quản trị doanh nghiệp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

14. Việc đối xử không công bằng có thể do nguyên nhân nào?

A. Các sơ đồ hướ ng dẫ n nhậ n thứ c dự a trên mộ t đặ c tính có thể nhìn thấ y đơn lẻ như chủ ng tộ c hoặ c
giớ i tính dẫ n đến khuôn mẫ u
B. Nhữ ng định kiến
C. Sự phân biệt công khai
D. Tấ t cả các lý do trên

9. Lý thuyết khoa học quản lý có đóng góp quan trọng nào dưới đây?
A. Nguyên tắ c đơn giả n hóa quy trình làm việc
B. Nguyên tắ c lên lịch tiến độ công tác
C. Nguyên tắ c phân công lao độ ng
D. Các phương pháp lượ ng hóa nghiêm ngặ t cho nhà quả n trị kiểm soát nhiều hơn việc sử dụ ng các
nguồ n lự c
25. Thương lượng có tính phân bổ không có đặc điểm nào sau đây:
A. Nguồ n lự c cầ n phân bổ là cố định, không đổ i
B. Các bên cạ nh tranh nhau giành phầ n nhiều nhấ t có thể
C. Các bên không quan tâm đến quan hệ vớ i nhau trong tương lai
D. Có thể tă ng miếng bánh nguồ n lự c bằ ng cách đạ t tớ i mộ t giả i pháp sáng tạ o cho mâu thuẫ n, tin
tưở ng, hợ p tác vớ i nhau để đạ t giả i pháp win-win
3. Tập hợp các nhân viên trong công ty cùng nhau bàn bạc, thống nh ất
để đề xuất với Ban giám đốc xem xét hỗ trợ tiền đi lại cho nhân viên hình
thành nhóm nào sau đây:
a. Nhóm bạ n bè
b. Nhóm ả o
c. Nhóm làm việc tự quản
d. Nhóm lợi ích

17. Chỉ số định hướng dài hạn và định hướng ngắn hạn (LTO) trong mô
hình của Hofstede thấp thể hiện:
A. Định hướ ng ngắ n hạ n củ a mộ t xã hộ i khi mà nhữ ng truyền thố ng đượ c trân trọ ng gìn giữ và sự kiên
định đượ c đánh giá cao.
B. Đấ t nướ c thườ ng chú trọ ng vào quá trình dài hạ n, quan tâm đến sự thích ứ ng và thự c dụ ng khi giả i
quyết vấ n đề.
C. A, b
D. Không có đáp án đúng

6. Những kỹ năng nào sau đây là các kỹ năng quản trị cơ bản:
a. Kỹ nă ng nhậ n thứ c/tư duy
b. Kỹ nă ng về con ngườ i, kỹ nă ng nhậ n thứ c/tư duy và kỹ nă ng chuyên môn
c. Kỹ nă ng kỹ thuậ t/chuyên môn
d. Kỹ nă ng nhậ n thứ c và con ngườ i

10. Phát biểu nào sau đây không nói về lý thuyết quản trị hành vi:
A. Nhấ n mạ nh vai trò con ngườ i trong tổ chứ c
B. Nă ng suấ t lao độ ng không chỉ do yếu tố vậ t chấ t quyết định mà còn do nhu cầ u tâm lý xã hộ i củ a con
ngườ i.
C. Sử dụ ng các mô hình toán họ c, thố ng kê và công nghệ thông tin trong quá trình quả n trị
D. Đượ c phát triển mạ nh bở i các nhà tâm lý họ c trong thậ p niên 60

21. Các nhà quản trị lựa chọn các mục tiêu hay các tiêu chuẩn hoạt đ ộng
mà theo họ đo lường tốt nhất hiệu quả, chất lượng, sự đổi mới và việc đáp
ứng khách hàng ở cấp công ty, bộ phận kinh doanh, phòng ban chức
năng và cá nhân:
A. Để kiểm soát hành vi
B. Để giám sát đầ u ra hay hoạ t độ ng
C. Để kiểm soát nhóm
D. Không có đáp án đúng
11. Đây là quy tắc đạo đức gì: Một quyết định đạo đức phải mang lại nhiều
lợi ích nhất cho nhiều người nhất?
A. Quy tắ c vị lợ i
B. Quy tắ c quyền đạ o đứ c
C. Quy tắ c công bằ ng
D.Quy tắ c ứ ng dụ ng đượ c

22. Những kiểu quyền lực giúp nhà quản trị lãnh đạo gồm:
A. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền cưỡ ng chế và quyền ám chỉ sự hâm mộ
B. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền chuyên môn và quyền ám chỉ sự hâm mộ
C. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền cưỡ ng chế, quyền chuyên môn
D. Quyền hợ p pháp, quyền khen thưở ng, quyền cưỡ ng chế, quyền chuyên môn và quyền ám chỉ sự hâm
mộ
16. Các dạng cơ bản của vốn được lưu chuyển giữa các nước trong bối
cảnh toàn cầu hóa gồm:
A. Vố n nhân lự c, vố n tài chính
B. Vố n nhân lự c, vố n tài chính, vố n tài nguyên
C. Vố n nhân lự c, vố n tài chính, vố n tài nguyên, vố n chính trị
D. Vố n nhân lự c, vố n tài chính, vố n tài nguyên, vố n chính trị, vố n vay

15. Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường toàn cầu ?
A. Môi trườ ng toàn cầ u là tậ p hợ p nhữ ng lự c lượ ng và nhữ ng điều kiện hoạ t độ ng bên ngoài ranh giớ i
củ a 1 tổ chứ c
B. Môi trườ ng toàn cầ u tác độ ng đến khả nă ng củ a 1 nhà quả n trị trong việc đạ t đượ c và tậ n dụ ng các
nguồ n lự c
C. Môi trườ ng toàn cầ u bao gồ m 2 thành phầ n là môi trườ ng tác nghiệp và môi trườ ng tổ ng thể
D. Môi trườ ng toàn cầ u chú trọ ng đến việc phát triển các nguồ n lự c bên trong doanh nghiệp
13. Đây là một tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều
chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của tổ chức theo hướng
lựa chọn các hành động nhằm bảo vệ và cải thiện các lợi ích của các
bên hữu quan trong lúc tìm kiếm lợi ích cho mình.
A. Đạ o đứ c xã hộ i
B. Đạ o đứ c nghề nghiệp
C. Đạ o đứ c cá nhân
D. Đạ o đứ c tổ chứ c
4. Nguyên nhân chính dẫn đến sự mâu thuẫn giữa các nhà quản trị
marketing và sản xuất là:
a. Sự không nhấ t quán về quan hệ pháp lý
b. Sự chồ ng chéo quyền lự c
c. Sự phụ thuộ c lẫ n nhau về nhiệm vụ
d. Các nguồ n lự c khan hiếm

24. Yếu tố nào dưới đây không tạo nên động lực cho nhóm?
A. Quy mô nhóm, nhiệm vụ và vai trò củ a nhóm
B. Sự lãnh đạ o nhóm, sự phát triển nhóm
C. Các chuẩ n mự c nhóm và sự gắ n kết nhóm
D. Mố i quan hệ vớ i các nhà cung cấ p và các đố i thủ cạ nh tranh
19. Đây là một kế hoạch hành động để cải thiện khả năng của từng phòng
ban chức năng hay bộ phận của một tổ chức nhằm thực hiện các hoạt
động thuộc từng nhiệm vụ cụ thể của nó theo những cách làm tăng thêm
giá trị vào hàng hóa và dịch vụ của tổ chức:
A. Chiến lượ c cấp doanh nghiệp (Corporate-level strategy)
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Business-level strategy)
C. Chiến lược cấp chức năng (Functional-level strategy)
D. Không có đáp án chính xác

7. Doanh nghiệp đạt được các mục tiêu hoạt động một cách hiệu quả và
hợp lý nhất khi nào?
A. Nhà quả n lý chọ n đúng mụ c tiêu theo đuổ i và sử dụ ng nă ng suấ t các nguồ n lự c
B. Nhà quả n lý chọ n đúng mụ c tiêu theo đuổ i và sử dụ ng không tố t các nguồ n lự c
C. Nhà quả n lý chọ n sai mụ c tiêu theo đuổ i và sử dụ ng các nguồ n lự c mộ t cách không nă ng suấ t
D. Nhà quả n lý chọ n các mụ c tiêu theo đuổ i không phù hợ p và sử dụ ng tố t các nguồ n lự c để đạ t đượ c
các mụ c tiêu

12. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là gì?


