Professional Documents
Culture Documents
quản trị doanh nghiệp
quản trị doanh nghiệp
A. Các sơ đồ hướ ng dẫ n nhậ n thứ c dự a trên mộ t đặ c tính có thể nhìn thấ y đơn lẻ như chủ ng tộ c hoặ c
giớ i tính dẫ n đến khuôn mẫ u
B. Nhữ ng định kiến
C. Sự phân biệt công khai
D. Tấ t cả các lý do trên
9. Lý thuyết khoa học quản lý có đóng góp quan trọng nào dưới đây?
A. Nguyên tắ c đơn giả n hóa quy trình làm việc
B. Nguyên tắ c lên lịch tiến độ công tác
C. Nguyên tắ c phân công lao độ ng
D. Các phương pháp lượ ng hóa nghiêm ngặ t cho nhà quả n trị kiểm soát nhiều hơn việc sử dụ ng các
nguồ n lự c
25. Thương lượng có tính phân bổ không có đặc điểm nào sau đây:
A. Nguồ n lự c cầ n phân bổ là cố định, không đổ i
B. Các bên cạ nh tranh nhau giành phầ n nhiều nhấ t có thể
C. Các bên không quan tâm đến quan hệ vớ i nhau trong tương lai
D. Có thể tă ng miếng bánh nguồ n lự c bằ ng cách đạ t tớ i mộ t giả i pháp sáng tạ o cho mâu thuẫ n, tin
tưở ng, hợ p tác vớ i nhau để đạ t giả i pháp win-win
3. Tập hợp các nhân viên trong công ty cùng nhau bàn bạc, thống nh ất
để đề xuất với Ban giám đốc xem xét hỗ trợ tiền đi lại cho nhân viên hình
thành nhóm nào sau đây:
a. Nhóm bạ n bè
b. Nhóm ả o
c. Nhóm làm việc tự quản
d. Nhóm lợi ích
17. Chỉ số định hướng dài hạn và định hướng ngắn hạn (LTO) trong mô
hình của Hofstede thấp thể hiện:
A. Định hướ ng ngắ n hạ n củ a mộ t xã hộ i khi mà nhữ ng truyền thố ng đượ c trân trọ ng gìn giữ và sự kiên
định đượ c đánh giá cao.
B. Đấ t nướ c thườ ng chú trọ ng vào quá trình dài hạ n, quan tâm đến sự thích ứ ng và thự c dụ ng khi giả i
quyết vấ n đề.
C. A, b
D. Không có đáp án đúng
6. Những kỹ năng nào sau đây là các kỹ năng quản trị cơ bản:
a. Kỹ nă ng nhậ n thứ c/tư duy
b. Kỹ nă ng về con ngườ i, kỹ nă ng nhậ n thứ c/tư duy và kỹ nă ng chuyên môn
c. Kỹ nă ng kỹ thuậ t/chuyên môn
d. Kỹ nă ng nhậ n thứ c và con ngườ i
10. Phát biểu nào sau đây không nói về lý thuyết quản trị hành vi:
A. Nhấ n mạ nh vai trò con ngườ i trong tổ chứ c
B. Nă ng suấ t lao độ ng không chỉ do yếu tố vậ t chấ t quyết định mà còn do nhu cầ u tâm lý xã hộ i củ a con
ngườ i.
C. Sử dụ ng các mô hình toán họ c, thố ng kê và công nghệ thông tin trong quá trình quả n trị
D. Đượ c phát triển mạ nh bở i các nhà tâm lý họ c trong thậ p niên 60
21. Các nhà quản trị lựa chọn các mục tiêu hay các tiêu chuẩn hoạt đ ộng
mà theo họ đo lường tốt nhất hiệu quả, chất lượng, sự đổi mới và việc đáp
ứng khách hàng ở cấp công ty, bộ phận kinh doanh, phòng ban chức
năng và cá nhân:
A. Để kiểm soát hành vi
B. Để giám sát đầ u ra hay hoạ t độ ng
C. Để kiểm soát nhóm
D. Không có đáp án đúng
11. Đây là quy tắc đạo đức gì: Một quyết định đạo đức phải mang lại nhiều
lợi ích nhất cho nhiều người nhất?
