Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Hà Nội, ngày 8 tháng 07 năm 2022

BÁO GIÁ THANG MÁY

Chủ đầu tư : ANH MINH


Địa chỉ : CẦU DIỄN, NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI
Hạng Mục : CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY TẢI KHÁCH
Mã hiệu thang : MMR – P450 – CO800 – 60 – 7/7
Tải Trọng : 450KG, 7 TẦNG, TỐC ĐỘ 60M/PH
Chuyên viên tư vấn : NGUYỄN THANH HƯNG
Số điện thoại : 0976182710

Hà Nội, Tháng 07 năm 2022


PHẦN I: NỘI DUNG THỰC HIỆN
 Lập và trình cho Bên mua xác nhận các bản chi tiết tiết thang máy và bản vẽ kỹ thuật hố
thang.
 Thông báo cho Bên mua các giai đoạn thực hiện công việc theo tiến độ.
 Cử cán bộ kỹ thuật phối hợp việc thi công xây dựng hố thang, xây dựng phòng máy và
nghiệm thu kỹ thuật hố thang trước khi lắp đặt.
 Cung cấp các thiết bị đúng đặc tính kỹ thuật ghi trong bản xác nhận chi tiết thangmáy.
 Vận chuyển toàn bộ trang, thiết bị thang máy đến công trường của Bên mua.
 Chịu trách nhiệm về an toàn lao động trong suốt thời gian thi công lắp đặt và vậnhành
thang máy.
 Cung cấp hồ sơ kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng thang máy cho Bên mua.
 Cung cấp hồ sơ kiểm định thang máy (gồm: Biên bản kiểm định cùng phiếu kết quảkiểm
định của các Trung tâm có chức năng kiểm định kỹ thuật an toàn) và hồ sơ lý lịch thang
máy cho Bên mua.

 Trình Bên mua xác nhận Nghiệm thu thang máy và thanh lý hợp đồng.
PHẦN II: THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY
3.1. THÔNG SỐ CHUNG CƠ BẢN:
Loại thang Thang máy tải khách
Mã hiệu thang MMR-P450-CO800-60-7/7

Lắp ráp Việt Nam


Xuất xưởng Nhà máy HISA ( TP. Hồ Chí Minh)
Số lượng 01
Năm sản xuất 2022, mới 100%
Tải trọng 450 kg ( 6 người)
Tốc độ 60 m/phút ( 1.0 m/s)
Hệ điều khiển VVVF: Điều khiển đơn (Simplex) tự động dừng tầng tập hợp
hai chiều khi gọi thang (Full Selective Collective)
Số điểm đừng 7 Stops (7 cửa thang)
Số tầng phục vụ (1F, 2F, 3F, 4F, 5F, 6F, 7F)
Chiều cao hành trình Theo thực tế công trình
Vị trí đặt máy Ngay trên hố thang

Vị trí đối trọng Phía sau phòng thang


Truyền cáp Tỷ lệ truyền 2:1
Cấu trúc hố thang Theo thực tế công trình

Loại cửa Hai cánh đóng mở tự động từ trung tâm


Nguồn điện động lực 380V- 3 pha- 50Hz
Nguồn điện chiếu sáng 220V-1 pha- 50Hz
3.2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC:

Kích thước hố thang máy Rộng: 1750 mm x Sâu: 1500 mm


Độ âm Pit 1500 mm
Độ cao đỉnh – OH 4200 mm
Kích thước phòng thang (cabin ) Rộng: 1400 mm x Sâu: 900mm x Cao: 2200 mm
( tuỳ theo kích thước thông thuỷ thực tế)
Kích thước cửa Rộng: 800 mm x Cao: 2100 mm

3.3. CÁC THIẾT BỊ CHÍNH:

Máy kéo NIPPON


Model: GTW7A
Tải trọng: 450kg, 1m/s
(Nhập khẩu đồng bộ, nguyên chiếc mới 100%)
Công nghệ Mỹ, sản xuất tại Trung Quốc
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu ( không hộp số)
03 phase 380VAC- 50Hz. P= (4.0)kw

Tủ điều khiển NIPPON – Nice3000 ( Xuất xứ Malayxia)


(Nhập khẩu đồng bộ, nguyên chiếc mới 100%)
Điều khiển bằng Vi sử lý - Microprocessor sử dụng công nghệ
CAN Bus là công nghệ hiện đại nhất trong điều khiển thang
máy, truyền tín hiệu trên 4 dây, ứng dụng sử lý thông minh

Cáp tải Cáp tải chuyên dùng cho thang máy


(Xuất xứ Hàn quốc)
Cáp thép chuyên dùng.