A. Là cách thứ c doanh nghiệp, nhà quả n trị và ngườ i lao độ ng nhìn nhậ n về nhiệm vụ hay nghĩa vụ củ a
họ trong việc ra quyết định bả o vệ, nâng cao và tă ng cườ ng phúc lợ i và hạ nh phúc củ a các bên hữ u quan
và toàn bộ xã hộ i.
B. Là nhiệm vụ củ a doanh nghiệp thự c hiện các hoạ t độ ng thiện nguyện
C. Là quy định củ a pháp luậ t đố i vớ i trách nhiệm củ a doanh nghiệp đố i vớ i xã hộ i
D. Là cam kết củ a doanh nghiệp bằ ng vă n bả n đố i vớ i lợ i ích củ a xã hộ i

5. Các nhiệm vụ quản trị cơ bản gồm:


a. Lãnh đạ o, tổ chứ c, trả lương và kiểm soát
b. Lậ p kế hoạ ch, tổ chứ c, lãnh đạ o và kiểm soát
c. Lậ p kế hoạ ch, xây dự ng tầ m nhìn, lãnh đạ o và kiểm soát
d. Lãnh đạ o, trả tiền lương, quả n lý chấ t lượ ng
1. Theo mô hình văn hóa dân tộc của Hofstede thì quốc gia nào sau đây
đề cao chủ nghĩa cá nhân hơn chủ nghĩa tập thể:
a. Nhậ t Bả n
b. Hoa Kỳ
c. Pháp
d. Australia

8. Mặc dù mỗi loại hình tổ chức có những đặc điểm riêng nhưng đều có
chung một tiến trình quản trị mà qua đó nhà quản trị có thể quản trị tốt
bất cứ một tổ chức nào là giả thiết của học thuyết quản lý nào?
A. Họ c thuyết quả n lý khoa họ c
B. Họ c thuyết quả n lý hành chính
C. Họ c thuyết quả n lý hành vi
D. Họ c thuyết môi trườ ng củ a tổ chứ c

18. Dòng tài nguyên thiên nhiên và các sp bán thành ph ẩm nh ư kim lo ại,
khoáng sản, gỗ xẻ, năng lượng, thực phẩm, bộ vi xử lý, cấu kiện ô tô là
loại vốn gì?
A. Vố n chính trị
B. Vố n nhân lự c
C. Vố n tài chính
D. Vố n Tài nguyên
2. Nhà thiết kế Michael Bolton đã vẽ và thiết kế một số mẫu mã sản
phẩm bán chạy nhất công ty có quyền lực nào sau đây:1/1
a. Quyền lự c chuyên môn
b. Quyền hợ p pháp
c. Quyền khen thưở ng
d. Quyền ám chỉ sự hâm mộ

20. Các hoạt động cơ bản nhằm cải thiện hiệu quả bao gồm:1/1
A. Áp dụ ng chương trình quả n trị chấ t lượ ng toàn diện TQM
B. Tuân theo các công nghệ chế tạ o linh hoạ t
C. Thành lậ p các nhóm tự quả n hoặ c thiết kế lạ i quy trình
D. Tấ t cả các phương án trên
23. Khiển trách, nhắc nhở, trừ tiền lương, giao làm thêm giờ, sa thải
nhân viên là việc thể hiện quyền lực gì?1/1
A. Quyền hợ p pháp
B. Quyền khen thưở ng
C. Quyền cưỡ ng chế
D. Quyền lự c chuyên môn

1. Mục tiêu của các nhà quản trị trong quản lý chuỗi giá trị và tăng cường
tính cạnh tranh là gì?
a. Tă ng cườ ng hiệu quả , cả i tiến chấ t lượ ng
b. Đổ i mớ i sáng tạ o
c. Tă ng cườ ng hiệu quả , cả i tiến chấ t lượ ng, đổ i mớ i sáng tạ o và đáp ứ ng khách hàng
d. Cả i tiến chấ t lượ ng để đáp ứ ng khách hàng

2. Để cải thiện việc đáp ứng khách hàng trong môi trường cạnh tranh,
chuỗi giá trị cần được quản lý theo cách nào sau đây?
a. Phát triển các hệ thố ng vậ n hành mớ i và cung cấ p cho khách hàng nhiều lợ i ích hơn vớ i cùng
mộ t mứ c giá phả i trả
b. Giả m giá càng nhiều càng tố t
c. Liên tụ c thay đổ i các hệ thố ng vậ n hành doanh nghiệp
d. Không có đáp án chính xác

3. Đây là một kế hoạch hành động để cải thiện khả năng của từng phòng
ban chức năng hay bộ phận của một tổ chức nhằm thực hiện các hoạt
động thuộc từng nhiệm vụ cụ thể của nó theo những cách làm tăng thêm
giá trị vào hàng hóa và dịch vụ của tổ chức:
a. Chiến lượ c cấp doanh nghiệp (Corporate-level strategy)
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Business-level strategy)
c. Chiến lược cấp chức năng (Functional-level strategy)
d. Không có đáp án chính xác

4. Đây là một loạt các hoạt động chức năng cần thiết được điều phối để
chuyển các đầu vào (ý tưởng về sản phẩm, nguyên vật liệu thô, linh kiện
thành phần, các kĩ năng chuyên môn, …) thành hàng hóa và dịch v ụ cu ối
cùng mà khách hàng thấy có giá trị và muốn mua:
a. Chuỗ i giá trị
b. Chuỗ i cung ứ ng
c. Chuỗ i công nghệ
d. Chuỗ i sả n xuấ t

5. Phương pháp này giúp các doanh nghiệp tiếp cận và giao tiếp với
khách hàng một cách có hệ thống và hiệu quả, quản lý các thông tin
của khách hàng (tài khoản, nhu cầu, liên lạc và các vấn đề khác) nh ằm
phục vụ tốt hơn. Đây là phương pháp:
a. Quả n lý quan hệ khách hàng (CRM - Customer relationship management)
b. Quả n lý chấ t lượ ng toàn diện (TQM – Total quality management)
c. Lưu kho đúng thờ i điểm (Just in time-JIT)
d. Six sigma

6. Ý nào sau đây không nói về phương pháp quản lý chất lượng toàn diện
(TQM)?
a. Là chiến lượ c chứ c nă ng tậ p trung vào việc cả i tiến chấ t lượ ng sả n phẩ m củ a tổ chứ c và tấ t cả
các hoạ t độ ng thuộ c chuỗ i giá trị củ a tổ chứ c cầ n phả i đượ c điều khiển hướ ng tớ i mụ c tiêu đó.
b. Đòi hỏ i sự cộ ng tác củ a các nhà quả n trị ở mỗ i bộ phậ n chứ c nă ng
c. Thông qua bộ phậ n chứ c nă ng để thự c hiện
d. Đòi hỏ i phả i lưu kho dự trữ nhữ ng cấ u kiện

7. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu của quản lý chất lượng toàn diện
TQM để cái tiến chất lượng?
a. Xây dự ng cam kết về chấ t lượ ng, đặ t ra các mụ c tiêu cho tổ chứ c và xây dự ng các chỉ số đo
lườ ng chấ t lượ ng
b. Tậ p trung vào khách hàng, thu thậ p thông tin đầ u vào từ nhân viên, làm việc chặ t chẽ vớ i nhà
cung ứ ng và dỡ bỏ rào cả n giữ a các phòng chứ c nă ng
c. Thiết kế để dễ dàng cho sx và nhậ n diện các sai sót và nguồ n gố c sai sót
d. Áp dụ ng chiến lượ c dự phòng just-in-case
8. Các hoạt động cơ bản nhằm cải thiện hiệu quả bao gồm:
A. Áp dụ ng chương trình quả n trị chấ t lượ ng toàn diện TQM
B. Tuân theo các công nghệ chế tạ o linh hoạ t
C. Thành lậ p các nhóm tự quả n hoặ c thiết kế lạ i quy trình
D. Tấ t cả các phương án trên

9. Khi công nghệ thay đổi, các nhà quản trị cần đổi mới sáng tạo để bảo
vệ lợi thế cạnh tranh thông qua các chiến lược chuỗi giá trị như:
A. Lôi kéo cả khách hàng và nhà cung ứ ng vào quá trình phát triển sả n phẩ m (open innovation)
B. Thiết lậ p mô hình phễu phát triển có các cổ ng theo từ ng giai đoạ n để đánh giá và kiểm soát các
nỗ lự c phát triển sả n phẩ m khác nhau
C. Thiết lậ p các nhóm có chứ c nă ng chéo gồ m nhữ ng cá nhân từ các phòng chứ c nă ng khác nhau
D. Tấ t cả các chiến lượ c trên

10. Quản lý chuỗi giá trị là gì?


A. Là việc quả n lý các phòng ban chứ c nă ng trong quá trình sả n xuấ t kinh doanh
B. Là việc phát triển 1 loạ t các chiến lượ c cấ p chứ c nă ng hỗ trợ cho chiến lượ c cấ p đơn vị kinh
doanh củ a công ty
C. Là việc phát triển 1 loạ t các chiến lượ c cấ p đơn vị kinh doanh hỗ trợ cho chiến lượ c cấ p doanh
nghiệp
D. Là việc phát triển 1 loạ t các chiến lượ c cấ p doanh nghiệp để quả n lý và phân bổ nguồ n lự c hỗ
trợ cho chiến lượ c cấ p đơn vị kinh doanh củ a công ty

11. Tại sao chức năng marketing đóng vai trò quan trọng trong chuỗi giá
trị? Bởi vì chức năng marketing:
A. Nhậ n diện chính xác khách hàng
B. Thuyết phụ c khách hàng rằ ng sả n phẩ m đáp ứ ng nhu cầ u củ a khách hàng và làm cho họ tin để
mua sả n phẩ m
C. Thiết kế các chiến lượ c marketing mix đáp ứ ng nhu cầ u khách hàng
D. Tấ t cả các đáp án trên

12. Chức năng phát triển sản phẩm là gì?


A. Thuyết phụ c khách hàng rằ ng sả n phẩ m đáp ứ ng nhu cầ u củ a khách hàng và làm cho họ tin để
mua sả n phẩ m
B. Kiểm soát sự vậ n độ ng củ a nguyên vậ t liệu từ khi mua đầ u vào, qua bộ phậ n sả n xuấ t, tớ i kênh
phân phố i và đến tay khách hàng
C. Các hoạ t độ ng nghiên cứ u khoa họ c và kỹ thuậ t liên quan đến việc đổ i mớ i để có các sả n phẩ m
mớ i hay cả i tiến làm tă ng thêm giá trị vào 1 sả n phẩ m
D. Các hoạ t độ ng tạ o ra, lắ p ráp hay cung cấ p hàng hóa, dịch vụ để chuyển các đầ u vào thành đầ u
ra.

13. Tại sao các nhà quản trị lại tìm cách kiểm soát và cải tiến chất lượng
sản phẩm?
A. Sả n phẩ m có chấ t lượ ng cao hơn đố i thủ cạ nh tranh vớ i cùng 1 mứ c giá thì DN có cơ hộ i đặ t giá
cao hơn
B. Chấ t lượ ng cao hơn sẽ làm tă ng hiệu quả và từ đó hạ thấ p chi phí hoạ t độ ng và tă ng lợ i nhuậ n
C. A và b
D. Không có đáp án chính xác

14. Xây dựng lại quy trình để nâng cao hiệu quả là gì?
A. Là việc thành lậ p các nhóm làm việc tự quả n gồ m từ 5-15 ngườ i cùng làm việc vớ i nhau sả n
xuấ t toàn bộ 1 sả n phẩ m thay vì chỉ sx các cấ u kiện. Các thành viên biết tấ t cả các nhiệm vụ
thuộ c nhóm và di chuyển từ việc này sang việc khác.
B. Là việc tạ o ra nhóm phát triển sả n phẩ m bao gồ m các thành viên cố t lõi bao gồ m nhân sự thuộ c
bộ phậ n mkt, kỹ thuậ t và chế tạ o (3-6 ngườ i), do 1 trưở ng nhóm đứ ng đầ u và cso sự hỗ trợ củ a
nhữ ng ngườ i khác vòng ngoài làm việc trên các dự án khi cầ n và nếu có nhu cầ u.
C. Là việc tư duy lạ i mộ t cách cơ bả n và thiết kế lạ i hoàn toàn các quy trình kinh doanh hay cả
chuỗ i giá trị để đạ t đượ c nhữ ng cả i tiến sâu sắ c theo các tiêu chí chi phí, chấ t lượ ng, dịch vụ và
tố c độ .
D. Là việc thiết kế lạ i các quy trình sả n xuấ t

15. Chiến lược thiết lập các nhóm có chức năng chéo là gì?
A. Là việc thành lậ p các nhóm làm việc tự quả n gồ m từ 5-15 ngườ i cùng làm việc vớ i nhau sả n
xuấ t toàn bộ 1 sả n phẩ m thay vì chỉ sx các cấ u kiện. Các thành viên biết tấ t cả các nhiệm vụ
thuộ c nhóm và di chuyển từ việc này sang việc khác.

B. Là việc tạ o ra nhóm phát triển sả n phẩ m bao gồ m các thành viên cố t lõi bao gồ m nhân sự thuộ c
bộ phậ n mkt, kỹ thuậ t và chế tạ o (3-6 ngườ i), do 1 trưở ng nhóm đứ ng đầ u và cso sự hỗ trợ củ a
nhữ ng ngườ i khác vòng ngoài làm việc trên các dự án khi cầ n và nếu có nhu cầ u.
C. Là việc tư duy lạ i mộ t cách cơ bả n và thiết kế lạ i hoàn toàn các quy trình kinh doanh hay cả
chuỗ i giá trị để đạ t đượ c nhữ ng cả i tiến sâu sắ c theo các tiêu chí chi phí, chấ t lượ ng, dịch vụ và
tố c độ .
D. Là việc thiết kế lạ i các quy trình sả n xuấ t

16. Nhóm làm việc tự quản (self – directed work teams) là gì?
A. Là nhóm làm việc gồ m từ 5-15 ngườ i cùng làm việc vớ i nhau sả n xuấ t toàn bộ 1 sả n phẩ m thay
vì chỉ sx các cấ u kiện. Các thành viên biết tấ t cả các nhiệm vụ thuộ c nhóm và di chuyển từ việc
này sang việc khác.