A. Quy tắ c vị lợ i
B. Quy tắ c quyền đạ o đứ c
C. Quy tắ c công bằ ng
D.Quy tắ c ứ ng dụ ng đượ c
22. Những kiểu quyền lực giúp nhà quản trị lãnh đạo gồm:
A. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền cưỡ ng chế và quyền ám chỉ sự hâm mộ
B. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền chuyên môn và quyền ám chỉ sự hâm mộ
C. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền cưỡ ng chế, quyền chuyên môn
D. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền cưỡ ng chế, quyền chuyên môn và quyền ám chỉ sự hâm
mộ
16. Các dạng cơ bản của vốn được lưu chuyển giữa các nước trong bối
cảnh toàn cầu hóa gồm:
A. Vố n nhân lự c, vố n tài chính
B. Vố n nhân lự c, vố n tài chính, vố n tài nguyên
C. Vố n nhân lự c, vố n tài chính, vố n tài nguyên, vố n chính trị
D. Vố n nhân lự c, vố n tài chính, vố n tài nguyên, vố n chính trị, vố n vay
15. Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường toàn cầu ?
A. Môi trườ ng toàn cầ u là tậ p hợ p nhữ ng lự c lượ ng và nhữ ng điều kiện hoạ t độ ng bên ngoài ranh giớ i
củ a 1 tổ chứ c
B. Môi trườ ng toàn cầ u tác độ ng đến khả nă ng củ a 1 nhà quả n trị trong việc đạ t đượ c và tậ n dụ ng các
nguồ n lự c
C. Môi trườ ng toàn cầ u bao gồ m 2 thành phầ n là môi trườ ng tác nghiệp và môi trườ ng tổ ng thể
D. Môi trườ ng toàn cầ u chú trọ ng đến việc phát triển các nguồ n lự c bên trong doanh nghiệp
13. Đây là một tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều
chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của tổ chức theo hướng
lựa chọn các hành động nhằm bảo vệ và cải thiện các lợi ích của các
bên hữu quan trong lúc tìm kiếm lợi ích cho mình.
A. Đạ o đứ c xã hộ i
B. Đạ o đứ c nghề nghiệp
C. Đạ o đứ c cá nhân
D. Đạ o đứ c tổ chứ c
4. Nguyên nhân chính dẫn đến sự mâu thuẫn giữa các nhà quản trị
marketing và sản xuất là:
a. Sự không nhấ t quán về quan hệ pháp lý
b. Sự chồ ng chéo quyền lự c
c. Sự phụ thuộ c lẫ n nhau về nhiệm vụ
d. Các nguồ n lự c khan hiếm
24. Yếu tố nào dưới đây không tạo nên động lực cho nhóm?
A. Quy mô nhóm, nhiệm vụ và vai trò củ a nhóm
B. Sự lãnh đạ o nhóm, sự phát triển nhóm
C. Các chuẩ n mự c nhóm và sự gắ n kết nhóm
D. Mố i quan hệ vớ i các nhà cung cấ p và các đố i thủ cạ nh tranh
19. Đây là một kế hoạch hành động để cải thiện khả năng của từng phòng
ban chức năng hay bộ phận của một tổ chức nhằm thực hiện các hoạt
động thuộc từng nhiệm vụ cụ thể của nó theo những cách làm tăng thêm
giá trị vào hàng hóa và dịch vụ của tổ chức:
A. Chiến lượ c cấp doanh nghiệp (Corporate-level strategy)
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Business-level strategy)
C. Chiến lược cấp chức năng (Functional-level strategy)
D. Không có đáp án chính xác
7. Doanh nghiệp đạt được các mục tiêu hoạt động một cách hiệu quả và
hợp lý nhất khi nào?