Cáp điện di động Cáp điện chuyên dùng cho thang máy sản xuất tại Italia
Ray dẫn hướng cabin & đối trọng Ray T78, rail thép đúc, đỉnh rail dày 10 mm.

Giảm chấn đối trọng và cabin Cabin: Giảm chấn dầu thuỷ lực
Đối trọng: Giảm chấn cao su chuyên dụng

3.4. THIẾT KẾ PHÒNG THANG (CABIN):

Loại cửa Mở trung tâm hai cánh về hai phía


Đóng – mở bằng biến tần êm ái, tiết kiệm điện
Bảng gọi tầng Hiển thị LCD màu inch

Nút bấm Hàn quốc


Vách phòng thang
Vách 2 hông: Inox sọc nhuyễn xen Inox gương trắng ở giữa
Vách sau: Inox sọc nhuyễn, xen Inox gương trắng ở giữa

Inox gương: SUS304 1.2mm Made inTaiwan.


Inox sọc nhuyễn: SUS304 1.2mm Made in Korea.

Cửa phòng thang Cửa mở tự động.


Inox sọc nhuyễn hoặc Inox gương trắng
Inox gương: SUS304 1.2mm Made inTaiwan.
Inox sọc nhuyễn: SUS304 1.2mm Made in Korea.
Trần cabin KH chọn theo mẫu

Sàn cabin Sàn đá ghép hoa văn, KH chọn theo mẫu

Tay vịn 02 cái ở 2 vách bên cabin, KH chọn theo mẫu

3.5. THIẾT KẾ CỬA TẦNG :

Loại cửa tầng Cửa đóng mở tự động trung tâm về hai phía (Kiểu CO)
Vật liệu cửa tầng 1F Cửa tầng 1F: cửa Inox 304 sọc nhuyễn hoặc Inox gương
trắng dày 1,2mm
Khung bao bản hẹp Inox 304 dày 1,2mm hoặc khung bao bản
rộng (<320cm) Inox gương dày 1,2mm
Vật liệu cửa tầng khác (2,3,4,5F) Cửa tầng 2F, 3F, 4F, 5F, 6F, 7F: Inox 304 sọc nhuyễn 1,2mm
Khung bao bản hẹp Inox 304 dày 1,2mm

Thanh trượt Nhôm cứng định hình

Bảng gọi tại các cửa tầng Bảng điều khiển inox sọc nhuyễn ngoại nhập BXG262 gắn
nổi, nút nhấn PB31 đồng bộ theo button tầng.
Dùng đèn Dotmatrix thế hệ mới

3.6. CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN:

Bộ khống chế vận tốc Loại đĩa văng ly tâm đặt trên phòng máy đẳm bảo khi
vận tốc độ giới hạn cho phép sẽ tự động giật phanh an
toàn.

Bộ hãm an toàn Bộ hãm an toàn êm


Phanh bảo hiểm có tác dụng giữ cabin không bị trôi
trong trường hợp xảy ra đứt cáp hoặc thang chạy
vượt tốc, loại phanh hãm êm lắp dưới khung cabin
đảm bảo tuyệt đối antoàn khi có sự cố xảy ra.
Hệ thống điện dự phòng khi mất điện Khi gặp sự cố mất điện, bộ cứu hộ sẽ đưa thang về tầng
lưới (ARD) gần nhất bằng nguồn điện DC tự sạc và mở cửa để hành
khách rangoài, thang sẽ hoạt động trở lại khi có nguồn
điện tái lập.
Tủ thiết kế rời đảm bảo hoạt động ổn định, tuổi thọ cao
Xuất xứ: Việt Nam

3.7. CÁC TÍNH NĂNG KHÁC

Dừng tầng an toàn (SFL) Trường hợp thang dừng ở khoảng giữa các tầng, hệ điều khiển sẽ
thực hiện tác vụ kiểm tra trước khi đưa thang về tầng gần nhất.

Dừng tầng kế tiếp (NXL) Nếu vì lý do nào đó cửa phòng thang không thể mở hoàn toàn ở
tầng đến, cửa sẽ tự động đóng lại và cabin di chuyển đến tầng kế
tiếp nơi cửa có thể mở hoàn toàn.

