Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

11.

Các loại hàng hóa trong giao dịch e- B2B, ngoại trừ:
A. Nguyên vật liệu trực tiếp là các loại nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình
sản xuất sản phẩm, thí dụ như thép lá trong sản xuất xe hơi; giấy trong sản
xuất sách.
B. Các nguyên vật liệu gián tiếp là các nguyên liệu không trực tiếp sử dựng
trong sản xuất, mà chỉ hỗ trợ quá trình sản xuất; thí dụ như thiết bị văn phòng
hỗ trợ sản xuất và vận hành.

C. Các loại hàng bách hóa phục vụ cho đời sống dân sinh
D. Các vật tư máy móc thiết bị đầu vào cho sản xuất
2.Giao dịch mua bán hàng trực tiếp qua catalogs trong TMĐT B2B được thực hiện
khi nào, ngoại trừ:
A. Phù hợp với bạn hàng truyền thống, có tín nhiệm, uy tín cao, có thế và lực
trên thị trường
B. Đấu giá thuận hoặc đấu giá ngược (đấu thầu) gặp những bất lợi về chi phí
khi giá trị hợp đồng không cao
C. Mua bán hàng hóa chưa được tiêu chuẩn hóa, hợp đồng mua bán phức tạp về
kỹ thuật và tài chính
D. Đòi hỏi thời gian giao dịch mua bán nhanh.
3.Khách hàng tiềm năng trong kinh doanh TMĐT B2B của doanh nghiệp là, ngoại
trừ ý chưa thực phù hợp:
A. Doanh nghiệp đã từng là khách hàng của doanh nghiệp
B. Khách hàng nằm trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp
C. Khách hàng có nhu cầu về loại vật tư hàng hóa
D. Khách hàng có nhu cầu vật tư thiết bị mà doanh nghiệp có khả năng cung
ứng
4.Các điều kiện sử dụng hiệu quả các nguồn vốn kinh doanh, ngoại trừ:
A. Phải khai thác các nguồn vốn một cách triệt để
B. Chấp nhận mạo hiểm khi đầu tư và sự dụng nguồn vốn
C. Phải sử dụng hợp lý và tiết kiệm nguồn vốn
D. Phải có phương pháp quản lý vốn một cách có hiệu quả
5.Công ty nên chăm sóc khách hàng thủ công trong trường hợp nào sau đây:
A. Khách hàng hỏi về chính sách đổi trả
B. Khách hàng hỏi về lịch flash sale
C. Khách hàng hỏi về thời gian vận chuyển
D. Khách hàng hỏi về việc nhận hàng chậm
6.Sàn giao dịch điện tử B2B có rất nhiều người bán và người mua, kiểm soát tất cả
những ai tham gia vào quá trình mua bán. Sàn giao dịch có các chức năng sau đây,
ngoại trừ:
A. Đáp ứng và hòa hợp nhu cầu của người bán và người mua
B. Giải quyết tất cả các tranh chấp giữa người mua và bán
C. Bảo đảm các chính sách và cơ sở hạ tầng
D. Cung cấp cơ sở vật chất hỗ trợ: Tối ưu hóa quá trình mua sắm
7.Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các yếu tố trên
8.Hãy chỉ ra yếu tố không phù hợp với yêu cầu cơ bản về cơ sở hạ tầng kinh tế xã
hội bảo đảm cho TMĐT phát triển:
A. Phát triển công nghệ thông tin
B. Cơ chế, chính sách của Chính phủ về TMĐT
C. Hội đủ các tiềm lực về kinh tế
D. Phát triển các chuẩn mực về kinh tế
9.Kỹ năng cần có của quản trị viên website, ngoại trừ:
A. Am hiểu về cấu trúc Website, biết thêm về các ngôn ngữ lập trình
B. Có kiến thức cơ bản về SEO và Online Marketing
C. Khả năng viết nội dung và xử lý đồ họa thành thạo