A. Nhà quả n lý chọ n đúng mụ c tiêu theo đuổ i và sử dụ ng nă ng suấ t các nguồ n lự c
B. Nhà quả n lý chọ n đúng mụ c tiêu theo đuổ i và sử dụ ng không tố t các nguồ n lự c
C. Nhà quả n lý chọ n sai mụ c tiêu theo đuổ i và sử dụ ng các nguồ n lự c mộ t cách không nă ng suấ t
D. Nhà quả n lý chọ n các mụ c tiêu theo đuổ i không phù hợ p và sử dụ ng tố t các nguồ n lự c để đạ t đượ c
các mụ c tiêu
8. Mặc dù mỗi loại hình tổ chức có những đặc điểm riêng nhưng đều có
chung một tiến trình quản trị mà qua đó nhà quản trị có thể quản trị tốt
bất cứ một tổ chức nào là giả thiết của học thuyết quản lý nào?
A. Họ c thuyết quả n lý khoa họ c
B. Họ c thuyết quả n lý hành chính
C. Họ c thuyết quả n lý hành vi
D. Họ c thuyết môi trườ ng củ a tổ chứ c
18. Dòng tài nguyên thiên nhiên và các sp bán thành ph ẩm nh ư kim lo ại,
khoáng sản, gỗ xẻ, năng lượng, thực phẩm, bộ vi xử lý, cấu kiện ô tô là
loại vốn gì?
A. Vố n chính trị
B. Vố n nhân lự c
C. Vố n tài chính
D. Vố n Tài nguyên
2. Nhà thiết kế Michael Bolton đã vẽ và thiết kế một số mẫu mã sản
phẩm bán chạy nhất công ty có quyền lực nào sau đây:1/1
a. Quyền lự c chuyên môn
b. Quyền hợ p pháp
c. Quyền khen thưở ng
d. Quyền ám chỉ sự hâm mộ
20. Các hoạt động cơ bản nhằm cải thiện hiệu quả bao gồm:1/1
A. Áp dụ ng chương trình quả n trị chấ t lượ ng toàn diện TQM
B. Tuân theo các công nghệ chế tạ o linh hoạ t
C. Thành lậ p các nhóm tự quả n hoặ c thiết kế lạ i quy trình
D. Tấ t cả các phương án trên
23. Khiển trách, nhắc nhở, trừ tiền lương, giao làm thêm giờ, sa thải
nhân viên là việc thể hiện quyền lực gì?1/1
A. Quyền hợ p pháp
B. Quyền khen thưở ng
C. Quyền cưỡ ng chế
D. Quyền lự c chuyên môn
1. Mục tiêu của các nhà quản trị trong quản lý chuỗi giá trị và tăng cường
tính cạnh tranh là gì?
a. Tă ng cườ ng hiệu quả , cả i tiến chấ t lượ ng
b. Đổ i mớ i sáng tạ o
c. Tă ng cườ ng hiệu quả , cả i tiến chấ t lượ ng, đổ i mớ i sáng tạ o và đáp ứ ng khách hàng
d. Cả i tiến chấ t lượ ng để đáp ứ ng khách hàng
2. Để cải thiện việc đáp ứng khách hàng trong môi trường cạnh tranh,
chuỗi giá trị cần được quản lý theo cách nào sau đây?
