Professional Documents
Culture Documents
De Cuoi Ki 1 Toan 11 Nam 2023 2024 Truong Thpt Thieu Hoa Thanh Hoa
De Cuoi Ki 1 Toan 11 Nam 2023 2024 Truong Thpt Thieu Hoa Thanh Hoa
Phép chiếu song song có phương chiếu AA ' , mặt phẳng chiếu ( ABCD ) biến điểm B ' thành điểm nào?
A. A . B. B . C. C . D. D .
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm =số y 2sin x + 1 bằng
1
A. − . B. −1 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 17: Với n ∈ * , cho dãy số ( un ) các số tự nhiên chia hết cho 3 là 0 , 3 , 6 , 9 , … .Số hạng đầu tiên
của dãy số ( un ) là
A. u1 = 3 . B. u1 = 0 . C. u1 = 9 . D. u1 = 6 .
Câu 18: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Câu 2: a) Tính =
giới hạn I lim ( )
n 2 − 2n + 3 − n .
b) Cho tứ diện ABCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Gọi G là trọng tâm của tam
EF
giác ABD. Mặt phẳng (MNG) cắt AB, AD lần lượt tại E, F. Tính tỉ số .
MN
A B C
Câu 3: Cho tam giác ABC. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=sin sin sin .
2 2 2
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành, M là một điểm di động trên cạnh SC , (α ) là mặt
phẳng qua AM và song song với BD . Mặt phẳng (α ) cắt SB, SD lần lượt tại H và K .
SB SD SC
Chứng minh rẳng + − có giá trị không đổi.
SH SK SM
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. CD . C. BC . D. AB .
Câu 20: Biết lim un = +∞ và limv n= a > 0 . Tính lim ( un vn ) .
A. lim ( un vn ) = 0 . B. lim ( un vn ) = −∞ . C. lim ( un vn ) = +∞ D. lim ( un vn ) = a.
Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; − 64; 32; − 16; 8; ... . B. 2; 2; 4; 4 2; .... .
1
C. 15; 5; 1; ; ... . D. 5; 6; 7; 8; ... .
5
a) Tìm x để các số 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
u2 8
Ta có =
u1 2;=
u2 8;= ; u4 128 nên công bội q=
u3 x= = = 4 0,25
u1 2
Câu 1 x u=
= = 8.4
u2 q = 32 0,25
3
(1,0 điểm) 2 5
3 2
3n 2 2n 5 n n
b) Tính giới hạn L lim lim 0,25
4n 2 7 7
4 2
n
30 0 3
0,25
40 4
a) Tính giới hạn
=I lim ( n 2 − 2= )
n + 3 − n lim
n − 2n + 3 + n
n 2 − 2n + 3 − n 2
2
0,25
3 .
−2 +
−2n + 3 n − 2 + 0
= lim = lim = = −1 0,25
2
n − 2n + 3 + n 2 3 1− 0 + 0 +1
1− + 2 +1
n n
b) Cho tứ diện ABCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABD. Mặt phẳng (MNG) cắt AB, AD lần lượt tại E, F. Tính tỉ
EF
số .
MN
Câu 2 A
(1,0 điểm)
G F
E
B
N
M
1
A B C
Cho tam giác ABC. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=sin
sin sin .
2 2 2
A B C 1 A B A B C
P=sin sin sin
= cos − − cos + sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 A B C C
= cos − − sin sin
2 2 2 2 2
Câu 3 1 C 1 A B C
− sin 2 + cos − sin
= 0,25
2 2 2 2 2 2
(0,5 điểm)
1 C A B C 1 A B 1 A B
− sin 2 − cos − sin + cos 2 − + cos 2 −
=
2 2 2 2 2 4 2 2 8 2 2
2
1 C 1 A B 1 A B 1 A B 1
= − sin − cos − + cos 2 − ≤ cos 2 − ≤ .
2 2 2 2 2 8 2 2 8 2 2 8 0,25
1
Vậy MaxP = khi ∆ABC đều.
8
Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành, M là một điểm di động trên cạnh
SC , (α ) là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Mặt phẳng (α ) cắt
SB SD SC
SB, SD lần lượt tại H và K . Chứng minh rẳng + − có giá trị
SH SK SM
không đổi.
Câu 4
(0,5 điểm)
2
SO SC ML
⇒ = − (thay LC = ML )
SI SM SM
Mà
ML OI SO SL SC IO SO SC SO − SI
= ⇒ = = − ⇒ = −
MS SI SI SM SM SI SI SM SI
2 SO SC
⇒ − =1
SI SM
SB SD SC SO SC
Vậy ta có: + − = 2 − = 1 0,25
SH SK SM SI SM
3
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (MÃ 112+114+116)
a) Tìm x để các số 2; x ; 32; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
u4 128
Ta có =
u1 2;=
u2 x= u4 128 nên công bội =
; u3 32;= q = = 4 0,25
u3 32
Câu 1 x u=
= q 2.4
u1= = 8 0,25
2
(1,0 điểm) 1 5
1 2
n2 n 5 n n
b) Tính giới hạn L lim lim
2n 2 1 1
2 2 0,25
n
1 0 0 1
= .
20 2 0,25
a) Tính giới hạn
=I lim ( n 2 + 18n = )
− n lim
n 2 + 18n + n
n 2 + 18n − n 2
0,25
18n 18 18
= lim = lim = = 9
n 2 + 18n + n 18 1+ 0 +1 0,25
1+ +1
n
b) Cho tứ diện ABCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của BC, BD. Gọi G là trọng
tâm của tam giác ACD. Mặt phẳng (MNG) cắt AC, AD lần lượt tại P, Q. Tính tỉ
MN
số .
PQ
A
Câu 2
(1,0 điểm) G Q
P
D
I
C
N
1
A B C
Cho tam giác ABC. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=sin sin sin .
2 2 2
A B C 1 A B A B C
P=sin sin sin
= cos − − cos + sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 A B C C
= cos − − sin sin
2 2 2 2 2
Câu 3 1 C 1 A B C
=− sin 2 + cos − sin 0,25
2 2 2 2 2 2
(0,5 điểm) 1 C A B C 1 A B 1 A B
− sin 2 − cos − sin + cos 2 − + cos 2 −
=
2 2 2 2 2 4 2 2 8 2 2
2
1 C 1 A B 1 A B 1 A B 1
=− sin − cos − + cos 2 − ≤ cos 2 − ≤ .
2 2 2 2 2 8 2 2 8 2 2 8 0,25
1
Vậy MaxP = khi ∆ABC đều.
8
Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành, M là một điểm di động trên cạnh
SC , (α ) là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Mặt phẳng (α ) cắt
SB SD SC
SB, SD lần lượt tại H và K . Chứng minh rẳng + − có giá trị
SH SK SM
không đổi.
Câu 4
(0,5 điểm)
2
SO SC ML
⇒ = − (thay LC = ML )
SI SM SM
Mà
ML OI SO SL SC IO SO SC SO − SI
= ⇒ = = − ⇒ = −
MS SI SI SM SM SI SI SM SI
2 SO SC
⇒ − =1
SI SM
SB SD SC SO SC
Vậy ta có: + − = 2 − = 1 0,25
SH SK SM SI SM