D. Sử dụng thành thạo các công cụ quản trị Website như Goolge Webmaster
Tool, Google Analytics
10.Khoản nào sau đây không phải là nợ dài hạn của doanh nghiệp:
A. Khoản nợ dài hạn đến hạn trả
B. Trái phiếu phát hành
C. Các khoản nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
D. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
11.Mô hình Nhà bán lẻ điện tử thuần túy (Pure-play e-tailers) là 1 trong …….mô
hình chính của mô hình bán lẻ điện tử:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
12.“Quản trị quan hệ khách hàng (CRM là Customer Relationship Management) là
công việc ……. và giao tiếp với khách hàng, ……. các thông tin của khách hàng từ
đó phục vụ khách hàng tốt hơn và thiết lập mối quan hệ bền vững với họ. Hay nói
cách khác, dựa trên dữ liệu và thông tin thu được từ khách hàng, doanh nghiệp sẽ
đề ra được chiến lược chăm sóc khách hàng hợp lý và hiệu quả”. Hãy điển vào chỗ
trống cụm từ phù hợp:
A. tìm kiếm - quản trị
B. tiếp cận - quản lý
C. tìm kiếm - quản lý
D. tiếp cận - quản trị
13.Nhiệm vụ của sàn giao dịch TMĐT B2B, ngoại trừ:
A. Cung cấp nền tảng thương mại và cơ chế cho giao dịch,
B. Điện tử hóa thông tin cần tìm kiếm, cung cấp phân tích chuyên sâu và dữ liệu
thống kê
C. Cung cấp hóa đơn và thông tin thanh toán, bảo hiểm, logistics và chứng từ
ủy thác.
D. Bảo đảm sự bảo mật tất cả các thông tin và giao dịch
14.Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự
của tổ chức trong tương lai?
A. Hoạch định
B. Hội nhập
C. Quan hệ lao động
D. Khen thưởng
15.Lợi ích của đấu giá ngược trong TMĐT B2B, ngoại trừ ý không hoàn toàn đúng:
A. Phương pháp quản lý trong hoạt động mua sắm của doanh nghiệp nhằm công
khai, minh bạch
B. Linh hoạt trong tổ chức phiên đấu giá điện tử
C. Tối ưu hóa hoạt động mua sắm nhờ luôn lựa chọn được nhà cung ứng có
năng lực
D. Tạo thị trường cạnh tranh giữa các nhà cung cấp, người mua hưởng lợi
16.Hãy điền những từ thích hợp vào khoảng trống sau đây: “Kế hoạch dài hạn
thường có độ dài thời gian từ 5 năm tới 10 năm. Kế hoạch dài hạn nhằm ……hoặc
cải thiện các lĩnh vực hiện tại, xác định các mục tiêu, chính sách và giải pháp dài
hạn về tài chính, đầu tư, nghiên cứu, phát triển con người….”
A. xác định các phương thức hoạt động doanh nghiệp sẽ tham gia,
B. xác định các mục tiêu hoạt động doanh nghiệp sẽ tham gia,
C. xác định các lĩnh vực hoạt động doanh nghiệp sẽ tham gia,
D. xác định các định hướng hoạt động doanh nghiệp sẽ tham gia
17.Chương trình vận tải là 1 trong ……..bước thuộc quy trình Thực hiện đơn hàng
(Order Fulfilment) của doanh nghiệp TMĐT:
A. 2
B. 9
C. 4
D. 2
E. 6
18.Các hoạt động chủ yếu của mô hình B2C là, ngoại trừ:
A. Sử dụng mô hình để bán cho khách hàng những tài sản ảo
B. Bán hàng hóa cho một nhóm ít khách hàng lớn
C. Hình thức quảng cáo tùy theo sản phẩm và dịch vụ của người bán.
D. Hoạt động đấu giá: Người mua sẽ đấu giá sản phẩm, ai trả giá cao nhất sẽ
nắm trong tay sản phẩm.