a. Phát triển các hệ thố ng vậ n hành mớ i và cung cấ p cho khách hàng nhiều lợ i ích hơn vớ i cùng
mộ t mứ c giá phả i trả
b. Giả m giá càng nhiều càng tố t
c. Liên tụ c thay đổ i các hệ thố ng vậ n hành doanh nghiệp
d. Không có đáp án chính xác
3. Đây là một kế hoạch hành động để cải thiện khả năng của từng phòng
ban chức năng hay bộ phận của một tổ chức nhằm thực hiện các hoạt
động thuộc từng nhiệm vụ cụ thể của nó theo những cách làm tăng thêm
giá trị vào hàng hóa và dịch vụ của tổ chức:
a. Chiến lượ c cấp doanh nghiệp (Corporate-level strategy)
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Business-level strategy)
c. Chiến lược cấp chức năng (Functional-level strategy)
d. Không có đáp án chính xác
4. Đây là một loạt các hoạt động chức năng cần thiết được điều phối để
chuyển các đầu vào (ý tưởng về sản phẩm, nguyên vật liệu thô, linh kiện
thành phần, các kĩ năng chuyên môn, …) thành hàng hóa và dịch v ụ cu ối
cùng mà khách hàng thấy có giá trị và muốn mua:
a. Chuỗ i giá trị
b. Chuỗ i cung ứ ng
c. Chuỗ i công nghệ
d. Chuỗ i sả n xuấ t
5. Phương pháp này giúp các doanh nghiệp tiếp cận và giao tiếp với
khách hàng một cách có hệ thống và hiệu quả, quản lý các thông tin
của khách hàng (tài khoản, nhu cầu, liên lạc và các vấn đề khác) nh ằm
phục vụ tốt hơn. Đây là phương pháp:
a. Quả n lý quan hệ khách hàng (CRM - Customer relationship management)
b. Quả n lý chấ t lượ ng toàn diện (TQM – Total quality management)
c. Lưu kho đúng thờ i điểm (Just in time-JIT)
d. Six sigma
6. Ý nào sau đây không nói về phương pháp quản lý chất lượng toàn diện
(TQM)?
a. Là chiến lượ c chứ c nă ng tậ p trung vào việc cả i tiến chấ t lượ ng sả n phẩ m củ a tổ chứ c và tấ t cả
các hoạ t độ ng thuộ c chuỗ i giá trị củ a tổ chứ c cầ n phả i đượ c điều khiển hướ ng tớ i mụ c tiêu đó.
b. Đòi hỏ i sự cộ ng tác củ a các nhà quả n trị ở mỗ i bộ phậ n chứ c nă ng
c. Thông qua bộ phậ n chứ c nă ng để thự c hiện
d. Đòi hỏ i phả i lưu kho dự trữ nhữ ng cấ u kiện
7. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu của quản lý chất lượng toàn diện
TQM để cái tiến chất lượng?
a. Xây dự ng cam kết về chấ t lượ ng, đặ t ra các mụ c tiêu cho tổ chứ c và xây dự ng các chỉ số đo
lườ ng chấ t lượ ng
b. Tậ p trung vào khách hàng, thu thậ p thông tin đầ u vào từ nhân viên, làm việc chặ t chẽ vớ i nhà
cung ứ ng và dỡ bỏ rào cả n giữ a các phòng chứ c nă ng
c. Thiết kế để dễ dàng cho sx và nhậ n diện các sai sót và nguồ n gố c sai sót
d. Áp dụ ng chiến lượ c dự phòng just-in-case
8. Các hoạt động cơ bản nhằm cải thiện hiệu quả bao gồm:
A. Áp dụ ng chương trình quả n trị chấ t lượ ng toàn diện TQM
B. Tuân theo các công nghệ chế tạ o linh hoạ t
C. Thành lậ p các nhóm tự quả n hoặ c thiết kế lạ i quy trình
D. Tấ t cả các phương án trên
9. Khi công nghệ thay đổi, các nhà quản trị cần đổi mới sáng tạo để bảo
vệ lợi thế cạnh tranh thông qua các chiến lược chuỗi giá trị như:
A. Lôi kéo cả khách hàng và nhà cung ứ ng vào quá trình phát triển sả n phẩ m (open innovation)
B. Thiết lậ p mô hình phễu phát triển có các cổ ng theo từ ng giai đoạ n để đánh giá và kiểm soát các
nỗ lự c phát triển sả n phẩ m khác nhau
C. Thiết lậ p các nhóm có chứ c nă ng chéo gồ m nhữ ng cá nhân từ các phòng chứ c nă ng khác nhau
D. Tấ t cả các chiến lượ c trên
11. Tại sao chức năng marketing đóng vai trò quan trọng trong chuỗi giá
trị? Bởi vì chức năng marketing:
A. Nhậ n diện chính xác khách hàng
B. Thuyết phụ c khách hàng rằ ng sả n phẩ m đáp ứ ng nhu cầ u củ a khách hàng và làm cho họ tin để
mua sả n phẩ m
C. Thiết kế các chiến lượ c marketing mix đáp ứ ng nhu cầ u khách hàng
D. Tấ t cả các đáp án trên
13. Tại sao các nhà quản trị lại tìm cách kiểm soát và cải tiến chất lượng
sản phẩm?