Thiết bị báo quả tải (ONH) Khi tải trọng vượt quá tải định mức thang máy sẽ ngừng hoạt động
với cửa mở và chuông reo. Chuông sẽ ngừng reo, cửa đóng lại và
thang tiếp tục hoạt động khi số hành khách trong cabin nhỏ hơn
tải định mức.

Tự chuẩn đoán tình trạng Trường hợp cảm biến giới hạn đóng mở cửa mất tác dụng do bụi
cảmbiến cửa (DODA) bẩn, tiện ích này sẽ đóng mở cửa dựa vào thời gian định sẵn nhằm
duy trì hoạt động của thang.

Tự động điều chỉnh tốc độ Hệ thống này sẽ kiểm tra tình trạng hiện tại của cửa tại mỗi tầng
cửa(DSAC) và tự động điều chỉnh tốc độ lực kéo đóng mở cửa cho phù hợp.

Tự động hủy bỏ lệnh gọi thừa Khi đã đáp ứng lệnh gọi thang cuối cùng trong cabin theo một
trong trong phòng thang (CCC) chiều nào đó, hệ điều khiển sẽ tự động kiểm tra và xóa các lệnh
còn lại trong bộ nhớ theo chiều ngược lại.
Tự động tắt đèn (CLO-A) Khi cabin không có người sử dụng thì 5 phút sau đèn sẽ tự tắt để
tiết kiệm điện.

Tự động tắt quạt (CFO-A) Khi cabin không có người sử dụng thì 5 phút sau quạt sẽ tự tắt để
tiết kiệm điện.

Phục vụ độc lập (IND) Khi chuyển qua chế độ này, một thang có thể tách ra khỏi hoạt
động chung của nhóm và chỉ phục vụ lệnh gọi trong phòng
thang.
Tự động điều chỉnh thời gian Thời gian chờ cửa từ khi cửa mở hẳn cho đến lúc đóng lại, được
mởcửa điều chỉnh tự động tuỳ thuộc vào thang dừng để đáp ứng lệnh
gọi thang trong cabin hay ngoài cửa tầng.
Mở cửa bằng nút gọi thang Khi cửa phòng thang đang đóng lại, hành khách có thể mở cửa
lại bằng cách ấn gọi ngoài lần nữa.

Đóng cửa lặp lại (RDC) Nếu có vật cản lại trong khi cửa đang đóng, cửa sẽ lập tức mở và
đóng lại cho đến khi vật cản rời đi.

Đóng cửa cưỡng bức có chuông Nếu cửa được giữ lâu hơn thời gian được định sẵn, nó sẽ tự đóng
báo (NDG) lại cưỡng bức để di chuyển phục vụcác lệnh khác.

Bộ phận bảo vệ cửa khi bị kẹt Nếu cửa không mở hoặc không đóng được hoàn toàn, nó sẽ tự
(DLD) đổichiều.

Nút gọi tầng/ thang dạng nút ấn Những nút bấm tiêu chuẩn được thiết kế nhằm tạo cảm giác nhấn
nhẹ nhàng cho người sử dụng.
GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN
Mã hiệu sản Số Đơn giá Thành tiền
TT Tên hàng hóa
phẩm lượng (VNĐ) (VNĐ)

Thang máy tải khách


mã hiệu:
MMR-P450-CO800-60-7/7 P450-CO800-60-7/7
01 01 458.200.000 458.000.000
- Tải trọng: 450kg
- Tốc độ: 60 m/phút
- Số điểm dừng: 07
Tổng giá trị chào hàng trước thuế VAT 01 458.200.000 458.200.000
Bằng chữ: Bốn trăm năm mươi tám triệu hai tram nghìn đồng chẵn.

