g1 Câu Hỏi Ôn Tập Thiết Bị Mạch Lọc

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

CÂU HỎI ÔN TẬP THIẾT BỊ MẠCH LỌC (COM306)

NHÓM: 01
I. Lý thuyết chung
Câu Nội dung
hỏi
1. Nội dung câu 1
a) Phương án 1
b) Phương án 2
c) Phương án 3
d) Phương án 4
e) Phương án 5
2. Nội dung câu 2
a) Phương án 1
b) Phương án 2
c) Phương án 3
d) Phương án 4
e) Phương án 5
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
II. Sơ đồ khối và chức năng từng khối:

Câu Nội dung


hỏi
1. Nội dung câu 1
f) Phương án 1
g) Phương án 2
h) Phương án 3
i) Phương án 4
j) Phương án 5
2. Nội dung câu 2
f) Phương án 1
g) Phương án 2
h) Phương án 3
i) Phương án 4
j) Phương án 5
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

III. Đặc tính và chức năng các linh kiện liên quan:

Câu Nội dung


hỏi
1. Nội dung câu 1: Linh kiện nào trong hệ thống COM101 được sử dụng để tạo ra
tín hiệu điều chế âm thanh (Audio Signal)?
A. IC 555
B. IC 1496
C. IC 8038
D. IC 7805
E. IC 7815
2. Nội dung câu 2: Phạm vi tần số của tín hiệu âm thanh điều chế trong hệ thống
COM101 là bao nhiêu?
A. 200 Hz - 1 kHz
B. 300 Hz - 3.4 kHz
C. 100 Hz - 10 kHz
D. 500 Hz - 5 kHz
E. 200 Hz - 200 kHz
3. Nội dung câu 3: Linh kiện nào được sử dụng để tạo ra tín hiệu sóng mang RF
trong hệ thống COM101?
A. IC 7805
B. Q1 (BC107B)
C. Diode OA79
D. IC 356
E. Q5 (BC107)
4. Nội dung câu 4: Trong hệ thống COM101, loại module điều biên nào được sử
dụng?
A. Square-law modulator
B. Balanced modulator
C. Phase modulator
D. Frequency modulator
E. Pulse modulator
5. Nội dung câu 5: Loại bộ phát hiện nào được sử dụng để giải điều biên tín hiệu
AM trong hệ thống COM101?
A. Transistor detector
B. Diode detector
C. Capacitor detector
D. Resistor detector
E. Inductor detector
6. Nội dung câu hỏi 6: Phạm vi tần số của tín hiệu sóng mang RF trong hệ thống
COM101 là bao nhiêu?
A. 100 Hz - 1 kHz
B. 300 Hz - 3.4 kHz
C. 200 kHz - 1 MHz
D. 100 kHz - 500 kHz
E. 500 kHz - 2 MHz
7. Nội dung câu hỏi 7: Linh kiện nào trong hệ thống COM101 được sử dụng để
khuếch đại tín hiệu sóng mang RF?
A. IC 7815
B. Q3 (BC107)
C. IC 8038
D. IC 1496
E. IC 7805
8. Nội dung câu hỏi 8: Trong hệ thống COM101, bộ tạo dao động sóng mang RF có
thể điều chỉnh được tần số bằng cách sử dụng linh kiện nào?
A. Biến trở P1 (15K)
B. Biến trở P2 (22K)
C. Biến trở P3 (10K)
D. Biến trở P4 (47K)
E. Biến trở P5 (100K)
9. Nội dung câu hỏi 9: Trong mạch giải điều biên, linh kiện nào đóng vai trò làm tụ
lọc để giảm nhiễu tần số sóng mang?
A. Tụ điện C1 và C2
B. Điện trở R1
C. Diode OA79
D. Transistor Q1
E. IC 356
10. Nội dung câu hỏi 10: Nguồn cấp điện nào trong hệ thống COM101 được sử dụng
để cấp điện áp +15V và -15V?
A. IC 7805 và IC 7815
B. IC 7815 và IC 7915
C. IC 8038 và IC 356
D. Diode D1-D4 và D5-D8
E. Transistor Q4 và Q5