A. Sả n phẩ m có chấ t lượ ng cao hơn đố i thủ cạ nh tranh vớ i cùng 1 mứ c giá thì DN có cơ hộ i đặ t giá
cao hơn
B. Chấ t lượ ng cao hơn sẽ làm tă ng hiệu quả và từ đó hạ thấ p chi phí hoạ t độ ng và tă ng lợ i nhuậ n
C. A và b
D. Không có đáp án chính xác
14. Xây dựng lại quy trình để nâng cao hiệu quả là gì?
A. Là việc thành lậ p các nhóm làm việc tự quả n gồ m từ 5-15 ngườ i cùng làm việc vớ i nhau sả n
xuấ t toàn bộ 1 sả n phẩ m thay vì chỉ sx các cấ u kiện. Các thành viên biết tấ t cả các nhiệm vụ
thuộ c nhóm và di chuyển từ việc này sang việc khác.
B. Là việc tạ o ra nhóm phát triển sả n phẩ m bao gồ m các thành viên cố t lõi bao gồ m nhân sự thuộ c
bộ phậ n mkt, kỹ thuậ t và chế tạ o (3-6 ngườ i), do 1 trưở ng nhóm đứ ng đầ u và cso sự hỗ trợ củ a
nhữ ng ngườ i khác vòng ngoài làm việc trên các dự án khi cầ n và nếu có nhu cầ u.
C. Là việc tư duy lạ i mộ t cách cơ bả n và thiết kế lạ i hoàn toàn các quy trình kinh doanh hay cả
chuỗ i giá trị để đạ t đượ c nhữ ng cả i tiến sâu sắ c theo các tiêu chí chi phí, chấ t lượ ng, dịch vụ và
tố c độ .
D. Là việc thiết kế lạ i các quy trình sả n xuấ t
15. Chiến lược thiết lập các nhóm có chức năng chéo là gì?
A. Là việc thành lậ p các nhóm làm việc tự quả n gồ m từ 5-15 ngườ i cùng làm việc vớ i nhau sả n
xuấ t toàn bộ 1 sả n phẩ m thay vì chỉ sx các cấ u kiện. Các thành viên biết tấ t cả các nhiệm vụ
thuộ c nhóm và di chuyển từ việc này sang việc khác.
B. Là việc tạ o ra nhóm phát triển sả n phẩ m bao gồ m các thành viên cố t lõi bao gồ m nhân sự thuộ c
bộ phậ n mkt, kỹ thuậ t và chế tạ o (3-6 ngườ i), do 1 trưở ng nhóm đứ ng đầ u và cso sự hỗ trợ củ a
nhữ ng ngườ i khác vòng ngoài làm việc trên các dự án khi cầ n và nếu có nhu cầ u.
C. Là việc tư duy lạ i mộ t cách cơ bả n và thiết kế lạ i hoàn toàn các quy trình kinh doanh hay cả
chuỗ i giá trị để đạ t đượ c nhữ ng cả i tiến sâu sắ c theo các tiêu chí chi phí, chấ t lượ ng, dịch vụ và
tố c độ .
