đây SAI?
u
n = 2 u n −1 + 3; n ≥ 2
A. u4 = 29. B. u2 = 5. C. u5 = 58. D. u3 = 13.
Lời giải
Chọn C
u1= 1; u2= 2u1 + 3= 5; u3= 2u2 + 3= 13; u4= 2u3 + 3= 29; u5= 2u4 + 3= 61 .
3 3 3
Câu 5: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; ; ; ; ... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp
2 4 8
số nhân đã cho.
1− n n −1
1 1 1 1
A. un = 3. . B. un = .31− n. C. un = .3n −1. D. un = 3. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
3 3 3 1
Cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; ; ; ; ... .nên nó có công bội
= q = ; u1 3.
2 4 8 2
n −1
1
Do đó số hạng tổng quát =
là un u=
1 .q 3. n −1
.
2
3 π tan α
sin α = <α <π P= .
Câu 6: Cho góc α thỏa mãn 5 và 2 . Tính 1 + tan 2 α
12 3 12
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = −3.
25 7 25
Lời giải
Chọn A
π 9 4 3
Do < α < π nên cos α < 0 do đó cos α =− 1 − sin 2 α =− 1− =− , vậy tan α = − ,
2 25 5 4
tan α 12
suy ra P = = − .
1 + tan α
2
25
2 12
Câu 7: Tính tổng S =1 + 10 + 10 + + 10 .
1 1 1 1
A.= S .(1 − 1013 ). B.=
S .(1 − 1012 ). = C. S .(1013 − 1). D. S
= .(1012 − 1).
9 9 9 9
Lời giải
Chọn C
S là tổng của 13 số hạng đầu của cấp số nhân có = q 10 .
u1 1,=
1(1 − 1013 ) 1
2
Vậy S =1 + 10 + 10 + + 10 = 12
= . (1013 − 1) .
1 − 10 9
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A lấy điểm M thuộc đường tròn sao cho
sđ (OA, OM ) = 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo của các góc lượng giác
(OA, ON ) bằng:
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π ?
x
A. y = cot . B. y = sin 2 x. C. y = tan 2 x. D. y = cos x.
2
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kỳ π .
Câu 10: Mức thưởng tết (triệu đồng) của các công nhân trong một nhà máy được cho trong bảng sau:
42 − 30 5
M o = 15 + .5 = 15 + = 16, 25.
( 42 − 30 ) + ( 42 − 6 ) 4
1 3π
Câu 12: Cho cos α = . Khi đó sin α − bằng:
3 2
2 2 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
3π π π 1
sin α − = sin α + − 2π=
sin α + = α
cos= .
2 2 2 3
Câu 13: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. un = 2n. B. un = 2n. C. un = n 2 . D. un = .
n
Lời giải
Chọn A
un = 2n là cấp số cộng vì un +1 − un= 2 ( n + 1) − 2n= 2 .
Câu 15: Tuổi thọ (năm) của một loại bóng đèn được cho trong bảng sau:
Tuổi thọ (năm) c [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) [8;9,5)
Số bóng đèn 8 32 34 11 15
Nhóm chứa trung vị là nhóm thứ mấy?
1
Suy ra=
Me ( x50 + x51 ) mà x50 , x51 ∈ [5;6,5) ⇒ M e ∈ [5;6,5)
2
Câu 16: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 4 và d = 3. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
4 3 ( n + 1) .B. un= 4 + 3n .
A. un =+ 4 3 ( n − 1) .
C. un =+ D. un =4 + 3n − 1 .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức un = u1 + ( n − 1) d
Suy ra un =4 + ( n − 1) 3 =4 + 3 ( n − 1)
4 3 ( n − 1) .
Vậy số hạng tổng quát un =+
Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −27 và u4 = −3 . Tổng S 20 = u1 + u2 + u3 ..... + u20 bằng:
A. S 20 = 980 . B. S 20 = 1250 . C. S 20 = 1960 . D. S 20 = 1060 .
Lời giải
Chọn A
n 20
Áp dụng công thức S=
n
2
( 2u1 + ( n − 1) d ) ⇒ S=20
2
( 2u1 + 19d ) .
u1 = −27 u1 = −27 u = −27
Theo giả thiết ta có ⇔ ⇔ 1
u4 = −3 u1 + 3d = −3 d = 8
20
Suy ra S=
20 ( 2u1 + 19d=) 10. ( 2. ( −27 ) + 19.8=) 980 .
2
Vậy S 20 = 980
Câu 18: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào ĐÚNG?
) sin 2 b − sin 2 a .
A. sin ( a + b ) sin ( a − b= B. sin ( a + b ) sin ( a − b=
) sin 2 a + sin 2 b .
C. sin ( a + b ) sin ( a − b=
) cos 2 a − cos 2 b . D. sin ( a + b ) sin ( a − b=
) sin 2 a − sin 2 b .
Lời giải
Chọn D
1
Áp dụng công thức sin α .sin = β
2
( cos (α − β ) − cos (α + β ) )
1
⇒ sin ( a + b ) sin ( =a − b)
2
( cos ( a + b − a + b ) − cos ( a + b + a − b ) )
1
=
2
( cos ( 2b ) − cos ( 2a ) )
1
=
2
(
1 − 2sin 2 b − 1 + 2sin 2 a )
= sin 2 a − sin 2 b
Vậy sin ( a + b ) sin ( a − b=
) sin 2 a − sin 2 b
⇔ 2 ≤ sin x + 3 ≤ 4
⇔ 2 ≤ sin x + 3 ≤ 2
⇔ 4 2 ≤ 4 sin x + 3 ≤ 8
⇔ 4 2 − 1 ≤ 4 sin x + 3 − 1 ≤ 7
⇒ d = u2 − u1 = 1 − ( −1) = 2 .
Câu 23: Cân nặng (kg) của 45 học sinh lớp 11 được cho trong bảng sau:
x
Câu 26: Giải phương trình lượng giác 2 cos + 3 =0 có nghiệm là
2
5π 5π
A. x = ± + k 2π ( k ∈ ) . B. x = ± + k 4π ( k ∈ ) .
6 6
5π 5π
C. x = ± + k 4π ( k ∈ ) . D. x = ± + k 2π ( k ∈ ) .
3 3
Lời giải
Chọn C
Phương trình lượng giác
x x 3 x 5π 5π
2 cos + 3 =
0 ⇔ cos =− ⇔ cos =cos ⇔x=
± + k 4π ( k ∈ ) .
2 2 2 2 6 3
5π
Vậy phương trình có nghiệm là x =
± + k 4π ( k ∈ ) .
3
Câu 27: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A. 3;7;13; 21;31; . B. −1; −1; −1; −1; −1; .
C. 2; 4;8;16;32; . D. 3; 1; −1; −3; −5; .
Lời giải
Chọn D
Dãy số 3; 1; −1; −3; −5; là dãy số giảm.
Câu 28: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI?
2 tan a
A. cos 2a = 1 − 2sin 2 a . B. tan 2a = .
1 + tan 2 a
C. sin 2a = 2sin a cos a . D. cos
= 2a cos 2 a − sin 2 a .
Lời giải
Chọn B
2 tan a
Đẳng thức sai là tan 2a = .
1 + tan 2 a
Câu 29: Một cấp số nhân có u1 = 3 và q = 2 . Số 384 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân này?
A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
π π π 3 1 1 3 3+ 3
Khi đó sin α + =
sin α . cos + cos α .sin = . + . = .
3 3 3 10 2 10 2 2 10
Câu 32: Cho Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo
thứ tự đó và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó số đo của các góc lượng giác có tia đầu
OA , tia cuối OC bằng :
A. −1200 . B. 2400 .
C. 1200 + k 3600 , k ∈ . D. 2400 + k 3600 , k ∈ .
Lời giải
Chọn C
Ta có sđ ( OA, OC ) =
1200 + k 3600 , k ∈ .
nπ 2nπ
Câu 33: Cho dãy số ( un ) , biết
= un sin 2 + cos . Bốn số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
4 3
những số nào dưới đây?
