Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 121

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HỒ CHÍ MINH
VIỆN CƠ KHÍ

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH LẮP RÁP HOÀN THIỆN XE TẢI


TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT ISUZU VIỆT NAM

NGÀNH: KỸ THUẬT Ô TÔ
CHUYÊN NGÀNH: CƠ KHÍ Ô TÔ

Giảng viên hướng dẫn: T.S Nguyễn Thành Sa


Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Phương Uyên
MSSV: 2051130387 Lớp: CO20E

TP.Hồ Chí Minh – 2024


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy cô của Viện Cơ Khí nói chung
và của Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh nói riêng vì đã dẫn dắt
em trong suốt chặng đường học tập và rèn luyện bản thân. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm
ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Thành Sa đã có những chỉ đạo, hướng dẫn em trong quá
trình hoàn thành báo cáo.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến với Công Ty TNHH ISUZU VIỆT NAM
nói chung và Xưởng lắp ráp ISUZU nói riêng đã tạo điều kiện để em có thể tiếp xúc với
doanh nghiệp và làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp. Đồng thời, cho em được
những tư liệu quý giá để em có thể hoàn thành bài báo cáo này.
Trong quá trình làm báo cáo, em đã tiếp thu và trau dồi thêm nhiều kiến thức và ứng
dụng những kiến thức mà mình đã học được. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều hạn chế trong quá
trình làm, em rất mong nhận được những sự góp ý từ thầy cô và các bạn để em khắc phục
được những thiếu sót và hoàn thiện mình trong tương lai. Một lần nữa, em xin gửi lời
cảm ơn chân thành đến với tất cả các thầy cô trong Viện Cơ Khí của trường Đại học
Giao Thông Vận Tải TP Hồ Chí Minh và Công ty TNHH ISUZU VIỆT NAM đã
giảng dạy, hướng dẫn, truyền đạt những kiến thức đến với em.

TP Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 06 năm 2024


Sinh viên thực hiện

Trần Hoàng Phương Uyên


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY.............................................................................................7
1.1 Tổng quan về công ty: 7
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển:..............................................................................................7
1.1.2 Triết lý:........................................................................................................................................9
1.2. Xu hướng lắp ráp 9
CHƯƠNG 2: THỜI GIAN VÀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP...................................................................10
2.1. Thời gian thực tập. 10
2.2. Các công việc tham gia trong quá trình thực tập. 10
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH LẮP RÁP XE TẢI TẠI NHÀ MÁY ISUZU............................................11
3.1. BODY SHOP 11
3.1.1. Giới thiệu:.................................................................................................................................11
3.1.2 Sơ đồ xưởng:..............................................................................................................................12
3.1.3 Quy trình sản xuất: 13
3.1.3.1. Sub floor: 13
3.1.3.2. Main floor: 16
3.1.3.3. Respot floor (hàn bấm hoàn chỉnh sàn): 19
3.1.3.4. Sub lưng, mui: 19
3.1.3.5. Main Body: 21
3.1.3.6. Công đoạn Repot 1 (hàn bấm hoàn chỉnh cabin 1): 22
3.1.3.7. Công đoạn Repot 2 (hàn bấm hoàn chỉnh cabin2): 23
3.1.3.8. Metal finish 24
3.1.3.9. Set door 24
3.1.3.10. Quality Control Inline (QCI): 26
3.1.4 Tiêu chuẩn kiểm tra..................................................................................................................27
3.4.1.1 Kiểm tra lực ép và cường độ dòng điện súng hàn bấm: 27
3.4.1.2. Kiểm tra chất lượng point hàn (driver check): 28
3.1.5. Kiểm tra cap tip.......................................................................................................................28
3.1.6. Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng cửa và body (Q Series):.....................................................29
3.1.6. Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng cửa và body (N Series & F Series)...................................31
3.2 ED- LINE VÀ PAINT SHOP 34
3.2.1. Giới thiệu Paint Shop...............................................................................................................34
3.2.1.1. Sơ đồ xưởng 35
3.2.1.2 Mục đích và nhiệm vụ: 35
3.2.2. Quy trình sản xuất ED line.....................................................................................................35
3.2.2.1. Công đoạn Change dolly và skid. 36
3.2.2.2. Công đoạn Inload cab (lau kerosene và vận hành cabin). 37
3.2.2.3 . Công đoạn Degreasing (tẩy dầu). 37
3.2.2.4. Công đoạn Industrial Water rinse (rửa nước công nghiệp). 39
3.2.2.5. Công đoạn Surface Conditioning (hoạt hóa). 39
3.2.2.6. Công đoạn Phosphating (phốt phát). 40
3.2.2.7. Công đoạn RO1 water rinse (rửa nước RO1). 41
3.2.2.8. Công đoạn ED diping (nhúng lớp mạ sơn ED). 42
3.2.2.9. Công đoạn UF tank (thu hồi sơn dư trên cabin và tái sử dụng). 43
3.2.2.10. Công đoạn RO2 water (rửa nước RO2) 44
3.2.2.11. Công đoạn Unloading (washing và air blow) (hạ cabin, rửa nước và thổi khí). 44
3.2.2.12. Công đoạn ED Oven (sấy cabin). 46
3.2.3.1. Công đoạn Change dolly và skid: 47
3.2.3.2. Công đoạn Sealing: (bắn keo vào những khe hở trên cabin). 48
3.2.3.3. Công đoạn Sanding: (kiểm tra và chà nhám). 49
3.2.3.4. Công đoạn Wipping: 49
3.2.3.5. Công đoạn Topcoat: 50
3.2.3.6. Công đoạn Touch up: 51
3.2.3.7. Công đoạn Qc-Inline: 51
3.3. TRIM SHOP 52
3.3.1. Giới thiệu Trim shop...............................................................................................................52
3.3.1.1 Nhân sự 52
3.3.1.2 Trang bị bảo hộ lao động: 52
3.3.1.3 Layout mặt bằng xưởng: 53
3.3.1.3 Mục đích và nhiệm vụ: 53
3.3.2. Quy trình sản xuất Trim shop................................................................................................54
3.3.3. Quy trình sản xuất Trim shop (F- SERIES)..........................................................................64
3.4 LIGHT DUTY CHASSIS SHOP 75
3.4.1. Giới thiệu Light duty shop chassis.........................................................................................75
3.4.1.1 Nhân sự 75
3.4.1.2 Trang bị bảo hộ lao động 75
3.4.1.3 Layout mặt bằng xưởng 75
3.4.1.4 Mục đích và nhiệm vụ 76
3.4.2. Quy trình sản xuất (Q - series)...............................................................................................76
3.4.2.1. Công đoạn 1: Lắp cầu vào chassis, lắp ráp vào cầu: 77
3.4.2.2. Công đoạn 2: Lắp dây điện, ống dầu, ống hơi. 77
3.4.2.3 Công đoạn 3: Lắp hộp lái, ống xả, thùng nhiên liệu, giá cabin. 78
3.4.2.4 Công đoạn 4: Lắp động cơ vào chassis, lắp ráp vào hộp số. 79
3.4.2.5. Công đoạn 5: Lắp bánh xe, châm nước làm mát. 81
3.4.2.6 Công đoạn 6: Lắp cabin vào chassis, lắp dây cáp số, xả gió. 82
3.4.2.7 Công đoạn 7: Lắp thảm sàn, lắp mặt ga lăng, kiểm tra xe. 84
3.4.2.8. Công đoạn lắp vỏ bánh xe: Lắp hoàn chỉnh vỏ. 84
3.4.2.9 Công đoạn lắp động cơ: Lắp li hợp, hộp số, máy đề, máy phát. 85
3.4.2.10 Công đoạn sub line: 88
3.4.2.11. QC inline: 95
3.5 HEAVY DUTY CHASSIS SHOP 96
3.5.1. Giới thiệu..................................................................................................................................96
3.5.1.1 Nhân sự 96
3.5.1.2 Trang bị bảo hộ lao động 96
3.5.1.3 Layuot mặt bằng xưởng 97
3.5.1.4 Mục đích và nhiệm vụ 97
3.5.2 Quy trình sản xuất (F- series)..................................................................................................98
3.5.2.1 Công đoạn 1: Lắp hoàn chỉnh hệ thống khung gầm. 98
3.5.2.2 Công đoạn 2: Lắp hoàn chỉnh hệ thống lái, đường ống khí thải. 99
3.5.2.3 Công đoạn 3: Hạ động cơ và lắp hoàn chỉnh vào khung. 100
3.5.2.4 Công đoạn 4: Hạ cabin, lắp ráp thành xe thành phẩm giao cho QC. 102
3.5.2.5 Công đoạn 5: Kiểm tra cuối line. 104
3.5.2.6 Công đoạn Engine asm: Lắp hộp số, động cơ hoàn chỉnh, bơm nhớt động cơ, hộp số,
châm nước làm mát, cà số máy. 105
3.5.2.7 Công đoạn Sub line: 107
3.5.2.8 Công đoạn Tire asm: Lắp vỏ bánh xe hoàn chỉnh hỗ trợ cho line sản xuất. 108
3.5.2.9 Công đoạn Axle asm: Lắp cầu sau hoàn chỉnh, lắp dí trước hoàn chỉnh, châm nhớt
cầu. 108
3.6 FINAL INSPECTION 110
3.6.1 Giới thiệu về FNG...................................................................................................................110
3.6.1.1 Nhân sự 110
3.6.1.2 Trang bị bảo hộ lao động 110
3.6.1.3 Layout mặt bằng xưởng 111
3.6.1.4 Mục đích và nhiệm vụ 111
3.6.2 Quy trình kiểm tra Final Inspection.....................................................................................111
3.6.2.1 Inpection line: 112
3.6.2.2 Repair: 113
3.6.2.3 Kiểm tra rò rỉ nước: 113
3.6.2.4 Kiểm tra trên đường thử: 114
3.6.2.5 Audit : Kiểm tra, phát hiện lỗi xe. Kiểm tra lại những lỗi QC repair đã sửa chữa. 115
3.6.2.6 PDI xe cabin chassis: Rửa xe, vệ sinh xe. Kiểm tra xe lần cuối trước khi giao khách
hàng. Bảo dưỡng xe tồn kho. 116
CHƯƠNG 4: KAIZEN............................................................................................................................118
4.1 Khái niệm Kaizen 118
4.2 Ứng dụng của KAIZEN 119
4.3 Cách sử dụng KAIZEN 120
4.4 KAIZEN tại công ty TNHH Isuzu 121
4.4.1. KAIZEN tại xưởng Body.......................................................................................................121
4.4.2. KAIZEN tại xưởng Paint......................................................................................................122
4.4.3 KAIZEN tại xưởng Trim........................................................................................................123
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

1.1 Tổng quan về công ty:

1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển:

Công ty TNHH Ô tô Isuzu Việt Nam được thành lập vào ngày 19/10/1995 là doanh
nghiệp liên doanh Việt Nam – Nhật Bản, hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu, lắp ráp &
phân phối đa dạng các sản phẩm xe thương mại & xe ô tô bao gồm: các dòng xe tải nhẹ –
trung- nặng, xe chuyên dùng, khung gầm xe buýt cũng như xe bán tải, xe SUV 7 chỗ.
Năm 2008, tại Việt Nam, Isuzu tạo dấu ấn đặc biệt khi là hãng xe tải đầu tiên áp
dụng công nghệ phun dầu điện tử Common Rail hiện đại đạt chuẩn khí thải Euro 2, giúp
tăng hiệu suất vận hành, tối ưu hóa sử dụng nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường.
Năm 2018, Isuzu Việt Nam chính thức cho ra mắt loạt xe tải thế hệ mới trang bị
động cơ công nghệ Common Rail cải tiến mang tên Blue Power và một lần nữa tiên
phong đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo yêu cầu của Chính phủ.
Năm 2022, Isuzu Việt Nam chính thức ra mắt các dòng sản phẩm xe tải mới Isuzu
Master Truck Euro5 Green Power, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5, theo đúng lộ trình của
Chính phủ về tiêu chuẩn khí thải tại Việt Nam, góp phần bảo vệ môi trường và sự phát
triển bền vững của xã hội.
Hơn 25 năm có mặt tại Việt Nam, các sản phẩm xe tải Isuzu đã và đang được nhiều
thế hệ khách hàng tin tưởng, đánh giá cao với nhiều ưu thế nổi bật: AN TOÀN – BỀN BỈ
– TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG.
Hình 1-1: Những cột mốc đáng nhớ
1.1.2 Triết lý:

Hình 1-2: Isuzu ID


Với nhận thức “Sản phẩm tốt nhất là sản phẩm không ngừng cải tiến”, Isuzu
Việt Nam luôn không ngừng cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi để đóng
góp nhiều hơn cho sự phát triển kinh doanh của khách hàng. Bên cạnh đó, Isuzu Việt
Nam còn tổ chức các hoạt động vì cộng đồng “Trái tim và nụ cười” định kỳ hằng năm,
góp phần phát triển cùng nền kinh tế và xã hội Việt Nam.

1.2. Xu hướng lắp ráp

Nhà máy lắp ráp Isuzu chủ yếu lắp ráp các dòng xe tải nhẹ, trung, nặng – không
đóng thùng, khung gầm xe bus và xe bán tải . Xe bán tải D-max và SUV Mu-X được nhập
khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Phương pháp lắp ráp là phương pháp dạng CKD (Completely Knocked Down).

CHƯƠNG 2: THỜI GIAN VÀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP

2.1. Thời gian thực tập.

Từ ngày 18/03/2024 đến ngày 14/06/2024.

2.2. Các công việc tham gia trong quá trình thực tập.

- Từ ngày 19/03/2024 đến 26/03/2024 được học hỏi tại xưởng Body.
- Từ ngày 27/03/2024 đến 9/04/2024 được học hỏi tại xưởng ED-Paint.
- Từ ngày 10/04/2024 đến 26/04/2024 được học hỏi tại xưởng Trim và Light Duty.
- Từ ngày 02/05/2024 đến 09/05/2024 được học hỏi tại xưởng Heavy Duty.
- Từ ngày 10/05/2024 đến 17/05/2024 được học hỏi tại xưởng LOG Shop.
- Từ ngày 18/05/2024 đến 25/05/2024 được học hỏi tại xưởng QC Shop.
- Từ ngày 26/05/2024 đến 08/06/2024 viết báo cáo tổng hợp.
- Từ ngày 04/06/2024 đến 14/06/2024 kiểm tra và điều chỉnh báo cáo.
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH LẮP RÁP XE TẢI TẠI NHÀ MÁY ISUZU

3.1. BODY SHOP

3.1.1. Giới thiệu:

+ Diện tích nhà xưởng: 3317 m2 .


+ Nhân sự:

Trưởng xưởng

Nhóm trưởng

Tổ trưởng

Công nhân

+ Trang bị bảo hộ lao động:

● Khẩu trang NC95.

● Kính bảo hộ.

● Bao tay da nhật.

● Nón cứng.

● Giày bảo hộ.

● Đồng phục chuyên dùng của xưởng


3.1.2 Sơ đồ xưởng:

Hình 3-1: Sơ đồ xưởng body

⮚ Mục đích: lắp ghép các linh kiện rời CKD lại với nhau thành khung cabin

hoàn chỉnh, đảm bảo các tiêu chuẩn về point hàn, lực siết bu long, độ hở cửa,
tiêu chuẩn kiểm tra khung kính chắn gió, …

⮚ Nhiệm vụ: hoàn thành cabin hoàn chỉnh, đạt chất lượng khi chuyển đến dây

chuyền tiếp theo (paint shop).


3.1.3 Quy trình sản xuất:

Hình 3-2: Sơ đồ quy trình sản xuất

3.1.3.1. Sub floor:


- Mục đích công đoạn :
+ Lắp ráp và hàn bấm xương sàn trước, xương sàn sau.

+ Lắp ráp và hàn bấm xương

sàn chính trái (LH) và phải (RH).


+ Lắp ráp và hàn bấm panel sàn.

- Thiết bị và dụng cụ:


+ Đồ gá.

+ Súng hàn bấm.

+ Búa đục và víp dẹp kiểm tra point hàn.

- Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
a. Hàn bấm panel sàn trước và xương sàn trước:
• Chuẩn bị dụng cụ và kiểm tra
1. Kiểm tra bầu lọc hơi theo tiêu chuẩn trên check sheet.
2. Kiểm tra ống hơi gắn trên bầu lọc hơi hoặc reel hơi.
3. Kiểm tra súng hàn bấm hoạt động tốt.
4. Kiểm tra búa không dính dầu nhờn và vít dẹp không bị toe đầu.
5. Kiểm tra Jig, đưa Jig vào đúng vị trí.
6. Kiểm tra và mài cáp típ.
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm (Panel sàn trước).
+ Lắp xương gia cố Panel sàn trước LH/RH lên Jig.
+ Lắp Panel sàn trước lên Jig và gài khóa.
+ Hàn bấm Panel sàn trước liên kết với xương gia cố sàn trước LH/RH.
+ Kiểm tra Point hàn bấm và kiểm tra số lượng Point hàn.
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm (pát đèn).
+ Lắp xươg sàn trước lên Jig và gài khoá.
+ Lắp pát đèn LH/RH lên Jig và gài khóa.
+ Lắp 4 pát Panel trước lên xương sàn trước.
+ Hàn bấm xương sàn trước liên kết với pát đèn trước LH/RH.
+ Hàn bấm 4 pát Panel trước lên xương sàn trước.
+ Kiểm tra Point hàn bấm và ghi vào Check Sheet.

Hình 3-3: Hàn bấm xương sàn trước.


b. Hàn bấm xương gia cố và xương sàn sau:
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.
+ Lắp xương gia cố xương sàn sau lên Jig.
+ Lắp pát ghế (dưới) LH/RH lên Jig và gài khoá.
+ Hàn bấm pát ghế (dưới) LH/RH liên kết với xương gia cố xương sàn sau.
+ Kiểm tra Point hàn bấm, đặt xương gia cố lên Rack.
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm, lắp xương sàn sau lên Jig.
+ Lắp pát ghế giữa lên Jig và gài khóa.
+ Lắp pát bắt ghế LH/RH lên Jig và gài chặt các tay khóa .
+ Hàn bấm pát ghế giữa liên kết với xương sàn sau.
+ Lắp xương gia cố xương sàn sau lên Jig và gài khóa.
+ Lắp chân Cabin LH/RH lên Jig và gài khóa.
+ Hàn bấm xương gia cố xương sàn sau liên kết với xương sàn sau.
+ Hàn bấm chân đỡ Cabin LH/RH liên kết với xương sàn sau.
+ Hàn bấm xương gia cố xương sàn sau liên kết với chân đỡ Cabin LH/RH. + Hàn
bấm hoàn chỉnh chân đỡ Cabin LH/RH liên kết với xương sàn sau.
+ Hàn CO2 xương gia cố xương sàn sau liên kết với pát đỡ Cabin LH/RH.
+ Tháo tay khóa và đưa xương sàn ra bấm hoàn chỉnh.
+ Hàn bấm hoàn chỉnh pát ghế LH/RH liên kết với xương sàn sau.
+ Kiểm tra Point hàn bấm và ghi vào Check sheet.
c. Hàn bấm panel sàn chính:

• Nội dung công việc:


+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.

+ Lắp pát cần số lên Jig.

+ Lắp Panel sàn chính lên Jig và gài khóa.

+ Lắp pát ghế LH lên tay khoá và gài khóa.

+ Lắp pát ghế RH lên tay khoá và gài khóa.


+ Lắp nắp máy lên Panel sàn chính và gài khoá.

+ Hàn bấm pát ghế LH liên kết với Panel sàn chính.

+ Hàn bấm nắp máy liên kết với Panel sàn chính.

+ Hàn bấm pát ghế RH liên kết với Panel sàn chính.

+ Hàn bấm pát cần sang số liên kết với Panel sàn chính.

+ Dùng Hanger câu Panel sàn chính ra Rack bấm hoàn chỉnh.

+ Hàn bấm hoàn chỉnh nắp máy liên kết với Panel sàn chính.

+ Hàn bấm pát cần số liên kết với Panel sàn chính.

+ Dùng búa và vít dẹp kiểm tra Point hàn bấm và ghi vào Check Sheet.

d. Hàn bấm xương sàn chính trái/phải (LH/RH):


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.

+ Lắp vè Front-LH/RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp xương sàn chính Front-LH/RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp vè Rear-LH/RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp pát liên kết xương sàn LH/RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp xương sàn chính Rear-LH/RH lên Jig và gài khóa.

+ Hàn bấm vè Front-LH/RH liên kết với xương sàn chính Front-LH/RH.

+ Hàn bấm xương sàn chính Front-LH/RH liên kết với xương sàn chính Rear-

LH/RH.
+ Hàn bấm pát liên kết xương sàn LH/RH liên kết với xương sàn chính RearLH/RH.

+ Hàn bấm pát bắt tấm chắn bùn Rear-LH/RH liên kết với xương sàn chính Rear-

LH/RH.
+ Kiểm tra Point hàn bấm và ghi vào Check Sheet.

3.1.3.2. Main floor:


• Mục đích công đoạn :
+ Lắp ráp và hàn bấm cụm xương sàn.
+ Lắp ráp và hàn bấm main sàn.
+ Hàn bấm liên kết các cụm xương sàn với panel sàn.

• Thiết bị và dụng cụ:


+ Đồ gá.

+ Súng hàn bấm.

+ Búa đục và víp dẹp kiểm tra point hàn.

• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
a. Hàn bấm main sàn trái (LH):
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.

+ Lắp xương sàn chính LH lên Jig và gài khoá.

+ Lắp xương sàn trước lên Jig và gài khoá.

+ Lắp xương sàn sau lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm xương sàn chính LH liên kết với xương sàn trước.

+ Hàn bấm xương sàn chính LH liên kết với xương sàn sau.

+ Kiểm tra Point hàn bấm và mở tay khoá giữ xương sàn chính.

+ Lắp Panel chính, Panel sàn trước lên Jig và gài khoá

+ Hàn bấm chặn xương sàn LH liên kết với Panel trước.

+ Hàn bấm chặn xương sàn LH liên kết với Panel chính.

+ Lắp pát liên kết Body Side Front-LH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp pát liên kết Body Side Rear-LH lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm pát liên kết Body Side Front-LH liên kết với sàn và mở các tay khóa.

+ Hàn bấm chặn pát liên kết Body Side Rear-LH liên kết với sàn.

+ Mở tất cả các tay khoá và câu sàn ra khỏi Main Jig.

+ Hàn bấm vè trước LH liên kết với pát liên kết Body Side Front-LH.

b. Hàn bấm main sàn phải (RH):


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.

+ Lắp xương sàn chính RH lên Jig và gài khoá.


+ Lắp xương sàn trước lên Jig và gài khoá.

+ Lắp xương sàn sau lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm xương sàn chính RH liên kết với xương sàn trước.

+ Hàn bấm xương sàn chính RH liên kết với xương sàn sau.

+ Kiểm tra Point hàn bấm và mở tay khoá giữ xương sàn chính.

+ Lắp Panel chính, Panel sàn trước lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm chặn xương sàn RH liên kết với Panel trước.

+ Hàn bấm chặn xương sàn RH liên kết với Panel chính.

+ Lắp pát liên kết Body Side Front-RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp pát liên kết Body Side Rear-RH lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm pát liên kết Body Side Front-RH liên kết với sàn và mở các tay khóa.

+ Hàn bấm chặn pát liên kết Body Side Rear-RH liên kết với sàn.

+ Mở tất cả các tay khoá và câu sàn ra khỏi Main Jig.

+ Hàn bấm về trước RH liên kết với pát liên kết Body Side Front-RH.

+ Lắp pát liên kết Body Side Front-RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp pát liên kết Body Side Rear-RH lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm pát liên kết Body Side Front-RH liên kết với sàn và mở các tay khóa.

+ Hàn bấm chặn pát liên kết Body Side Rear-RH liên kết với sàn.

+ Mở tất cả các tay khoá và câu sàn ra khỏi Main Jig.

+ Hàn bấm về trước RH liên kết với pát liên kết Body Side Front-RH.

c. Hàn bấm main sàn phải (RH):


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.

+ Lắp xương sàn chính RH lên Jig và gài khoá.

+ Lắp xương sàn trước lên Jig và gài khoá.

+ Lắp xương sàn sau lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm xương sàn chính RH liên kết với xương sàn trước.

+ Hàn bấm xương sàn chính RH liên kết với xương sàn sau.

+ Kiểm tra Point hàn bấm và mở tay khoá giữ xương sàn chính.
+ Lắp Panel chính, Panel sàn trước lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm chặn xương sàn RH liên kết với Panel trước.

+ Hàn bấm chặn xương sàn RH liên kết với Panel chính.

+ Lắp pát liên kết Body Side Front-RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp pát liên kết Body Side Rear-RH lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm pát liên kết Body Side Front-RH liên kết với sàn và mở các tay khóa.

+ Hàn bấm chặn pát liên kết Body Side Rear-RH liên kết với sàn.

+ Mở tất cả các tay khoá và câu sàn ra khỏi Main Jig.

+ Hàn bấm về trước RH liên kết với pát liên kết Body Side Front-RH.

+ Lắp pát liên kết Body Side Front-RH lên Jig và gài khóa.

+ Lắp pát liên kết Body Side Rear-RH lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm pát liên kết Body Side Front-RH liên kết với sàn và mở các tay khóa.

+ Hàn bấm chặn pát liên kết Body Side Rear-RH liên kết với sàn.

+ Mở tất cả các tay khoá và câu sàn ra khỏi Main Jig.

+ Hàn bấm về trước RH liên kết với pát liên kết Body Side Front-RH.

3.1.3.3. Respot floor (hàn bấm hoàn chỉnh sàn):


- Nội dung công việc:
+ Đặt sàn xuống Rack bấm hoàn chỉnh.
+ Hàn bấm pát liên kết Body Side R-RH liên kết với xương sàn.
+ Hàn bấm hoàn chỉnh Panel sàn trước liên kết với xương sàn LH/RH.
+ Bấm hoàn chỉnh Panel sàn chính liên kết với xương sàn LH/RH.
+ Hàn bấm hoàn chỉnh pát liên kết Body Side R-LH/RH liên kết với sàn.
+ Hàn bấm hoàn chỉnh pát liên kết Body Side phía trước LH/RH liên kết với sàn.
+ Kiểm tra Point hàn bấm và ghi vào Check Sheet.
3.1.3.4. Sub lưng, mui:

Hình 3-4: Mui xe sau khi bấm.


• Mục đích công đoạn :
+ Lắp ráp và hàn bấm lưng và mui.
• Thiết bị và dụng cụ:
+ Đồ gá.
+ Súng hàn bấm.
+ Búa đục và víp dẹp kiểm tra point hàn.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm (lưng).
+ Lắp pát Pô Air, lưng, xương lưng lên jig.
+ Lắp Gauge định vị xương lưng lên Jig.
+ Hàn bấm xương lưng liên kết với lưng.
+ Hàn bấm pát Pô Air. + Kiểm tra chi tiết hàn bấm (mui).
+ Lắp xương mui giữa, pát đèn mui lên Jig và gài khoá.
+ Hàn bấm xương mui giữa liên kết với pát đèn mui.
+ Kiểm tra và lắp mui lên mui lên Jig và gài khoá
+ Lắp xương mui trước và giữa lên mui, gài khoá, kẹp kiềm bấm.
+ Lắp pát la phông lên mui và gài khóa.
+ Hàn bấm xương mui trước liên kết với mui.
+ Hàn bấm 2 pát bắt la phông liên kết với mui.
+ Hàn bấm xương mui giữa liên kết với mui.
+ Kiểm tra Point bấm và ghi vào Check Sheet.

3.1.3.5. Main Body:

Hình 3-5: Jig gá main body và bấm gá main body


•Mục đích công đoạn :
+ Lắp ráp và hàn bấm liên kết main sàn, body side trái phải (LH/RH), lưng, mui, ga
lăng.
• Thiết bị và dụng cụ:
+ Đồ gá.
+ Súng hàn bấm.
+ Búa đục và víp dẹp kiểm tra point hàn.

• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
a. Hàn bấm main body trái (LH):
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.

+ Câu sàn đặt lên Jig và gài khoá.

+ Câu Body Side RH lắp lên sàn và điều chỉnh lam giữ Body side.

+ Đẩy Body Side LH vào Main Jig và Hàn bấm Body Side RH liên kết với sàn.

+ Hàn bấm lam trong Body Side LH liên kết với sàn.

+ Lắp lưng lên Jig và gài khoá.


+ Hàn bấm Body Side LH liên kết với lưng (2 Points trước khi lắp mui) và kiểm tra

point hàn.
+ Hàn bấm sàn liên kết với Body Side và lưng phía dưới.

+ Lắp ga lăng lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm ga lăng liên kết với Body side LH.

+ Hàn bấm ga lăng liên kết với sàn.

+ Lắp mui lên cabin và gài khóa LH.

+ Hàn bấm mui liên kết với Body Side LH.

+ Kiểm tra point bấm. + Mở khoá và câu Cab ra khỏi Main Jig.

+ Hàn bấm lâm sàn liên kết với lam Body Side (phía dưới) LH.

+ Đặt Cabin xuống Rack bấm hoàn chỉnh.

b. Hàn bấm main body phải (RH):


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chi tiết hàn bấm.

+ Câu sàn đặt lên Jig và gài khoá.

+ Câu Body Side RH lắp lên sàn và điều chỉnh lam giữ Body Side.

+ Đẩy sàn đã có Body Side liên kết vào Main Jig và hàn bấm Body Side RH liên kết

với sàn.
+ Hàn bấm lam trong Body Side RH liên kết với sàn.

+ Lắp lưng lên Jig và gài khoá. + Hàn bấm Body Side RH liên kết với lưng (2 Points

trước khi lắp mui) và kiểm tra point hàn bấm.


+ Hàn bấm sàn liên kết với Body Side và lưng phía dưới.

+ Lắp ga lăng lên Jig và gài khoá.

+ Hàn bấm ga lăng liên kết với Body side RH.

+ Hàn bấm ga lăng liên kết với sàn.

+ Lắp mui lên Cabin và gài khóa RH.

+ Hàn bấm mui liên kết với Body Side RH.

+ Kiểm tra point hàn bấm.

+ Hàn bấm lâm sàn liên kết với lam Body Side (phía dưới) RH.
3.1.3.6. Công đoạn Repot 1 (hàn bấm hoàn chỉnh cabin 1):
• Mục đích công đoạn :
+ Hàn bấm liên kết body side với lưng, body side mui lưng với mui hoàn chỉnh.

• Thiết bị và dụng cụ:


+ Súng hàn bấm.

+ Cử kiểm tra khung kính chắn gió (từng model).

+ Búa và víp dẹp.

• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
• Nội dung công việc:
+ Hàn bấm hoàn chỉnh mui liên kết với Body Side trái phải (LH/RH).

+ Hàn bấm lưng liên kết với Body Side LH/RH và mui liên kết với lưng.

+ Hàn bấm mui liên kết lưng.

+ Câu cabin xuống dolly bấm hoàn chỉnh 2.

+ Hàn bấm hoàn chỉnh ga lăng liên kết với Body side LH/RH.

+ Hàn bấm hoàn chỉnh lưng liên kết với sàn.

+ Hàn bấm hoàn chỉnh Body Side LH/RH liên kết với sàn.

+ Kiểm tra point bấm và ghi vào Check Sheet.

+ Kiểm tra khung kính chắn gió.

3.1.3.7. Công đoạn Repot 2 (hàn bấm hoàn chỉnh cabin2):


• Mục đích công đoạn :
+ Hàn bấm liên kết body side với ga lăng, body side lưng và sàn hoàn chỉnh.

• Thiết bị và dụng cụ:


+ Súng hàn bấm.

+ Búa và víp dẹp đục kiểm tra point hàn.

+ Cử (gauge).

• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
• Nội dung công việc:
+ Hàn bấm hoàn chỉnh mui liên kết với Body Side LH/RH.
+ Hàn bấm lưng liên kết với Body Side LH/RH và mui liên kết với lưng.

+ Hàn bấm mui liên kết lưng.

+ Câu cabin xuống dolly bấm hoàn chỉnh 2.

+ Hàn bấm hoàn chỉnh ga lăng liên kết với Body side LH/RH.

+ Hàn bấm hoàn chỉnh lưng liên kết với sàn.

+ Hàn bấm hoàn chỉnh Body Side LH/RH liên kết với sàn.

+ Kiểm tra point bấm và ghi vào Check Sheet.

+ Kiểm tra khung kính chắn gió.

3.1.3.8. Metal finish


• Nội dung công đoạn:
+ Kiểm tra, hàn CO2, làm sạch trong và ngoài cabin.

• Thiết bị, dụng cụ:


+ Máy hàn CO2.

+ Máy chà nhám.

+ Máy rút vivet.

+ Súng hơi.

+ Búa và víp dẹp.

• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
• Nội dung công việc:
+ Điều chỉnh lam kẹp Ga Lăng và Body Side.

+ Phả lưng sau RH/LH.

+ Phả Body Side LH.

+ Phả Body Side RH.

+ Lắp vít gia cố bên trong cabin LH/RH.

+ Đục ba vớ cabin.

+ Kiểm tra các lỗ tán lắp bậc lên xuống.

+ Đẩy cabin giao cho công đoạn lắp cửa.


3.1.3.9. Set door
• Nội dung công đoạn:
+ Lắp cửa, kiểm tra số lượng point hàn, kiểm tra sửa chữa móp.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng hơi.
+ Búa.
+ Máy rút điểm.
+ Cử (gauge).
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
a. Lắp hoàn chỉnh cửa trái (LH):
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra, lắp bản lề vào cửa LH và gá bu lông.

+ Siết vừa chặt tất cả các bu lông.

+ Câu cửa LH lắp vào body side LH và gài khoá.

+ Lắp cửa lên Gauge.

+ Gá và siết bu lông liên kết bản lề vào Body Side.

+ Tháo Gauge ra khỏi Body Side.

+ Cân chỉnh cửa theo thông số tiêu chuẩn.

+ Siết chặt tất cả các bu lông.

+ Đánh dấu các bu lông đã siết và ghi vào Check Sheet.

+ Đo và ghi thông số cửa vào Check Sheet.

+ Kiểm tra lỗi toàn cabin.

+ Sửa chữa tất cả các lỗi đã phát hiện.

+ Ghi nhận các lỗi móp.

+ Ghi nhận các lỗi lên DPU (Defect per unit) lỗi.

+ Đẩy giao cabin cho QC inline.

b. Lắp hoàn chỉnh cửa phải (RH):


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra, lắp bản lề vào cửa RH và gá Bolt.

+ Siết vừa chặt tất cả các bu lông.

+ Câu cửa RH lắp vào body side RH và gài khoá.

+ Lắp cửa lên Gauge.

+ Gá và siết bu lông liên kết bản lề vào Body Side.

+ Tháo Gauge ra khỏi Body Side.

+ Cân chỉnh cửa theo thông số tiêu chuẩn.

+ Siết chặt tất cả cáiêu lông.

+ Đánh dấu các bu lông đã siết và ghi vào Check Sheet.

+ Đo và ghi thông số cửa vào Check Sheet.

+ Kiểm tra lỗi toàn cabin.

+ Sửa chữa tất cả các lỗi đã phát hiện.

+ Ghi nhận các lỗi móp.

+ Ghi nhận các lỗi lên DPU lỗi.

+ Đẩy giao cabin cho QC inline.

3.1.3.10. Quality Control Inline (QCI):


- Thiết bị, dụng cụ:
∙ Thước đo khe hở
∙ Búa, vít dẹp (kiểm tra driver check)
- Nội dung công việc:
+Kiểm tra số lượng và chất lượng point hàn bấm:

● Kiểm tra ốp trước LH RH.

● Kiểm tra panel trước.

● Kiểm tra cửa LH RH.

● Kiểm tra sàn (trước, sau).


● Kiểm tra bodyside (trên, dưới).

● Kiểm tra mui (trong, ngoài).

● Kiểm tra lưng body

+ Kiểm tra driver check.


+ Kiểm tra móp.