D. Là việc thiết kế lạ i các quy trình sả n xuấ t
16. Nhóm làm việc tự quản (self – directed work teams) là gì?
A. Là nhóm làm việc gồ m từ 5-15 ngườ i cùng làm việc vớ i nhau sả n xuấ t toàn bộ 1 sả n phẩ m thay
vì chỉ sx các cấ u kiện. Các thành viên biết tấ t cả các nhiệm vụ thuộ c nhóm và di chuyển từ việc
này sang việc khác.
B. Là nhóm phát triển sả n phẩ m bao gồ m các thành viên cố t lõi bao gồ m nhân sự thuộ c bộ phậ n
mkt, kỹ thuậ t và chế tạ o (3-6 ngườ i), do 1 trưở ng nhóm đứ ng đầ u và cso sự hỗ trợ củ a nhữ ng
ngườ i khác vòng ngoài làm việc trên các dự án khi cầ n và nếu có nhu cầ u.
C. Là nhóm làm việc đượ c giao thiết kế lạ i hoàn toàn các quy trình kinh doanh hay cả chuỗ i giá trị
để đạ t đượ c nhữ ng cả i tiến sâu sắ c theo các tiêu chí chi phí, chấ t lượ ng, dịch vụ và tố c độ .
D. Không có đáp án đúng
27. Theo lý thuyết quản lý tình huống ngẫu nhiên, nếu tổ chức hoạt động trong môi
trường ổn định, nhà quản trị sẽ xác định thiết kế cấu trúc của tổ chức là cấu trúc cơ
học với các đặc điểm sau:
A. Quyền lực tập trung vào người đứng đầu hệ thống phân cấp quản lý
B. Hệ thống phân cấp chiều dọc là phương tiện chính được sử dụng để kiểm
soát hành vi cấp dưới.
C. Phân quyền, giao tiếp chiều ngang, hợp tác chéo giữa các bộ phận
D. A và B
14. Cho rằng công nhân làm việc thiếu hăng hái nhiệt tình, không biết phương pháp
làm việc nên nhà quản trị phải giám sát, hướng dẫn cụ thể là điểm chung của các lý
thuyết quản trị nào?
A. Lý thuyết X và lý thuyết Y
B. Lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết X
C. Lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết Y
D. Lý thuyết quản trị hành vi và lý thuyết về hệ thống hành chính
15. Lý thuyết quản trị nào yêu cầu *1/1 nhà quản trị dành thời gian và công sức lập
kế hoạch hành động, tổ chức cho công nhân làm việc và kiểm tra họ chứ không
tham gia các công việc cụ thể như công nhân?
A. Lý thuyết Lý thuyết X và lý thuyết Y
B. Lý thuyết quản trị hành vi
C. Lý thuyết quản trị khoa học
D. Lý thuyết về hệ thống hành chính
12. Tư tưởng dùng vũ lực để lật đổ *1/1 chế độ phong kiến phân tán để hình thành
chế độ quân chủ chuyên chế và đưa ra các chuẩn mực phân biệt đúng sai là của ai?
A. Tôn Tử
B. Khổng Tử
C. Lão Tử
D. Hàn Phi Tử
13. Nhà kinh tế học người Anh Adam Smith với tác phẩm “the Wealth of Nations”
đặt vấn đề gia tăng năng suất lao động thì cần làm gì?
A. Phân công lao động
B. Chăm chút đời sống công nhân như xây kí túc và ăn trưa tập trung
C. Loại bỏ các động tác thừa
D. Đáp ứng nhu cầu của công nhân
8. Theo lý thuyết về quản lý theo tình huống, khi môi trường xung quanh ổn định
thì các nhà quản trị có xu hướng chọn một cấu trúc như thế nào để tổ chức và kiểm
soát các hoạt động, hành vi của các cấp dưới: