Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Họ và tên: Nguyễn Tô Thúy Hằng

MSSV: 31211026528

Bài 4:
EFN (Tài trợ từ bên ngoài) = △TS - △Nợ - △VCSH

Bảng báo cáo thu nhập doanh nghiệp dự phóng


Doanh thu 37.300 42.300
Chi phí 25.800 29.258
Thu nhập chịu thuế 11.500 13.042
Thuế (34%) 3.910 4.434
Lợi nhuận ròng 7.590 8.608
Cổ tức (33%) 2.500 2.840
LNGL 5.090 5.768

Bảng cân đối kế toán dự phóng


Tài sản 144.024 Nợ 30.500
VCSH 96.500 + 5.768

⇒ EFN = $11.256
Bài 7:
Vòng quay tổng tài sản = 2.20 = Doanh thu / Tổng tài sản
Biên lợi nhuận = 7,4% = Lợi nhuận ròng / Doanh thu
Bội số vốn cổ phần = 1,40 = Tổng tài sản / Tổng vốn cổ phần
Tỷ lệ chi trả cổ tức = 40%

b = 1 - 40% = 0.6
ROE = Lợi nhuận ròng/ Tổng VCSH = 2.20 x 7,4% x 1,40 = 0.228
⇒ Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = (ROE x b) / (1 - ROE x b) = 15,84%

Bài 11:
ROE = ROA x Bội số vốn cổ phần = ROA x (1 + Tổng nợ/Tổng VCSH)
ROE(A) = 9% x (1/(1-35%) = 13,85%
ROE(B) = 7% x (1/(1-55%) = 15,56%
⇒ Công ty B có tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu lớn hơn
Bài 15:
Lợi nhuận ròng = Biên lợi nhuận x doanh thu = 543
VCSH = 2984
Tài sản ngắn hạn = 11188
Tài sản = Nợ + VCSH
⇒ 1188 + TSDH = 950 + NDH + 2984
NDH/(1188 + TSDH) = 0,35
⇒ TSDH = 4866, NDH = 2118

Bài 18:
Bảng cân đối kế toán theo tỷ trọng

Tài sản Nợ và VCSH


2011 2012 2011 2012
TSNH 2,8% 3,1% Nợ ngắn hạn
Tiền mặt 7,3% 7,2% Phải trả người bán 14,6% 14,4%
Khoản phải thu 13,1% 13,2% Vay ngắn hạn phải trả 6,2% 5,4%
Hàng tồn kho 23,2% 23,5%

Nhà xưởng và TB 76,8% 76,5% Nợ dài hạn 8,6% 9,7%


VCSH
CP thường & TDV 13,5% 12,3%
LNGL 57,1% 58,1%
Tổng tài sản 100% 100% Tổng nguồn vốn 100% 100%

You might also like