19.Hạ tầng pháp lý liên quan đến TMĐT chỉ bao gồm:
A. Hệ thống luật nước ngoài về TMĐT
B. Hệ thống luật lệ quốc tế về TMĐT
C. Hệ thống luật lệ quốc tế và trong nước về TMĐT
D. Hệ thống luật lệ trong nước về TMĐT
20.Hãy chỉ ra ý chưa phù hợp:
A. Một bản kế hoạch kinh doanh tốt cho doanh nghiệp sẽ hấp dẫn các nhà đầu

B. Quy mô, lợi hình doanh nghiệp khác nhau sẽ lập kế hoạch kinh doanh khác
nhau
C. Kế hoạch kinh doanh là quan trọng cho thành công của công ty
D. Một bản kế hoạch kinh doanh tốt là đủ thuyết phục nhà tài trợ
21.Đặc điểm của các nguồn lực tài chính trong kinh doanh TMĐT, ngoại trừ:
A. Rủi ro cao do đầu tư mạo hiểm vào công nghệ mới, thị trường mới
B. Hiệu suất đầu tư thấp hơn nhiều ngành nghề khác
C. Huy động vốn thường gặp nhiều trở ngại
D. Dồi dào, mức độ tham gia đầu tư rộng
22.Nhằm đạt hiệu quả cao nhất, lựa chọn công nghệ cho TMĐT cần: “Đảm bảo
công suất thiết kế, ……. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và ……. của sản phẩm dịch vụ
trên thị trường dự tính. Phù hợp với khả năng tài chính có thể mua sắm, với trình độ
lao động hiện có để vận hành được công nghệ đó, với trình độ quản lý của nhà đầu
tư”. Hãy điền vào những khoảng trống những cụm từ thích hợp:
A. Phẩm chất sản phẩm – năng lực cạnh tranh
B. Chất lượng sản phẩm - khả năng cạnh tranh
C. Phẩm chất sản phẩm – khả năng cạnh tranh
D. Chất lượng sản phẩm – năng lực cạnh tranh
23.Yêu cầu doanh nghiệp sản xuất sản xuất theo mẫu sản phẩm mà bên công ty
thiết kế độc quyền là level thứ mấy trong hoạt động OEM:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
24.Mô hình nào sau đây là mô hình kinh doanh thương mại điện tử G2C:
A. TNCNonline.com.vn
B. vietnamworks.com
C. Đâú thầu công
D. Hải quan điện tử
25.Mô hình doanh thu của mô hình kinh doanh nhà kiến tạo thị trường là:
A. Phí dịch vụ
B. Không có ý đúng
C. Bán hàng
D. Liên kết
26.bbc.com là mô hình kinh doanh nào sau đây:
A. Cổng thông tin
B. Nhà cung cấp dịch vụ
C. Nhà cung cấp nội dung
D. Nhà cung câp cộng đồng
27.Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của Kinh doanh TMĐT
A. Giao dịch an toàn hơn
B. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
C. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
28.Một bản kế hoạch kinh doanh hoàn hảo là:
A. Không phải điều chỉnh khi tổ chức thực hiện
B. Mô tả chi tiết các công việc sẽ phải thực hiện
C. Chỉ ra các nguồn lực cần thiết khi thực hiện
D. Đảm bảo tính logic về thời gian
29.“Buy online pickup in store” là mô hình cho phép khách hàng:
A. Khách hàng đến cửa hàng đọc mã đơn hàng hoặc ID của mình là lấy được
hàng
B. Khách hàng mua hàng và cửa hàng ship hàng về tận nhà
C. Khó có thể kiểm tra trực tiếp sản phẩm
D. Nhận được hàng hoá ship về tận nhà do cửa hàng mang đến
30.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển Kinh doanh
TMĐT
A. Công nghệ thông tin
B. Môi trường pháp lý, kinh tế
C. Môi trường chính trị, xã hội
D. Nguồn nhân lực
31.Đâu không phải là lý do lập kế hoạch kinh doanh TMĐT tại doanh nghiệp:
A. Làm rõ hoạt động kinh doanh, xác định mỗi nội dung hoạt động
B. Thiết lập các cột mốc doanh thu, lợi nhuận và điểm hòa vốn
C. Thu hút nhà đầu tư, thu hút nhân lực hàng đầu, tìm kiếm nguồn tài trợ.
D. Cụ thể hóa cách thực thực hiện ý tưởng kinh doanh của bạn
32.Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào: "………….là biểu hiện bằng tiền của tài
sản cố định, hay vốn cố định là toàn bộ giá trị bỏ ra đề đầu tư vào tài sản cố
định nhằm phục vụ hoạt động kinh doanh”
A. Vốn cố định
B. Vốn đi vay
C. Vốn lưu động
D. Vốn chủ sở hữu
33.Chữ C thứ ba trong phối thức 4Cs là:
A. Costomer cost 2
B. Convenience
C. Communication 4
D. Customer solutions
34.Mô hình doanh thu của mô hình kinh doanh cổng thông tin là:
A. Bán hàng
B. Liên kết
C. Không có ý đúng
D. Quảng cáo
35.“Mô hình giao dịch: Một bên mua và nhiều bên bán hay còn gọi chợ điện tử
từ bên mua là một website của doanh nghiệp sử dụng đấu giá ngược (hay còn gọi
là đấu thầu). ………. là một phương thức giao dịch mà bên mua đưa ra những điều
kiện mua hàng, người bán sẽ chào giá bán hàng hóa, dịch vụ; người mua sẽ chọn
mua hàng của ai với điều kiện phù hợp”. Hãy điển vào chỗ trống cụm từ phù hợp:
A. Đấu giá ngược
B. Đấu thầu
C. Đàm phán trực tiếp
D. Đấu giá
36.Việc nhiều doanh nghiệp kinh doanh trên các sàn TMĐT Việt Nam hiện nay là
hộ kinh doanh cá thể sẽ hạn chế việc huy động vốn từ nguồn nào sau đây:
A. Huy động vốn từ vốn góp ban đầu
B. Huy động vốn từ lợi nhuận không chia
C. Huy động vốn từ phát hành trái phiếu
D. Huy động vốn bằng tín dụng thương mại
37.Mô hình bán lẻ nào sau đây đang triển vọng hơn các mô hình còn lại:
A. Brick and mortar
B. Không có đáp án đúng
C. Omni channel retailing
D. Buy online pickup in store
38.Đâu là điểm khác biệt của thương mại điện tử so với thương mại truyền thống?
A. Tính toàn cầu hoá rất cao
B. Tiện lợi, không cần đàm phán
C. Nhanh chóng, nhận hàng ngay
D. Giá rẻ, do chi phí luôn thấp
39.Thị trường B2B được phân thành hai loại cơ bản: Thị trường theo chiều sâu và
theo chiều rộng. Hai loại thị trường này có nhiều đặc điểm cơ bản trái ngược nhau.
Hãy chỉ ra khái niệm không phù hợp:
A. Thị trường theo chiều rộng là thị trường phong phú về chủng loại nhưng hạn
hẹp về số lượng (hàng hóa bách hóa).
B. Thị trường theo chiều rộng bán các sản phẩm và dịch vụ chuyên dụng cho
hàng loạt các công ty.
C. Thị trường theo chiều sâu là những thị trường phục vụ cho một lĩnh vực kinh
doanh chuyên biệt như thị trường thép, thị trường ôtô, hóa chất, thị trường
hoa, hoặc thị trường đồ gỗ...
D. Thị trường theo chiều sâu là thị trường có danh mục không hạn chế nhưng
rất lớn về số lượng, khối lượng hàng hóa (hàng hóa chuyên ngành).
