trắc nghiệm môn khởi nghiệp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 54

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN KHỞI NGHIỆP

1. mô hình lựa chọn ý tưởng hoàn hảo không bao gồm ý tưởng nào

2.nhận biết cơ hội kinh doanh ( 4 cơ hôi của philip kotler)

3.phương pháp tìm kiếm lựa chọn ý tưởng kinh doanh

4. các doanh nghiệp may mặc có thể lựa chọn thành phố HN để cung cấp sản
phẩm thời trang công sở và đồ mặc ở nhà thì đây là chiến lược lựa chọn thị
trường mục tiêu nào

A. tập trung vào 1 đoạn thị trường


B. chuyên môn hoá thị trường
C. chuyên môn hoá sản phẩm
D. chọn lọc phân khúc thị trường
5. 4 bước vẽ chân dung người khách hàng

B1. Nghiên cứu và kỹ thuật dữ liệu sẵn có

B2.vẽ chân dung người khách hàng mục tiêu

B3. Tóm tắt trực quan chân dung người khách hàng

B4. Thử nghiệm

6.quy mô thị trường được xác định dựa vào

A. Đặc tính sản phẩm


B. Quy mô doanh nghiệp
C. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
D. Số lượng khách hàng mục tiêu
7. nghiên cứu thị trường không bao gồm cái gì

A. Nghiêm cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường


B. Nguồn nguyên vật liệu
C. Đánh giá thị trường
D. Phân tích lợi thế cạnh tranh
8.công ty hải nam chuyên sản xuất đồ gia dụng hiện tại doanh thu bán hàng của
công ty tăng theo cấp số nhân công ty đã đưa ra chiến lược cắt giảm bớt chi phí
quảng cáo tập trung vào chiến lược bán hàng như sản xuất mở rộng thị trường
chuyên thu tìm kiếm thực tại phân phối sản phẩm. Đây là đặc điểm giai đoạn
nào trong chu kì vòng đời sống sản phẩm

A. Triển khai
B. Bão hoà
C. Phát triển
D. Suy thoái
9. nhà máy sản xuất nhựa và nguyên vật liệu sản phẩm sản xuất phân xưởng
sản xuất, nhân viên sản xuất các yêu cầu về tính an toàn sức khoẻ là rất quan
trọng đối với loại sản phẩm nào sau đây

A. Tính phân nhiệt


B. Hộp đựng thực phẩm
C. Bình đựng nước
D. Bình sữa cho trẻ sơ sinh
10.marketing mix và 4p gồm những yếu tố nào

11. sau khi đã phân khúc thị trường và lựa 9 vào thị trường mục tiêu thì bước
tiếp theo trong quy trình marketing là gì

A. Triển khai chiến dịch marketing


B. Định vị thương hiệu
C. Xác định markting mix
D. Nghiên cứu thị trường
12. giá cả là yếu tố nào

A. Giá trị mà khách hàng nhận được


B. Số tiền mà khách hàng phải trả
C. Số tiền doanh thu được
D. Số tiền doanh nghiệp phải chi trả
1. Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
2. Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và
các nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
3. Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương
mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
4. Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền
vững
D. Cả 3 đáp án đều đúng
5. Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa, đầu tư và cung ứng dịch vụ
B. Lên ý tưởng kinh doanh
C. Đi làm thuê
D. Tất cả đều đúng
6. Ý tưởng kinh doanh tốt là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật
B. Dựa vào nhu cầu thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
7. Hệ sinh thái khởi nghiệp bao gồm:
A. Chính phủ, trường đại học, các tổ chức xã hội
B. Chính phủ, doanh nghiệp, quỹ đầu tư
C. Chính phủ, quỹ từ thiện, tổ chức xã hội
D. Liên hợp quốc, chính phủ, các tổ chức xã hội.
8. Phân tích môi trường kinh doanh để:
A. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
B. Xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
C. Xác định cơ hội và thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Xác định chiến lược giúp doanh nghiệp cạnh tranh.
9. Phân tích môi trường ngành cần phân tích:
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại của doanh nghiệp
B. Tình hình nhân sự của doanh nghiệp
C. Rủi ro từ thị trường
D. Sứ mệnh của doanh nghiệp

Câu 1: Các rủi ro cơ bản trong khởi nghiệp không bao gồm:

(A) Sự hào hứng của thị trường đối với sản phẩm và triển vọng thị trường

(B) Hành động trả đũa của đối thủ cạnh tranh
(C) Không có đáp án nào đúng

(D) Chi phí hoạt động doanh nghiệp

Câu 2:Lịch trình phát triển doanh nghiệp là:

(A) Làm bật những mốc thời gian chính trong quá trình phát triển

(B) Chỉ rõ những công việc nào đã được tiến hành trong quá trình soạn thảo kế
hoạch kinh doanh

(C) Xác định người chịu trách nhiệm đảm bảo các điểm mốc quan trọng cần đạt
được

(D) Không có đáp án nào đúng

Câu 3 :Bước đầu tiên của việc chuẩn bị kiến thức kinh doanh cần thiết cho
người khởi nghiệp kinh doanh là:

(A) Theo học một chương trình đào tạo về quản trị kinh doanh nào đó

(B) Đi làm thuê cho một doanh nghiệp để lấy kinh nghiệm

(C) Xác định những kiến thức cần thiết trước khi khởi nghiệp và trong quá
trình kinh doanh

D .Không đáp nào đúng

Câu 4:Để trở thành người chủ doanh nghiệp, bạn phải chuẩn bị:

A Kiến thức kinh doanh cần thiết

B Tiền

C Học các khóa học về quản trị kinh doanh

D Học các kỹ năng lãnh đạo

Câu 5- 25:Tư chất cần thiết của người khởi sự kinh doanh không bao gồm:

A Năng khiếu chỉ huy

B Năng khiếu đặc biệt

C Năng khiếu nghệ thuật

D Năng khiếu chịu mạo hiểm


Câu 6- 30:Biểu hiện lòng tự tin của người khởi sự kinh doanh là:

A Sự bình thản

B Sáng kiến

C Sáng suốt

D Lo xa

Câu 7 - 31:Người khởi sự kinh doanh cần có lòng tự tin vì lý do nào sau đây:

(A) Không có phương án nào đúng

(B) Thể hiện tính bình thản trên thương trường

(C) Thể hiện tính độc lập trong ra quyết định

(D) Con đường kinh doanh là con đường gập ghềnh

Câu 8 - 33:Đâu không phải là biểu hiện ý thức rõ ràng về nhiệm vụ phải hoàn
thành để đạt tới kết quả đã được dự tính của người khởi sự kinh doanh:

(A) Sáng kiến

(B) Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát

(C) Khả năng thích ứng cao

(D) Không có phương án nào đúng

Câu 9 - 35:Biểu hiện năng khiếu chỉ huy của người khởi sự kinh doanh là:

(A) Thoải mái trong quan hệ với người khác

(B) Có năng lực đổi mới sáng tạo

(C) Nhạy cảm với cái mới

(D) Không có phương án nào đúng

Câu 10 - 38:Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:

A Khả năng thích ứng

B Lo xa

C Tính linh hoạt


D Sáng suốt

Câu 11- 39:Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:

A Có ứng xử như người thủ lĩnh

B Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát

C Biết lợi dụng những gợi ý và chỉ trích của người khác

D Năng khiếu thu thập thông tin

Câu 12 - 44:Biểu hiện năng khiếu mạo hiểm của người khởi sự kinh doanh,
ngoại trừ:

A Ham thích cái mới

B Thích mạo hiểm

C Không sợ rủi ro

D Tính độc lập

Câu 13 - 45:Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:

(A) Tháo vát

(B) Thích mạo hiểm

(C) Không sợ rủi ro

(D) Không có phương án nào đúng

Câu 14 - 52:Để trở thành một người chủ doanh nghiệp thành đạt, bạn cần phải
chuẩn bị:

(A) Các mong muốn cần thiết

(B) Kiến thức kinh doanh cần thiết

(C) Học hỏi những điều chưa biết

(D) Tất cả đều đúng

Câu 14- 55:Hãy chỉ ra khái niệm về “Kế hoạch kinh doanh”:
(A) Kế hoạch kinh doanh được hiểu là một văn bản trình bày ý tưởng kinh
doanh và cách thức thực hiện hóa ý tưởng đó của doanh nghiệp.