3.1.4 Tiêu chuẩn kiểm tra

3.4.1.1 Kiểm tra lực ép và cường độ dòng điện súng hàn bấm:
a. Kiểm tra lực ép súng hàn bấm:
+ Quy định kiểm tra:
∙ Mỗi tháng kiểm tra 1 lần.
∙ Sau khi kiểm tra, phải ghi nhận đúng kết quả vào check sheet.
∙ Đánh dấu NG/OK và ký tên xác nhận. + Dụng cụ kiểm tra: Đồng hồ kiểm tra áp
lực kẹp súng hàn bấm.
+ Trình tự kiểm tra:
∙ Kiểm tra đồng hồ áp lực hơi trên biến thế: áp lực nằm trong khoảng 4.0 ± 1.0
Kgf/m2 .
∙ Nếu áp lực hơi hiện trên đồng hồ không nằm trong giới hạn quy định thì phải yêu
cầu MAG kiểm tra và điều chỉnh lại.
∙ Áp lực kẹp súng hàn bấm nằm trong khoảng: 1.5 – 3.0 Kgf/m2 .
∙ Nếu áp lực kẹp của súng hàn bấm đo được không nằm trong giới hạn quy định thì
phải yêu cầu MAG kiểm tra và điều chỉnh lại.

b. Kiểm tra cường độ dòng điện súng hàn bấm:


+ Quy định kiểm tra:
Mỗi tháng kiểm tra 1 lần.
Sau khi kiểm tra, phải ghi nhận đúng kết quả vào check sheet.
Đánh dấu NG/OK và ký tên xác nhận.
+ Dụng cụ kiểm tra: Máy kiểm tra cường độ dòng điện súng hàn bấm.
+ Trình tự kiểm tra:
Kiểm tra và sạc đầy pin cho máy kiểm tra cường độ dòng điện súng hàn bấm.
Cường độ dòng điện súng hàn bấm nằm trong khoảng 7000 ~ 12000A (tùy theo
vị trí sử dụng).
Nếu cường độ dòng điện của súng hàn bấm đo được không nằm trong giới hạn
quy định thì phải yêu cầu MAG kiểm tra và điều chỉnh lại.

3.4.1.2. Kiểm tra chất lượng point hàn (driver check):

⮚ Mục đích kiểm tra:

+ Kiểm tra chất lượng point hàn.


+ Không để sản phẩm lỗi lưu chuyển qua công đoạn khác.
+ Nâng cao chất lượng sản phẩm.

⮚ Nội dung kiểm tra:

+ Mối hàn bấm:


Mối hàn 3 lớp bắt buộc phải đục kiểm tra, trường hợp không đục được thì kiểm tra
những mối hàn gần kề.
Những point hàn bấm cùng 1 súng thì chọn xác xuất 1-2 point để đục kiểm tra.
+ Mối hàn CO2: mỗi xe xác xuất đục kiểm tra 30%.
+ Chú ý, nếu point hàn bấm bị lỗi:
Đục kiểm tra các point bấm do súng đó thực hiện.
Đục kiểm tra vị trí point cho các xe trước đó (trong ngày) và báo cáo cho bộ phận
QC.
Kiểm tra lại cường độ dòng điện súng hàn bấm.
Nếu súng hư thì làm theo quy trình “Xử lý dụng cụ, trang thiết bị đồ nghề bị lỗi”.
3.1.5. Kiểm tra cap tip

⮚ Cap tip chuẩn

+ Cáp típ mẫu : 25 x 16 (mm).


+ Tâm tròn béc : 6 ~ 6.5 (mm).

Hình 3-6: Cap tip chuẩn

⮚ Cách kiểm tra và đánh giá cap tip:

+ Dùng cử đo đầu tâm tròn cáp típ, nếu > 8 mm - ( là NG).


+ Khi cap tip NG dùng máy mài cáp típ, mài theo mẫu chuẩn là 6 ~ 6.5 (mm) và dùng cữ
kiểm tra lại chiều cao cáp típ cao hơn 20 (mm).
+ Tâm tròn béc là 6 ~ 6.5 mm ( là OK ).

Hình 3-7: Thông số kiểm tra cáp típ

⮚ Quy định thời gian kiểm tra:

+ Công nhân thực hiện kiểm tra: 1 ngày/ 1 lần.


+ Tổ trưởng: ký xác nhận kiểm tra 1 tuần / 1 lần.
+ Trưởng xưởng: ký xác nhận kiểm tra 1 tuần / 1 lần.
3.1.6. Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng cửa và body (Q- Series):

⮚ Kiểm tra độ nhấp nhô cửa & body

+ Hình thể hiện vị trí kiểm tra:

Hình 3-8: Vị trí kiểm tra nhấp nhô cửa body Q- Series
Bảng 3.1: Bảng tiêu chuẩn kiểm tra độ nhấp nhô cửa & body:

Vị trí kiểm tra Tiêu chuẩn Giới hạn


1 -1.0 +2.5/-2.0 -3.0 ~ 1.5
2 - -
(không kiểm tra)
3 0.0 ±2.0 -2.0 ~ 2.0
4 0.0 ±2.0 -2.0 ~ 2.0
5 0.0 ±1.5 -1.5 ~ 1.5

⮚ Kiểm tra khe hở cửa & body:

+ Hình thể hiện vị trí kiểm tra:


Hình 3-9: Vị trí kiểm tra khe hở Q- Series
Bảng 3.2: Tiêu chuẩn kiểm tra khe hở cửa & body:

Vị trí kiểm tra Tiêu chuẩn Giới hạn


1 5.0 ± 2.0 3.0 ~ 7.0
2 6.7 +2.0/-3.0 3.7 ~ 8.7
3 4.5 +2.0/-1.5 2.5 ~ 6.0
4 4.5 +2.0/-1.5 2.5 ~ 6.0

3.1.6. Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng cửa và body (F- Series)

⮚ Kiểm tra độ nhấp nhô cửa và body (F-Series):

+ Hình thể hiện vị trí kiểm tra:


Hình 3-10: Vị trí kiểm tra nhấp nhô F- series

Bảng 3.3: Bảng tiêu chuẩn kiểm tra độ nhấp nhô cửa và body (N Series & F Series):
Vị trí kiểm tra Tiêu chuẩn Giới hạn
1 -2.5 ±1.0 -3.5 ~ -1.5
3 -3.8 ±1.0 -4.8 ~ -2.8
5 -2.8 ±1.0 -3.8 ~ -1.8
7 -1.3 -0.2/ -2.2 -3.5 ~ -1.5
9 -1.3 -0.2/ -2.2 -3.5 ~ -1.5
13 0.0 ±1.0 -1.0 ~ 1.1
15 0.0 ±1.0 -1.0 ~ 1.1
16’ -1.5 ±1.0 -0.5 ~ 2.5

⮚ Kiểm tra khe hở cửa & body (F- Series):

+ Hình thể hiện vị trí kiểm tra:


Hình 3-11: Vị trí kiểm tra khe hở F- Series
Bảng 3.4: Bảng tiêu chuẩn kiểm tra khe hở cửa và body (F Series):
Vị trí kiểm tra Tiêu chuẩn Giới hạn
1 5.5 -0.5/-2.5 3.0 ~5.0
3 4.3 +0.7/-1.3 3.0 ~5.0
5 4.0 +3.2/+0.2 4.2 ~7.2
7 4.1 +3.1/+0.1 4.2 ~7.2
9 6.8 +0.4/-3.3 3.5 ~7.2
13 6.6 +0.6/-1.9 4.7 ~7.2
15 6.1 +1.1/-1.4 4.7 ~7.2

3.2 ED- LINE VÀ PAINT SHOP

3.2.1. Giới thiệu Paint Shop

+ Diện tích nhà xưởng: 3317 m2 .


+ Trang thiết bị dụng cụ: (theo phụ lục).
+ Nhân sự:

Trưởng xưởng

Nhóm trưởng

Tổ trưởng

Công nhân

3.2.1.1. Sơ đồ xưởng

H
ình 3-12: Sơ đồ xưởng

3.2.1.2 Mục đích và nhiệm vụ:


- Mục đích: Sản xuất sơn cabin thành phẩm đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
ISUZU toàn cầu trước khi đưa qua công đoạn lắp ráp nội ngoại thất.
- Nhiệm vụ: Sơn những màu sơn theo tiêu chuẩn của Công ty và sơn những màu
theo yêu cầu của khách hàng.

3.2.2. Quy trình sản xuất ED line

Hình 3-13: Quy trình nhúng ED

3.2.2.1. Công đoạn Change dolly và skid.


• Mục đích công việc:
+ Chuẩn bị sẵn sàng và chuyển tiếp Body in white cab từ BDY sang EDP để nhúng
sơn ED.
• Nội dung công việc:
+ Chuyển Body in white từ dolly BDY sang Skid nhúng ED.
+ Gắn Lock Door, cảo móc Cab. + Chà xử lý vị trí tiếp mass skid nhúng.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Chuyển đúng model skid.
+ Gắn đủ số lượng và chắc chắn.
+ Sử dụng máy chà điểm tiếp mass của Skid (đảm bảo tiếp mass không bị bám
bẩn, dính sơn. + Tiêu chuẩn R ≤ 10.Ω.

3.2.2.2. Công đoạn Inload cab (lau kerosene và vận hành cabin).

Hình 3-14: Dung dịch dầu hỏa (karosene), khăn 3M, khăn tay bảo vệ và mặt nạ.
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra móp, gỉ sét.
+ Lau dầu hôi loại bỏ cặn,bẩn, dầu chống gỉ.
+ Kiểm tra tiếp mass (giữa cabin với skid, cabin với hanger, skid với hanger).
+ Kiểm tra lại các vị trí khóa và móc cảo đã chắc chắn chưa.
+ Gắn các tay khóa Hanger nhúng và vận hành hanger vào bể nhúng.
• Mục đích công việc:
+ Đảm bảo bề mặt Cabin sạch bẩn thô, gỉ sét.
+ Chuẩn bị sẵn sàng cho Cabin lên bể nhúng.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Cabin trước khi nhúng không móp, không gỉ sét.
+ Lau toàn bộ bề mặt ngoài cabin từ trên xuống dưới, lau 1 lần tránh lau tối lau lui 1
chỗ.
+ Các tay khóa đủ số lượng,chắc chắn.
+ Kim tra tip mass : 10..
3.2.2.3 . Công đoạn Degreasing (tẩy dầu).

Hình 3-15: Bể tẩy dầu


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra nhiệt độ bể.
+ Kiểm tra nồng hóa chất: FAL.
+ Kiểm tra độ pH.
+ Kiểm tra mực hóa chất và màn nước.
+ Kiểm tra chảy tràn và vòi phun, áp suất phun.
• Mục đích công việc:
+ Loại bỏ tất cả cặn bẩn, dầu chống gỉ còn bám trên cab (những vị trí khuất, trong
khe hẹp và ở công đoạn lau dầu trước đó không thực hiện được).
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Nồng độ Fal (ml) nằm trong khoảng (13~20).
+ Nồng độ ph nằm trong khoảng (10.5~11.5).
+ Nồng độ temp (°C) nằm trong khoảng (40~45).
+ Hóa chất sử dụng : SURFCLEANEREC90 R~30. : SURFCLEANER EC.
3.2.2.4. Công đoạn Industrial Water rinse (rửa nước công nghiệp).

Hình 3-16: Bể rửa nước công nghiệp


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra độ ph (7.5~10).
+ Vật tư sử dụng: nước công nghiệp.
• Mục đích công việc:
+ Loại bỏ hóa chất tẩy dầu còn bám trên cab từ công đoạn Degresing.
+ Đảm bảo cab sạch cặn bẩn, dầu.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Màn nước không có dị vật bất thường.
+ Mực nước trong bề phải chảy tràn.
+ Vòi phun không nghẹt, áp suất hiển thị tiêu chuẩn, hướng phun vào Cabin.
3.2.2.5. Công đoạn Surface Conditioning (hoạt hóa).

Hình 3-17: Bể hoạt hóa


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra nhiệt độ bể.
+ Kiểm tra nồng hóa chất.
+ Kiểm tra pH.
+ Hóa chất sử dụng : SURFFINE GL1.
: Primer 40.
• Mục đích công việc:
+ Tạo mầm tinh thể chuẩn bị điều kiện bề mặt tinh thể nhỏ mịn trong quá trình
phosphat.
+ Làm bề mặt tole trở nên mịn màng.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Nhiệt độ bể : < 40 °C.
+ Nồng độ hóa chất FAL : GL 0.20~0.25 pts.
+ Độ pH : 9~10.5.
+ Mực hóa chất không chảy tràn, màn nước không có dị vật.
3.2.2.6. Công đoạn Phosphating (phốt phát).

Hình 3-18: Bể phosphating


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra nhiệt độ bể.
+ Kiểm tra nồng hóa chất: FA, TA, TONER.
+ Kiểm tra mực hóa chất và màn nước.
+ Kiểm tra chảy tràn và vòi phun, áp suất phun.
• Mục đích công việc:
+ Tạo thành lớp tinh thể phosphat nhỏ mịn bám trên bề mặt kim loại, chuẩn bị
điều kiện cho nhúng ED (đây là lớp liên kết Cabin với lớp sơn ED ).
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Nhiệt độ bể: 33~37 °C.
+ Nồng độ hóa chất:
- FA : 0.3~0.7 pts.
- TA : 16~26 pts.
- TONER : 2.5~4 pts.
+ Bể không bị đục và bị cặn.
+ Hóa chất sử dung : SURFDINE SD5350 R-1.
: TONER 30H.
3.2.2.7. Công đoạn RO1 water rinse (rửa nước RO1).

Hình 3-19: Bể RO1


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra độ dẫn điện của nước.
+ Kiểm tra độ pH.
+ Kiểm tra màn nước.
• Mục đích công việc:
+ Vệ sinh bề mặt Cabin sau khi nhúng phosphate.
+ Đảm bảo Cabin không bị nhiễm độ dẫn điện cao do nhiễm kim loại từ bể
phosphate sang.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Độ dẫn điện: <50µS/cm.
+ Kiểm tra pH: 5.5~8.
+ Màn nước không có dị vật, nước phải chảy tràn.
3.2.2.8. Công đoạn ED diping (nhúng lớp mạ sơn ED).

Hình 3-20: Bể ED
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra thông số %N/V.
+ Kiểm tra nhiệt độ bể.
+ Kiểm tra độ dẫn điện.
+ Kiểm tra pH.
+ Kiểm tra tình trạng màn hóa chất, không chảy tràn, hướng phun và vòi phun.
+ Kiểm tra điện áp mạ.
+ Kiểm tra độ dẫn điện Anolyte.
• Mục đích công việc:
+ Nhúng mạ lớp sơn ED lên bề mặt Cabin để bảo vệ cabin chống ăn mòn và gỉ sét
theo thời gian.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Độ dẫn điện: 1200~2000µS/cm.
+ Kiểm tra pH: 5.7~6.5.
+ Màn nước không có dị vật, hóa chất không chảy tràn.
+ Thông số % N/V: 19~22 %.
+ Điện áp mạ 245-250V.
+ Độ dẫn điện Anolyte: 300~500 µS/cm".
3.2.2.9. Công đoạn UF tank (thu hồi sơn dư trên cabin và tái sử dụng).

Hình 3-21: Bể UF
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra thông số %N/V.
+ Kiểm tra độ dẫn điện.
+ Kiểm tra pH.
+ Kiểm tra tình trạng màn hóa chất, không chảy tràn, hướng phun và vòi phun.
• Mục đích công việc:
+ Thu lại lượng ED còn trên cabin và ở bể ED sang để hồi về bể UF tái sử dụng.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Thông số % N/V: <2.5%
+ Độ dẫn điện: 1300~2100 µS/cm.
+ Độ pH: 5.4~6.5
3.2.2.10. Công đoạn RO2 water (rửa nước RO2)

Hình 3-22: Bể RO2


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra màn nước.
+ Kiểm tra chảy tràn.
+ Kiểm tra áp suất phun,vòi phun và hướng phun.
• Mục đích công việc:
+ Vệ sinh bề mặt Cabin sau khi nhúng ED và UF.
+ Đảm bảo bề mặt sạch, không dính cặn.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Màn nước luôn chảy tràn, không có dị vật bất thường trên màn nước.
+ Bể không bị nhiễm bẩn (thời gian thay nước ~2 tháng, có thể sớm hơn tùy vào độ
bẩn thực tế của bể).

3.2.2.11. Công đoạn Unloading (washing và air blow) (hạ cabin, rửa nước
và thổi khí).
Hình 3-23: Rửa nước và thổi khí

• Nội dung công việc:


+ Sử dụng nước RO xịt rửa các khe hẹp, khuất và bề mặt Cabin.
+ Dùng súng thổi gió trong khe hẹp và bề mặt ngoài Cabin.
• Mục đích công việc:
+ Hạ cabin sau khi nhúng, rửa nước để loại bỏ ED, cặn ED còn sót lại trên cabin.
+ Thổi gió cabin để tránh tình trạng nước còn sót lại trong khe Cabin bị xì, chảy ra
trong quá trình sấy sẽ tạo ra lỗi.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Xịt từ trong ra ngoài, từ trên xuống dưới, từ trái sang phải, tránh xịt tới xịt lui 1
chỗ nhiều lần.
+ Mỗi vị trí xịt ~ 30s.
3.2.2.12. Công đoạn ED Oven (sấy cabin).

Hình 3-24: Lò sấy GAS


• Nội dung công việc:
+ Cài đặt thời gian và nhiệt độ sấy cabin ED.
+ Theo dõi tình trạng sấy cabin và vị trí cabin trên bảng điều khiển chính.
• Mục đích công việc:
+ Sấy Cab sau khi nhúng ED để lớp ED đảm bảo về độ cứng và độ bám.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Thời gian sấy: 1440s / 2 skid : 4 cabin 2C, 3C.
: 2 cabin 4E, 5H.
+ Nhiệt độ sấy: 192 °C.
3.2.3. Quy trình sơn Topcoat

Hình 3-25: Layout quy trình sơn Topcoat


- Trang bị bảo hộ lao động:
+ Khẩu trang NC95.
+ Nón cứng.
+ Giầy mũi thép (đối với công nhân Topcoat phải trang bị giày chống tĩnh điện).
+ Đồng phục xưởng.

3.2.3.1. Công đoạn Change dolly và skid:


• Nội dung công việc:
+ Chuyển ED cabin sang Paint Skid.
+ Gắn khóa cửa và chuyển ED cabin vào dây chuyển sơn thành phẩm.
+ Chuyển Cabin thành phẩm qua Delivery Dolly, xịt keo chống gỉ sét cửa (noxt
rust) rồi vận chuyển qua dây chuyền lắp rắp nội ngoại thất.
• Mục đích công việc:
+ Chuyển đổi Dolly ED sang Paint và Delivery Dolly từ Paint sang Trim.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Chuyển đổi đúng theo từng model Dolly skid.

3.2.3.2. Công đoạn Sealing: (bắn keo vào những khe hở trên cabin).
• Nội dung công việc:
+ Sealing các khe hở sàn dưới, sàn trên.
+ Sealing các khe hở mặt trước Panel.
+ Sealing khe hở viền khung body và cửa LH-RH.
+ Sealing khe hở trên mui và lưng sau.
+ Xịt lớp chống va đập dưới gầm (Undercoat ).
+ Lắp đặt các tấm cách nhiệt Melting sheet vào vị trí theo WI.
+ Đưa Cabin vào sấy khô sealing.
• Mục đích công việc:
+ Bịt kín các khe hở lắp ghép panel trên cabin nhằm giảm tiếng ồn, chống dột nước
vào cabin.
+ Làm cho các mối ghép Panel trông thẩm mỹ và liền lạc hơn.
+ Chống rỉ sét.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Sealing các vị trí theo tiêu chuẩn WI theo từng Model đảm bảo các khe hở phải
được sealing kín (trừ vị trí để thoát nước dưới khung body side và các ren đai ốc).
+ Sử dụng các Noozle phù hợp với các vị trí cần Sealing trên cabin theo WI.
+ Độ dày của sealing cũng phải đúng theo từng vị trí trên Cabin theo WI (không cao
quá 3mm).
+ Xịt Undercoat trong phạm vi theo WI cho từng Model.
+ Đặt Melting theo từng Model vào vị trí, không để khuất các lỗ trên Panel.
+ Nhiệt độ sấy khô: 150-170°C.
+ Thời gian sấy: 15-20p.

3.2.3.3. Công đoạn Sanding: (kiểm tra và chà nhám).


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra bề mặt cabin và thực hiện chà nhám các vị trí lỗi trên Checksheet mà
QC inline kiểm tra và cập nhật.
+ Thổi gió, lau sạch toàn bộ bề mặt cabin trước khi giao qua Wipping.
• Mục đích công việc:
+ Xử lý lỗi bề mặt ED coat cho sạch trước khi sơn Topcoat nhằm nâng cao chất
lượng.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Không được chà bề mặt ED quá mỏng để lộ bề mặt Panel.

3.2.3.4. Công đoạn Wipping:


• Nội dung công việc:
+ Sử dụng khăn lau 3M nhúng vào dung môi Xylene lau sạch sẽ bề mặt toàn bộ
cabin.
+ Thổi gió toàn bộ cabin cho sạch bụi.
+ Sử dụng khăn lau Tagrag lau bề sạch bề mặt cabin sau đó chuyển vào công đoạn
sơn Topcoat.
+ Sơn dặm lớp primer vào vị trí bị lồi bề mặt Panel (khi sửa móp).
• Mục đích công việc:
+ Làm sạch bề mặt (bụi, màng sealing thừa) toàn bộ cabin trước khi Topcoat nhằm
nâng cao chất lượng sơn.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Hơi gió thổi phải được sấy khô và không có dính dầu nhớt.
+ Sau khi lau không được đặt lòng bàn tay lên bề mặt Cabin để dính dấu vân tay hoặc mồ
hôi tay.
3.2.3.5. Công đoạn Topcoat:

Hình 3-26: Phòng sơn Topcoat


• Nội dung công việc:
+ Thao tác sơn Topcoat trên mui cabin.
+ Thao tác sơn Topcoat bên trong và lưng cabin.
+ Thao tác sơn Topcoat khung body side và cửa.
+ Đưa cabin sau khi sơn vào lò sấy.
• Mục đích công việc:
+ Sơn tĩnh điện bề mặt với màu sơn theo tiêu chuẩn IVC.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Kiểm tra các thiết bị đã được tiếp Mass tốt: 0 Ω.
+ Pha chế sơn theo lưu lượng: 300cc/ min.
+ Độ nhớt sơn: 18,34 ~ 15,24 giây / 25 ~ 35 °C .
+ Tốc độ gió trong phòng Topcoat giao động từ 0.3-0.7 m/s.
+ Nhiệt độ: 24-30 °C. + Độ ẩm: 50-80 % Rh.
+ Khoảng cách phun: 20-40 cm.
+ Áp suất phun: 0.3 - 0.5 Mpa.
+ Nhiệt độ sấy khô: 150-155°C.
+ Thời gian sấy: 30 -35p.
+ Kiểm tra điện trở giày chống tĩnh điện : ≤ 10.Ω. 3.2.6.

3.2.3.6. Công đoạn Touch up:


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra độ dày của sơn.
+ Kiểm tra đánh dấu các vị trí lỗi bụi và chảy sơn.
+ Thực hiện thao tác chà nhám nước các vị trí lỗi bụi.
+ Thực hiện thao tác sơn dặm những vị trí chảy sơn.
+ Đánh bóng cabin.
• Mục đích công việc:
+ Xử lý các lỗi sau khi Topcoat để hoàn thiện cabin chất lượng hoàn chỉnh.
• Tiêu chuẩn kiểm soát:
+ Độ dày sơn: ≥ 50 µm.
+ Không để xót lỗi ra bên ngoài.

3.2.3.7. Công đoạn Qc-Inline:


• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra chất lượng tổng thể cabin.
+ Nếu cabin không đạt tiêu chuẩn về chất lượng thì sẽ trả về bộ phận sản xuất hoặc
yêu cầu xử lí các vị trí xót lỗi.
+ Kiểm tra độ cứng.
+ Kiểm tra độ bám.
+ Kiểm tra độ bóng.
• Tiêu chuẩn:
+ Cứng : 1H-3H.
+ Bám : 95/100.
+ Bóng : 85 ( góc 60°).
+ Không để sót lõi keo thừa / thiếu.
3.3. TRIM SHOP

3.3.1. Giới thiệu Trim shop

3.3.1.1 Nhân sự

Trưởng xưởng

Nhóm trưởng

Tổ trưởng

Công nhân

3.3.1.2 Trang bị bảo hộ lao động:


+Nón cứng
+ Bao tay Deltaplus
+ Kính không độ
+ Boa trùm cánh tay thun
+ Giày da mũi thép
+ Quần áo bảo hộ lao động
3.3.1.3 Layout mặt bằng xưởng:

Hình 3-27: Layout mặt bằng xưởng

3.3.1.3 Mục đích và nhiệm vụ:


- Mục đích: Lắp ghép các linh kiện, chi tiết CKD rời thành xe hoàn chỉnh đạt các
yêu cầu về chất lượng (Inspection Standard).
- Nhiệm vụ:
+ Đảm bảo xe lắp ráp đạt chất lượng trước khi giao cho QC.
+ Đảm bảo lắp ráp đúng và đủ số lượng xe theo kế hoạch sản xuất.
+ Đảm bảo giao xe cho QC đúng giờ.
Hình 3-28: Sơ đồ công đoạn Trim shop

3.3.2. Quy trình sản xuất Trim shop

Bảng 3-5: Công đoạn sản xuất Q – SERIES


Thiết bị, Tiêu chẩn
Q- SERIES Nội dung công việc
dụng cụ vận hành
Công đoạn • Thiết bị, • Tiêu + Dán ron bàn đạp.
1: Lắp chi dụng cụ: chuẩn vận + Lắp bàn đạp.
tiết sàn + Cần siết hành: + Lắp tay nắm cabin.
cabin lực. + Daily + Lắp 2 bulong bít lỗ phía sau cabin.
+ Súng điện. check sheet + Lắp bình áp thấp + hạ cabin.
+ Búa nhựa. (OK). + Lắp nút tròn bít lỗ trần + móc giữ che
+ Hoist. + Áp suất nắng.
+ Cử dán hơi đủ theo + Lắp pát giữ dây điện sàn + vòng nhựa
decal gầm. tiêu chuẩn : trắng.
6.0 kgf/cm2 + Lắp dây điện sàn.
(±0.5). + Lắp tapbi sàn lên cabin.
+ Lắp ốp vách lưng.
+ Lắp 2 nút trắng giữ thanh sắt con đội.
+ Dán cách nhiệt la phong.
+ Lắp la phong + nẹp la phong + ốp trần
+ ốp cột.
+ Lắp đệm + pát kính chiếu hậu.
+ Dán decal chân kính chiếu hậu.
+ Lắp dây điện cửa.
+ Lắp ron viền cửa.
+ Lắp ron đệm kính.
+ Lắp lườn chắn bùn.
+ Lắp pát đỡ cabin.
+ Lắp hai yếm chắn bùn nhỏ.
+ Lắp tapbi sàn.
+ Lắp dây điện trần cabin.

Công đoạn • Thiết bị, • Tiêu + Lắp cửa.


2: Lắp kính dụng cụ: chuẩn vận + Lắp bolt mui.
cửa. + Cần siết hành: + Lắp nút vuông trắng.
lực. + Daily + Lắp tay nắm trong.
+ Súng điện. check sheet + Lắp ron ray kính.
+ Búa nhựa. (OK). + Lắp ray kính vào cửa.
+ Dụng cụ + Áp suất + Lắp đèn xinhan cửa.
kéo bản lề hơi đủ theo + Lắp caosu bít lỗ cửa.
cửa. tiêu chuẩn : + Lắp ổ khóa tay nắm ngoài.
6.0 kgf/cm2 + Lắp tay nắm ngoài.
(±0.5). + Lắp compa kính (ghim giắc điện).
+ Lắp kính cửa.
+ Dán keo chống thấm.
+ Lắp nylon cửa.
+ Lắp tay vịn cửa
+ nắp chụp.
+ Lắp ốp clock cửa.
+ Lắp nẹp cửa ngoài.
+ Lắp gát cửa + chỉnh cửa.
+ Lắp tay nắm vào cửa.

Công đoạn + Cần siết • Tiêu + Lắp ốp clock cửa.


3: lắp hoàn lực. chuẩn vận + Lắp nẹp cửa ngoài.
chỉnh cửa. + Súng điện. hành: + Lắp mô tơ gạt nước.
+ Dụng cụ + Daily + Lắp thanh truyền gạt nước.
siết núm xịt check sheet + Lắp núm caosu đầu thanh truyền.
nước. (OK). + Lắp nút nhựa giữ nắp ca pô.
+ Cử bàn + Áp suất + Lắp đai an toàn + nắp chụp.
đạp chân ga. hơi đủ theo + Lắp nẹp chắn bùn cửa + ron chắn bùn.
+ Khóa tiêu chuẩn : + Lắp tấm che nắng.
miệng 12. 6.0 kgf/cm2 + Lắp tay nắm cột.
(±0.5). + Tay nắm trần.
+ Gắn pas sắt đỡ taplo.
+ Lắp bàn đạp ga.
+ Lắp công tắt kính cửa.
+ Lắp tay vịnh cửa + nắp chụp.
+ Lắp nẹp và ron chắn bùn cửa.
+ Gắn ống nước xịt kính + núm xịt
nước.
+ Decal trắng bít lỗ.
+ Lắp dây ăng ten.
+ Lắp hộp đệm đai an toàn.
+ Gắn pas sắt đỡ taplo.
+ Lắp kính chiếu hậu trong cabin.
+ Lắp đèn trần.

Công đoạn • Thiết bị, • Tiêu + Dán decal vuông đệm bulong trước
4: lắp taplo dụng cụ: chuẩn vận cabin.
sắt. + Cần siết hành: + Lắp cao su chắn bùn trước cabin.
lực. + Daily + Lắp servo.
+ Búa cao check sheet + Lắp taplô sắt.
su. (OK). + Lắp bulong chân quạt gió.
+ Kìm. + Áp suất + Xỏ dây điện và hoàn thành dây điện
+ Súng điện. hơi đủ theo vách.
tiêu chuẩn : + Ghim dây điện mô tơ gạt nước.
6.0 kgf/cm2 + Gắn bình nước (NLE + NMR gá tay,
(±0.5). gài cáp gió).
+ Gắn ống nhựa dây cáp.
+ Lắp bộ chia gió.
+ Ghim dây điện bình áp thấp.
+ Ghim dây điện trước cabin (RH +
LH).
+ Lắp taplo nhựa.
+ Gài dây cáp gió ngoài.
+ Lắp ốp hông taplo nhựa.
+ Lắp nút A/C.
+ Ghim hộp điện và giắc điện công tắc
chân ga.
+ Ghim dây enten.
+ Xỏ dây điện
+ ghim dây điện vách.
+ Ghim giắc điện ly hợp và giắc điện
chân thắng.
+ Lắp bulong mass sàn.
+ Lắp pát sắt giắc thử điện.
+ Hoàn thành dây điện trụ lái.
+ Lắp vít chân trụ lái + nút nhựa.
+ Lắp pát ga tay.
+ Lắp pát mồi thuốc.
Công đoạn • Thiết bị, • Tiêu + Lắp ron viền body.
5: lắp bộ dụng cụ: chuẩn vận + Gắn ốp đai an toàn.
khóa cabin, + Cần siết hành: + Gắn nẹp sàn tappi.
kính chiếu lực. + Daily + Lắp cao su vuông trước cabin.
hậu, pô e. + Súng điện. check sheet + Lắp ron đệm kính chắn gió.
+ Cây gài (OK). + Lắp nút nhựa ốp chiếu hậu.
phe. + Áp suất + Lắp đèn pha. + Lắp ổ móc khoá.
+ Cọ hơi đủ theo + Lắp cao su vào 2 pát sắt đỡ phía dưới
thường. tiêu chuẩn : pôe.
+ Cử lock 6.0 kgf/cm2 + Lắp 2 pát đỡ phía dưới pôe vào cabin.
thanh kéo (±0.5). + Lắp cao su vào pát sắt đỡ phía trên
khóa cabin. pôe.
+ Lắp pát đỡ phía trên pôe vào cabin.
+ Lắp pôe.
+ Lắp tay gạt khoá cabin.
+ Thanh kéo dài khoá cabin.
+ Thanh kéo ngắn khoá cabin.
+ Thanh kéo phụ khoá cabin.
+ Lock thanh kéo khóa cabin.
+ Lắp nút nhựa + họng gió cabin.

Công đoạn • Thiết bị, • Tiêu + Lắp CD + ốp nhựa giả.


6: Lắp dụng cụ: chuẩn vận
hoàn chỉnh + Cần siết hành: + Gắn ốp nhựa mồi thuốc.
taplo, ghế. lực. + Daily + Lắp ốp nhựa che bình nước.
+ Súng điện. check sheet + Lắp ốp nhựa cầu chì.
+ Kìm. (OK). + Lắp đai an toàn giữa.
+ Áp suất + Lắp pát sắt đồ nghề + pát con đội.
hơi đủ theo + Lắp 2 pát nhựa cốp tài liệu sau cabin.
tiêu chuẩn : + Lắp pát sắt cần số.
6.0 kgf/cm2 + Lắp cần số.
(±0.5). + Lắp lưng ghế giữa.
+ Lắp lưng ghế phụ xế.
+ Lắp nút giữ nệm ghế + nệm ghế.
+ Lắp nệm ghế.
+ Lắp ốp ga tay + ốp nhựa bình dầu
thắng.
+ Lắp ổ khóa vào trục lái + ốp tròn ổ
khóa.
+ Lắp ốp trụ lái + dán decan ốp trục lái
+ decal máy.
+ Ghim giắc điện + gắn đồng hồ +
chỉnh khe hở taplo nhựa.
+ Lắp ốp nhựa mồi thuốc. 43 + Lắp ốp
mặt đồng hồ hoàn chỉnh.
+ Lắp tấm che nắng + tay nắm cột.

Công đoạn • Thiết bị, • Tiêu + Lắp kính chắn gió.


7: Lắp kính dụng cụ: chuẩn vận + Đặt lên bàn lắp kính.
+ Cần siết hành: + Kiểm tra kính chắn gió.
lực. + Daily + Lắp ron phía trên, dưới kính chắn gió.
+ Búa cao check sheet + Dán đệm kính.
su. (OK). + Quét nước lót kính.
+ Áp suất + Bơm keo kính trước.
hơi đủ theo + Lắp kính trước, vệ sinh và kiểm tra
tiêu chuẩn : kính.
6.0 kgf/cm2 + Lắp lắp ron kính sau.
(±0.5). + Kéo dây kính sau.
+ Dán decal đệm kính sau.

Công đoạn • Thiết bị, + Dán decal cửa.


8: lắp kính dụng cụ: + Dán decal dầu.
chắn gió, + Cần siết + Lắp kính chiếu hậu.
kính lưng, lực. + Dán miếng dán body.
dán decal. + Súng điện. + Quét primer body.
+ Bộ cử dán + Lắp kính sau.
decal. + Tháo pát lắp kính chắn gió.
+ Cọ lông + Lắp gạt nước.
thỏ. + Lắp vô lăng.
+ Cọ + Lắp đèn pha.
thường. + Gắn đèn xi nhan + cao su phía dưới
+ Tay nắm đèn pha.
kính chắn + Tháo pas lắp kính chắn gió.
gió. + Gắn đèn xi nhan + long nheo đèn RH.
+ Pát lắp + Gắn cao su phía dưới đèn pha.
kính.
+ Máy bơm
keo.

Công đoạn • Thiết bị, • Tiêu - Công đoạn SUB 1


sub line: dụng cụ: chuẩn vận • Nội dung công việc:
+ Cần siết hành: + Lắp xướng taplo sắt lên giá
lực. + Daily + Lắp nút ăn ten + nút dây cáp+ pát giữ
+ Búa nhựa. check sheet dây điện
+ Tool hose (OK). + Lắp cây chống taplo sắt
balancer. + Áp suất + Lắp sensor
+ Tuýp vặn hơi đủ theo + Lắp bộ chia gió
núm mồi tiêu chuẩn : + Lắp quạt gió + lắp pát sắt chân quạt
thuốc. 6.0 kgf/cm2 gió
+ Tuýp lắp (±0.5) + Lắp pát bộ chia gió + relay denso
núm ga tay. + Lắp pát giữ dây điện quạt gió
+ Dao rọc + Lắp pát sắt giữ hộp relay
giấy. + Lắp dây điện lên xương taplo sắt
+ Mút dán + Ghim kết nối các giắc điện
decal. + Lắp giắc điện CD
+ Kềm cắt. + Lắp pas chân bộ chia gió
+ Tua vít + Lắp 3 relay vào pas sắt ( DRM,
bake ngắn. Denso, wiper) + lắp 2 pát sắt giữ 3 relay
+ Tua vít lại với nhau
dẹp. + Lắp lưới quạt gió
+ Cây cử + Lắp relay nhỏ + lớn
rạch dấu hộp + Lắp bộ pas có 3 relay vào taplo
CD. + Ghim giắc điện trước quạt gió
+ Kiềm mỏ + Lắp hộp relay vào pas
vịt. + lắp ống gió, bộ chia gió
+ Kềm vào + Ghim điện sensor và relay trước bộ
phe trụ lái. chia gió
+ Cử chỉnh - Công đoạn SUB 2
servo. + Lắp pedal ly hợp và pedal thắng
+ Dụng cụ + Lắp bầu trợ lực phanh
vô ron kính. + Lắp bàn đạp ga
+ Bàn lắp + Lắp xy lanh thắng + xy lanh ly hợp
ron kính. + Lắp 2 pát sắt sau pedal (thắng + ly
+ Bàn lắp hợp)
servo. + Lắp chốt pedal (thắng + ly hợp) _ bôi
+ Bàn lắp mỡ bò trước khi lắp
sub. +Chỉnh ty xy lanh ly hợp
+ Bàn lắp + Lắp công tắc pedal (thắng + ly hợp)
kính chiếu + Lắp ống dầu xy lanh ly hợp
hậu. + Lắp 2 ống dầu xy lanh thắng
+ Gá lắp + Lắp kẹp nhựa giữ ống dầu
taplo sắt. + Lắp 2 ống dầu thắng vào pát
+ Gá lắp trụ nhôm
lái. + Lắp ống dầu ly hợp vào pát nhôm
+ Lắp ống áp thấp vào servo
+ Lắp ông cao su xy lanh
+ Kiểm tra kính sau + lắp ron kính sau
+ Lắp gương kính lớn + nhỏ vào gọng
kính
- Công đoạn SUB 3
+ Dán decal nắp cầu chì
+ Lắp nút giả, vuông, tròn, móc nón, pát
nhựa ốp mồi thuốc
+ Lắp núm mồi thuốc
+ Lắp taplo nhựa vào cốp tài liệu
+ Lắp ống gió taplo nhựa
+ Lắp ống gió dài taplo nhựa
+ Lắp 2 ống gió nhỏ taplo nhựa
+ Mở 2 con vít chỉnh pát sắt, bắn 2 pát
sắt
+ Bắt ổ khóa siết gãy 2 bolt
+ Bắt bộ công tắc
+ Lắp pát sắt hộp nhựa taplo + CD vào
hộp nhựa
+ Lắp nút giả ốp mặt đồng hồ
+ Lắp công tắc đèn sương mù ốp mặt
đồng hồ
+ Lắp công tắc ưu tiên ốp mặt đồng hồ
+ Lắp hộp card ốp mặt đồng hồ
+ Lắp họng gió ốp mặt đồng hồ
+ Lắp họng gió ốp hông taplo nhựa
+ Lắp núm ga tay
Công đoạn +Kiểm tra dây điện, giắc điện, hộp rờ
Inline le, cầu chì, bộ quạt gió, các bu long
spection định vị, kiểm tra bình dầu thắng.
+ Kiểm tra cửa, kính cửa, khóa cửa, ốp
trước, ăng ten, gạt mưa, kính chiếu hậu.
+Kiểm tra decal, các loại đèn (đèn pha,
cốt, xi nhan,..).
+ Kiểm tra móp, trầy xướt.
+ Kiểm tra đồng hồ taplo, ghế, đèn báo,
đai an toàn.
+Kiểm tra hệ thống phanh, lái, ly hợp,
các công tắt trong cabin.
+Kiểm tra tapi sàn, la phông, pano cửa,
kính cửa, radio, núm mồi thuốc, hộp
cốp, tấm che nắng.

3.3.3. Quy trình sản xuất Trim shop (F- SERIES)

Bảng 3-6: Công đoạn sản xuất Q – SERIES


Thiết bị, Tiêu chẩn
F- SERIES Nội dung công việc
dụng cụ vận hành
Công đoạn 1: • Thiết bị, • Tiêu chuẩn +Đẩy cabin vào line, câu lên giá
dụng cụ: vận hành: lắp ráp
+ Cần siết + Daily check +Dán decal xám bít lỗ ốp, bít lỗ
lực. sheet (OK). bàn đạp
+ Súng điện. + Áp suất hơi +Lắp 2 pát sắt đở bàn đạp
+ Búa nhựa. đủ theo tiêu +Lắp bàn đạp lên xuống
+ Hoist. chuẩn : 6.0 +Lắp ốp bàn đạp
+ Cử dán kgf/cm2 +Lắp 2 pát sắt đỡ ốp hong cabin
decal gầm. (±0.5). +Lắp ốp hong cabin, chắn bùn
hong ngoài
+Lắp yếm chắn bùn phía sau
+Lắp pát giữ cabin
+Lắp tay nắm lật cabin
+Lắp bulong bít lỗ phía trước
cabin, hạ cabin xuống dolly
+Dán decal bít lỗ sau cabin, decal
bít lỗ cửa
+Lắp nút nhựa chân trục lái, lắp
nút tròn bít lỗ sàn
+Lắp nút giữ nẹp sàn, lắp nút
caosu thắng hơi (hoặc cao su bít lỗ
tròn )
+Lắp caosu dài bít lỗ thắng hơi,
caosu dài bít lỗ
+Lắp nút đóng tapbi sàn
+Lắp nút vàng giữ ốp vách lưng
+Dán decal bít lỗ giữa cabin, bít lỗ
ghế giữa, sau lưng ghế
+Lắp pát sắt sàn
+Lắp dây điện sàn, dây thắng hơi
+Dán decal bít lỗ, sàn cabin, must
đệm dây điện sàn
+Lắp 2 pát chữ U LỚN sau lưng
ghế tài xế + ốp vách lưng trên
+Dán cách nhiệt trần phía trước,
giữa, sau
+Lắp pát sắt ốp thắng tay
+Lắp pát sắt trần
+Kiểm tra công đoạn
Công đoạn 2: • Thiết bị, • Tiêu chuẩn +Lắp pát bàn lề cửa
dụng cụ: vận hành: +Lắp bản lề cửa, chốt bản lề
+ Cần siết + Daily check +Dây điện cửa, nút nhựa trắng,
lực. sheet (OK). caosu cửa, 1 nút dài, decal bít lỗ
+ Súng điện. + Áp suất hơi cửa
+ Búa nhựa. đủ theo tiêu +Lắp bộ khóa cửa, gát cửa, chỉnh
+ Dụng cụ chuẩn : 6.0 cửa
kéo bản lề kgf/cm2 +Lắp tay nắm trong, ray kính, tay
cửa.
(±0.5). nắm ngoài, compa cửa
+Lắp ron đệm kính
+Lắp kính cửa
+Đi keo cửa, lắp nylon cửa
+Lắp loa cửa, pát sắt tay nắm, nẹp
cửa ngoài
+Lắp panel cửa, decal panel cửa
+Lắp gạt tàn thuốc, công tắt pa nô,
chén tay nắm
+Lắp tay vịnh cửa & nắp chụp, ốp
lock cửa
+Lắp pát sắt ốp cửa, ốp ngoài cửa
+Lắp đèn xi nhan cửa, ốp trong
cửa & caosu tròn
+Lắp ron viền cửa
+Lắp gác cửa, chỉnh cửa, công tắt
giả
+Lắp tapbi sàn nhỏ, ốp vách lưng
dưới cabin
+Lắp tapbi sàn
+Lắp bulong mui
Công đoạn 3: + Cần siết • Tiêu chuẩn +Lắp ăng ten
lực. vận hành: +Lắp pát giữ taplo sắt
+ Súng điện. + Daily check +Lắp pát sắt tay nắm lớn
+ Dụng cụ sheet (OK). +Lắp Motor gạt nước
siết núm xịt + Áp suất hơi +Lắp thanh truyền, Dây xịt nước,
nước. đủ theo tiêu +Núm xịt nước
+ Cử bàn chuẩn : 6.0 +Lắp laphong trần, Nẹp laphong
đạp chân ga. kgf/cm2
+ Khóa (±0.5). +Lắp cốp tài liệu, móc che nắng
miệng 12. +Lắp che nắng, miếng nhựa bít lỗ,
2 decal bít lỗ
+Lắp tay nắm trần
+Lắp móc nón phía sau cabin
+Lắp ốp vách hong trần, Ốp cột
+Lắp kính chiếu hậu trong cabin,
đèn trần
+Lắp thắng hơi, ghim dây hơi vào
thắng hơi
+Lắp bộ servo, ống cao su
+Lắp bộ khóa ca pô
Công đoạn 4: • Thiết bị, • Tiêu chuẩn +Lắp ron viền body
dụng cụ: vận hành: +Lắp ống xả nước dàn lạnh
+ Cần siết + Daily check +Lắp bulong bít lỗ trước cabin,
lực. sheet (OK). cao su tròn bít lỗ
+ Búa cao + Áp suất hơi +Lắp chân ga,lắp pát giới hạn
su. đủ theo tiêu chân ga, bàn đạp ga
+ Kìm. chuẩn : 6.0 +Lên taplo sắt, lắp bulong mass
+ Súng điện. kgf/cm2 giữ taplo
(±0.5). +Ghim hộp điện và công tắt chân
ga, 2 giắc điện sàn
+Xỏ dây điện và hoàn thành dây
điện vách
+Lắp tay vịn lớn
+Lắp bulong họng gió trước cabin,
tán chân trục lái
+Ghim dây điện trước cabin
+Lên taplo nhựa, gài dây cáp họng
gió
+Siết bulong mass, ghim dây ăn
ten và dây điện ly hợp
+Lắp trụ lái, vít chân trụ lái
+Hoàn thành dây điện trụ lái, lắp
pát ga tay, pát mồi thuốc, tay kéo
khóa ca pô
+Lắp tay nắm lớn
+Lắp taplo nhựa, ổ khóa và chụp
nhựa ổ khóa
+Lắp bộ chỉnh gió và dây cáp gió,
ốp ga tay, ốp trụ lái, decal trụ lái
+Chỉnh khe hở táp lô nhựa
+Lắp ốp hong taplo, nắp che
bulong tay nắm lớn
Công đoạn 5: • Thiết bị, • Tiêu chuẩn +Lắp tay khoá cabin
dụng cụ: vận hành: +Lắp bộ khóa cabin
+Cần siết + Daily check +Lắp móc khóa phụ
lực. sheet (OK). +Lắp thanh kéo phụ
+Súng điện. + Áp suất hơi +Lắp lò xo thanh kéo phụ
+Cây gài đủ theo tiêu +Lắp hộp gió sau cabin
phe. chuẩn : 6.0 +Lắp thanh kéo cabin
+Cọ thường. kgf/cm2 +Lắp móc khóa Cabin
+Cử lock (±0.5). +Lắp 2 pát sắt phía dưới pô e vào
thanh kéo cabin
khóa cabin. +Lắp cao su vào pát sắt phía trên
pô e
+Lắp pát sắt phía trên vào cabin
+Lắp Pô E
Công đoạn 6: • Thiết bị, • Tiêu chuẩn +Lắp đai an toàn, đai an toàn ghế
dụng cụ: vận hành: giữa, nắp chụp bulong đai
+ Cần siết + Daily check +Lắp ốp đai an toàn
lực. sheet (OK). +Lắp tay vịn nhỏ
+ Súng điện. + Áp suất hơi +Lắp pát, nẹp tapbi sàn
+ Kìm. đủ theo tiêu +Lắp cần số
chuẩn : 6.0 +Lắp thắng tay
kgf/cm2 +Lắp ốp bình dầu thắng
(±0.5). +Lắp Ốp trục lái
+Lắp đồng hồ
+Lắp ốp mồi thuốc
+Lắp ốp mặt đồng hồ
+Lắp ghế tài xế
+Lắp pát nẹp sàn, nẹp sàn
+Lắp CD và 2 hộp nhựa giữa
+Lắp ốp mồi thuốc
+Lắp ốp che dàn lạnh
+Lắp nắp cầu chì
+Lắp ghế giữa
+Lắp ghế phụ xế
Công đoạn 7: • Thiết bị, • Tiêu chuẩn +Dán decal trắng bít lỗ phía trên
dụng cụ: vận hành: lưng cabin
+ Cần siết + Daily check +Lắp pát đỡ kính chiếu hậu
lực. sheet (OK). +Thanh sắt đứng kính chiếu hậu,
+ Búa cao + Áp suất hơi lắp nắp chụp
su. đủ theo tiêu +Lắp thanh sắt ngang (RH/LH) +
chuẩn : 6.0 pát cửa kính chiếu cửa (RH)
kgf/cm2 +Lắp tán giữ thanh sắt ngang, nắp
(±0.5). chụp, lắp kính chiếu hậu bên hông
cửa RH
+Đi dây điện phía trước cabin
+Lắp nút nhựa ốp đèn, pát sắt
+Lắp má ốp cabin, ốp nhựa phía
dưới
+Lắp đèn pha
+Lắp đèn xi nhan, chắn bùn đèn
+Dán decal cửa cabin, decal nhớt
động cơ,tay gạt khóa Cabin
+Dán miếng dán body và đệm
kính
+Đậy vải taplo, quét primer body
+Lắp kính trước, vệ sinh kính
+Lắp kính sau
+Lắp 3 cây gạt mưa
+Lắp nắp ca pô, chỉnh nắp ca pô
và nắp chụp bulong
+Lắp vô lăng_
+Gắn pát đỡ gọng kính chiếu mũi
RH
+Lắp gọng sắt chiếu mũi RH
+Lắp kính chiếu mũi RH
Công đoạn sub • Thiết bị, • Tiêu chuẩn - Công đoạn SUB 1
line: dụng cụ: vận hành: +Lắp sương taplo sắt lên giá lắp
+ Cần siết + Daily check ráp, chân chống taplo sắt, pát sắt
lực. sheet (OK). dây điện
+ Búa nhựa. + Áp suất hơi +Lắp bộ dây điện vào xương taplo
+ Tool hose đủ theo tiêu
balancer. chuẩn : 6.0 sắt, dây ăn ten, biến thế, sensor
+ Tuýp vặn kgf/cm2 +Lắp hộp chia gió, khớp nối và
núm mồi (±0.5) quạt gió
thuốc. +Lắp pát hộp gió, pát quạt gió, pát
+ Tuýp lắp giữ giắc điện, pát bộ chia gió
núm ga tay. +Lắp pát sắt giữ hộp relay
+ Dao rọc +Ghim relay xanh lớn và relay
giấy. xanh nhỏ vào hộp relay taplo sắt
+ Mút dán +Lắp 2 relay đen vào hộp sắt bên
decal. RH của taplo sắt
+ Kềm cắt. +Lắp 2 relay đen, bộ điểu tốc vào
+ Tua vít hộp sắt bên LH của taplo sắt
bake ngắn. +Lắp lưới lọc gió, hai hộp điện hai
+ Tua vít bên taplo, ghim các giắc điện
dẹp. - Công đoạn SUB 2
+ Cây cử +Tháo nắp ca pô từ cabin và lắp
rạch dấu hoàn chỉnh ca pô, dán decal ca pô
hộp CD. +Lắp pas sắt vào hộp giả, lắp
+ Kiềm mỏ +Dán decal nắp cầu chì
vịt. +Chỉnh pát sắt trục lái, pát sắt giữ
+ Kềm vào dây điện
phe trụ lái. +Lắp ổ khóa trục lái
+ Cử chỉnh +Bộ công tắt điều khiển
servo. +Lắp nút giả ốp mặt đồng hồ
+ Dụng cụ +Lắp 3 cửa gió vào ốp mặt đồng h
vô ron kính. +Lắp nút giả ốp mồi thuốc
+ Bàn lắp +Lắp móc nón, núm mồi thuốc,
ron kính. nút nhựa bít lỗ
+ Bàn lắp +Lắp hộp đựng chai nước vào ốp
servo. mồi thuốc
+ Bàn lắp +Lắp họng gió ốp hong taplo
sub. nhựa, +Dán decal nhỏ
+ Bàn lắp +Lắp núm ga tay vào ốp
kính chiếu +Lắp miếng nhựa dài vào miếng
hậu. nhựa giữ ốp mặt đồng hồ (taplo
+ Gá lắp nhựa)
taplo sắt. +Lắp cốp tài liệu taplo nhựa
+ Gá lắp trụ +Lắp 2 ống gió, 2 họng gió nhỏ 2
lái. bên taplo nhựa
+Lắp họng gió dài vào taplo nhựa
- Công đoạn SUB 3
+Kiểm tra, vô ron kính sau
+Lắp co vàng lớn phía dưới servo
+Lắp co vàng lớn phía trên servo
+Lắp co trắng lớn phía dưới servo
+Lắp co trắng nhỏ phía trên servo
+Lắp co nối vàng thẳng lớn phía
trên servo
+Lắp co nối vàng thẳng phía dưới
servo
+Lắp công tắt STOP vào co trắng
phía trên servo
+Lắp heo dầu ly hợp vào servo
+Chỉnh ty ly hợp
+Lắp công tắt ly hợp
+Lắp bộ thắng tay vào pát sắt
+Lắp co hơi vào thắng tay
+Lắp ống xả nước thắng hơi
+Lắp hai co vàng lớn vào pát sàn,
dán ron đệm
+Lắp co vàng nhỏ vào pát sàn
+Lắp tay nắm, cây chống vào nắp
ca pô
+Lắp ron chắn bùn, cao su đệm, 2
nắp khoén vào nắp ca pô
+Lắp gương kính chiếu hậu vào
gọng kính
+Lắp kính chiếu hậu lớn nhỏ,nắp
chụp.
Công đoạn +Kiểm tra dây điện, giắc điện, hộp
Inline spection rờ le, cầu chì, bộ quạt gió, các bu
long định vị, kiểm tra bình dầu
thắng.
+ Kiểm tra cửa, kính cửa, khóa
cửa, ốp trước, ăng ten, gạt mưa,
kính chiếu hậu.
+Kiểm tra decal, các loại đèn (đèn
pha, cốt, xi nhan,..).
+ Kiểm tra móp, trầy xướt.
+ Kiểm tra đồng hồ taplo, ghế, đèn
báo, đai an toàn.
+Kiểm tra hệ thống phanh, lái, ly
hợp, các công tắt trong cabin.
+Kiểm tra tapi sàn, la phông, pano
cửa, kính cửa, radio, núm mồi
thuốc, hộp cốp, tấm che nắng.

3.4 LIGHT DUTY CHASSIS SHOP

3.4.1. Giới thiệu Light duty shop chassis

3.4.1.1 Nhân sự

Trưởng xưởng

Nhóm trưởng

Tổ trưởng

Công nhân

3.4.1.2 Trang bị bảo hộ lao động


+ Nón cứng.
+ Bao tay Deltaplus.
+ Kính không độ.
+ Bao trùm cánh tay thun.
+ Giầy da mủi thép.
+ Quần áo bảo hộ lao động.
+ Bao tay cao su.

3.4.1.3 Layout mặt bằng xưởng


Hình 3-29: Layout mặt bằng xưởng

3.4.1.4 Mục đích và nhiệm vụ


- Mục đích: Lắp ghép các linh kiện, chi tiết CKD rời thành xe hoàn chỉnh đạt các
yêu cầu về chất lượng (Inspection Standard).
- Nhiệm vụ:
+ Đảm bảo xe lắp ráp đạt chất lượng trước khi giao cho QC.
+ Đảm bảo lắp ráp đúng và đủ số lượng xe theo kế hoạch sản xuất.
+ Đảm bảo giao xe cho QC đúng giờ.

3.4.2. Quy trình sản xuất (Q - series)

Hình 3-30: Sơ đồ quá trình sản xuất


3.4.2.1. Công đoạn 1: Lắp cầu vào chassis, lắp ráp vào cầu:
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Búa nhựa.
+ Hoist.
+ Cây xeo.
+ Dụng cụ siết láp.
+ Dây đai.
+ Ghế nhỏ.
• Nội dung công việc:
+ Đẩy dí ra công đoạn
+ Đẩy chassis về công đoạn
+ Câu chassis vào dí
+ Pát két nước - RH
+ Bulon ắc nhíp trước RH + LH
+ Tán quai nhíp trước RH + LH
+ Đẩy cầu ra công đoạn
+ Câu chassis vào cầu
+ Quai nhíp sau LH+RH
+ Ắc nhíp sau LH + RH
+ Đuôi trục láp dọc
+ Phuộc sau đầu trên
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.2. Công đoạn 2: Lắp dây điện, ống dầu, ống hơi.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Bình xịt xà phòng.
+ Búa sắt kaizen.
+ Búa sắt.
+ Khóa miệng 14-17.
+ Tool hose balance.
• Nội dung công việc:
+ Pát giá đỡ cabin
+ Pát phuộc trước LH
+ Pát dây điện_Pát cabin sau
+ Pát dây dương
+ Kẹp dây điện_ pát cabin sau
+ Dây điện
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.3 Công đoạn 3: Lắp hộp lái, ống xả, thùng nhiên liệu, giá cabin.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Búa sắt kaizen.
+ Đục.
+ Gá siết tán phuộc.
+ Gá siết giá đở cabin.
+ Khóa miệng 22.
• Nội dung công đoạn:
+ Chân chống cabin vào chassis.
+ Gá đỡ cabin.
+ Pát chắn bùn bên hông.
+ Chắn bùn bên hông.
+ Giảm chấn trước-trên.
+ Pát giảm chấn trước-dưới.
+ Cụm lọc dầu.
+ Ống dầu mềm bơm dầu-ống cứng chassis.
+ Pát bơm tay-chassis.
+ Hộp lái-pát giữ hộp lái.
+Pát đỡ hộp lái-chassis.
+ Đòn lái-hộp lái.
+ Đòn lái dọc-rotuyn.
+ Cụm ống dầu-bình trợ lực vào pát chassis.
+ Kẹp ống dầu trợ lực lái-chassis.
+ Pát vè chắn bùn.
+ Vè chắn bùn.
+ Còi.
+ Bulong thông hơi cầu sau.
+ Pát đỡ dây cáp thắng tay-thanh số 1.
+ Kẹp dây cáp thắng-thanh xoắn.
+ Dây cáp thắng-chassis.
+ Ống áp thấp vào van áp thấp.
+ Pát ống áp thấp vào pát pô e.
+ Pát treo ống xả chassis.
+ Pát ống dầu trợ lực lái.
+ Ống dầu trợ lực lái-hộp lái, pát dây điện-động cơ.
+ Hộp relay. + Bình nước phụ.
+ Móc kéo trước.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.4 Công đoạn 4: Lắp động cơ vào chassis, lắp ráp vào hộp số.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Hoist.
+ Kềm.
+ Búa nhựa.
+ Tua vít.
+ Bình xịt nước.
+ Khóa miệng.
• Nội dung công việc:
+ Đẩy động cơ từ sub động cơ ra công đoạn 4.
+ Câu động cơ hạ vào chassis.
+ Canh chỉnh động cơ để vào chân máy và láp dọc.
+ Đầu trục láp dọc-hộp số.
+ Lắp pát treo hộp số-chassis. +
Bulong treo động cơ.
+ Dây điện (+) vào máy đề.
+ Dây điện mass động cơ chassis+ Ống nhiên liệu động cơ.
+ Kẹp ống dầu trợ lực lái.
+ Ống dầu bơm-ống trợ lực lái.
+ Nắp chụp dây lửa-máy đề.
+ Hộp ECM.
+ Dây mass hộp relay.
+ Dây điện giá đỡ cabin.
+ Dây điện hộp số.
+ Dây điện hộp ECM.
+ Két nước.
+ Cao su két nước.
+ Pát và dây cáp thắng tay.
+ Van đổ đèo.
+ Phe gài cáp số-hộp số.
+ Dây cáp số-hộp số.
+ Ống nước phụ.
+ Chống két nước.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.5. Công đoạn 5: Lắp bánh xe, châm nước làm mát.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Hoist.
+ Khóa miệng.
+ Spring balance.
+ Xích giữ bánh xe.
• Nội dung công việc:
+ Ống pô e vào pát động cơ.
+ Bầu pô e vào pát và chassis.
+ Pát thùng nhiên liệu.
+ Thùng nhiên liệu.
+ Khớp nối ống xả.
+ Ống xả-bầu ống xả.
+ Pát treo bầu ống xả.
+ Pát kẹp giữ ống xả.
+ Lắp bánh xe cầu trước.
+ Bánh xe cầu sau trong.
+ Bánh xe cầu sau ngoài.
+ Dây mass-chassis.
+ Pát bình điện.
+ Bình điện.
+ Dây mass-bình điện.
+ Dây nối bình điện.
+ Dây lửa-đầu nối.
+ Pát kẹp bình điện.
+ Nắp bình điện.
+ Kẹp dây điện.
+ Dây điện thùng dầu.
+ Vỏ dự phòng.
+ Châm nước vào két.
+ Châm nước vào bình nước phụ.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.6 Công đoạn 6: Lắp cabin vào chassis, lắp dây cáp số, xả gió.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Búa cao su.
+ Hoist.
+ Kềm.
+ Cây giữ cửa cabin.
+ Móc khóa bin.
+ Cử chỉnh khe hở thanh xoắn.
+ Búa sắt.
+ Khóa miệng.
• Nội dung công việc:
+ Đẩy cabin từ trim shop về công đoạn 6.
+ Tháo ron cửa cabin.
+ Câu cabin vào chassis.
+ Dây cáp thắng tay-pát cabin.
+ Dây cáp thắng tay-cabin.
+ Dây cáp thắng tay-thanh xoắn.
+ Cáp lừa số-cabin. Cáp số-cabin.
+ Cao su 3 dây cáp cabin.
+ Dán, cố định dây cáp thắng tay.
+ Dây rút vào 3 dây cáp cabin.
+ Khớp nối trục lái-hộp lái.
+ Ống dầu ly hợp cabin-chassis.
+ Ống dầu thắng lên cabin.
+ Ống dầu thắng lên cabin-thanh xoắn.
+ Ống dầu mềm vào ống cứng lên cabin.
+ Pát ống dầu lên cabin vào thanh xoắn.
+ Gối đỡ cabin vào chassis.
+ Gối đỡ và phe gài thanh xoắn.
+ Kẹp và ống áp thấp thanh ngang số 2.
+ Pát dây điện cabin.
+ Dây điện hộp điện cabin.
+ Nắp hộp điện cabin.
+ Bulong mass dây điện.
+ Đẩy dolly cabin về vị trí.
+ Xả gió ly hợp và xả gió thắng.
+ Chân chống vào cabin.
+ Châm dầu thắng và xả gió.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.7 Công đoạn 7: Lắp thảm sàn, lắp mặt ga lăng, kiểm tra xe.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Ghế nhỏ.
• Nội dung công việc:
+ Thanh nối đuôi.
+ Thanh ngang cuối.
+ Móc kéo sau.
+ Giá đèn sau.
+ Nắp ca bô.
+ Mặt ga lăng.
+ Cản trước.
+ Ốp dâu cáp thắng tay.
+ Ốp-tay nắm cần số.
+ Đặt ốp kèn-vô lăng.
+ Táp pi sàn.
+ Nắp chụp bình trợ lực.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.8. Công đoạn lắp vỏ bánh xe: Lắp hoàn chỉnh vỏ.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Búa nhựa.
+ Hoist.
+ Bầu lọc hơi.
• Bảo hộ lao động:
+ Nón cứng.
+ Bao tay Deltaplus.
+ Bao trùm cánh tay thun.
+ Giầy da mũi thép.
+ Nút tai chống ồn.
+ Yếm jean.
+ Quần áo bảo hộ lao động.
• Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ.
+ Chuẩn bị hàng hóa.
+ Lắp ruột vào vỏ.
+ Lắp yếm vào vỏ.
+ Lắp vỏ vào mâm.
+ Lắp niềng vào mâm.
+ Lắp đầu vòi vào mâm.
+ Bơm hơi bánh xe.
+ Lắp nắp vòi + Cân chì.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.9 Công đoạn lắp động cơ: Lắp li hợp, hộp số, máy đề, máy phát.
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Hoist.
+ Chìa khóa.
+ Búa sắt.
+ Đục.
+ Cảo đuôi hộp số.
+ Xích câu hộp số.
+ Hanger câu động cơ.
+ Gá lắp két nước.
+ Bình xịt nước.
+ Đồng hồ đo lực căng đai.
+ Dụng cụ căng dây đai.
• Nội dung công việc:
+ Dán decal lên nắp máy ghi số thứ tự động cơ.
+ Châm nhớt hộp số.
+ Câu động cơ lên bàn thao tác.
+ Tháo bulong pát đỡ chân máy.
+ Cà số động cơ.
+ Lắp pát đỡ chân máy vào động cơ.
+ Lắp cổ dê ống dầu mềm trợ lực lái.
+ Lắp ống mềm vào ống cứng bơm trợ lực lái.
+ Lắp ống cứng vào bơm trợ lực phía dưới.
+ Lắp bulong hộp số và pát giữ cáp số + Lắp pát giữ ống pô vào hộp số.
+ Lắp pát treo hộp số.
+ Lắp ống xả vào động cơ.
+ Lắp kẹp ống xả vào pát.
+ Châm nhớt hộp số.
+ Tháo bulong giữ hộp số trên balet.
+ Vệ sinh mặt bánh đà.
+ Lắp ly hợp vào động cơ.
+ Câu hộp số vào động cơ.
+ Lắp bulong hộp số.
+ Lắp máy đề
+ Lắp dây điện cảm biến báo số N.
+ Lắp pát dây điện máy đề.
+ Lắp dây mass động cơ.
+ Lắp xylanh ly hợp.
+ Lắp ống dầu ly hợp.
+ Chỉnh xylanh ly hợp.
+ Lắp pát dây điện cảm biến số lùi.
+ Lắp bulong mặt bích nhông tốc độ.
+ Lắp cảm biến nhông tốc độ.
+ Tháo đuôi trục số.
+ Siết bulong cấy.
+ Gá bố thắng tay.
+ Siết bố thắng tay.
+ Lắp đuôi trục số.
+ Đục đuôi trục số.
+ Lắp trống thắng tay.
+ Lắp bulong bít lổ thắng tay.
+ Lắp ống nối tắt.
+ Lắp ống nước két nước vào động cơ
+ Lắp pát vòng cánh quạt.
+ Lắp máy phát.
+ Lắp dây đai quạt.
+ Lắp pát kẹp dây điện máy phát.
+ Lắp dây điện máy lạnh.
+ Lắp cánh quạt.
+ Lắp két nước.
+ Lắp ống turbo vào két nước.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.10 Công đoạn sub line:

⮚ Lắp giá cabin, lắp cáp thắng tay, lắp lọc dầu.

• Thiết bị, dụng cụ:


+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Búa nhựa.
+ Kềm.
+ Tool hose balance.
+ Dao rọc giấy.
+ Dụng cụ dán decal.
+ Tua vít.
+ Búa sắt kaizen.
+ Băng keo điện.
• Nội dung công việc:
+ Lắp hộp ECM.
+ Lắp vè chắn bùn.
+ Bôi mỡ bò thanh xoắn cabin.
+ Thanh xoắn cabin vào gối đỡ.
+ Gối đỡ và phe gài thanh xoắn.
+ Bình nước phụ.
+ Cao su treo ống xả trước.
+ Pát cao su đỡ ống xả trước.
+ Lắp đèn sau và đèn bảng số.
+ Lắp lọc dầu.
+ Lắp bộ lọc gió.
+ Lắp cảm biến ống gió.
+ Lắp ống áp thấp vào van từ tính.
+ Lắp pát van từ tính.
+ Lắp bình dầu trợ lực thắng.
+ Lắp ống mềm vào bình trợ lực thắng.
+ Lắp ống gió và cảm biến.
+ Lắp ống dầu hộp lái.
+ Lắp bố thắng tay.
+ Lắp ống turbo.
+ Lắp bình dầu trợ lực lái vào pát.
+ Lắp ống dầu bình trợ lực lái.
+ Gá pát bình trợ lực vào chassis.
+ Lắp bộ chia dầu thủy lực vào pát.
+ Lắp bộ làm mát nhiên liệu.
+ Dán decal capô.
+ Lắp bộ kiểm soát khí nạp vào pát.
+ Lắp cổ dê vào ống dầu nhiên liệu.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

⮚ Công đoạn lắp cầu: Lắp bộ cầu trước- sau hoàn chỉnh.

• Thiết bị, dụng cụ:


+ Cần siết lực.
+ Búa nhựa.
+ Hoist.
+ Bầu lọc hơi.
+ Reel hơi.
+ Búa sắt 5K.
+ Búa sắt.
+ Tua vít tăng thắng.
+ Súng sơn.
• Nội dung công việc:
+ Bơm mỡ bò bạc đạn dí trong, ngoài.
+ Bơm mỡ bò bạc đạn cầu trong, ngoài.
+ Câu tang bua dí-cầu lên băng tải.
+ Rửa tang bua dí-cầu.
+ Xịt gió khô tang bua dí-cầu.
+ Sơn tang bua dí-cầu.
+ Ép cai bạc đạn ngoài tang bua dí-cầu.
+ Ép cai bạc đạn trong tang bua dí-cầu.
+ Vô bạc trong, đóng phốt tang bua dí-cầu.
+ Bơm mỡ bò vào trong tang bua dí-cầu.
+ Vệ sinh cầu trước.
+ Câu nhíp lên bàn lắp cầu trước.
+ Câu cầu trước lên nhíp.
+ Lắp u bu lông cầu trước.
+ Lắp bố thắng vào trục cầu trước.
+ Lắp chén chặn bạc đạn trong cầu trước.
+ Lắp tang bua cầu trước.
+ Lắp bạc đạn ngoài tang bua cầu trước.
+ Lắp miếng chặn tán khóa bạc đạn.
+ Lắp tán khóa bạc đạn ngoài.
+ Siết chặt tán khóa, sau đó tháo lỏng.
+ Siết tán khóa bạc đạn cầu trước.
+ Tăng cứng heo dầu bố thắng cầu trước.
+ Xả cứng heo dầu bố thắng cầu trước.
+ Kiểm tra lực kéo bằng đồng hồ đo lực.
+ Đóng chốt bi.
+ Bơm mỡ bò vào nắp chụp ngoài đóng vào tang bua.
+ Lắp bulong cấy thanh cân bằng cầu trước.
+ Lắp thanh cân bằng.
+ Siết tán thanh cân bằng cầu trước.
+ Vệ sinh cầu sau + Châm nhớt cầu sau.
+ Câu nhíp cầu sau lên bàn lắp nhíp.
+ Câu cầu sau lên nhíp.
+ Lắp u bu lông cầu sau.
+ Lắp bố thắng cầu sau.
+ Siết bu lông bố thắng cầu sau.
+ Lắp tang bua bố thắng cầu sau.
+ Lắp bạc đạn ngoài tang bua cầu sau.
+ Lắp tán chặn bạc đạn ngoài.
+ Siết tán chặn bạc đạn ngoài, sau đó tháo lỏng.
+ Siết lực tán chặn bạc đạn ngoài cầu sau.
+ Tăng, xả cứng heo dầu bố thắng cầu sau.
+ Kiểm tra lực kéo bằng đồng hồ đo lực.
+ Lắp vòng khóa tán chặn bạc đạn ngoài.
+ Lắp phốt chặn mỡ bò tang bua cầu sau.
+ Lắp bu lông cấy láp ngang cầu sau.
+ Lắp láp ngang.
+ Lắp bu lông cấy thanh cân bằng cầu sau.
+ Lắp thanh cân bằng.
+ Siết tán thanh cân bằng cầu sau.
+ Siết bu lông giảm chắn cẩu sau.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

⮚ Công đoạn lắp frame: Lắp khung chassis hoàn chỉnh.

• Thiết bị, dụng cụ:


+ Cần siết lực.
+ Súng điện.
+ Hoist.
+ Kềm cố định chi tiết.
+ Búa sắt.
+ Súng sơn.
+ Đục.
+ Máy phả.
+ Máy mài.
+ Kéo cắt dây đai.
+ Kéo nhỏ.
+ Cây lối.
+ Cảo ép khung chassis.
+ Cảo bung khung chassis.
+ Cử Frame. + Generator.
+ Súng bấm rivet.
+ Máy lật Frame.
+ Máy đóng số vin.
+ Máy hàn.
+ Đầu bấm ghim.
+ Dao rọc giấy.
• Trang bị bảo hộ lao động:
+ Nón cứng.
+ Bao tay Deltaplus.
+ Bao trùm cánh tay thun.
+ Giầy da mũi thép.
+ Nút tai chống ồn.
+ Găng tay cao su.
+ Khẩu trang NC – 95.
+ Yếm jean.
+ Yếm da.
+ Kính không độ.
+ Mặt nạ hàn.
+ Quần áo BHLD.
+ Mặt nạ phòng độc 33DK.
• Nội dung công đoạn:
+ Bấm rivet quai nhíp trước.
+ Bấm rivet pát đỡ động cơ.
+ Bấm rivet thanh ngang số 4.
+ Lắp thanh ngang số 2.
+ Lắp ốp bên hông.
+ Gá thanh ngang số 3 + Bấm rivet thanh ngang số 1.
+ Lắp ổ đỡ trục láp dọc.
+ Gá tay treo thanh cân bằng cầu trước.
+ Hàn pát chân chống két nước.
+ Cà số khung chassis.
+ Gá ắc nhíp sau.
+ Gá pát cao su cầu.
+ Gá pát phuộc sau.
+ Cao su pát hành trình nhíp sau.
+ Gá pát lắp pát phuộc.
+ Gá rivet pát hạn chế nhíp trước.
+ Gá quai nhíp sau.
+ Gá pát đỡ thanh số 6.
+ Gá tay treo thanh cân bằng cầu sau.
+ Bấm rivet thanh pát đỡ số 6.
+ Bấm rivet ắc nhíp sau.
+ Gá thanh số 6.
+ Bấm rivet pát phuộc sau.
+ Bấm pát cao su cầu.
+ Bấm rivet pát hành trình nhíp sau.
+ Gá pát đỡ thanh ngang số 5.
+ Gá thanh số 4.
+ Gá thanh số 5.
+ Bấm rivet quai nhíp sau
+ Bấm rivet pát đỡ thanh số 5.
+ Bấm rivet pát đỡ thanh số 4 mặt trên.
+ Bấm rivet thanh ngang số 5 mặt trên.
+ Bấm rivet thanh ngang số 4.
+ Bấm rivet thanh ngang số 2.
+ Bấm rivet ốp bên hông.
+ Bấm rivet pát lắp pát phuộc.
+ Bấm rivet thanh ngang số 6.
+ Gá pát treo thanh cân bằng sau.
+ Bấm rivet pát treo thanh cân bằng cau.
+ Bấm rivet thanh ngang số 1.
+ Bấm rivet pát hạn chế nhíp trước.
+ Bấm rivet quai nhíp trước.
+ Gá pát ắc nhíp trước.
+ Hàn pát ắc nhíp trước.
+ Hàn pát treo thanh cân bằng.
+ Gá thanh ngang động cơ.
+ Gá quai nhíp trước.
+ Gá pát gia cường.
+ Gá pát động cơ.
+ Sơn river.
+ Sơn số vin.
• Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.4.2.11. QC inline:
• Thiết bị, dụng cụ:
+ Thước đo khe hở.
+ Đồng hồ đo tải lực.
+ Thước lá.
+ Thước kéo.
+ Cử kiểm tra rive.
• Nội dung công việc:
+ Kiểm tra số vin, số máy, vỏ xe, tắc kê.
+ Kiểm tra hệ thống phanh, lái, ly hợp.
+ Kiểm tra hệ thống treo.
+ Kiểm tra hệ thống nhiên liệu, làm mát.
+ Kiểm tra hệ thống đèn (pha, cốt, xi nhan,..).
3.5 HEAVY DUTY CHASSIS SHOP

3.5.1. Giới thiệu

3.5.1.1 Nhân sự

Trưởng xưởng

Nhóm trưởng

Tổ trưởng

Công nhân

3.5.1.2 Trang bị bảo hộ lao động


+ Bao trùm tay.

+ Nón cứng.

+ Giầy mũi thép.

+ Bao tay sợi.

+ Nút bít tai.

+ Kính không độ

+ Bao tay hàn da Nhật.


3.5.1.3 Layuot mặt bằng xưởng

Hình 3-31: Layout mặt bằng xưởng

3.5.1.4 Mục đích và nhiệm vụ


- Mục đích: Lắp ghép các linh kiện, chi tiết CKD rời thành xe hoàn chỉnh đạt các
yêu cầu về kiểm tra chất lượng (Inspection Standard).
- Nhiệm vụ: Lắp thành xe hoàn chỉnh đạt chất lượng trước khi giao cho QC.
3.5.2 Quy trình sản xuất (F- series)

Hình 3-32: Sơ đồ quy trình sản xuất F- SERIES

3.5.2.1 Công đoạn 1: Lắp hoàn chỉnh hệ thống khung gầm.

● Nội dung công việc:

+ Câu hai thanh frame dài phía ngoài lên dolly.


+ Đẩy dolly frame vào line sub.
+ Lắp các pát nối các thanh cross member vào hai frame dài.
+ Lật đứng hai thanh frame.
+ Lật khung chassis, lắp mặt còn lại.
+ Lắp hai pát đỡ chân động cơ.
+ Lắp hai pát phuộc.
+ Lắp hai pát ắc nhíp, quai nhíp dí trước.
+ Lắp bốn pát hạn chế nhíp.
+ Lắp hai pát ắc nhíp, quai nhíp cầu sau.
+ Lắp hai pát V- ROD (FVM, FVZ).
+ Khắc số Vin.
+ Cà số vin.
+ Sơn Frame.
+ Gá láp vào chassis.
+ Lật khung frame.

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.5.2.2 Công đoạn 2: Lắp hoàn chỉnh hệ thống lái, đường ống khí thải.

● Nội dung công việc:

❖ Lắp cầu, dí vào khung frame chassis:

- Lắp ắc dí trước vào chassis.


- Lắp quai nhíp sau dí trước vào chassis.
- Lắp vú mỡ ắc và quai nhíp dí trước.
- Lắp ắc cầu sau vào chassis (FRR, FVR).
- Lắp quai nhíp cầu sau vào chassis (FRR, FVR).
- Lắp vú mỡ ắc và quai nhíp cầu sau (FRR, FVR).
- Lắp bệ nhíp vào chassis.
- Lắp cầu chính vào bệ nhíp.
- Lắp cầu phụ vào bệ nhíp.
- Lắp láp nối hai cầu.
- Lắp thanh cân bằng nối hai cầu.
- Bơm mỡ bò dí trước.
- Bơm mỡ bò cầu sau (FRR, FVR).

❖ Lắp hệ thống hơi:

- Lắp các bộ van hơi vào chassis.


- Lắp các pát hơi vào chassis.
- Lắp ống hơi vào chassis.

❖ Lắp hệ thống thắng:


- Lắp hai pát thắng trước vào chassis.
- Lắp đường ống thắng hơi (FVR, FVM, FVZ).
- Lắp hai ống hơi trước vào dí (FVR, FVM, FVZ).
- Lắp đường ống dầu thắng (FRR).
- Lắp hai ống dầu thắng trước vào dí (FRR).
- Siết co nối ống dầu thắng (FRR).

❖ Lắp hệ thống ly hợp:

- Lắp pát ống ly hợp vào bên RH chassis.


- Lắp đường ống ly hợp.
- Lắp các co nối ống ly hợp.

❖ Lắp bình hơi:

- Lắp bình hơi đơn vào bên RH chassis.


- Lắp bình hơi đôi vào bên RH chassis.
- Lắp bình hơi đơn vào bên LH chassis (FVM, FVZ).

❖ Lắp đường dây điện thân xe:

- Lắp các pát đường dây điện trước vào bên LH chassis.
- Lắp một pát đường dây điện sau vào bên LH chassis.
- Lắp đường dây điện trước vào bên LH chassis.
- Lắp đường dây điện sau vào bên LH chassis.

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.5.2.3 Công đoạn 3: Hạ động cơ và lắp hoàn chỉnh vào khung.

● Nội dung công việc:

❖ Lắp cao su động cơ, hộp số.

- Lắp dây cáp số:


+ Lắp pát cáp số vào bên LH chassis.
+ Gá dây cáp số chờ hạ động cơ.
- Lắp hệ thống nhiên liệu:
+Lắp lọc dầu vào bên LH chassis.
+Lắp hai pát thùng nhiên liệu vào bên LH chassis.
+Lắp đường ống dầu nhiên liệu.
+Câu thùng dầu nhiên liệu, lắp vào pát.
+Lắp đường ống dầu vào thùng nhiên liệu.
+Lắp dây điện vào lọc dầu và thùng nhiên liệu.
+Lắp đai giữ thùng nhiên liệu vào hai pát.
- Lắp hệ thống lái:
+Lắp Pát hộp lai vào bên LH chassis.
+Lắp hộp lái vào pát.
+Lắp đòn lái dọc nối hộp lái vào dí trước.

❖ Lắp đèn sau:

❖ Hạ động cơ, lắp vào chassis.

+ Câu động cơ từ xe dolly .


+ Hạ động cơ vào chassis.
+ Lắp láp vào hộp số.
+ Lắp hai chân trước động cơ vào chassis.
+ Lắp hai chân sau động cơ vào chassis (FVM, FVR, FVZ).
+ Lắp hai pát treo hộp số vào động cơ (FRR).

- Lắp láp dọc:


+ Lắp pát treo láp vào chassis.
+ Lắp láp vào pát treo láp.
+ Lắp láp vào cầu sau.
- Lắp ECM.
- Lắp giá đỡ cabin trước:
+ Lắp hai pát đỡ cabin phía trước.
+ Lắp giá đỡ cabin trước.
+ Lắp thanh xoắn vào trong pát đỡ.
+ Lắp móc chỉnh thanh xoắn.
+ Gài phe giữ thanh xoắn.

- Lắp hệ thống khí thải:


+ Lắp pát ống xả trước.
+ Lắp pát ống xả sau.
+ Lắp ống khí thải từ động cơ vào ống xả.
+ Lắp đuôi ống xả.
- Lắp hệ thống nạp khí (pô e).
- Lắp đèn trước:
+ Lắp móc kéo trước bên RH.
+ Lắp hai pát cản trước.
+ Lắp hai pát đèn vào pát cản.
+ Lắp đèn trước vào pát đèn.
- Lắp giá cabin sau:
- Lắp dè chắn bùn, ốp hông:
- Lắp bậc lên xuống:
- Lắp bậc lên xuống vào chassis.
- Lắp ốp nhựa bậc lên xuống.
- Lắp miếng lót sắt bậc lên xuống.
- Lắp bánh xe trước sau
- Lắp bánh dự phòng

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
3.5.2.4 Công đoạn 4: Hạ cabin, lắp ráp thành xe thành phẩm giao cho QC.

● Nội dung công việc:

- Siết lực bánh xe trước.


- Di chuyển cabin từ trim shop đến khu vực công đoạn 4.
- Châm dầu nhiên liệu.
- Lắp móc cabin.
- Lắp tappi sàn.
- Gài thanh lock cửa cabin.
- Hạ cabin, lắp vào chassis.
- Lắp hệ thống đánh lái:
+ Lắp trụ lái vào hộp lái.
+Lắp ốp kèn vào vô lăng.
- Lắp hệ thống điện từ chassis lên cabin:
+ Lắp dây điện trước vào cabin.
+ Lắp nắp đậy dây điện cabin.
+ Lắp dây điện cọc bình.
- Lắp hệ thống rửa kính chắn gió:
+ Lắp bình nước rửa kính vào cabin.
+ Lắp ống nước rửa kính vào bình.
+ Châm nước rửa kính.
+Lắp dây điện vào bình nước.

- Lắp hệ thống hơi, ly hợp từ chassis lên cabin.


+ Lắp ống hơi vào bộ servo trên cabin.
+ Lắp ống dầu ly hợp vào cabin.
+ Lắp pát giữ ống hơi, ly hợp vào cabin.
- Lắp đường ống gas máy lạnh (FVM, FVZ).
- Lắp chắn bùn dưới cabin.
- Lắp lườn chắn bùn LH.
- Lắp hệ thống cáp số từ chassis lên cabin:
+Lắp dây cáp số vào cần số.
+ Lắp dây cáp lừa vào cần số.
+ Lắp ốp cần số.
+ Lắp cáp thắng tay (FRRN).
+ Lắp ốp cáp thắng tay.
- Xả gió hệ thống thắng.
- Xả gió hệ thống ly hợp.
- Châm dầu thắng.
- Lắp cản, galang vào cabin.
- Châm dầu lái, đánh lái.
- Sạc gas máy lạnh (FVM, FVZ).
- Chỉnh khe hở móc khoá cabin.

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.5.2.5 Công đoạn 5: Kiểm tra cuối line.

● Nội dung công việc:

- Kiểm tra khung gầm:


+ Kiểm tra ắc, quai dí trước.
+ Kiểm tra ắc, quai cầu sau.
+ Kiểm tra bệ nhíp.
- Kiểm tra hệ thống hơi:
+ Kiểm tra xì hơi.
+ Kiểm tra vị trí pát.
- Kiểm tra đường dây điện.
- Kiểm tra bánh xe.
- Kiểm tra số khung, số máy, cabin:
+ Kiểm tra đúng số khung, máy model.
+ Kiểm tra đúng màu cabin.
- Kiểm tra giá cabin trước, sau.
- Kiểm tra hệ thống thắng.
- Kiểm tra hệ thống ly hợp.
- Kiểm tra hệ thống đánh lái.
- Kiểm tra dè, ốp hông, cản.
- Kiểm tra nhớt động cơ.
- Kiểm tra nước làm mát.
- Kiểm tra đèn trước, sau.
- Kiểm tra chân động cơ, hộp số.
- Kiểm tra hệ thống gài số.
- Kiểm tra trụ lái.
- Kiểm tra hệ thống nhiên liệu.
- Kiểm tra bình ắc quy.
- Kiểm tra hệ thống khí thải.
- Kiểm tra hệ thống lấy khí.
- Kiểm tra giàn lạnh (FVM, FVZ).

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.5.2.6 Công đoạn Engine asm: Lắp hộp số, động cơ hoàn chỉnh, bơm nhớt
động cơ, hộp số, châm nước làm mát, cà số máy.

● Nội dung công việc:

- Vệ sinh bánh đà.


- Châm nhớt động cơ, hộp số.
- Câu động cơ qua bàn lắp sub động cơ.
- Cà số máy.
- Lắp mâm ép ly hợp.
- Câu hộp số qua bàn lắp sub hộp số (FVM, FVZ).
- Lắp hoàn chỉnh hộp số (FVM, FVZ).
- Lắp nắp đậy phía trên housing.
- Lắp housing vào hộp số.
- Ép bạc đạn chà ly hợp.
- Lắp hai lò xo vào bạc đạn chà.
- Lắp trục đóng ngắt ly hợp, bạc đạn chà đã ép vào trục hộp số.
- Lắp ống bơm mỡ ly hợp.
- Láp pát gắn cáp level.
- Lắp pát gắn cáp shift (số) vào hộp số.
- Lắp cần nối pát cáp số và cáp lừa.
- Lắp dây rút ống hơi tại hộp số.
- Lắp hộp số vào động cơ.
- Lắp pát cáp số (FRR, FVR).
- Lắp pát gia cường pát cáp số vào động cơ.
- Lắp hai pát treo hộp số vào đuôi hộp số (FRR).
- Lắp bộ đề (FRR).
- Lắp dây điện hộp số.
- Lắp nhông tốc độ (FVR, FRR).
- Lắp máy phát (FRR).
- Lắp pát máy phát.
- Lắp dây cuaroa.
- Chỉnh độ căng dây cuaroa.
- Lắp ống trợ lực:
+ Lắp bộ heo ly hợp.
+ Chỉnh độ hở heo ly hợp.
+ Lắp ống hơi máy nén.
+ Lắp ống mềm thăm nhớt vào động cơ.
+ Lắp ống mềm trợ lực.
+ Lắp ống trợ lực vào dưới bơm.
+ Lắp ống xả.
+ Lắp van đổ đèo vào ống xả (FRR).
+ Lắp đường ống làm mát.
+ Lắp cánh quạt.
+ Lắp vòng bảo vệ cánh quạt.
+ Lắp két nước.
- Lắp ống nước trên vào động cơ.
+ Lắp ống nước dưới vào động cơ.
+ Lắp ống turbo RH vào động cơ.
+ Lắp ống gió LH vào động cơ
- Lắp pát treo bên dưới két nước.
- Lắp cao su cánh quạt.
- Câu động cơ hoàn chỉnh qua xe dolly .
- Châm nước làm mát.

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.5.2.7 Công đoạn Sub line:

● Nội dung công việc:

- Lắp bình hơi hoàn chỉnh:


+ Lắp bình hơi vào pát.
+ Lắp van xả dưới đáy bình.
+ Lắp dây điện vào bình hơi (FRRN).
+ Lắp bộ lọc vào bình hơi (FRRN).
+ Lắp bình dầu thắng vào bình hơi (FRRN).
+ Lắp các co hơi vào bình hơi.
+ Lắp các bộ van chia hơi.
- Lắp lọc dầu:
+ Lắp lọc dầu vào pát.
+ Lắp đầu nối vào lọc.
+ Lắp đầu bít vào lọc.
- Lắp bơm tay:
+ Lắp bơm tay vào pát.
+ Lắp các ống dầu vào bơm.
- Lắp dè chắn bùn.
- Lắp đèn trước.
- Lắp cản.
- Lắp giá cabin sau:
+ Lắp giá đỡ bình nước phụ.
+ Lắp ống thăm nhớt.
+ Lắp bình nước phụ.
+ Lắp relay.
+ Lắp cao su đỡ cabin.
+ Lắp móc khoá cabin.
+ Lắp bình dầu trợ lực lái.
- Lắp cổ dê ống nhiên liệu.
- Lắp bình lọc khí.
- Lắp pát thắng.
- Lắp pát pô trước, sau.
- Lắp ECM.
- Lắp cục nhôm chia hơi tại hộp lái.

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.5.2.8 Công đoạn Tire asm: Lắp vỏ bánh xe hoàn chỉnh hỗ trợ cho line sản
xuất.

● Nội dung công việc:


- Kiểm tra vỏ có đúng model lắp ráp.
- Câu vỏ vào bàn lắp ruột, yếm.
- Lắp ruột vào vỏ.
- Lắp yếm vào vỏ.
- Câu mâm lên bàn ép móng.
- Ép móng vào mâm vỏ, kiểm tra.
- Bơm hơi đúng kg của từng model loại vỏ.
- Lắp nắp vòi.
- Đẩy bánh xe vào chỗ qui định trên line.

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.5.2.9 Công đoạn Axle asm: Lắp cầu sau hoàn chỉnh, lắp dí trước hoàn
chỉnh, châm nhớt cầu.

● Nội dung công việc:

- Vệ sinh tăng bua:


+ Câu tăng bua dí trước và cầu sau lên bồn rửa.
+ Sơn tăng bua dí trước và cầu sau.
+ Bơm mỡ bò bạc đạn.
+ Ép nhíp (FVM, FVZ).
- Lắp tăng bua hoàn chỉnh:
+ Ép cai tăng bua dí trước và cầu sau.
+ Lắp Bạc đạn tăng bua dí trước và cầu sau.
+ Đóng phốt tăng bua dí trước và cầu sau.
+ Gài phe tăng bua dí trước và cầu sau.
+ Đóng tắc kê tăng bua dí trước và cầu sau (FRR).
+ Bơm mỡ bò vào tăng bua dí trước và cầu sau.
- Lắp hoàn chỉnh dí trước:
+ Câu dí trước lên bàn lắp dí trước.
+ Lắp hai nhíp lên dí trước, cầu sau.
+ Lắp hai tăng bua vào dí trước.
+ Lắp bạc đạn ngoài, tán giữ, miếng canh vào tăng bua dí trước.
+ Chỉnh khe hở bố thắng.
+ Đo lực kéo.
- Lắp hoàn chỉnh cầu sau:
+ Câu cầu lên bàn lắp cầu sau.
+ Lắp hai nhíp lên cầu sau.
+ Lắp bố thắng lên cầu sau.
+ Lắp tăng bua lên cầu sau (FVM, FVZ hai cầu).
+ Lắp bạc đạn ngoài, tán giữ, miếng canh, nắp chụp vào tăng bua sau cầu sau.
+ Lắp bạc đạn ngoài, tán giữ, miếng canh tăng bua sau cầu phụ (FVM, FVZ).
+ Lắp láp vào cầu sau (riêng FVZ có láp cầu phụ).
+ Lắp thông hơi cầu chính.
+ Lắp bộ thắng hơi cầu sau.
+ Chỉnh khe hở bố thắng cầu sau.
+ Châm nhớt.

● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
3.6 FINAL INSPECTION
3.6.1 Giới thiệu về FNG
3.6.1.1 Nhân sự

Trưởng xưởng

Phó xưởng Final Inspection Phó xưởng QC INLINE

Tổ trưởng Tổ trưởng
(Inpection Tổ trưởng
Line) ( Audit & PDI)

Nhóm trưởng Nhóm trưởng Nhóm trưởng

Công nhân Công nhân Công nhân

3.6.1.2 Trang bị bảo hộ lao động


- Khẩu trang NC95.
- Bao tay Deltaplus.
- Bao trùm tay thun.
- Nón cứng.
- Giầy mũi thép.
- Đồng phục chuyên dùng của xưởng.
3.6.1.3 Layout mặt bằng xưởng

Hình 3-33: Layout mặt bằng xưởng


3.6.1.4 Mục đích và nhiệm vụ
- Mục đích: Kiểm tra chất lượng sản phẩm từng công đoạn sản xuất, kiểm tra
thông số kỹ thuật, chất lượng xe xuất xưởng.
- Nhiệm vụ: hoàn thành kiểm tra chất lượng xe, không để xe lỗi tới khách hàng.

3.6.2 Quy trình kiểm tra Final Inspection

Hình 3-34: Quy trình kiểm tra


- Thiết bị, dụng cụ:
+ Máy tính nhập dư liệu EOL
+ Mâm kiểm tra góc lái
+ Máy kiểm tra đèn
+ Máy kiểm tra góc đặt bánh xe
+ Máy kiểm tra độ trượt ngang
+ Máy kiểm tra lực phanh
+ Máy kiểm tra tốc độ
+ Máy kiểm tra khói
+ Máy đo độ ồn
+ Máy đo âm lượng còi
+ Cân tải trọng
+ Hệ thống thử kín
+ Máy nâng thủy lực
+ Máy sạc bình điện.
- Yêu cầu kỹ năng:
+ Biết sử dụng máy tính.
+ Biết lái xe.

3.6.2.1 Inpection line:


- Kiểm tra cabin:
+ Kiểm tra sơn, decal, ăng ten, kính chiếu hậu, cửa, kính cửa, kính chắn gió.
+ Kiểm tra cụm tay lái, phanh, ly hợp, chân ga.
+ Kiểm tra cụm taplo, hệ thống điện, núm mồi thuốc, gạt tàn, hộp cốp.
+ Kiểm tra ga tay, thắng tay, cần số, các nút điều khiển.
- Kiểm tra chassis:
+ Kiểm tra số VIN, số máy.
+ Kiểm tra vỏ xe, tắc kê, bình điện, pát giữ.
+ Kiểm tra nhớt động cơ.
+ Kiểm tra quạt gió, két nước, cây chống cabin, thanh xoắn cabin.
+ Kiểm tra hệ thống phanh, lái, ly hợp, cụm đèn sau, móc kéo.
+ Kiểm tra hệ thống nhiên liệu.
+ Kiểm tra hệ thống treo (nhíp, giảm chấn).
+ Kiểm tra hệ thống nạp, xả (pô e, ống xả, bầu giảm thanh, pát giữ).
- Kiểm tra dưới gầm: (Underbody)
+ Kiểm tra đường ống dầu lái, phanh, ly hợp.
+ Kiểm tra hộp số, cầu, nhớt hộp số, nhớt cầu, mã số cầu.
+ Kiểm tra pully, dây curoa, quạt gió, két nước phía dưới.
+ Kiểm tra cacte nhớt, lọc dầu, cao su chân máy.
- Kiểm tra bằng thiết bị:
+ Kiểm tra vô lăng.
+ Góc quay bánh xe dẫn hướng trái/ phải (F- series: 490, Q- series: 370)
+ Kiểm tra đèn.
+ Kiểm tra độ trượt ngang.
+ Kiểm tra phanh, tốc độ.
+ Kiểm tra âm lượng còi, khí thải, độ ồn của còi và động cơ.
+ Cân tải trọng xe.

3.6.2.2 Repair:
- Sửa các lỗi ở Inspection ghi lại trong hồ sơ đăng kiểm, sơn lại chassis, mâm lốp và
pát đỡ cabin. Chỉnh lại thắng trước và sau.
- Sơn chassis và đế cabin, đóng lắc thông số kỹ thuật xe.
- Châm nước làm mát.

3.6.2.3 Kiểm tra rò rỉ nước:


- Kiểm tra khả năng kín nước của xe, thời gian phun nước khoảng 1phút 30 giây.
Hình 3-35: Thử kín xe

3.6.2.4 Kiểm tra trên đường thử:


Bảng 3-8: Các hạng mục kiểm tra trên đường thử

Đường thử Hạng mục kiểm tra

+ Khả năng vượt dốc: Vượt dốc có độ cao 20%


Đường dốc + Phanh tay khi xe lên và xuống dốc: Xe đứng yên được trên dốc
20%
+ Kiểm tra khả năng quay vòng: Ổn định khi quay vòng trái phải
Đường cua
+ Kiểm tra vô lăng không rung lắc, kẹt cứng, kêu
+ Kiểm tra tiếng kêu trong/ ngoài cabin: không có tiếng kêu thất
Đường sỏi đá
thường
+ Kiểm tra độ bền thân, vỏ xe: Không biến dạng
Đường gợn
+ Kiểm tra khung cương, framer: Không biến dạng
sóng
+ Kiểm tra tiếng kêu
Đường ghồ + Kiểm tra hệ thống treo: Không bị chao đảo, kêu
ghề + Kiểm tra rung động xe
- Kiểm tra tính ổn định khi phanh
+ Phanh gấp ( khi vận tốc ở 30km/h)
+ Quãng đường phanh ( ≤ 9m)
- Đặt lái
3.6.2.5 Audit : Kiểm tra, phát hiện lỗi xe. Kiểm tra lại những lỗi QC repair
đã sửa chữa.
- Kiểm tra body.
- Kiểm tra sơn.
- Kiểm tra kính chắn gió trước, sau, kính cửa, kính chiếu hậu.
- Kiểm tra các joint nẹp cao su, ốp nhựa.
- Kiểm tra đèn, còi.
- Kiểm tra các decal, tem, logo.
- Kiểm tra các tay mở cửa trong, ngoài, lock cửa.
- Kiểm tra tất cả ghế, dây an toàn.
- Kiểm tra tấm trần, lót sàn, tấm che nắng trái, phải (LH/RH).
- Kiểm tra đồng hồ taplo, đèn báo hiển thị, họng gió.
- Kiểm tra nút điều khiển chỉnh gió , tố độ.
- Kiểm tra mồi thuốc, các nút điều khiển.
- Kiểm tra gạt nước, các pano cửa, nút điều khiển kính cửa.
- Kiểm tra nút khóa cửa trung tâm, các tay nắm vịn.
- Kiểm tra tay lái, cần số, thắng tay.
- Kiểm tra đường ống dầu phanh, dầu lái, ly hợp.
- Kiểm tra dây điện, cáp số, thắng tay, hệ thống phanh.
- Kiểm tra hệ thống treo, khóa, lật cabin, cây chống cabin.
- Kiểm tra ống giảm sốc, mâm vỏ tacke, chân máy, hộp số.
- Kiểm tra nhớt máy, nhớt hộp số, cầu, dầu lái, nước làm mát.
- Kiểm tra thùng dầu nhiên liệu, móc trước sau.
- Kiểm tra bình điện.
- Kiểm tra hệ thống làm mát.
- Kiểm tra giá treo vỏ sơ cua, vỏ sơ cua.
- Kiểm tra tay lái, vỏ số nhẹ và đầy đủ số.
- Kiểm tra rò rỉ nước.
- Chạy thử trên đường.
● Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.

3.6.2.6 PDI xe cabin chassis: Rửa xe, vệ sinh xe. Kiểm tra xe lần cuối trước khi
giao khách hàng. Bảo dưỡng xe tồn kho.
- Thiết bị, dụng cụ:
+Máy rửa xe.
+ Máy kiểm tra bình điện.
+ Đồng hồ đo áp suất hơi.
- Nội dung công việc:
+ Rửa xe, vệ sinh xe:
+ Kiểm tra cabin:

● Kiểm tra sơn, decal, ăng ten, kính chiếu hậu, cửa, kính cửa, kính chắn

gió.

● Kiểm tra cụm tay lái, phanh, ly hợp, chân ga.

● Kiểm tra cụm taplo, hệ thống điện, núm mồi thuốc, gạt tàn, hộp cốp.

● Kiểm tra ga tay, thắng tay, cần số, các nút điều khiển.

+ Kiểm tra chassis:

● Kiểm tra số VIN, số máy.

● Kiểm tra tắc kê, vỏ xe, bình điện, pát giữ.

● Kiểm tra nhớt động cơ.

● Kiểm tra quạt gió, két nước, cây chống cabin, thanh xoắn cabin.

● Kiểm tra hệ thống phanh, lái, ly hợp, cụm đèn sau, móc kéo.
● Kiểm tra hệ thống nhiên liệu.

● Kiểm tra hệ thống treo (nhíp, giảm chấn).

● Kiểm tra hệ thống nạp, xả (pô e, ống xả, bầu giảm thanh, pát giữ).

+ Kiểm tra dưới gầm:

● Kiểm tra đường ống dầu lái, phanh, ly hợp.

● Kiểm tra hộp số, cầu, nhớt hộp số, nhớt cầu, mã số cầu.

● Kiểm tra pully, dây curoa, quạt gió, két nước phía dưới.

● Kiểm tra cacte, lọc dầu, cao su chân máy

+ Chạy thử trên đường


+ Bảo dưỡng định kì cho xe lưu kho:

● Bảo dưỡng bình điện.

● Bảo dưỡng động cơ.

● Bảo dưỡng sơn.

⮚ Tiêu chuẩn kiểm soát và chất lượng: Theo tiêu chuẩn Isuzu.
CHƯƠNG 4: KAIZEN
4.1 Khái niệm Kaizen
Kaizen là một công cụ quản lý được ứng dụng nhằm thúc đẩy hoạt động cải tiến liên
tục với sự tham gia của mọi người nhằm cải thiện không ngừng môi trường làm việc,
cuộc sống mỗi cá nhân, mỗi gia đình. Từ năm 1986, cuốn sách “Kaizen chìa khóa của sự
thành công” được xuất bản thì thuật ngữ Kaizen đã được coi là khái niệm cơ bản trong
quản lý. KAIZEN là tiếp cận mang tính triết lý và có hệ thống, được Nhật bản phát triển
sau chiến tranh thế giới thứ 2. Trong tiếng Nhật, Kaizen được ghép từ “Kai” -“thay đổi”
hay “làm cho đúng” và “zen” –“tốt”, nghĩa là “cải tiến liên tục”. KAIZEN là sự tích lũy
các cải tiến nhỏ thành kết quả lớn, tập trung vào xác định vấn đề, giải quyết vấn đề và
thay đổi chuẩn để đảm bảo vấn đề được giải quyết tận gốc. Do đó, KAIZEN còn hơn một
quá trình cải tiến liên tục, với niềm tin rằng sức sáng tạo của con người là vô hạn. Qua
đó, tất cả mọi thành viên trong tổ chức từ lãnh đạo đến công nhân đề được khuyến khích
đưa ra đề xuất cải tiến dù là nhỏ xuất phát từ những công việc thường ngày.
Khi áp dụng ở nơi làm việc, Kaizen nghĩa là cải tiến liên tục và nó đòi hỏi sự cam
kết và nổ lực liên tục của mọi người, các cán bộ quản lý cũng như công nhân. Kaizen là
những cải tiến nhỏ thực hiện từng bước trong một thời gian dài. Thực tế các công ty Nhật
thường chú trọng thực hiện Kaizen hoặc chương trình có sự tham gia của nhân viên.
Kaizen ít tốn kém nhưng mang lại hiệu quả cao trong việc nâng cao chất lượng công việc,
nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và giảm chi phí hoạt động.

⮚ Đặc điểm của Kaizen

- Là quá trình cải tiến liên tục khi làm việc;


- Tập trung nâng cao năng suất và thỏa mãn yêu cầu khách hàng thông qua giảm
lãng phí;
- Triển khai dựa trên sự tham gia nhiệt tình của mọi thành viên với sự cam kết
mạnh mẽ của lãnh đạo;
- Nhấn mạnh hoạt động nhóm;
- Thu thập và phân tích dữ liệu là công cụ hữu hiệu.
Kaizen được tiếp cận theo quá trình, khi các quá trình được cải tiến thì kết quả sẽ
được cải tiến. Khi kết quả không đạt được đó là sự sai lỗi của quá trình. Người quản lý
cần phải nhận biết và phục hồi các quá trình sai lỗi. Định hướng theo quá trình được áp
dụng khi áp dụng các chiến lược Kaizen khác nhau như: PDCA (Plan – Do – Check –
Act), SDCA (Standardize – Do – Check – Act), QCD (Quaily, Cost and Delivery), JIT
(Just In Time)…

⮚ Các chương trình cơ bản:

- 5S: “SERI”, “SECTION”, “ SESIO”, “SEIKESTU”, tiếng việt nghĩa là “sàng lọc”,
“sắp xếp”, “sạch sẽ”, “săn sóc”, “sẵn sàng” được đáp ứng để xây dựng môi trường làm
việc khoa học, gọn gàng và sạch sẽ.
- KSS: Hệ thống khuyến nghị Kaizen nhấn mạnh tới lợi ích xây dựng tinh thần và
sự tham gia tích cực của người lao động thông qua các khuyến khích về tài chính và phi
tài chính.
- QCC: Nhóm chất lượng là một nhóm nhỏ tình nguyện thực hiện được các hoạt
động kiểm soát chất lượng tại nơi làm việc, thực hiện công việc tự phát triển, đào tạo và
Kaizen trong nơi làm việc.

- 7 công cụ thống kê: là các phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu làm căn cứ
để ra các quyết định, bao gồm: phương pháp phân tầng dữ liệu, phiếu kiểm tra, biểu đồ
nhân quả,…

4.2 Ứng dụng của KAIZEN

Mọi tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu thúc đẩy hoạt động cải tiến để nâng cao chất
lượng, hiệu quả công việc đều có thể áp dụng Kaizen.

⮚ Lợi ích hữu hình:

- Tích lũy các cải tiến nhỏ trở thành kết quả lớn
- Giảm các lãng phí, tăng năng suất
⮚ Lợi ích vô hình:

- Tạo động lực thúc đẩy cá nhân có các ý tưởng cải tiến
- Tạo tinh thần làm việc tập thể, đoàn kết
- Tạo ý thức luôn hướng tới giảm thiểu các lãng phí
- Xây dựng nền văn hóa công ty

4.3 Cách sử dụng KAIZEN

Các bước thực hiện Kaizen tuân thủ theo vòng PDCA. Từ bước 1 đến bước 4 là P
(kế hoạch), bước 5 là D (thực hiện), bước 6 là C (kiểm tra), bước 7 và 8 là A (hành động
khắc phục hoặc cải tiến). Các bước thực hiện Kaizen giúp chúng ta giải quyết được vấn
đề dựa trên việc phân tích dữ liệu. Các bước thực hiên Kaizen được tiêu chuẩn hóa như
sau:
Hình 3-36: Các bước thực hiện KAIZEN

LỜI KẾT

Trong thời gian này em thấy mình được làm việc trong môi trường mà mục tiêu an
toàn lao động luôn là trên hết, luôn cẩn thận trong công việc, đặc biệt không đứng dưới
các thiết bị nâng hạ, không vào những nơi có biển báo cấm, báo với cấp trên nếu có sai
sót.
Thực hiện đúng quy định 5S: sàng lọc - sắp xếp - sạch sẽ - săn sóc - sẵn sàng. Thực
hiện đúng nguyên tắc, quy định an toàn và điều cấm trong công ty.
Các dụng cụ đã sử dụng cần để gọn trong tủ đựng, đúng vị trí, các đồ bảo hộ cần để
đúng nơi quy định, nơi làm việc luôn giữ vệ sinh tốt.
Trong thời gian làm việc phải luôn tập trung, cố gắng hoàn thành nhiệm vụ thật tốt,
thời gian ra vào công ty là luôn phải chấp hành đúng quy định đề ra, đảm bảo đúng thời
gian hoàn thiện xe.
Sau mỗi ngày làm việc cần thường xuyên kiểm tra đồ nghề, sắp xếp ngăn nắp, vệ
sinh nhà xưởng sạch sẽ.
Khi giao, nhận xe luôn có thái độ niềm nở với khách hàng. Trước khi giao xe cho
khách cần phải kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam đã giúp em học
hỏi được rất nhiều điều hay và thú vị. Giúp em áp dụng kiến thức từ trong nhà trường vào
môi trường làm việc ngoài thực tiễn. Giúp em trưởng thành hơn trong việc nhìn nhận,
xem xét và giải quyết vấn đề. Được học hỏi và làm việc tại công ty giúp em tìm được lỗ
hổng của bản thân, để em có thể hoàn thiện bản thân tốt hơn. Đồng thời dưới sự giúp đỡ
của các anh có kinh nghiệm trong công ty, giúp em có được những bài học để tránh được
những sai sót trong quá trình đi làm thực tế sau này.
Em cảm ơn nhà trường và công ty tạo điều kiện cho em thực tập trong suốt thời gian
qua, trong một môi trường làm việc chuyên nghiệp, kỷ luật cao, tác phong công nghiệp
nghiêm chỉnh. Với trang thiết bị đầy đủ và đội ngũ công nhân lành nghề, kinh nghiệm
lâu năm, đã giúp em trong quá trình thực tập, tạo điều kiện thuận lợi cho để em được học
hỏi, hiểu thêm nhiều về công nghệ sản xuất ô tô, cũng như quy trình bảo dưỡng, sửa chữa
trong xưởng của công ty. Em đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm, kỹ năng, tác phong
làm việc. Giúp em củng cố kiến thức đã được học ở trường, từ đó là nền tảng, cũng là
hành trang cho công việc nghề nghiệp sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!

You might also like