40.Chỉ ra lợi ích của Kinh doanh TMĐT
A. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
B. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn
C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
D. Khắc phục hạn chế về đường truyền
41.Mua bán trả chậm sẽ hình thành nguồn huy động vốn nào sau đây:
A. Vốn bằng cổ phiếu
B. Vốn bằng trái phiếu
C. Vốn bằng tín dụng ngân hàng
D. Vốn bằng tín dụng thương mại
42.Quy trình quản trị quan hệ khách hàng theo trình tự như sau:
A. Xác định đúng khách hàng mục tiêu, Xây dựng và sử dụng cơ sở dữ liệu
khách hàng
B. Xây dựng và sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng, Xác định đúng khách hàng
mục tiêu
C. Xây dựng và sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng, Chăm sóc khách hàng trước,
trong và sau bán hàng
D. Chăm sóc khách hàng trước, trong và sau bán hàng, Xây dựng các quy chuẩn
chăm sóc cho từng loại khách hàng
43.Đối tượng tham gia giao dịch TMĐT B2B:
A. Internet, Intranet, Extranet là các nhà cung cấp hệ thống mạng là nền tảng
cho việc giao dịch, kết nối giữa các bên trong thương mại điện tử
B. Dịch vụ thanh toán là doanh nghiệp cung cấp giải pháp chuyển tiền từ người
mua đến người bán trên cơ sở cam kết và xác nhận của bên mua
C. Nhà cung cấp hậu cần (logistics) là dịch vụ đóng gói, lưu trữ, vận chuyển và
các dịch vụ khác phục vụ cho quá trình hoàn thành giao dịch giữa bên bán và
bên muA.
D. Cả 3 ý đều đúng
44.Mạng EXTRANET không phải là:
A. một intranet được mở rộng ra bên ngoài DN đến một hoặc một số người sử
dụng khác
B. mạng máy tính mà nó liên kết những mạng Intranet của những đối tác kinh
doanh thông qua Internet
C. mạng liên kết, chia sẻ toàn bộ tài nguyên nội bộ với đối tác kinh doanh
D. Cả 3 ý đều đúng
45.Làm giảm khả năng kiểm soát hiện tại của những người chủ sở hữu doanh
nghiệp là nhược điểm của hoạt động huy động vốn nào sau đây:
A. Vốn từ phát hành cổ phiếu
B. Vốn từ phát hành trái phiếu
C. Vốn từ vốn góp ban đầu
D. Vốn từ tín dụng thương mại
46.TMĐT B2C là phương thức giao dịch dựa trên nền tảng điện tử:
A. Bán lẻ
B. Bán cho nhiều khách hàng
C. Bán buôn
D. Hỗn hợp cả bán buôn và bán lẻ
47. …. là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành phải trả cho người sở
hữu … đối với một khoản tiền cụ thể, trong một thời gian xác định và với một lợi
tức quy định. Trong dấu … là:
A. Trái phiếu
B. Tín dụng
C. Cổ phiếu
D. Giấy nợ
Click and mortar là thuật ngữ chỉ nhà bán lẻ điện tử nào sau đây
A. Nhà bán lẻ truyền thống
B. mediamart.com
C. amazon.com
D. Alibaba.com
Nhược điểm của phương pháp lập kế hoạch từ trên xuống, ngoại trừ:
A. Bảo đảm được nguyên tắc tập trung trong quản lý
B. Gây ra phản ứng tiêu cực cho người bên dưới, giảm hiệu quả công việc;
C. Không tận dụng được tối đa nguồn nhân lực của tổ chức, đôi khi không phản
ánh đúng quy luật của thị trường và thường bị động trong điều chỉnh kế
hoạch, chiến lược của tổ chức;
D. Người lập dự toán sử dụng dữ liệu không còn phù hợp với thực tế;
Chỉ ra mệnh đề sai?
A. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
B. Các trung tâm thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMDT ra đời và phát triển
C. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
D. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật duy trì và phát triển website
Câu 1. Đâu là điểm khác biệt của thương mại điện tử so với thương mại truyền
thống?
A. Giá rẻ, do chi phí luôn thấp
B. Nhanh chóng, nhận hàng ngay
C. tính toàn cầu hóa rất cao
D. Tiện lợi, không cần đàm phán.
Câu 3. Chỉ ra lợi ích của Kinh doanh TMĐT
A. Khắc phục hạn chế về đường truyền
B. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn
C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
D. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
Câu 5. Nhận xét nào KHÔNG phải hạn chế của Kinh doanh TMĐT ?
A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hóa 'thực" trước khi mua
B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn
C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên
Câu 6. Chỉ ra hạn chế của Kinh doanh TMĐT
A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
C. Yêu cầu đồng bộ về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
D. Mở rộng thị trườn
E. Câu 7. Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia Kinh doanh TMĐT
A. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Thương mại truyền thống chưa phát triển
D. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 9. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của Kinh doanh TMĐT:
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Tăng phúc lợi xã hội
C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơ
Câu 11. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của Kinh
doanh TMĐT
A. Chuyên gia tin học
B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 12. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Kinh doanh TMĐT
A. Nhận thức của người dân
B. Cơ sở pháp lý
C. Chính sách phát triển TMĐT
D. Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 13. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển Kinh
doanh TMĐT
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội
Câu 15. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử
A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 17. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
A. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
D. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 18. Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng
truyền thống
A. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
B. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua
thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
C. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
D. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn hợp đồng điện tử
Câu 19. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
A. Đối tượng của hợp đồng
B. Nội dung của hợp đồng
C. Chủ thể của hợp đồng
D. Hình thức của hợp đồng
Câu 29. Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào
kinh doanh quốc tế
A. WTO
B. OECD
C. UNCTAD
D. APEC
Câu 33. Mạng nội bộ của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Mạng LAN
B. Mạng WAN
C. Cả mạng LAN và WAN
D. Cả 3 ý trên đều không phù hợp
Câu 37. Internet là mạng có chức năng:
A. kết nối toàn cầu
B. kết nối quốc tế
C. kết nối nội bộ
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 43. Chỉ ra website KHÔNG phải website cung cấp dịch vụ Kinh doanh
TMĐT ?
A. Website khuyến mại trực tuyến
B. Website đấu giá trực tuyến
C. Sàn giao dịch TMDT
D. Website TMDT bán hàng
Câu 44. Công việc nào chiếm nhiều thời gian nhất trong quá trình vận hành một
website thương mại điện tử?
A. Chụp ảnh sản phẩm.
B. Khâu xử lý thanh toán trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
C. Đưa thông tin và cập nhật thông tin về sản phẩm lên website.
D. Vận hành hệ thống máy chủ, đường truyền.
Câu 53. Hãy điền những từ thích hợp vào khoảng trống sau đây: “Kế hoạch kinh
doanh TMĐT là một văn bản …… của doanh nghiệp dựa trên nền tảng ứng dụng
công nghệ thông tin, mạng internet và các dịch vụ liên quan sẽ được thực hiện của
doanh nghiệp thương mại điện tử hoặc doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện
tử”.
A. chi tiết các hoạt động
B. liệt kê các hoạt động
C. trong đó mô tả các hoạt động
D. cụ thể hóa các hoạt động
Câu 58. Đâu là ý không phù hợp với vai trò của kế hoạch KD TMĐT:
A. Lập kế hoạch có tác dụng làm giảm và ứng phó với tính bất ổn định của doanh
nghiệp
B. Lập kế hoạch là hết sức quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp vừa và nhỏ.
C. Lập kế hoạch làm giảm được sự chồng chéo và những hoạt động làm lãng phí
nguồn lực của doanh nghiệp.
D. Thiết lập được những mục tiêu, tiêu chuẩn tạo điều kiện cho công tác kiểm tra
đạt hiệu quả cao.
Câu 75. Nguyên tắc nâng cao hiệu quả trong việc sử dụng vốn kinh doanh, ngoại
trừ:
A. Sử dụng đồng vốn có mục đích rõ rang, hợp pháp
B. Kiểm tra thường xuyên các chi tiêu tài chính về an toàn hiệu quả
C. Tính toán kỹ lưỡng hiệu quả đầu tư
D. Kiểm soát tốt các chi phí duy trì hoạt động , sử dụng đồng vốn có lợi ích và tiêt
kiệm nhất
Câu 77. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân
sự của tổ chức trong
tương lai?