1 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 1
A. 0; ; ; − . B. 0; ; − ; . C. ; ; ;− . D. ; ; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
π 2π π 4π 1 3π 3
Ta có u1 =sin 2 + cos =0; u2 =sin 2 + cos = ; u3 =sin 2 + cos 2π = ;
4 3 2 3 2 2 2
8π 1
sin 2 π cos
u4 =+ − .
=
3 2
Câu 34: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = cos x . B. y = tan x . C. y = sin 3 x . D. y = sin x .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 35: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
5π 7π 9π 11π 7π 7π 9π
A. ; . B. ; . C. ;3π . D. ; .
4 4 4 4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
π π
Hàm số y = sin x đồng biến trên các khoảng − + k 2π ; + k 2π , k ∈ nên đồng biên trên
2 2
7π 9π
khoảng ; .
4 4
PHẦN 2: TỰ LUẬN
2 π
Câu 36: Cho cos α =− , < α < π . Tính các giá trị lượng giác của góc α .
3 2
Lời giải
π
Do < α < π ⇒ sin α > 0
2
4 5
sin α = 1 − cos 2 α = 1− =
9 3
sin α 5 −2 − 5
tan
= α = :
=
cos α 3 3 2
1 −2 5
cot
= α = .
tan α 5
Câu 37: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của 1 số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
a. Tính thời gian (phút) trung bình của một học sinh tập thể dục trong ngày.
b. Tìm số a sao cho có 25% số học sinh tập thể dục với thời gian ít nhất là a (phút).
Lời giải
a) Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có
bảng sau:
Thời gian trung bình của một học sinh tập thể dục trong ngày là:
Gọi x1 ,..., x44 là thời gian tập thể dục (phút) trong ngày của 44 học sinh lớp 11 và giả sử dãy này
được xếp theo thứ tự tăng dần.
x33 + x34
Khi đó, tứ phân vị thứ 3 là . Do x33 ; x34 đều thuộc nhóm [30; 40 ) nên nhóm này chứa Q3 .
2
3.44
− 28
320
30 + 4
Q3 = .10 = ≈ 35, 6
9 9
Vậy có 25% số học sinh tập thể dục với thời gian ít nhất là 35,6 (phút).
Câu 38: Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố B trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày
mùng 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hóa bởi hàm số :
2π (
S (t ) =
12 + 2,83sin t − 80 ) với t ∈ và 0 < t ≤ 365 . Hỏi vào ngày nào trong năm thì thành
365
phố B có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Lời giải
2π ( 2π ( −2
⇔ 12 + 2,83sin t − 80 ) =
10 ⇔ sin t − 80 ) =
365 365 2,83
2π −2 365 −2
= ( t − 80 ) arcsin + k 2π t=80 + arcsin + k 365
365 2,83 2π 2,83
⇔ ⇔ (k ∈ ) .
2π −2 525 365 −2
( t − 80 ) =π − arcsin + k 2π t = − arcsin + k 365
365 2,83 2 2π 2,83
365 −2
80 +
Ta có các nghiệm 0 < t ≤ 365 khi k = 0 suy ra t = arcsin ≈ 34, 7 ,
2π 2,83
525 365 −2
t= − arcsin ≈ 308,3 nên vào các ngày thứ 34 , 35 , 308 và 309 là các ngày
2 2π 2,83
thành phố B có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời.
Câu 39: Dân số của một thành phố A hiện nay là 4 triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của
thành phố A là 3%. Hãy ước tính dân số của thành phố A sau 10 năm nữa?
Lời giải
Theo đề bài, số dân số của thành phố A trong từng năm lập thành 1 cấp số nhân có số hạng đầu
u1 = 4 và công bội q = 1, 03.
10
=
Dân số của thành phố A sau 10 năm nữa là: 1 .q
u11 u= 4.1, 0310 ≈ 5, 4 (triệu người)
Vậy dân số của thành phố A sau 10 năm nữa là khoảng 5,4 triệu người.
------------- HẾT -------------