B. Là nhóm phát triển sả n phẩ m bao gồ m các thành viên cố t lõi bao gồ m nhân sự thuộ c bộ phậ n
mkt, kỹ thuậ t và chế tạ o (3-6 ngườ i), do 1 trưở ng nhóm đứ ng đầ u và cso sự hỗ trợ củ a nhữ ng
ngườ i khác vòng ngoài làm việc trên các dự án khi cầ n và nếu có nhu cầ u.
C. Là nhóm làm việc đượ c giao thiết kế lạ i hoàn toàn các quy trình kinh doanh hay cả chuỗ i giá trị
để đạ t đượ c nhữ ng cả i tiến sâu sắ c theo các tiêu chí chi phí, chấ t lượ ng, dịch vụ và tố c độ .
D. Không có đáp án đúng

27. Theo lý thuyết quản lý tình huống ngẫu nhiên, nếu tổ chức hoạt động trong môi
trường ổn định, nhà quản trị sẽ xác định thiết kế cấu trúc của tổ chức là cấu trúc cơ
học với các đặc điểm sau:
A. Quyền lực tập trung vào người đứng đầu hệ thống phân cấp quản lý
B. Hệ thống phân cấp chiều dọc là phương tiện chính được sử dụng để kiểm
soát hành vi cấp dưới.
C. Phân quyền, giao tiếp chiều ngang, hợp tác chéo giữa các bộ phận
D. A và B
14. Cho rằng công nhân làm việc thiếu hăng hái nhiệt tình, không biết phương pháp
làm việc nên nhà quản trị phải giám sát, hướng dẫn cụ thể là điểm chung của các lý
thuyết quản trị nào?
A. Lý thuyết X và lý thuyết Y
B. Lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết X
C. Lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết Y
D. Lý thuyết quản trị hành vi và lý thuyết về hệ thống hành chính
15. Lý thuyết quản trị nào yêu cầu *1/1 nhà quản trị dành thời gian và công sức lập
kế hoạch hành động, tổ chức cho công nhân làm việc và kiểm tra họ chứ không
tham gia các công việc cụ thể như công nhân?
A. Lý thuyết Lý thuyết X và lý thuyết Y
B. Lý thuyết quản trị hành vi
C. Lý thuyết quản trị khoa học
D. Lý thuyết về hệ thống hành chính
12. Tư tưởng dùng vũ lực để lật đổ *1/1 chế độ phong kiến phân tán để hình thành
chế độ quân chủ chuyên chế và đưa ra các chuẩn mực phân biệt đúng sai là của ai?
A. Tôn Tử
B. Khổng Tử
C. Lão Tử
D. Hàn Phi Tử
13. Nhà kinh tế học người Anh Adam Smith với tác phẩm “the Wealth of Nations”
đặt vấn đề gia tăng năng suất lao động thì cần làm gì?
A. Phân công lao động
B. Chăm chút đời sống công nhân như xây kí túc và ăn trưa tập trung
C. Loại bỏ các động tác thừa
D. Đáp ứng nhu cầu của công nhân
8. Theo lý thuyết về quản lý theo tình huống, khi môi trường xung quanh ổn định
thì các nhà quản trị có xu hướng chọn một cấu trúc như thế nào để tổ chức và kiểm
soát các hoạt động, hành vi của các cấp dưới:

A. Cấu trúc cơ học


B. Cấu trúc hữu cơ
C. Cả hai loại cấu trúc cơ học và hữu cơ
D. Không có phương án chính xác
9. Tìm cách gia tăng tốc độ làm việc, tăng năng suất lao động của công nhân bằng
cách giảm các thao tác thừa là nội dung ý tưởng quản trị của ai?
A. Frederic Taylor
B. Lilian và Frank Gilbreth
C. Douglas McGregor
D. Max Weber
7. Hai cách tiếp cận được coi là quan trọng nhất giúp cho các nhà quản trị sử dụng
tốt hơn các nguồn lực của tổ chức và cạnh tranh thành công trong môi trường toàn
cầu là:
A. Quản lý hoạt động sản xuất và quản lý chất lượng toàn diện (TMQ)
B. Quản lý chiến lược và quản lý chất lượng toàn diện (TMQ)
C. Quản lý chiến lược và hệ thống thông tin quản lý (MISs)
D. Quản lý bằng phương pháp lượng hóa và quản lý chiến lược
5. Lý thuyết khoa học quản lý có đóng góp quan trọng nào dưới đây?
A. Nguyên tắc đơn giản hóa quy trình làm việc
B. Nguyên tắc lên lịch tiến độ công tác
C. Nguyên tắc phân công lao động
D. Các phương pháp lượng hóa nghiêm ngặt cho nhà quản trị kiểm soát nhiều
hơn việc sử dụng các nguồn lực
6. Lý thuyết về các hệ thống mở và *1/1 lý thuyết quản lý theo tình huống coi trọng
yếu tố nào dưới đây:
a. Môi trường của tổ chức
b. Hiệu quả, hiệu suất công việc
c. Hệ thống quản lý hành chính
d. Việc lượng hóa để đo lường hiệu quả công việc
3. Mặc dù mỗi loại hình tổ chức có những đặc điểm riêng nhưng đều có chung một
tiến trình quản trị mà qua đó nhà quản trị có thể quản trị tốt bất cứ một tổ chức nào
là giả thiết của học thuyết quản lý nào?

A. Học thuyết quản lý khoa học


B. Học thuyết quản lý hành chính
C. Học thuyết quản lý hành vi
D. Học thuyết môi trường của tổ chức
4. Thay thế các phương pháp làm *1/1 việc dựa vào kinh nghiệm bằng các phương
pháp dựa trên một nghiên cứu khoa học về các nhiệm vụ là nguyên tắc quản trị nổi
bật của học thuyết quản lý nào?
A. Học thuyết quản lý hành chính
B. Học thuyết quản lý hành vi
C. Học thuyết quản lý khoa học
D. Học thuyết môi trường của tổ chức
1. Những đại diện tiêu biểu cho học *1/1 thuyết quản lý khoa học là ai?
A. Taylor, vợ chồng Gilbreth và Gantt
B. Taylor, Fayol và Gantt
C. Taylor, Weber và Gantt
D. Taylor, Weber và Fayol
2. Khái niệm chuyên môn hóa và phân công lao động được học thuyết quản trị nào
phát triển?
A. Học thuyết quản lý khoa học
B. Học thuyết quản lý hành chính
C. Học thuyết quản lý hành vi
D. Học thuyết môi trường của tổ chức
19. Trường phái quản trị cổ điển bao gồm:
A. Lý thuyết tâm lý xã hội và lý thuyết quản trị hành chính
B. Lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết quản trị hành chính
C. Lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết tâm lý xã hội
D. Lý thuyết khoa học quản trị và lý thuyết quản trị hành chính
20. Lý thuyết quản trị nào áp dụng *1/1 tốt trong trường hợp môi trường ổn định,
giúp nhà quản trị lập kế hoạch và tuyển dụng được công nhân phù hợp, có trình độ
chuyên môn hóa cao?
A. Lý thuyết khoa học quản lý
B. Lý thuyết quản trị hành vi
C. Lý thuyết quản trị khoa học
D. Lý thuyết môi trường của tổ chức
17. Nghiên cứu các loại thời gian làm việc của công nhân theo từng công việc và
phân chia công việc của từng công nhân thành những công việc bộ phận nhỏ để cải
tiến và tối ưu hóa là những biện pháp tăng hiệu quả công việc do ai khở xướng đầu
tiên?
A. Mary Follett
B. Max Weber
C. Henri Fayol
D. Frederic Taylor
18. Lý thuyết quản trị nào bị chỉ trích quá nghiêng về "kỹ thuật hóa, máy móc hóa"
con người, khai thác sức lao động quá mức mà không để ý đến yếu tố tâm lý-xã
hội?
A. Lý thuyết khoa học quản lý
B. Lý thuyết quản trị hành vi
C. Lý thuyết quản trị khoa học
D. Lý thuyết môi trường của tổ chức
16. Các nguyên tắc i) Xem xét từng *1/1 công việc hoặc nhiệm vụ 1 cách khoa học,
ii) Hệ thống hóa các phương pháp làm việc và viết thành các quy trình công việc,
iii) Lựa chọn công nhân phù hợp cho từng công việc & đào tạo để làm việc theo
quy tắc và thủ tục vận hành và iv) Nhà quản trị sử dụng các biện pháp kinh tế để
kích thích công nhân hăng hái làm việc là các nguyên tắc quản trị nào sau đây?
A. Lý thuyết Lý thuyết X và lý thuyết Y
B. Lý thuyết quản trị hành vi
C. Lý thuyết quản trị khoa học
D. Lý thuyết về hệ thống hành chính
19. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì 11 khi tổ chức cuộc họp liên bộ phận để xây
dựng chiến lược marketing mới?
A. Đại diện lãnh đạo
B. Người liên lạc
C. Người phát ngôn
D. Người tuyên truyền
20. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi thông báo tới toàn bộ doanh nghiệp về tình
hình dịch bệnh và các biện pháp khẩn cấp để phòng chống Covid19?
A. Người giám sát
B. Người tuyên truyền
C. Người phát ngôn
D. Người liên lạc
17. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi làm việc với các nhà cung cấp về các
nguồn nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất?

A. Chủ doanh nghiệp


B. Người xử lý nhiễu
C. Người phân bổ nguồn lực
D. Người thương thuyết
18. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi tuyên bố bộ quy tắc ứng xử cho người lao
động trong tổ chức?
A. Đại diện lãnh đạo
B. Chỉ đạo
C. Người liên lạc
D. Người giám sát
15, Nghiên cứu của Henry Minzberg 1/1 xác định nhà quản trị phải thực hiện bao
nhiêu vai trò?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
16. Henry Minzberg chia các vai trò 1/1 ra thành 3 nhóm nào sau đây?
A. Vai trò nhân sự, vai trò thông tin và vai trò ra quyết định
B. Vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin và vai trò ra quyết định
C. Vai trò nhân sự, vai trò xử lý nhiễu và vai trò ra quyết định
D. Vai trò nhân sự, vai trò người đại diện và vai trò ra quyết định
13. Cố vấn cho ban giám đốc doanh 1/1 nghiệp là cấp quản trị nào?
A. Cao cấp
B. Trung cấp
C. CƠ SỞ
D. Không có đáp án đúng
14. Kỹ năng chuyên môn quan trọng 1/1 nhất ở cấp quản trị nào?
A. Cao cấp
B. Trung cấp
C. CƠ SỞ
D. Không có đáp án đúng
11. Kỹ năng nhân sự đóng vai trò như thế nào ở các cấp quản trị?
A. Quan trọng nhất ở quản trị cao cấp

B. Quan trọng như nhau ở 3 cấp quản trị


C. Quan trọng nhất ở quản trị cấp cao và quản trị cấp trung
D. Quan trọng nhất ở quản trị cấp cơ SỞ
12. Chức năng hoạch định nhằm xác 1/1 định mục tiêu cần đạt được và đề ra .
nhằm đạt mục tiêu đề ra trong khoảng thời gian nhất định. Dấu ... là:
A. Chương trình hành động
B. Giới hạn
C. Sứ mệnh và tầm nhìn
D. Giá trị cốt lõi
9. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ... đang biến động không ngừng. Dấu ...
là:
A. Công nghệ
B. Kinh tế
C. Pháp luật
D. Môi trường
10. Quản trị hướng tổ chức đạt được 1/1 mục tiêu đề ra với kết quả cao nhất và ...
thấp nhất. Dấu ... là:
A. Chi phí
B. Hiệu quả
C. Sự thỏa mãn
D. Lợi nhuận
8. Doanh nghiệp đạt được các mục 1/1 tiêu hoạt động một cách hiệu quả và hợp lý
nhất khi nào?
A. Nhà quản lý chọn đúng mục tiêu theo đuổi và sử dụng năng suất các nguồn
lực
B. Nhà quản lý chọn đúng mục tiêu theo đuổi và sử dụng không tốt các nguồn
lực
C. Nhà quản lý chọn sai mục tiêu theo đuổi và sử dụng các nguồn lực một cách
không năng suất
D. Nhà quản lý chọn các mục tiêu theo đuổi không phù hợp và sử dụng tốt các
nguồn lực để đạt được các mục tiêu
7. Những thách thức nào sau đây không phải là những thách thức cơ bản của doanh
nghiệp trong môi trường toàn cầu?
A. Xây dựng lợi thế cạnh tranh thông qua tăng hiệu quả, chất lượng, sự linh
hoạt, đổi mới và khả năng đáp ứng khách hàng

B. Vấn đề tôn giáo


C. Quản trị lực lượng lao động đa dạng, quản trị khủng hoảng toàn cầu
D. Sự chuyển đổi số nhờ sự phát triển về CNTT
5. Những kỹ năng nào sau đây là các kỹ năng quản trị cơ bản
A. Kỹ năng nhận thức/tư duy
B. Kỹ năng về con người
C. Kỹ năng kỹ thuật/chuyên môn
D. Cả 3 kỹ năng trên
6. Để tăng tính hiệu quả và tính hợp 1 lý, gần đây nhà quản trị thường phải thay đổi
cách thức hoạt động như thế nào?
A. Cấu trúc lại và giảm quy mô hoạt động, chuyển giao nguồn lực để cắt giảm
chi phí
B. Tăng cường trao quyền và sử dụng các nhóm tự quản
C. Cả 2 đáp án trên
D. Không có đáp án đúng
4. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Nhà quản trị cấp cơ sở chịu trách nhiệm giám sát hàng ngày các nhân viên
không làm quản lý
B. Nhà quản trị cấp trung gian chịu trách nhiệm phát triển và sử dụng các nguồn
lực thuộc tổ chức hiệu quả và hợp lý
C. Nhà quản trị cấp cao chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát quá trình sản xuất
hàng ngày
D. Nhà quản trị cấp cao chịu trách nhiệm về hoạt động của tất cả các bộ phận
E. Mục khác:
3. Các tổ chức đặc trưng thường có 1/1 bao nhiêu cấp quản trị?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
1. Quản trị là quá trình sử dụng các 1/1 nguồn lực thuộc tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt các mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao
C. Sử dụng các nguồn lực của tổ chức hiệu quả nhất
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức

2. Các nhiệm vụ quản trị cơ bản gồm:


A. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
B. Lập kế hoạch, xây dựng tầm nhìn, lãnh đạo và kiểm soát
C. Lãnh đạo, trả tiền lương, quản lý chất lượng
D. Lãnh đạo, tổ chức, trả lương và kiểm soát
26. Theo lý thuyết quản lý tình huống ngẫu nhiên, căn cứ vào đặc tính của môi
trường, nhà quản trị sẽ làm gì?
A. Xác định thiết kế cấu trúc của tổ chức và các hệ thống kiểm soát
B. Chọn cấu trúc cơ học cho tổ chức
C. Chọn cấu trúc hữu cơ cho tổ chức
D. Không có đáp án chính xác
23. Lí thuyết quản trị hành chính quan liêu xác định các yếu tố giúp tổ chức đạt
được mục tiêu của mình là gì?
A. Tổ chức phải được kết cấu theo một hệ thống phân cấp
B. Tổ chức và các thành viên trong tổ chức phải được điều chỉnh bởi các qui tắc
ra quyết định hợp lí và hợp pháp đã được xác định rõ ràng
C. Cả 2 yếu tố trên
D. Không có đáp án chính xác
24. Theo lý thuyết quản trị hành vi *1/1 của Mary Follett, hiệu quả của quản trị phụ
thuộc vào việc giải quyết các mối quan hệ giữa:
A. Công nhân với công nhân trong 1 bộ phận
B. Công nhân với công nhân khác bộ phận
C. Công nhân với các nhà quản trị
D. Công nhân với công nhân, công nhân với các nhà quản trị
21. Phát biểu nào sau đây không nói về lý thuyết quản trị hành vi:
A. Nhấn mạnh vai trò con người trong tổ chức
B. Năng suất lao động không chỉ do yếu tố vật chất quyết định mà còn do nhu
cầu tâm lý xã hội của con người.
C. Sử dụng các mô hình toán học, thống kê và công nghệ thông tin trong quá
trình quản trị
D. Được phát triển mạnh bởi các nhà tâm lý học trong thập niên 60
22. Lý thuyết quản trị nào quá chú ý *1/1 đến yếu tố xã hội khi muốn thay thế khái
niệm “con người kinh tế” bằng khái niệm“con người xã hội” và coi con người là
phần tử trong hệ thống khép kín mà không quan tâm đến yếu tố ngoại lai?
A. Lý thuyết môi trường của tổ chức
B. Lý thuyết quản trị hành vi
C. Lý thuyết quản trị khoa học
D. Lý thuyết về hệ thống hành chính
25. Điểm giống nhau giữa lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết quản trị hành
chính là chủ trương rằng:
a. Để đem lại hiệu quả phải bằng con đường tăng năng suất lao động.
b. Muốn tăng năng suất lao động phải sắp xếp tổ chức một cách hợp lý.
c. Muốn tăng năng suất lao động phải tìm cách tác động vào người công nhân .
d. A và B
28. Theo lý thuyết quản lý tình huống ngẫu nhiên, nếu tổ chức hoạt động trong môi
trường luôn thay đổi, nhà quản trị sẽ xác định thiết kế cấu trúc của tổ chức là cấu
trúc hữu cơ với các đặc điểm sau:
A. Quyền lực tập trung vào người đứng đầu hệ thống phân cấp quản lý.
B. Hệ thống phân cấp chiều dọc là phương tiện chính được sử dụng để kiểm
soát hành vi cấp dưới.
C. Phân quyền, giao tiếp chiều ngang, hợp tác chéo giữa các bộ phận
D. A và B
1. Những ý nào sau đây không nói về đạo đức?
A. Là những nguyên tắc, giá trị và lòng tin chỉ dẫn nội tâm về đạo lý mà con
người sử dụng để phân tích hay diễn giải 1 tình huống và sau đó quyết định
đầu là cách “đúng” hay phù hợp để hành xử.
B. Là trung tâm dẫn đến cách thức DN và các nhà QT ra quyết định để đạt được
tính hiệu quả và hợp lý cao trong vận hành DN
C. Là những nguyên tắc, giá trị và lòng tin bất biến theo thời gian
D. Lòng tin về đạo đức thay đổi đòi O hỏi luật pháp phản ánh nó cũng thay đổi
2. Ý nào sau đây không nói về 1/1 tình huống lưỡng nan về đạo đức là gì?
A. Là tình thế khó xử mà con người O tự nhận thấy khi họ phải quyết định hành
động
B. Không có sự đồng thuận rõ ràng O về điều gì “đúng” hay “sai” trong hành
động của DN và nhà quản trị.
C. Vấn đề lợi ích của các bên luôn O được đặt ra trong các tình huống lưỡng
nan
D. Nhà quản trị và doanh nghiệp phải chọn một trong 2 phương án nhằm mang
lại lợi ích nhiều nhất cho bản thân
3. Doanh nghiệp và các nhà quản trị khi ra quyết định có cần phải cân nhắc đến các
bên hữu quan không?
A. Có và theo hướng nâng cao phúc lợi của họ và tránh làm hại đến họ
B. Có nhưng phải ưu tiên mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Không vì kinh doanh là kinh doanh, chỉ cần tìm kiếm lợi nhuận
D. Không vì như vậy sẽ tổn hại đến doanh nghiệp
7.4. Cá nhân, nhóm nào sau đây 1/1 là các bên hữu quan của doanh nghiệp?
a. Cổ đông, nhà quản trị, người lao đông
b. Nhà cung cấp, nhà phân phối
c. Khách hàng, cộng đồng xã hội và chính phủ
d. a, b và c
5. Có bao nhiêu quy tắc để xác định 1 quyết định kinh doanh là có đạo đức hay
không?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
6. Đây là quy tắc đạo đức gì: 1/ Một quyết định đạo đức phải mang lại nhiều lợi ích
nhất cho nhiều người nhất?
A. Quy tắc vị lợi
B. Quy tắc quyền đạo đức
C. Quy tắc công bảng
D. Quy tắc ứng dụng được
7. Đây là quy tắc đạo đức gì: 1/1 Một quyết định đạo đức là quyết định phân phối
lợi ích và tổn thất giữa mọi người và các nhóm 1 cách công bằng, bình đẳng hoặc
không thiên vị?
A. Quy tắc vị lợi
B. Quy tắc quyền đạo đức
C. Quy tắc công bằng
D. Quy tắc ứng dụng được
8. Đây là quy tắc đạo đức gì: 1/1 Một quyết định đạo đức phải duy trì và bảo vệ
được những quyền cơ bản và ưu tiên của mọi người?
A. Quy tắc vị lợi
B. Quy tắc quyền đạo đức
C. Quy tắc công bằng
D. Quy tắc ứng dụng được
9. Đây là quy tắc đạo đức gì: 1/1 Một quyết định đạo đức là quyết định mà nhà
quản trị không phải do dự khi thông báo với mọi người bên ngoài công ty vì quyết
định đó có thể chấp nhận được với mọi người bình thường trong xã hội?
A. Quy tắc vị lợi
B. Quy tắc quyền đạo đức
C. Quy tắc công bằng
D. Quy tắc ứng dụng được
10. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là gì?
A. Là cách thức doanh nghiệp,nhà quản trị và người lao độngnhìn nhận về
nhiệm vụ hay nghĩa vụ của họ trong việc ra quyết định bảo vệ, nâng cao và
tăng cường phúc lợi và hạnh phúc của các bên hữu toàn bộ xã hội. quan và
B. Là nhiệm vụ của doanh nghiệp thực hiện các hoạt động thiện nguyện
C. Là quy định của pháp luật đối với trách nhiệm của doanh nghiệp đổi với xã
hội
D. Là cam kết của doanh nghiệp O bằng văn bản đối với lợi ích của xã hội
11. Đây là chiến lược/cách tiếp cận hướng tới trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
nào: chấp nhận trách nhiệm xã hội và thực hiện phương châm “làm tối thiểu theo
yêu cầu đạo đức”, cố gắng thỏa mãn các tiêu chuẩn kinh tế, luật pháp, và đạo đức.
A. Chiến lược cản trở/phá rồi
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược thích nghi
D. Chiến lược tiên phong/chủ động
12. Đây là chiến lược/cách tiếp cận hướng tới trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
nào: Thực hiện phương châm “dẫn dắt các sáng kiến XH” được thiết kế để đáp ứng
mọi tiêu chuẩn về thực hiện hoạt động XH, và cũng đòi hỏi tham gia các hoạt động
tự nguyện liên quan với CSR.
A. Chiến lược cản trở/phá rối
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược thích nghi
D. Chiến lược tiên phong/chủ động
13. Đây là chiến lược/cách 1 tiếp cận hướng tới trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp nào: Chiến lược tập trung chủ yếu trên các ưu tiên kinh tế so với các yêu
cầu về CSR
A. Chiến lược cản trở/phá rối
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược thích nghi
D. Chiến lược tiên phong/chủ động
14. Đây là chiến lược/cách tiếp cận hướng tới trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
nào: Chiến lược tìm cách bảo vệ tổ chức bằng cách thực hiện “tối thiểu yêu cầu luật
pháp” để thỏa mãn sự mong đợi của các đối tác hữu quan.
A. Chiến lược cản trở/phá rối
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược thích nghi
D. Chiến lược tiên phong/chủ động
15. Lợi ích của doanh nghiệp 1/1 khi hành xử có trách nhiệm xã hội:
A. Danh tiếng tốt
B. Sự ủng hộ của các bên hữu quan
C. Sự đồng lòng của nhân viên và tăng hiệu quả, hợp lý trong hoạt động
D. Tất cả các đáp án trên
16. Những nhân tố cơ bản xác 1/1 định đạo đức kinh doanh gồm:
A. Đạo đức nghề nghiệp, đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức
B. Đạo đức xã hội, đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức
C. Đạo đức xã hội, đạo đức nghề nghiệp, đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức
D. Đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức
17. Ý nào sau đây không nói 1/1 về đạo đức xã hội?
A. Là những tiêu chuẩn quản lý về việc các thành viên của 1 xã hội nên đối xử
với nhau như thế nào về những vấn đề nảy sinh có liên quan (sự thẳng thắn,
sự công bằng, quyền tự do cá nhân, ...)
B. Là những tiêu chuẩn để quản lý các thành viên của 1 nghề chuyên môn, 1
nghề thương mại hoặc 1 nghề thủ công cần cư xử như thế nào khi họ thực
hiện những hoạt động liên quan đến công việc.
C. Xuất phát từ luật pháp, tục lệ, các hoạt động và từ những giá trị và chuẩn