A. Hội nhập
B. Hoạch định
C. Quan hệ lao động
D. Khen thưởng
Câu 76. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:
A. Sử dụng hợp lý lao động
B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D. Các ý đều đúng
Câu 79. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Trả lương và kích thích, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng
C. Đào tạo và huấn luyện
D. Không câu nào đúng
Câu 81. Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong
A. Bản mô tả công việc
B. Quy trình tuyển dụng nhân viên
C. Bản tiêu chuẩn nhân viên
D. Nội quy lao động
Câu 83. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân
sự:
A. Nghỉ hưu
B. Tự động nghỉ việc
C. Hết hạn hợp đồng
D. Không câu nào đúng
Câu 85. Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp
A. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn
B. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
C. Doanh nghiệp không mạnh về khả năng tài chính
D. Công việc cần tuyển người không thật thú vị
Câu 87. Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
A. Giám sát quá trình thực hiện công việc
B. Phân tích công việc
C. Thẩm tra
D. Thu hút ứng viên
Câu 89. Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau
A. Nhu cầu của tổ chức
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài
D. Các ý đều đúng
Câu 90. Phát triển nhân viên là:
A. Một hoạt động trong ngắn hạn
B. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên
C. Một chương trình dài hạn
D. b và c
Câu 91. Chương trình đào tạo phải bao gồm
A. Nội dung và thời gian đào tạo
B. Hình thức và phương pháp đào tạo
C. Cả a và b
D. a hoặc b
Câu 93. Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi là
A. Tiền lương thực tế
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Tiền lương cơ bản
D. Tổng thu nhập
Câu 95. Mục tiêu của hệ thống tiền lương là
A. Thu hút nhân viên
B. Duy trì những nhân viên giỏi
C. Kích thích động viên nhân viên
D. a, b, c đều đúng
Câu 101. Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp bao gồm, ngoại trừ:
A. Vốn góp ban đầu
B. vốn bằng chiếm dụng tiền của khách hàng
C. vốn từ lợi nhuận không chia
D. vốn từ phát hành cổ phiếu
Câu 111. TMĐT B2C (Consumer-to-consumer) là hình thức giao dịch thương mại
dựa trên nền tảng điện tử giữa:
A. Công ty và người tiêu dùng
B. Công ty và công ty
C. Người tiêu dùng và người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng và công ty
Câu 113. Các chủ thể tham gia vào B2C bao gồm:
A. Công ty
B. Khách hàng
C. Nhà cung trung cấp dịch vụ
D. Cả 3
Câu 115. Lợi ích của mô hình kinh doanh TMĐT B2C, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bán hàng, không mất tiền thuê mặt bằng, người
bán hàng,...
B. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiếp xúc với nhiều lượng khách hàng trên khắp
cả nước
C. Người tiêu dùng có nhiều lựa chọn để mua hàng, không mất thời gian đi lại.
D. Có thể giao hàng ở bất cứ nơi nào khách hàng muốn
Câu 117. Mô hình kinh doanh chính của B2C, ngoại trừ:
A. Cổng thông tin (Portal)
B. Nhà bán lẻ điện tử (E-tailer)
C. Nhà trung gian tư vấn thị trường
D. Nhà cung cấp dịch vụ (Service provider)
Câu 119. Mô hình Nhà bán lẻ điện tử (e-tailer) là 1 trong …….mô hình chính của
TMĐT B2C:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 121. Đặc trưng của Nhà bán lẻ điện tử (e-retailing), ngoại trừ:
A. Nhà bán lẻ điện tử là trung gian bán hàng giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng.
B. Nhà bán lẻ điện tử là các nhà phân phối, bán buôn hay bán lẻ
C. Bán lẻ thực hiện qua mạng được gọi là bán lẻ điện tử (e-tailing) và những ai
kinh doanh trực tuyến bán lẻ được gọi là nhà bán lẻ điện tử (e-tailers).