Quý Khách có thể lựa tuỳ chọn các thiết bị thang máy, mẫu trần, sàn, bảng gọi, cửa, vách
cabin theo nhu cầu và mong muốn riêng của mình theo catalog. Dưới đây là một số tuỳ chọn:
STT Phần tuỳ chọn thêm Đơn giá

01 Máy kéo đồng bộ MONTANARY (ITALYA) +35.000.000VNĐ/ 1 thang


Model: MGX80 Dùng cho thang 630kg, 1m/s
02 Dùng máy kéo đồng bộ NIPPON hoặc FUJI (Xuất xứ Malaysia) +10.000.000VNĐ/ thang
Dùng cho thang 630kg, 1m/s
03 Ăn mòn hoa văn Cửa tầng 1/ cửa cabin ( mẫu theo catalog) +3.000.000VNĐ/ bộ cửa

04 Vách cabin các tấm góc inox sọc trắng xen lẫn tấm giữa Inox +8.000.000VNĐ/ cabin
gương ăn mòn hoa văn (mẫu theo catalog)

05 Hiển thị cabin dung màn hình màu LCD 7inch +3.000.000VNĐ/ cabin

06 Chủ đầu tư thi công mẫu sàn thang theo thiết kế riêng -2.500.000 VNĐ/ thang

Lưu ý Quý Khách hàng:


Giá vật tư, thiết bị thang máy vận chuyển tại chân công trình, chi phí lắp đặt, vận hành, tổ
chức kiểm định và cung cấp giấy chứng nhận thang máy đủ điều kiện an toàn sử dụng. Bảo hành miễn
phí toàn bộ thiết bị thang máy trong thời gian 18 tháng và bảo trì miễn phí toàn bộ thiết bị thang máy
trong thời gian 12 tháng. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

Báo giá có hiệu lực trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo giá.
HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
5.3. Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
5.4. Phương thức thanh toán: Chia làm 3 Kỳ
- Kỳ 1: Tạm ứng 30% của tổng giá trị hợp đồng ngay sau khi hợp đồng được
hai bên ký kết và bên mua sẽ nhận được các giấy tờ sau:
* Giấy đề nghị tạm ứng.
* Phiếu thu tiền.
- Kỳ 2: Thanh toán 40% tổng giá trị hợp đồng trước 5 ngày thiết bị được chuyển đến công
trình của bên mua. Bên bán chỉ tiến hành đưa hàng về lắp đặt thang máy sau khi nhận được
tiền thanh toán kỳ 2 của bên mua và bên mua sẽ nhận được các giấy tờ sau:

* Giấy đề nghị thanh toán lần 1.


* Phiếu thu tiền.
- Kỳ 3: Thanh toán 20% tổng giá trị hợp đồng sau 03 ngày thiết bị được chuyển đến công
trình của bên mua và tiến hành lắp đặt thang máy. Bên mua sẽ nhận được các giấy tờ sau:
* CO (cerfiticate of origin).
* CQ ( cerfiticate of quality) ( do nhà máy phát hành ).
* Chi tiết hàng hóa (packing list) .
* Biên bản xác nhận thiết bị về đến công trình.
- Kỳ 4: Thanh toán 10% tổng giá trị hợp đồng sau khi bên mua thi công lắp đặt, vận hành,
kiểm định và nghiệm thu bàn giao. Bên mua nhận được các loại giấy tờ sau:
* Yêu cầu thanh toán do bên bán phát hành.
* Biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy của cơ quan có thẩm quyền cấp.
* Biên bản nghiệm thu bàn giao.
Thời gian thanh toán trong vòng 10 ngày.
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
6.1. Tiến độ thực hiện:
- Tổng thời gian nhập hàng, sản xuất, lắp đặt, vận hành, kiểm định và đưa thang máy vào
sử dụng là 70 ngày, trong đó:
- Nhập hàng, Sản xuất, giao thiết bị đến công trình là: 45 ngày tính từ ngày bên B nhận
được tiền tạm ứng kỳ 1.
- Lắp đặt, vận hành, kiểm định là: 25 ngày.
6.2. Các điều kiện để sản xuất và lắp đặt đúng tiến độ:
- Các đặc tính kỹ thuật được thỏa thuận và không có các thay đổi đến sản xuất đã ghi trong
hợp đồng.
- Hố thang máy được hoàn tất.
- Trong hố thang, phòng máy không còn vật tư, thiết bị khác: ván coffa, giàn giáo, đáy hố
phải khô ráo, không có nước thấm…..
- Mỗi lỗ cửa tầng có rào chắn an toàn và chỉ có nhân viên bên bán mới có quyền thao tác
trong hố thang.
- Có nguồn điện 3 pha, 380v, 7 KVA, 5 dây (1 dây trung tính, 1 dây nối đất) đến phòng
máy của thang máy để bên bán thi công lắp đặt và vận hành.

You might also like