mực không được viết ra của 1 xã hội và ảnh hưởng đến việc mọi người tương
tác lẫn nhau như thể nào O
D. Đạo đức thay đổi giữa các xã hội các nước
18. Đây là những tiêu chuẩn để quản lý các thành viên của 1 nghề chuyên môn, 1
nghề thương mại hoặc 1 nghề thủ công cần cư xử như thế nào khi họ thực hiện
những hoạt động liên quan đến công việc:
A. Đạo đức xã hội
B. Đạo đức nghề nghiệp
C. Đạo đức cá nhân
D. Đạo đức tổ chức
19. Đây là những tiêu chuẩn 1/1 và giá trị xác định việc mọi người xem những
trách nhiệm của họ đối với người khác như thế nào, và từ đó họ nên hành xử như
thế nào trong những tình huống khi lợi ích bản thân họ bị đe dọa.
A. Đạo đức xã hội
B. Đạo đức nghề nghiệp
C. Đạo đức cá nhân
D. Đạo đức tổ chức
20. Đây là một tập hợp các 1/1 nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh
giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của tổ chức theo hướng lựa chọn các hành
động nhằm bảo vệ và cải thiện các lợi ích của các bên hữu quan trọng lúc tìm kiếm
lợi ích cho mình.
A. Đạo đức xã hội
B. Đạo đức nghề nghiệp
C. Đạo đức cá nhân
D. Đạo đức tổ chức
2. Những kiểu quyền lực giúp nhà quản trị lãnh đạo gồm:
A. Quyền hợp pháp, quyền khen thưởng, quyền cưỡng chế và quyền ám chỉ sự
hâm mộ
B. Quyền hợp pháp, quyền khen thưởng, quyền chuyên môn và quyền ám chỉ sự
hâm mộ
C. Quyền hợp pháp, quyền khen thưởng, quyền cưỡng chế, quyền chuyên môn
D. Quyền hợp pháp, quyền khen thưởng, quyền cưỡng chế, quyền chuyên môn
và quyền ám chỉ sự hâm mộ
3. Trao quyền mang lại lợi ích gì?
a. Tăng khả năng của nhà quản trị nhờ sự trợ giúp, hỗ trợ của nhân viên cấp dưới có
chuyên môn
b. Làm tăng mức độ tham gia, động lực và sự cam kết của người lao động
c. Nhà QT có thời gian tập trung vào những việc cấp thiết, hơn là giám sát các hoạt
động hàng ngày
d. Cả 3 phương án trên
1. Sự lãnh đạo là gì?
A. Là quá trình trong đó 1 người gây ảnh hưởng lên những người khác và
truyền cảm hứng, động viên, chỉ đạo các hoạt động của họ để giúp đạt được
mục tiêu của nhóm hoặc tổ chức
B. Là hành động sử dụng quyền lực của người đứng đầu tổ chức dẫn dắt tổ chức
kinh doanh và sản xuất
C. Là quá trình trong đó người đứng đầu doanh nghiệp chỉ đạo các hoạt động
giúp đạt được mục tiêu của tổ chức
D. Là hành động sử dụng quyền lực của người đứng đầu tổ chức chỉ đạo các
hoạt động giúp đạt được mục tiêu của tổ chức
4. Mô hình nào sau đây mô tả 2 loại 1/1 hành vi mà hầu hết các lãnh đạo thể hiện là
quan tâm và đề xướng xấu trúc?
A. Mô hình đặc điểm tính cách của lãnh đạo
B. Mô hình hành vi lãnh đạo
C. Mô hình lãnh đạo theo tình huống
D. Lý thuyết lãnh đạo chuyển đổi
5. Theo mô hình của Fiedler, nhà lãnh 1/1 đạo định hướng mối quan hệ là hợp lý
nhất trong những tình huống nào?
A. Tình huống tương đối thuận lợi/ ôn hòa cho việc lãnh đạo
B. Tình huống không thuận lợi cho việc lãnh đạo
C. Tình huống rất thuận lợi cho việc lãnh đạo
D. Tình huống không thuận lợi và tình huống rất thuận lợi cho việc lãnh đạo
6. Theo mô hình của Fiedler, nhà lãnh 1/1 đạo định hướng nhiệm vụ là hợp lý nhất
trong những tình huống nào?
A. Tình huống tương đối thuận lợi/ ôn hòa cho việc lãnh đạo
B. Tình huống không thuận lợi cho việc lãnh đạo
C. Tình huống rất thuận lợi cho việc lãnh đạo
D. Tình huống không thuận lợi và tình huống rất thuận lợi cho việc lãnh đạo
7. Lãnh đạo chuyển đổi mang lại ảnh 1/1 hưởng gì cho nhân viên?
A. Giúp nhận thức được tầm quan trọng của công việc làm và sự thực hiện ở
mức độ cao
B. Giúp nhận thức được nhu cầu riêng của họ về việc tăng trưởng, phát triển và
hoàn thành cá nhân
C. Khuyến khích làm việc vì sự tốt đẹp của tổ chức bên cạnh lợi ích cá nhân
D. Tất cả các phương án
8. Các nhà quản trị có thể gắn với sự 1/1 lãnh đạo chuyển đổi bằng cách nào?
A. Trở thành lãnh đạo có sức lôi cuốn
B. Kích thích trí tuệ cấp dưới
C. Quan tâm đến sự phát triển của cá nhân cấp dưới và tổ chức
D. Đồng thời các cách trên
9. Khuôn mẫu cho rằng phụ nữ có định hướng quan hệ nhiều hơn và nam giới có
định hướng nhiệm vụ nhiều hơn có đúng không?
A. Đúng
B. Sài
C. Cả đúng và sai
D. Khác nhau về hành vi lãnh đạo và giống nhau trong phong cách lãnh đạo
10. Cảm xúc trí tuệ cao có giúp ích gì 1/1 cho sự lãnh đạo hợp lý?
A. Động viên và hỗ trợ sự sáng tạo trong nhân viên
B. Điều khiển cảm xúc cá nhân tốt và biết vận dụng trong việc lãnh đạo
C. A và b
D. Không có đáp án chính xác
11. Khiển trách, nhắc nhở, trừ tiền lương, giao làm thêm giờ, sa thải nhân viên là
việc thể hiện quyền lực gì?
A. Quyền hợp pháp
B. Quyền khen thưởng
C. Quyền cưỡng chế
D. Quyền lực chuyên môn
12. Thuê thêm nhân lực, quyết định 11 chi tiêu trong ngân sách được giao là thể
hiện quyền lực gì?
A. Quyền hợp pháp
B. Quyền khen thưởng
C. Quyền cưỡng chế
D. Quyền lực chuyên môn
13. Nhà lãnh đạo cấp nào thường có 1/1 quyền lực chuyên môn cao?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp cơ sở
D. Nhà quản trị cấp trung và cấp cơ sở
14. Loại hành vi lãnh đạo cơ bản 1/1 trong mô hình hành vi lãnh đạo gồm:
a. Sự quan tâm khi nhà quản trị tin tưởng, tôn trọng, chăm sóc cấp dưới
b. Đề xướng cấu trúc khi nhà quản trị giao việc để cho cấp dưới biết những kì vọng,
thủ tục, thể thức thực hiện công việc, khuyến khích sự tuân thủ triệt để các quy tắc,
quy định.
c. A và b
d. Sự quan tâm, đề xướng cấu trúc và sự trao quyền
15. Các nhà quản trị ở các nước khác 1/1 nhau có sự khác biệt trong phong cách
lãnh đạo không?
A. Sự khác nhau không đáng kể
B. Không vì xu hướng toàn cầu hóa nổi trội
C. Có sự khác biệt do ảnh hưởng của các v yếu tố văn hóa
D. Không có đáp án chính xác
16. Cách chuyển đổi cấp dưới của nhà lãnh đạo chuyển đổi gồm:
A. Khiến cấp dưới nhận thức được tầm quan trọng của cấp dưới đối với tổ chức
và sự cần thiết của việc làm hết sức mình cho mục tiêu của tổ chức
B. Khiến cấp dưới nhận thức được nhu cầu của bản thân cấp dưới đối với sự
phát triển và thành quả của cá nhân họ
C. Khuyến khích cấp dưới làm việc vì sự tốt đẹp của tổ chức bên cạnh lợi ích cá
nhân
D. Tất cả các đáp án
17. Để thực hiện công việc ở mức độ 1/1 cao, nhà quản trị cần phải đảm bảo điều
gì?
A. Lợi ích của tổ chức là trên hết
B. Lợi ích của nhóm là trên hết
C. Cá nhân có lợi ích khi nhóm tổ thực hiện công việc ở mức độ cao
D. Không có đáp án chính xác
18. Hao phí xã hội trong nhóm, tổ là 1/1 gì?
A. Là xu hướng các cá nhân cố gắng ít hơn khi họ làm việc theo nhóm so với
việc họ làm việc 1 mình
B. Là sự lãng phí nguồn lực của xã hội
C. Là những chi phí xã hội phải bỏ ra để vận hành xã hội một cách trơn chu
D. Là những chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra cho các lực lượng bên ngoài ra xã
hội
15. Ý nào sau đây không đúng về chuẩn mực nhóm là:
A. Chuẩn mực nhóm là những quy tắc về hành vi được chia sẻ mà hầu hết các
thành viên nhóm đều tuân theo
B. Để trở nên hợp lý, các nhóm cần cân bằng giữa sự tuân thủ và sự lệch lạc đối
với chuẩn mực nhóm
C. Sự tuân thủ cho phép 1 nhóm kiểm soát hành vi của các thành viên để đạt
được mục tiêu của nhóm
D. Sự lệch lạc là sự nhìn nhận sai lầm về một vấn đề trong cuộc sống
16. Các nhà quản trị cần cố gắng đạt 1/1 được mức độ gắn kết nhóm như thế nào?
A. Càng gắn kết chặt chẽ càng tốt
B. Sự linh hoạt thay vì sự gắn kết
C. Mức gắn kết vừa phải
D. Tùy loại nhóm
13. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau có 1/1 cường độ tương tác cao, theo chu kì, phức tạp
và khó quản lý nhất?
A. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tương hỗ
B. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau gộp lại
C. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tuần tự
D. Không có đáp án đúng
14. Các nhóm thường trải qua bao nhiều giai đoạn?
A. 5 giai đoạn gồm hình thành, sóng gió, chuẩn hóa, thực hiện công việc và kết
thúc
B. 4 giai đoạn gồm hình thành, chuẩn hóa, thực hiện công việc và kết thúc
C. 3 giai đoạn gồm hình thành, thực hiện công việc và kết thúc
D. 2 giai đoạn gồm chuẩn hóa và thực hiện công việc
11. Một đội tuyển thể dục dụng cụ là 1/1 kiểu phụ thuộc lẫn nhau nào:
A. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tương hỗ
B. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau gộp lại
C. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tuần tự
D. a, b, c
12. Một dây chuyền lắp ráp là kiểu phụ thuộc lẫn nhau nào:
A. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tương hỗ
B. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau gộp lại
C. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tuần tự
D. a, b, c
9. Các kiểu phụ thuộc lẫn nhau giúp 1/1 cho các nhà quản trị manh mối xác định
được quy mô hợp lý của nhóm là:

A. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tương hỗ


B. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau gộp lại
C. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tuần tự
D. a, b, c
10. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau nào mang tính lỏng lẻo nhất?
A. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tương hỗ
B. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau gộp lại
C. Kiểu phụ thuộc lẫn nhau tuần tự
D. a, b, c
7. Các ý sau đây, ý nào không là ưu điểm của nhóm nhỏ đối với các thành viên:
A. Tương tác tốt hơn, dễ điều phối nỗ lực của nhóm hơn
B. Có nhiều nguồn lực sử dụng để đạt mục tiêu
C. Có động lực, được thỏa mãn và cam kết nhiều hơn
D. Dễ chia sẻ thông tin và công nhận lẫn nhau
8. Các ý sau, ý nào không là nhược điểm của nhóm lớn?
A. Có ít nguồn lực sẵn có để thực hiện mục tiêu
B. Truyền thông nội bộ, chia sẻ thông tin với nhau khó thực hiện hơn
C. Sự động viên kém hơn
D. Sự thỏa mãn và sự cam kết của các thành viên ít hơn
5. Nhóm nào dưới đây không thuộc 1/1 các nhóm không chính thức:
a. Các nhóm có chức năng chéo, các nhóm ban quản trị cấp cao, các nhóm R&D
b. Các nhóm lợi ích
c. Các nhóm bạn bè
d. Các nhóm thừa hành, các lực lượng đặc nhiệm, các nhóm làm việc tự quán
6. Yếu tố nào dưới đây không tạo nên 1/1 động lực cho nhóm?
A. Quy mô nhóm, nhiệm vụ và vai trò của nhóm
B. Sự lãnh đạo nhóm, sự phát triển nhóm
C. Các chuẩn mực nhóm và sự gắn kết nhóm
D. Mối quan hệ với các nhà cung cấp và các đối thủ cạnh tranh
3. Nhóm được các nhà quản trị thiết 1/1 lập để đạt được những mục tiêu của tổ
chức?

A. Nhóm chính thức


B. Nhóm không chính thức
C. Các nhóm nhà cung cấp
D. A và b
4. Nhóm nào dưới đây không thuộc 1/ các nhóm chính thức?
a. Các nhóm có chức năng chéo, các nhóm có văn hóa đa dạng, các nhóm ban quản
trị cấp cao, các nhóm R&D
b. Các nhóm lợi ích và các nhóm bạn bè
c. Các nhóm thừa hành, các lực lượng đặc nhiệm
1. 2 hay nhiều hơn 2 người tương tác 1/1 lẫn nhau để hoàn thành những mục tiêu
nhất định hoặc đáp ứng những nhu cầu nhất định. Đây là nhóm hay to?
A. Nhóm
B. Tổ
C. Cả hai
D. Không có đáp án đúng
2. 2 hay nhiều hơn 2 người làm việc 1/1 chuyên sâu tương tác lẫn nhau để hoàn
thành những mục tiêu nhất định. Đây là nhóm hay tổ?
A. Nhóm
B. Tổ
C. Cả hai
D. Không có đáp án đúng
19. Để giảm lãng phí xã hội, nhà quản trị cần phải làm gì?
a. Làm cho những đóng góp cá nhân cho nhóm có thể nhận diện được
b. Nhấn mạnh sự đóng góp có giá trị của các cá nhân thành viên
c. Giữ quy mô nhóm ở mức hợp lý
d. Tất cả các đáp án

You might also like