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 125. “Mô hình bán lẻ trực tuyến lai ghép (hỗn hợp) “Buy Online Pick-up in
Store (BOPS)” được hiểu là ……… nhưng ……… là một mô hình bán lẻ điện tử
lai ghép (hybrid) khá mới mẻ trên thế giới, cho phép người dùng mua sắm trực
tuyến và tự đến các cửa hàng sau đó để nhận hàng đã mua bắt đầu trở nên khá phổ
biến trên thế giới trong thời gian gần đây”. Hãy điền vào chỗ trống phù hợp:
A. mua hàng trực tuyến- nhận hàng tại cửa hàng
B. mua hàng trực tuyến- nhận hàng tại nhà
C. mua hàng tại cửa hàng- nhận hàng tại cửa hàng
D. mua hàng trực tuyến- nhận hàng tại theo chỉ định
Câu 129. “Dropshipping là ………. thực hiện bán lẻ mà một cửa hàng không lưu
giữ sản phẩm để bán trong kho của mình. Thay vào đó, khi một cửa hàng bán một
sản phẩm cụ thể, không có sản phẩm lưu kho mà họ mua sản phẩm từ bên thứ ba
rồi vận chuyển trực tiếp cho khách hàng. Kết quả là, những người bán hàng dường
như chẳng bao giờ nhìn thấy sản phẩm hoặc xử lý sản phẩm”. Hãy điển vào chỗ
trống cụm từ phù hợp:
A. cách thức
B. phương pháp
C. hoạt động
D. phương thức
Câu 132. Quy trình quản trị quan hệ khách hàng theo trình tự như sau:
A. Xác định đúng khách hàng mục tiêu, Xây dựng và sử dụng cơ sở dữ liệu khách
hàng, xây dựng các quy chuẩn chăm sóc , chăn sóc khách hàng trước, trong và sau
bán hàng, thực hiện kiểm tra đánh giá
B. Xây dựng và sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng, Xác định đúng khách hàng mục
tiêu
C. Chăm sóc khách hàng trước, trong và sau bán hàng, Xây dựng các quy chuẩn
chăm sóc cho từng loại khách hàng
Câu 145. Các đặc trưng của thương mại điện tử B2B, ngoại trừ:
A. Khách hàng là một công ty, doanh nghiệp, cửa hàng, nên số lượng khách hàng
sẽ nhỏ, ít hơn thương mại điện tử B2C
B. Khối lượng hoặc giá trị giao dịch, giá trị hợp đồng thường không lớn
C. Các giao dịch đều được tiến hành qua hệ thống mạng tích hợp, bao gồm cả hệ
thống INTRANET, EXTRANET để liên kết giữa công ty và các đối tác trao đổi
thông tin kinh doanh
D. Là TMĐT hỗn hợp lai ghép giữa thương mại truyền thống và thương mại điện tử
Câu 163. Đấu giá trực tuyến (đấu giá thuận) là 1 trong……. phương thức giao dịch
chủ yếu thương mại điện tử B2B:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 193. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C . Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan
hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song
Câu 194. Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công
đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho
chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư)
Câu 195. Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa
được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây:
A. Dự trữ trong quá trình vận chuyển
B. Dự trữ bổ sung trong Logistics
C. Dự trữ đầu cơ
D. Dự trữ định kỳ
Câu 197. Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không
bao gồm
A. Dự trữ nguyên vật liệu
B. Dự trữ trong vận chuyển
C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
D. Dự trữ bán thành phẩm trong sản xuất
Câu 208. Đặc điểm hạch toán kinh doanh ở các doanh nghiệp kinh doanh thương
mại điện tử, ngoại trừ
A. Chi phí kinh doanh tập trung vào mua sắm trang thiết bị, công nghệ, nhà xưởng,
thuê cửa hàng…
B. Tổng doanh thu của doanh nghiệp này bao gồm doanh thu từ bán hàng, doanh
thu của dịch vụ thương mại, doanh thu từ cho thuê dịch vụ, hoạt động quảng cáo,
phí định kỳ, phí giao dịch …
C. Thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
kinh doanh, thuế, các khoản khác hoặc giữa thu nhập và chi phí lưu thông.
D. Doanh thu phụ thuộc vào quy mô của thị trường, khách hàng giao dịch trên nền
tảng TMĐT.

You might also like