IV. Nhận xét kết quả (Đo Điện áp DC/ Dạng sóng (miền thời gian và tần số):

Câu Nội dung


hỏi
1. Nội dung câu 1: Tần số của tín hiệu sóng mang RF được thiết lập tại đầu ra của
bộ dao động RF trong hệ thống COM101 là bao nhiêu?
A. 300 Hz
B. 1 kHz
C. 200 kHz
D. 455 kHz
E. 1 MHz
2. Nội dung câu 2: Trong thí nghiệm đo chỉ số điều chế của tín hiệu AM, công thức
nào được sử dụng để tính chỉ số điều chế m?
Vmin+ Vmax
A.
Vmin−Vmax
Vmin−Vmax
B.
Vmin+ Vmax
Vmin×Vmax
C.
Vmin+Vmax
Vmax
D.
Vmin
Vmin
E.
Vmax
3. Nội dung câu 3: Khi quan sát dạng sóng điều chế AM trên màn hình oscilloscope,
dạng sóng nào sẽ được thấy tại đầu ra của bộ điều chế cân bằng?
A. Sóng vuông
B. Sóng răng cưa
C. Sóng hình sin
D. Sóng điều chế biên độ với hai biên độ tối đa và tối thiểu
E. Sóng điều chế tần số
4. Nội dung câu 4: Tại điểm kiểm tra T1, dạng sóng nào sẽ được thấy?
A. Sóng hình sin 1 kHz, 1Vpp
B. Sóng hình sin 455 kHz, 10Vpp
C. Sóng điều chế biên độ 1 kHz, 6Vpp
D. Sóng vuông 300 Hz, 5Vpp
E. Sóng răng cưa 3.4 kHz, 3Vpp
5. Nội dung câu 5: Khi điều chỉnh thời gian RC trong mạch giải điều chế (diode
detector) không đúng cách, dạng sóng đầu ra sẽ bị méo như thế nào?
A. Méo góc
B. Méo tần số
C. Méo biên độ
D. Méo dạng sóng vuông
E. Méo sóng răng cưa
6. Nội dung câu 6: Trong thí nghiệm, khi đo chỉ số điều chế AM, giá trị Vmax và
Vmin được xác định từ đâu?
A. Biên độ của tín hiệu điều chế âm thanh
B. Biên độ của tín hiệu sóng mang RF
C. Điện áp DC của nguồn cấp
D. Điện áp cực đại và cực tiểu của sóng điều chế biên độ trên oscilloscope
E. Biên độ của sóng vuông
7.

Nội dung câu 7: Sóng màu đỏ của kênh 1 trong biểu đồ biểu thị điều gì?
A. Tín hiệu âm thanh
B. Thành phần tần số của tín hiệu
C. Độ méo tín hiệu
D. Biên độ của sóng mang
E. Tần số cắt của bộ lọc

8.

Nội dung câu 8: Trong biểu đồ của kênh 2, sự xuất hiện của nhiều đỉnh tần số
khác nhau trong sóng màu đỏ cho thấy điều gì về sự ổn định của tín hiệu?
A. Tín hiệu hoàn toàn ổn định
B. Tín hiệu chứa nhiều nhiễu
C. Tín hiệu không có biến đổi tần số
D. Tín hiệu có độ ổn định cao
E. Tín hiệu không ổn định
9.

Nội dung câu 9: Hiện tượng nào được thể hiện bởi sóng màu xanh dương trong
hình ảnh?
A. Hiện tượng sóng hài
B. Hiện tượng nhiễu tần số cao
C. Hiện tượng tín hiệu điều chế quá mức
D. Hiện tượng phản hồi dương
E. Hiện tượng phản hồi âm

10.

Nội dung câu 10: Hai dạng sóng hiển thị trên màn hình biểu thị cho điều gì?
A. Hiển thị hai tín hiệu khác nhau
B. Hiển thị tín hiệu đầu vào và đầu ra
C. Hiển thị tín hiệu trước và sau khi lọc
D. Hiển thị tín hiệu và nhiễu
E. Hiển thị tín hiệu và dạng sóng điều chế

You might also like