(B) Kế hoạch kinh doanh giúp chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà
đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh

(C) Là một văn bản trong bộ hồ sơ thành lập công ty

(D) A, B, C đều đúng

Câu 15 - 57:Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:

(A) Sở thích của chủ doanh nghiệp

(B) Gia cảnh của nhóm đồng sáng lập

(C) Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp

(D) Cả 3 đáp án đều đúng

Câu: 16 - 61:Tiêu chí đánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung
nào sau đây:

A Khả thi

B Sáng tạo

C Ngắn gọn

D Chi tiết

Câu 17 - 63:Chiến lược kinh doanh là:

A Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp

B Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự

C Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp

D Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất

Câu 18 - 65:Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:

A Mục lục; Tóm tắt dự án; Các loại kế hoạch chức năng

B Thành tích của bản thân, Kỹ năng lãnh đạo


C Sở thích cá nhân, nhu cầu thị trường, hành vi mua hàng cá nhân

D Kỹ năng cá nhân, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế

Câu 19 - 68:Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi:

A Có tính hấp dẫn hay không: Bao gồm những yếu tố thị trường như tỷ lệ
lợi nhuận cao, sức ép cạnh tranh thấp…?

B Có khả năng bao phủ thị trường hay không?

C Có khả năng dẫn đầu thị trường không?

D Có khả năng đàm phán với nhà cung cấp hay không?

Câu 20- 71:Ý tưởng kinh doanh tốt là:

A Phù hợp với người khởi nghiệp, có tính khả thi, độc đáo và khác biệt

B Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, độc đáo và khác biệt

C Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi và thú vị

D Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, đáp ứng nhu cầu thị
trường

Câu 21 -73:Kết cấu của bản kế hoạch khởi nghiệp là:

(A) Phải tuân thủ cấu trúc logic

(B) Có thể thay đổi cho phù hợp với đối tượng

(C) Không thể thay đổi

(D) Không có đáp án nào đúng

Câu 22 - 74:Ưu điểm của nhượng quyền thương hiệu là:

A Tăng khả năng thành công

B Rút ra các kinh nghiệm kinh doanh từ cách thức kinh doanh trong quá
khứ của công ty nhượng quyền

C Tiếp cận dễ dàng hơn tới các nguồn vốn vay ngân hàng

D Chi phí nhượng quyền thấp


Câu 23 - 75:Nhận định nào sau đây đúng nhất:

(A) Ý tưởng kinh doanh tốt là điểm xuất phát, khởi nguồn cho quá trình khởi
nghiệp đầy khó khăn

(B) Có được ý tưởng kinh doanh tốt là bước đầu của thành công

(C) Ý tưởng kinh doanh có ở khắp mọi nơi. Nhưng ý tưởng kinh doanh được coi
là tốt nếu đáp ứng được cái khách hàng muốn và có khả năng chi trả

(D) Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 24 - 76:Nhận định nào sau đây không đúng:

(A) Các nhà kinh doanh phát hiện được cơ hội trong “khó khăn” của người khác
Như vậy, một ý tưởng kinh doanh tốt sẽ giúp giải quyết được khó khăn đó

(B) Mục đích chủ yếu của việc soạn thảo kế hoạch kinh doanh là nhằm huy
động vốn cho doanh nghiệp khởi nghiệp.

(C) Nếu muốn thành công trong kinh doanh bạn nên tư duy theo quan điểm
khách hàng. Nếu muốn thuyết phục được một đối tượng hữu quan nào đó bạn
nên chú ý đến lợi ích của họ trong bản kế hoạch kinh doanh.

(D) Tất cả đều không đúng

Câu 25 - 89:Nội dung đánh giá bản thân bao gồm:

(A) Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân

(B) Đánh giá những kỹ năng, kinh nghiệm đã tích lũy của bản thân

(C) Đánh giá những việc bản thân bạn thích làm

(D) Tất cả các phương án đều đúng

Câu 26 - 90:Trong khởi sự kinh doanh, mục đích của việc đánh giá bản thân
người khởi sự là:

(A) Đánh giá xem bản thân người khởi sự có khả năng và kinh nghiệm nào đã
được tích lũy

(B) Đánh giá xem bản thân người khởi sự đã huy động đủ tài chính cho hoạt
động kinh doanh chưa
(C) Đánh giá xem người khởi sự đã chuẩn bị tốt về tinh thần cho những người
thân trong gia đình để bắt đầu kinh doanh hay chưa

(D) Tất cả các phương án đều đúng

Câu 27 - 98:Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:

(A) Giúp người khởi sự có định hướng trong việc tìm kiếm cơ hội kinh doanh

(B) Giúp người khởi sự lựa chọn được một ý tưởng kinh doanh phù hợp với các
kỹ năng và sở trường của mình

(C) Điều kiện đầu tiên có thể khởi sự thành công

(D) Tất cả các phương án đều đúng

Câu 28 - 99:Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:

(A) Giúp người khởi sự dễ dàng huy động được vốn vay từ ngân hàng

(B) Giúp người khởi sự lựa chọn được nhóm khách hàng phù hợp

(C) Điều kiện đầu tiên để làm thủ tục đăng ký doanh nghiệp

(D) Giúp người khởi sự đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân

Câu 29 - 100:Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:

(A) Giúp người khởi sự kêu gọi vốn đầu tư từ các nhà đầu tư

(B) Giúp người khởi sự đánh giá những khả năng và kinh nghiệm đã tích lũy

(C) Giúp người khởi sự lựa chọn khách hàng mục tiêu

(D) Giúp người khởi sự xây dựng chân dung khách hàng của mình

Câu 30 - 109:Để xác định được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân, bạn
thực hiện như thế nào?

ASuy nghĩ về điểm mạnh và điểm yếu của bản thân kết hợp với việc hỏi
những người xung quanh về bản thân mình trong vài tuần

BViết ra tất cả công việc mình đã từng đảm nhiệm và các nhiệm vụ bạn biết
cách hoàn thành
CSuy nghĩ mở rộng ra ngoài những sở thích và những mối quan tâm nảy sinh
tức thì trong đầu của bạn kết hợp với việc hỏi ý kiến của những người đã quen
biết bạn từ lâu, đặc biệt là những người đã hiểu bạn từ thời ấu thơ

DTự đánh giá bản thân kết hợp với việc hỏi những người xung quanh về bản
thân mình

Câu 31 - 112:Khi đánh giá bản thân, người khởi sự cần đảm bảo yêu cầu nào:

AĐánh giá phải đảm bảo tính tổng quát và phải gắn với bất kỳ cơ hội kinh
doanh hiện có

BĐánh giá phải cụ thể và gắn với các hướng mà bạn dự định kinh doanh

CĐánh giá phải đảm bảo tính khách quan

DĐánh giá bằng cảm tính

Câu 32 - 122:Thị trường mục tiêu là:

(A) Đoạn thị trường mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và có khả năng
phục vụ tốt hơn đối thủ cạnh tranh

(B) Đoạn thị trường có quy mô đủ lớn để tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp

(C) Đoạn thị trường hấp dẫn đối với doanh nghiệp

(D) Tất cả các đoạn thị trường

Câu 33 - 126: Câu mang tích chất loại trừ

Đâu không phải yếu tố quyết định thành công trong lĩnh vực kinh doanh dịch
vụ ăn uống:

(A) Tốc độ tăng trưởng của thị trường

(B) Giá cả sản phẩm/dịch vụ

(C) Chất lượng sản phẩm/dịch vụ

(D) A, B,C đều đúng

Câu 34 – 136.Bạn muốn kinh doanh tại nơi mình sinh sống với quy mô nhỏ, đâu
là phương pháp phù hợp để xác định nhu cầu đã có nhưng chưa được đáp ứng:

(A) Quan sát trực tiếp và nghiên cứu thị trường


(B) Thăm dò ý kiến chuyên gia

(C) Dự tính phân chia lợi nhuận

(D) Không có phương án nào đúng

Câu 35 - 147: Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:

(A) Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường

(B) Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách

(C) Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất

(D) A, B, C đều đúng

Câu 36 - 148:Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh
nhân có thể:

(A) Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động

(B) Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường
kinh doanh

(C) Tạo ra sự khác biệt hóa về sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của
doanh nghiệp

(D) Tất cả đều đúng

Câu 37 -149:Đâu không phải là mục tiêu của hoạt động phác họa chân dung
khách hàng:

A Để lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp

B Tìm ra phương thức tiếp cận khách hàng

C Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh

D Phân đoạn thị trường

Câu 38 - 157: Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:

A Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệm

B Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm

C Đồng cảm, ý tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành


D Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.

Câu 39 - 160: Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:

A Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường

B Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên

C Công suất của doanh nghiệp nhỏ

D Doanh nghiệp không đa dạng hóa sản phẩm

Câu 40 - 162:Khi xây dựng chính sách sản phẩm, để đưa ra quyết định cung cấp
dịch vụ đi kèm với sản phẩm sẽ kinh doanh, người khởi nghiệp nên căn cứ vào:

(A) Yêu cầu về dịch vụ của khách hàng

(B) Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng ra thị trường

(C) Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ

(D) Tất cả các đáp án trên (A, B, C)

Câu 41 - 165:Phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch kinh doanh cần phải trả
lời các câu hỏi sau đây, NGOẠI TRỪ:

A Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm là gì?

B Làm thế nào sản phẩm phù hợp với yêu cầu về giá trị của khách hàng?

C Sản phẩm có những đặc tính gì và mang đến cho khách hàng những giá
trị gia tăng nào?

D Nhu cầu nào của khách hàng chưa được đáp ứng sẽ được thoả mãn bởi
sản phẩm được cung cấp?

Câu 42 - 166:Nhận định nào sau đây là không đúng khi viết phần mô tả sản
phẩm trong bản kế hoạch khởi sự kinh doanh?

A Thể hiện được tầm nhìn của nhà khởi sự về vấn đề tăng trưởng để thấy
được triển vọng thực sự của doanh nghiệp

B Mô tả được công nghệ sản xuất sản phẩm

C Xác định năng lực cạnh tranh đặc biệt của sản phẩm tạo nên lợi thế cạnh
tranh của doanh nghiệp
D Xác định các đặc tính cần thiết của sản phẩm/dịch vụ giúp thoả mãn nhu
cầu chưa đáp ứng được của khách hàng.

Câu 43 - 168:Nhận định nào sau đây là SAI về lập kế hoạch về sản phẩm/dịch
vụ?

A Đối tượng khách hàng sẽ được phục vụ

B Các chính sách hậu mãi sẽ được thực hiện

C Kế hoạch cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật trong và sau bán hàng

D Những hữu ích về đặc tính của sản phẩm sẽ được tạo ra

Câu 44 - 170:Kế hoạch về sản phẩm nên tập trung vào nội dung quan trọng sau
đây?

ALuận giải về công nghệ tạo ra sản phẩm

BĐịnh vị sản phẩm thông qua các đặc tính quan trọng nổi trội hơn so với đối
thủ cạnh tranh

CLuận giải về mức giá phù hợp với lợi ích mà sản phẩm mang lại

DNhấn mạnh về độ hấp dẫn của sản phẩm về hình thức so với đối thủ cạnh
tranh

Câu 45 - 171:Giá trị cốt lõi của sản phẩm được hiểu là:

A Giá trị mà sản phẩm của doanh nghiệp mang lại cho khách hàng với hiệu
quả cao hơn bất kỳ đối thủ nào.

B Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng không chỉ
hướng tới mà còn cần những đặc tính khác

C Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng và khách hàng luôn hướng tới
nhưng đỏi hỏi sự thay đổi phù hợp với nhu cầu

D Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng thường ít
chú ý vì còn những đòi hỏi cao hơn về sản phẩm

Câu 46 - 172:Nhận định nào sau đây là đúng về kế hoạch sản phẩm/dịch vụ?

(A) Được hình thành từ kế hoạch thị trường mục tiêu

(B) Mô tả khác biệt giữa sản phẩm của doanh nghiệp và của đối thủ cạnh tranh
(C) Luận giải lý do vì sao khách hàng chuyển sang mua sản phẩm của doanh
nghiệp

(D) Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 47 - 173:Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:

A Lợi ích, ứng dụng của sản phẩm

B Đặc tính của sản phẩm

C Kiểu dáng sản phẩm

D Chất lượng sản phẩm

Câu 48 - 174:Để xây dựng kế hoạch sản phẩm người khởi nghiệp cần phải quan
tâm đến vấn đề nào sau đây?

(A) Nhãn hiệu sản phẩm

(B) Điểm khác biệt sản phẩm

(C) Danh mục sản phẩm

(D) Tất cả các đáp án đều đúngâu 49 - 176:

Các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm bao gồm:

A Tung ra thị trường, phát triển, bão hòa, suy thoái

B Tung ra thị trường, bão hòa, phát triển, suy thoái

C Phát triển, tung ra thị trường, bão hòa, suy thoái

Câu 50

9999A Bao gói làm tăng giá trị 99của hàng hóa

B Sự cái tiến bao gói có thể gia tăng doanh thu cho sản phẩm

C Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và nhãn hiệu hàng
hóa

D Bao gói đảm bảo chức năng tự phục vụ của hàng hóa
Câu 51 - 179:Một số hãng điện tử ở nước ngoài mang các sản phẩm đã ở giai
đoạn cuối của chu kỳ sống tại quốc gia họ sang Việt Nam, mục đích của việc
làm này là:99999999999999999999999999999999999999999999999

A Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới

B Tạo cho sản phẩm đó một chu kỳ sống mới

C Giảm chi phí marketing sản phẩm mới

D Làm tăng doanh số bán sản phẩm ở Việt Nam

Câu 52 - 185:Vòng đời sản phẩm là?

(A) Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản
phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường

(B) Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được
thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường

(C) Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản
phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường

(D) Tất cả các đáp án đều sai

Câu 53 - 188: Mục tiêu của công tác marketing là:

A Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất

B Giúp tăng doanh thu, bán được nhiều hàng hóa

C Giúp doanh nghiệp hiểu được nhu cầu của khách hàng và giúp khách
hàng biết đến sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp

D Giúp doanh nghiệp thu hút được nhân sự chất lượng cao

Câu 54 - 189: Mô hình cơ cấu theo kiểu bộ phận khách hàng có ưu điểm:

A Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả

B Đơn giản, dễ đào tạo

C Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn

D Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ


Câu 55 - 192:Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quyết định về chính sách
sản phẩm của doanh nghiệp:

A Các chương trình khuyến mãi đi kèm sản phẩm.

B Tính chất của sản phẩm

C Việc đặt tên hiệu sản phẩm.

D Việc đóng gói sản phẩm

Câu 56 - 195:Mục tiêu của quảng cáo trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống
sản phẩm nên là:

A Nhắc nhở

B Thông tin

C Thuyết phục

D Không cần thiết phải quảng cáo vì DN đã có thị phần lớn nhất

Câu 57 - 196:Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác
dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?

A Bán hàng cá nhân

B Quảng cáo

C Xúc tiến bán

D Quan hệ công chúng

Câu 58 - 198:Theo bạn, trong giai đoạn đầu kinh doanh quán cafe, để thâm nhập
vào thị trường thì công cụ xúc tiến hiệu quả là:

(A) Khuyến mãi

(B) Quảng cáo

(C) Quan hệ công chúng

(D) Đáp án A và B

Câu 59 - 199:Khi doanh nghiệp định vị sản phẩm trên thị trường là sản phẩm
độc đáo, chất lượng vượt trội thì:
A Giá của sản phẩm phải phù hợp với định vị

B Giá của sản phẩm phải cao

C Giá của sản phẩm phải cao hơn tất cả các đối thủ

D Giá của sản phẩm phải bằng chi phí cộng với lợi nhuận ước tính

Câu 60 - 200: Đối với mỗi loại sản phẩm, doanh nghiệp sử dụng một tên nhãn
hiệu riêng biệt, việc làm này có ưu điểm:

A) Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể

(B) Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường

(C) Tiết kiệm chi phí phân phối

(D) Không có câu trả lời phù hợp

Câu 61 - 201:Mục tiêu tối đa hóa thị phần được đặt ra cho giai đoạn nào trong
chu kỳ sống của sản phẩm?

A Tăng trưởng

B Giới thiệu

C Bão hòa (Chín muồi)

D Suy thoái

Câu 62 - 203:Mục đích của định vị sản phẩm là?

A Sản phẩm khác biệt so với đối thủ cạnh tranh như thế nào

B Sản phẩm được bán cho ai trên thị trường

C Sản phẩm thoả mãn nhu cầu như thế nào đối với khách hàng

D Sản phẩm có giá trị như thế nào đối với khách hàng

Câu 63 - 204:Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về định vị sản phẩm?

A Sử dụng ma trận hình ảnh cạnh tranh để định vị sản phẩm

B Luận giải cách thức và nỗ lực để phục vụ khách hàng


C Xác định rõ sự khác biệt sản phẩm của doanh nghiệp so với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh về mong muốn cụ thể

D Tập trung hai đặc tính quan trọng nhất của sản phẩm để định vị sản phẩm

Câu 64 - 205:Định vị thị trường nhằm mục đích?

A Xác định tập khách hàng của doanh nghiệp

B Xác định vị thế của doanh nghiệp trên thị trường bằng cách thiết kế sản
phẩm /dịch vụ mang tính khác biệt

C So sánh sản phẩm của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh

D Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp

Câu 65 - 206: Trong giai đoạn đầu (giới thiệu) của chu kỳ sống sản phẩm thì:

A Doanh số tăng chậm và doanh nghiệp có thể chưa thu được lợi nhuận

B Mục tiêu marketing là tối đa hóa thị phần

C Doanh số tăng rất nhanh vì nhiều người bắt đầu biết đến sản phẩm của
doanh nghiệp

D Doanh nghiệp cần khác biệt hóa sản phẩm để đối thủ cạnh tranh không
thể bắt chước nhanh chóng

Câu 66 - 207:Nhận định nào sau đây là SAI khi lập kế hoạch về giá bán sản
phẩm/dịch vụ trên thị trường?

A Có hai phương pháp xác định giá cả là phương pháp cộng chi phí và
phương pháp cầu thị trường

B Phương pháp cầu thị trường định giá tốt hơn phương pháp cộng chi phí

C Phương pháp cộng chi phí là phương pháp rất tốt khi lựa chọn mức giá
bán trên thị trường đối với doanh nghiệp khởi sự kinh doanh

D Phương pháp cầu thị trường xác định một mức giá hợp lý dựa trên các
sản phẩm/dịch vụ mà đối thủ cạnh tranh cung ứng và định vị sản phẩm/dịch vụ
của doanh nghiệp trên thị trường

Câu 67 - 212:Một hãng dẫn đầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể
phản ứng với việc giảm giá của đối thủ bằng cách:
A Tung ra một "nhãn hiệu tấn công"

B Giảm giá theo

C Tăng giá và tăng chất lượng sản phẩm

D Giữ nguyên mức giá

Câu 68 - 196:Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác
dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?

A Quảng cáo

B Bán hàng cá nhân

C Xúc tiến bán

D Quan hệ công chúng

Câu 69 - 223:Kết luận nào sau đây ĐÚNG khi định giá?

A Nhu cầu có khả năng thanh toán là mức cao nhất của giá

B Trong mọi tình huống giá không được thấp hơn chi phí sản xuất

C Giá của sản phẩm thay thế chỉ là thông tin phụ khi định giá

D Giá phản ánh chính sách phân đoạn thị trường

Câu 70 - 224:Cạnh tranh phi giá KHÔNG phải là:

A Quảng cáo

B Giảm giá bán để tăng thị phần

C Dịch vụ sau bán không mất tiền

D Các hoạt động khuyến mãi

Câu 71 - 225: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc
do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì DN nên theo
đuổi mục tiêu:

A Đảm bảo sống sót

B Tối đa hóa lợi nhuận hiện thời


C Dẫn đầu về chất lượng

D Dẫn đầu về thị phần

Câu 72 - 227:Các rạp chiếu phim giảm giá vé cho học sinh, sinh viên khi đi
xem, đây là việc áp dụng chiến lược:

A Giá phân biệt

B Giá trọn gói

C Giá hai phần

D Định giá theo hình ảnh

Câu 73 - 231:Nội dung nào KHÔNG phải là nội dung của quản lý kênh phân
phối?

A Quản lý giá bán sản phẩm

B Quản lý kho bãi vận chuyển

C Quản lý hàng dự trữ

D Quản lý luồng sản phẩm

Câu 74 - 232:Hoạt động của một đêm ca nhạc ngoài trời được một hãng nước
giải khát tài trợ chính là hình thức marketing thuộc về:

A Quảng cáo

B Marketing trực tiếp

C Quan hệ công chúng (PR)

D Xúc tiến bán

Câu 75 - 234:Mục tiêu quảng cáo trong giai đoạn tăng trưởng nên là:

A Thông tin

B Thuyết phục

C Nhắc nhở

D Củng cố hình ảnh


Câu 76 - 235:Quảng cáo trong giai đoạn ra đời (sinh) của chu kỳ sống sản phẩm
nên hướng tới mục tiêu:

A Nhắc nhở

B Củng cố hình ảnh

C Thông tin

D Thuyết phục

Câu 77 - 236: Kế hoạch nhân sự bao gồm:

A Hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thị trường

B Tuyển dụng, lãnh đạo, sắp xếp bố trí công việc

C Tuyển dụng, sắp xếp công việc, đánh giá người lao động

D Tuyển dụng, lãnh đạo, khen thưởng

Câu 78 - 243: Xác định mục tiêu của doanh nghiệp cần đạt những tiêu chí nào:

A Sáng tạo, khả thi, đo lường được, có thời hạn.

B Đo lường được, cụ thể, khả thi, có thời hạn.

C Có liên quan, khả thi, cụ thể, tổng quát.

D Cụ thể, sáng tạo, đo lường được, có thời hạn.

Câu 79 - 245: Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng có ưu điểm:

A Đơn giản, dễ đào tạo

B Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả

C Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn

D Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn

Câu 80 - 249:Triết lý kinh kinh doanh là:

(A) Hệ thống các giá trị và triết lý phải phù hợp với mong muốn và chuẩn mực
của các cơ quan hữu quan.
(B) Hệ thống các giá trị và nguyên tắc có tác dụng định hướng, chỉ dẫn cho hoạt
động của các chủ thể kinh doanh.

(C) Hệ thống các giá trị và triết lý phù hợp với mong muốn của khách hàng.

(D) Không có đáp án nào đúng

Câu 81 - 252:Huy động vốn bằng cách sau sẽ làm tăng vốn vay của doanh
nghiệp:

(A) Tiền tiết kiệm của chủ doanh nghiệp

(B)Kêu gọi các thành viên trong gia đình góp vốn cổ phần

(C) Thảo thuận với nhà cung cấp trang thiết bị cho trả chậm hoặc trả dần

(D) Câu B và C đúng

Câu 82 - 253:Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn loại nguồn
vốn để đầu tư cho hoạt động kinh doanh, vì cách thức huy động vốn khác nhau
có ảnh hưởng khác nhau đến:

(A) Tỷ suất thu hồi vốn đầu tư

(B) Rủi ro tài chính

(C) Hình thức pháp lý của doanh nghiệp

(D) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 83 - 254:Nhận định nào sau đây hợp lý nhất:

(A) Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của ban cố vấn sở hữu một tỷ lệ vốn
nhỏ

(B) Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư hơn nếu bạn có một ban cố vấn giỏi

(C) Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của nhóm sáng lập giỏi và có cùng
lĩnh vực chuyên môn.

(D) Câu A và B đều đúng

Câu 84 - 257:Để dễ dàng tiếp cận với nguồn vốn vay ngân hàng thì bạn nên lựa
chọn phương thức khởi nghiệp:

A Thành lập doanh nghiệp mới


B Nhượng quyền thương hiệu

C Mua lại doanh nghiệp đang hoạt động

D Tái lập doanh nghiệp

Câu 85 - 260:Để tránh sự thâm hụt trong kinh doanh, bạn cần phải:

A Quản trị tốt công nợ phải trả

B Quản trị tốt công nợ phải thu

C Quản trị tốt dòng tiền

D Có chính sách tài chính tốt

Câu 86 - 261:Trong công ty, chi phí thuộc quyền kiểm soát của người cửa hàng
trưởng trong việc quyết định việc mua bán là:

A Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị

B Chi phí hội nghị khách hàng.

C Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng

D Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.

Câu 87 - 266:Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh
thu trong kỳ của ABC là?

A 300

B 550

C 250

D 850

Câu 88 - 267:Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn loại nguồn
vốn để đầu tư cho hoạt động kinh doanh, vì cách thức huy động vốn khác nhau
có ảnh hưởng khác nhau đến:

(A) Cơ cấu tài sản của doanh nghiệp

(B) Rủi ro tài chính

(C) Quyền sở hữu và kiểm soát doanh nghiệp


(D) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 89 - 269:Lý do phải xây dựng sứ mệnh kinh doanh là:

(A) Tạo động lực cho khách hàng

(B) Thúc đẩy khách hàng tiêu thụ sản phẩm

(C) Giải thích lý do tồn tại của doanh nghiệp

(D) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 90 - 271:Triết lý kinh doanh được hiểu là:

(A) Thể hiện quan điểm chủ đạo của những người khởi nghiệp về sự tồn tại và
phát triển doanh nghiệp

(B) Là các giá trị và triết lý phù hợp với mong muốn của khách hàng

(C) Là các giá trị và triết lý phù hợp với mong muốn và chuẩn mực của các cơ
quan hữu quan

(D) Không có đáp án nào đúng

Câu 91 - 272:Triết lý kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

(A) Sứ mệnh

(B) Mục tiêu doanh nghiệp

(C) Các giá trị cần đạt được

(D) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 92 - 278:Nguyên tắc xây dụng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:

(A) Có mục tiêu chiến lược thống nhất

(B) Có sự mềm dẻo về tổ chức

(C) Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh

(D) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 93 - 283:Phát biểu nào sau đây có thể được coi là sứ mệnh

A Doanh nghiệp chúng tôi lập ra để mang lại sản phẩm tốt nhất
B Chúng tôi có sản phẩm tốt nhất cho khách hàng

C Chúng tôi cam kết mang lại sản phẩm tốt nhất cho khách hàng

D Sản phẩm tốt nhất là giá trị cốt lõi của chúng tôi

Câu 94 - 287:Báo cáo tài chính nào cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty
tại một thời điểm nhất định

A Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

B Báo cáo dòng tiền

C Bảng cân đối kế toán

D Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Câu 95 - 288: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất trong báo cáo thu nhập

(A) Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

(B) Lãi ròng

(C) Lãi gộp

(D) Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 96 - 289:Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao
nhất

A Hàng tồn kho

B Thương hiệu

C Các khoản phải thu

D Đất đai và thiết bị

Câu 97 - 290: Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt

(A) Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan

(B) Kinh nghiệm, thành tích

(C) Thông tin, các mối quan hệ

(D) Tất cả các đáp án


Câu 98 - 291:Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày doanh thu và chi phí của
doanh nghiệp:

(A) Tại một thời điểm

(B) Trong một thời kỳ

(C) Tại một ngày

(D) Tùy trường hợp

Câu 99 - 299:Các chi phí về nguyên, nhiên liệu, hàng tồn kho nên được dự trù:

A Không cần chuẩn bị

B Chỉ cần chuẩn bị một khoản tối thiểu khi nào hết lại tiến hành nhập hàng
để giảm chi phí tồn kho

C Đủ cho tới thời điểm doanh nghiệp có doanh thu để bù đắp cho các khoản
chi phí

D Đủ cho tới thời điểm doanh nghiệp bắt đầu đi vào hoạt độn

Một số câu hỏi để tập rượt ôn thi (số 15)

1. Tại sao phải phân khúc thị trường:

A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường.

B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

2. Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:

A. Sáng tạo và hiệu quả

B. Hiếu thắng

C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu

D. Linh hoạt

3. Yêu cầu lựa chọn công nghệ:


A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm

B. Đảm bảo hiệu quả

C. Đảm bảo an toàn lao động

D. Cả 3 đáp án đều đúng

4. Kế hoạch kinh doanh giúp:

A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động
kinh doanh

B. Bổ sung vào bộ nội quy của công ty

C. Cải thiện hồ sơ thành lập công ty

D. Cả 3 đáp án đều đúng

5. Kế hoạch marketing phải xác định:

A. Chính sách tuyển dụng

B. Khách hàng vãng lai

C. Vị trí doanh đặt doanh nghiệp

D. Khách hàng mục tiêu

6. Nghiên cứu thị trường là:

A. Đánh giá cơ hội kinh doanh

B. Đánh giá bản thân

C. Đánh giá điểm mạnh của sản phẩm

D. Nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới

7. Kế hoạch sản xuất bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:

A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý

B. Chiến lược giá

C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý


D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị

8. Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng KHÔNG dựa vào:

A. Gần nguồn nguyên liệu

B. Gần nguồn lao động giá rẻ

C. Trụ sở các cơ quan chính quyền

D. Cả 3 đáp án đều đúng

9. Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:

A. Khoảng trống thị trường chưa được lấp đầy

B. kế hoạch sản xuất

C. kế hoạch tài chính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

10. Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:

A. Nghiên cứu thị trường

B. Lập kế hoạch marketing và bán hàng

C. Sản xuất thử nghiệm

D. Tất cả đều đúng

11. Kế hoạch kinh doanh dùng để:

A. Hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ

B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai

C. Hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh
thành công về mặt tài chính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

12. Kế hoạch kinh doanh bao gồm:

A. Kế hoạch sản xuất

B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng


C. Kế hoạch vay vốn

D. Tất cả đều đúng

13. Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:

A. Ý tưởng, vốn, lập kế hoạch kinh doanh

B. Ngoại hình

C. Thời gian

D. Cả 3 đáp án đều đúng

14. Nghiên cứu thị trường KHÔNG bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường

B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh

C. Hoạch định nguyên vật liệu

D. Đánh giá thị trường

15. Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:

A. Không được mạo hiểm


B. B. Đam mê kinh doanh
C. Yêu nghệ thuật

D. Yêu thể thao

16. Thị trường mục tiêu là thị trường:

A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ

B. Là thị trường trong quá khứ

C. Là thị trường của đối thủ cạnh tranh

D. Tất cả đều đúng

17. Ai xem kế hoạch kinh doanh:

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Nhân viên công ty


C. Nhà cung cấp

D. B, C đều đúng

18. Kế hoạch kinh doanh KHÔNG dùng để:

A. Ra quyết định khởi nghiệp

B. Cho đối thủ cạnh tranh tham khảo

C. Để vay vốn sản xuất

D. Để đăng ký kinh doanh

19. Kế hoạch sản xuất có:

A. Kế hoạch tiếp thị

B. Kế hoạch bán hàng

C. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

D. Tất cả đều sai

20. Doanh nghiệp nhỏ truyền thống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

A. Tốc độ tăng trưởng thấp

B. Tiên phong áp dụng công nghệ mới

C. Hoạt động trong một phạm vi nhỏ

D. Mục tiêu là sớm có lợi nhuận.

21. Doanh nghiệp Start-up KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

A. Nguồn vốn chủ yếu huy động từ các quỹ đầu tư

B. Tốc độ tăng trưởng, mở rộng thị trường cao

C. Rủi ro lớn

D. Không áp dụng công nghệ cao

22. Hệ sinh thái khởi nghiệp bao gồm:

ADSQ
B. Chính phủ, doanh nghiệp, quỹ đầu tư

C. Chính phủ, quỹ từ thiện, tổ chức xã hội

D. Liên hợp quốc, chính phủ, các tổ chức xã hội.

23. Năng lực cá nhân dùng để khởi nghiệp KHÔNG bao gồm:

A. Thái độ ham học hỏi, tích cực

B. Phẩm chất khiêm tốn, kiên trì

C. Kiến thức về luật

D. Kiến thức về thời trang, phong cách.

24. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi đi làm thuê:

A. An toàn, rủi ro thấp

B. Áp lực thấp

C. Cơ hội làm giàu cao

D. Có thời gian để cân bằng trong cuộc sống

25. Những áp lực khi khởi nghiệp KHÔNG bao gồm:

A. Áp lực tài chính

B. Áp lực quản lý thời gian

C. Áp lực về trách nhiệm

D. Áp lực từ cấp trên

26. Phẩm chất “dám mạo hiểm” của nhà khởi nghiệp được hiểu là:

A. Bất chấp rủi ro, dám liều mình

B. Không chấp nhận rủi ro

C. Tính toán trước rủi ro và chấp nhận rủi ro

D. Không dự tính trước những rủi ro

27. Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi:
A. Có khả năng cạnh tranh hay không, có nên kinh doanh không?

B. Có khả năng bao phủ thị trường hay không?

C. Có khả năng dẫn đầu thị trường không?

D. Có khả năng đàm phán với nhà cung cấp hay không?

28. Cách nào sau đây không phải là cách hình thành ý tưởng kinh doanh:

A. Cung cấp một thứ đang khan hiếm

B. Cung cấp một sản phẩm giống hệt với đối thủ cạnh tranh

C. Cung cấp sản phẩm không mới nhưng theo những cách, với những đặc tính
ưu việt hơn.

D. Cung cấp sản phẩm mới chưa từng xuất hiện trên thị trường.

29. Chiến lược kinh doanh là:

A. Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp.

B. Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự.

C. Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất.

D. Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp.

30: Phân tích môi trường kinh doanh để:

A. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp

B. Xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp

C. Xác định cơ hội và thách thức từ môi trường kinh doanh

D. Xác định chiến lược giúp doanh nghiệp cạnh tranh.

31: Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có:

A. Phân tích thị trường chứng khoán

B. Xác định nhiệm vụ doanh nghiệp

C. Phân tích môi trường kinh doanh

D. Dự báo kết quả kinh doanh


32. Tiêu chí đánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau
đây:
A. Khả thi

B. Sáng tạo

C. Ngắn gọn

D. Chi tiết

33. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp cần trả lời câu hỏi:

A. Công nghệ, sản phẩm, dịch vụ mà Doanh nghiệp sẽ cung cấp?

B. Dự kiến lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được năm đầu tiên?

C. Chính sách tuyển dụng của doanh nghiệp?

D. Nghĩa vụ nộp thế của doanh nghiệp?

34. Môi trường vĩ mô KHÔNG bao gồm nhân tố nào sau đây:

A. Nhân tố kinh tế

B. Nhân tố văn hóa xã hội

C. Nhân tố tự nhiên

D. Nhân tố tài chính của doanh nghiệp

35. Phân tích môi trường ngành cần phân tích:

A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại của doanh nghiệp

B. Tình hình nhân sự của doanh nghiệp

C. Rủi ro từ thị trường

D. Sứ mệnh của doanh nghiệp

36. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp cần đạt những tiêu chí nào:

A. Cụ thể, sáng tạo, đo lường được, có thời hạn.

B. Đo lường được, cụ thể, khả thi, có thời hạn.

C. Sáng tạo, khả thi, đo lường được, có thời hạn.


D. Có liên quan, khả thi, cụ thể, tổng quát.

37. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới việc xác định mục tiêu doanh
nghiệp:

A. Quan điểm của ban giám đốc doanh nghiệp

B. Thu nhập bình quân của nhân viên trong doanh nghiệp

C. Các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp

D. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

38. Kế hoạch sản xuất KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:

A. Xác định công suất

B. Bố trí mặt bằng sản xuất

C. Phân công công việc

D. Xác định giá bán sản phẩm

39. Chiến lược 4P trong marketing bao gồm:

A. Sản phẩm, Xúc tiến hỗn hợp, Kênh phân phối, Giá cả

B. Giá cả, Quy trình, kênh phân phối, Sản phẩm

C. Thương hiệu, Giá cả, sản phẩm, Kênh phân phối

D. Sản phẩm, Giá cả, Kênh phân phối, Đóng gói

40. Kế hoạch nhân sự bao gồm:

A. Tuyển dụng, lãnh đạo, khen thưởng

B. Hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thị trường

C. Tuyển dụng, sắp xếp công việc, đánh giá người lao động

D. Tuyển dụng, lãnh đạo, sắp xếp bố trí công việc

41. Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:

A. Kế hoạch huy động vốn

B. Dự kiến doanh thu


C. Dự kiến chi phí

D. Dự kiến hàng tồn kho

42. Cách huy động vốn nào KHÔNG nằm trong vốn chủ sở hữu:

A. Vốn của những người đồng sáng lập đóng góp

B. Vốn vay ngân hàng

C. Vốn từ các quỹ đầu tư

D. Vốn huy động được từ phát hành cổ phiếu

43. Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:

A. Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm

B. Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệm

C. Đồng cảm, ý tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành

D. Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.

44. Việc lấy ý kiến của khách hàng mục tiêu về sản phẩm thử nghiệm nhằm
mục tiêu:

A. Giúp giới thiệu sản phẩm

B. Giúp doanh nghiệp bán hàng

C. Giúp cải tiến sản phẩm phù hợp nhu cầu

D. Tiết kiệm chi phí sản xuất sản phẩm

45. Mục tiêu của công tác marketing


là:99999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999
999999999999

A. Giúp doanh nghiệp hiểu được nhu cầu của khách hàng và giúp khách hàng
biết đến sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp

B. Giúp tăng doanh thu, bán được nhiều hàng hóa

C. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất

D. Giúp doanh nghiệp thu hút được nhân sự chất lượng cao
46. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng có ưu điểm:

A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả

B. Đơn giản, dễ đào tạo

C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn

D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn

47. Mô hình cơ cấu theo kiểu bộ phận sản phẩm / khách hàng / Địa lý có ưu
điểm:

A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả

B. Đơn giản, dễ đào tạo

C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn

D. Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ

48. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận có ưu điểm:

A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả

B. Đơn giản, dễ đào tạo

C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn

D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn

49. Đâu KHÔNG phải là lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp:

A. Sản phẩm chất lượng cao

B. Sản phẩm đa dạng hơn đối thủ

C. Giá sản phẩm rẻ hơn đối thủ

D. Máy móc công suất cao hơn đối thủ.

50. Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:

A. Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường

B. Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên

C. Công suất của doanh nghiệp nhỏ


D. Doanh nghiệp không đa dạng hóa sản phẩm

1. Kinh doanh là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích chính:

A. Sinh lời

B. Xã hội

C. Thể hiện bản thân

D. Thực hiện ước mơ kinh doanh

2. Phát biểu đúng nhất trong các câu sau:

A. Kinh doanh là một nghề cần trí tuệ

B. Kinh doanh là một nghề cần có một chút may mắn

C. Kinh doanh là một nghề cần nghệ thuật

D. Tất cả các đáp trên đều đúng

3. Phát biểu đúng nhất trong các câu sau:

A. Khởi nghiệp là việc thực hiện một chân lý tốt đẹp nào đó

B. Khởi nghiệp là việc bắt đầu một công việc kinh doanh

C. Khởi nghiệp gắn với mục đích và có hệ thống mới dẫn đến thành công

D. Cả B và C đều đúng

4. Theo Peter F. Drucker, người khởi nghiệp là:

A. Người thành lập doanh nghiệp mới có qui mô nhỏ và họ là ông chủ

B. Người khởi xướng và thực hiện việc phát triển thêm một ngành dịch vụ hoặc
một sản phẩm mới trong công ty hiện hành

C. Người mà bản thân anh ta không đem lại thay đổi nhưng anh ta không ngừng
tìm kiếm thay đổi và khai thác nó như một cơ hội

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

5. Một người tiến hành khởi nghiệp kinh doanh vì muốn:

A. Trở thành giám đốc


B. Góp phần thay đổi môi trường kinh doanh

C. Thực hiện ý tưởng kinh doanh của riêng mình

D. Có việc làm và hưởng an nhàn

6. Đâu không phải là tố chất của nhà kinh doanh sẽ thành đạt:

A. Năng khiếu chịu mạo hiểm

B. Có kiến thức kinh doanh

C. Lòng tự tin

D. Có ý thức rõ ràng về nhiệm vụ phải thực hiện để đạt tới kết quả đã dự tính

7 Nguồn gốc của ý tưởng kinh doanh từ:

A. Sự thay đổi trong nhân khẩu học

B. Thay đổi trong nhận thức của con người

C. Kiến thức mới: kiến thức khoa học hay xã hội

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

8. Ý tưởng kinh doanh tốt là:

A. Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tình khả thi và thú vị

B. Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tình khả thi, độc đáo và khác biệt

C. Phù hợp với người khởi nghiệp, có tình khả thi, độc đáo và khác biệt

D. Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tình khả thi, đáp ứng nhu cầu thị trường

9. Đâu không phải là mục đích của việc viết một bản kế hoạch khởi nghiệp:

A. Thuyết phục các đối tượng hữu quan

B. Dự tính các công việc khởi sự

C. Giảm thiểu chi phí

D. Trình bày cơ hội kinh doanh tiềm năng

10. Phân tích ngành nhằm mục đích:


A. Làm rõ cơ hội kinh doanh

B. Làm rõ đặc điểm của khách hàng

C. Xác định lợi thế cạnh tranh

D. Xác định điểm khác biệt

11. Phân tích khách hàng nhằm mục đích:

A. Xác định mức giá khách hàng chấp nhận

B. Xác định số lượng khách hàng tăng hay giảm

C. Làm rõ đặc điểm của khách hàng

D. Thu nhập của khách hàng là bao nhiêu

12. Phân tích đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích:

A. Xác định tương quan giá và chất lượng của đối thủ cạnh tranh

B. Xác định lợi thế cạnh tranh

C. Địa điểm kinh doanh của đối thủ cạnh tranh như thế nào

D. Trang thiết bị của họ có hiện đại không

13. Thị trường mục tiêu là:

A. Đoạn thị trường mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và có khả năng phục
vụ tốt hơn đối thủ cạnh tranh

B. Đoạn thị trường có quy mô đủ lớn để tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp

C. Đoạn thị trường hấp dẫn đối với doanh nghiệp

D. Tất cả các đoạn thị trường

14. Chữ “P4” trong kế hoạch marketing – mix là để chỉ cho:

A. Chính sách giá cả. P2

B. Chính sách xúc tiến marketing.

C. Chính sách phân phối. P3

D. Chính sách sản phẩm. P1


15. Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quyết định về chính sách sản
phẩm của doanh nghiệp:

A. Tính chất của sản phẩm .

B. Việc đặt tên hiệu sản phẩm.

C. Việc đóng gói sản phẩm.

D. Các chương trình khuyến mãi đi kèm sản phẩm.

16. Nội dung của kế hoạch sản xuất không bao gồm:

A. Luận giải về địa điểm kinh doanh

B. Mô tả các trang thiết bị phục vụ sản xuất

C. Trả lời câu hỏi thuê hay mua thiết bị

D. Khả năng phát triển sản xuất trong tương lai

17. Kết cấu của bản kế hoạch khởi nghiệp là:

A. Phải tuân thủ cấu trúc logic

B. Có thể thay đổi cho phù hợp với đối tượng

C. Không thể thay đổi

D. Không có đáp án nào đúng

18. Nội dung của kế hoạch marketing không bao gồm:

A. Chính sách sản phẩm/dịch vụ

B. Chính sách giá cả

C. Chính sách phân phối

D. Chính sách quản lý nợ của khách hàng

19. Chính sách phân phối nhằm giải thích:

A. Các kênh phân phối cụ thể

B. Cách thức phân phối sản phẩm/dịch vụ

C. Sự khác biệt giữa sản phẩm của bạn với sản phẩm cạnh tranh
D. Cả A và B đều đúng

20. Các loại chi phí thành lập doanh nghiệp không bao gồm:

A. Chi phí nghiên cứu và phát triển

B. Chi phí dịch vụ pháp lý

C. Chi phí nghiên cứu và phát triển

D. Chi phí tiền lương

21. Các loại chi phí cho hoạt đồng thường xuyên của doanh nghiệp không bao
gồm:

A. Nguyên vật liệu, hàng hóa

B. Chi phí tiền lương

C. Chi phí nghiên cứu và phát triển

D. Chi bảo hiểm

22. Các rủi ro cơ bản trong khởi nghiệp không bao gồm:

A. Sự hào hứng của thị trường đối với sản phẩm và triển vọng thị trường

B. Hành động trả đũa của đối thủ cạnh tranh

C. Chi phí hoạt động doanh nghiệp

D. Không có đáp án nào đúng

23. Lịch trình phát triển doanh nghiệp là:

A. Làm bật những mốc thời gian chính phát triển

B. Chỉ rõ những công việc nào đã được tiến hành trong quá trình soạn thảo kế
hoạch kinh doanh

C. Xác định người chịu trách nhiệm đảm bảo các điểm mốc quan trọng cần đạt
được

D. Không có đáp án nào đúng

24. Ưu điểm của nhượng quyền thương hiệu là:


A. Rút ra các kinh nghiệm kinh doanh từ cách thức kinh doanh trong quá khứ
của công ty nhượng quyền

B. Tiếp cận dễ dàng hơn tới các nguồn vốn vay ngân hàng

C. Tăng khả năng thành công

D. Chi phí nhượng quyền thấp

25. Triết lý kinh kinh doanh là:

A. Hệ thống các giá trị và nguyên tắc có tác dụng định hướng, chỉ dẫn cho
hoạt động của các chủ thể kinh doanh.

B. Hệ thống các giá trị và triết lý phù hợp với mong muốn của khách hàng.

C. Hệ thống các giá trị và triết lý phải phù hợp với mong muốn và chuẩn mực
của các cơ quan hữu quan.

D. Không có đáp án nào đúng

26. Đâu không phải là chi phí hoạt động thường xuyên của doanh nghiệp:

A. Chi phí tiền lương

B. Chi phí thành lập doanh nghiệp

C. Chi phí mua nguyên vật liệu

D. Chi bảo hiểm cho người lao động

27. Trong những yếu tố sau, đâu là tư duy khởi sự kinh doanh quan trọng nhất:

A. Tính sáng tạo

B. Kiến thức kinh doanh

C. Tính định hướng chiến lược và rõ ràng

D. Tính độc lập của tư duy

II. Câu hỏi ở mức độ hiểu

28. Người có năng khiếu chịu mạo hiểm thể hiện là người:

A. Thích sự thách thức


B. Có tính bền bỉ, kiên trì, kiên quyết

C. Có nghị lực, có sức làm việc lớn, hoạt bát và có sáng kiến

D. Thích ứng nhanh với sự thay đổi của môi trường

29. Người có năng khiếu đặc biệt gắn với kinh doanh thể hiện:

A. Có tinh thần luôn lạc quan trong cuộc sống

B. Sự bình tĩnh trước mọi biến cố có thể xảy ra

C. Khả năng đổi mới, sáng tạo

D. Không có đáp án nào đúng

30. Nhận định nào sau đây đúng nhất:

A. Ý tưởng kinh doanh tốt là điểm xuất phát, khởi nguồn cho quá trình khởi
nghiệp đầy khó khăn

B. Có được ý tưởng kinh doanh tốt là bước đầu của thành công

C. Ý tưởng kinh doanh có ở khắp mọi nơi. Nhưng ý tưởng kinh doanh được coi
là tốt nếu đáp ứng được cái khách hàng muốn và có khả năng chi trả

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

31. Nhận định nào sau đây không đúng:

A. Các nhà kinh doanh phát hiện được cơ hội trong “khó khăn” của người khác.
Như vậy, một ý tưởng kinh doanh tốt sẽ giúp giải quyết được khó khăn đó

B. Mục đích chủ yếu của việc soạn thảo kế hoạch kinh doanh là nhằm huy động
vốn cho doanh nghiệp khởi nghiệp.

C. Nếu muốn thành công trong kinh doanh bạn nên tư duy theo quan điểm
khách hàng.Nếu muốn thuyết phục được một đối tượng hữu quan nào đó bạn
nên chú ý đến lợi ích của họ trong bản kế hoạch kinh doanh.

D. Tất cả đều không đúng

32. Một ý tưởng kinh doanh tốt đem lại cho người khởi nghiệp điểm sau, ngoại
trừ:

A. Tận dụng được cơ hội kinh doanh


B. Lợi thế cạnh tranh

C. Không vi phạm pháp luật

D. Tận dụng được sự ủng hộ của nhà nước

33. Sử dụng ma trận hình ảnh cạnh tranh để:

A. So sánh doanh nghiệp của bạn với các đối thủ cạnh tranh dựa trên yếu tố giá
và chất lượng sản phẩm

B. So sánh doanh nghiệp của bạn với các đối thủ cạnh tranh dựa trên yếu tố chất
lượng lao động và giá

C. So sánh doanh nghiệp của bạn với các đối thủ cạnh tranh dựa trên các yếu tố
ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh

D. Cả A và C đều đúng

34. Để phân tích khách hàng, bạn cần sử dụng thông tin:

A. Xác định rõ khách hàng cụ thể

B. Các thông tin nhân khẩu học

C. Các bằng chứng nhu cầu thực sự của khách hàng mục tiêu

D. Thông tin B và C

35. Yếu tố quan trọng quyết định thành công của khởi nghiệp là:

A. Có thật nhiều tiền

B. Có sự chấp nhận của thị trường

C. Có ít đối thủ cạnh tranh

D. Tất cả các phương án đều đúng

36. Nhận định nào sau đây về cách đặt tên cho doanh nghiệp mới thành lập là
sai:

A. Có thể lựa chọn bất cứ tên nào theo ý muốn

B. Tên chính thức phải được viết bằng tiếng việt

C. Không được đặt tên trùng với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký
D. Tên chính thức phải ngắn gọn, dễ phát âm, dễ đọc

37. Huy động vốn bằng cách sau sẽ làm tăng vốn vay của doanh nghiệp:

A. Tiền tiết kiệm của chủ doanh nghiệp

B. Kêu gọi các thành viên trong gia đình góp vốn cổ phần

C. Thảo thuận với nhà cung cấp trang thiết bị cho trả chậm hoặc trả dần

D. Câu B và C đúng

38. Khách hàng lựa chọn mua sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp vì:

A. Giá bán của sản phẩm/dịch vụ thấp so với đối thủ cạnh tranh

B. Chất lượng của sản phẩm/dịch vụ cao hơn so với đối thủ cạnh tranh

C. Khách hàng cảm nhận được giá trị sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp
cao hơn so với đối thủ cạnh tranh

D. Hình thức của sản phẩm/dịch vụ đẹp hơn so với đối thủ cạnh tranh

39. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm kinh doanh, ngoại trừ:

A. Sự sẵn có của các nguồn lực

B. Ý thích của cá nhân người chủ

C. Khả năng tiếp cận khách hàng

D. Các phương án trên đều sai

40. Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn loại nguồn vốn để
đầu tư cho hoạt động kinh doanh, vì cách thức huy động vốn khác nhau có ảnh
hưởng khác nhau đến:

A. Tỷ suất thu hồi vốn đầu tư

B. Rủi ro tài chính

C. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp

D. Tất cả các câu trên đề đúng

41. Nhận định nào sau đây đúng nhất:


A. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư hơn nếu bạn có một ban cố vấn giỏi

B. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của ban cố vấn sở hữu một tỷ lệ vốn
nhỏ 9

C. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của nhóm sáng lập giỏi và có cùng lĩnh
vực chuyên môn.

D. Câu A và B đều đúng

42. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị phù hợp doanh nghiệp mới là:

A. Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng

B. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận

C. Cơ cấu tổ chức kiểu trực

D. Không có đáp án nào đúng

43. Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn hình thức pháp lý
của doanh nghiệp, vì hình thức pháp lý sẽ quyết định đến:

A. Sự thành công của người khởi nghiệp

B. Cơ cấu vốn ban đầu của doanh nghiệp

C. Quyền điều hành doanh nghiệp

D. Cả B và C đều đúng

44. Khi lựa chọn hình thức pháp lý cho doanh nghiệp, người khởi nghiệp cần
cân nhắc kỹ các yếu tố, ngoại trừ:

A. Đặc điểm về ngành nghề kinh doanh 99

B. Kinh nghiệm và khả năng quản lý của bản thân

C. Khả năng tài chính

D. Không đáp án nào đúng

45. Một công ty có thể lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ bổ sung:

A. Tự triển khai

B. Không triển khai


C. Thuê ngoài

D. Công ty có thể lựa chọn một trong ba hình thức: tự triển khai, không triển
khai, thuê ngoài

46. Khi xây dựng chính sách sản phẩm, để đưa ra quyết định cung cấp dịch vụ
đi kèm với sản phẩm sẽ kinh doanh, người khởi nghiệp nên căn cứ vào:

A. Yêu cầu về dịch vụ của khách hàng

B. Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng ra thị trường

C. Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ

D. Tất cả các đáp án trên (A,B,C)

47. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết
lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?

A. Quảng cáo

B. Bán hàng cá nhân

C. Xúc tiến bán

D. Quan hệ công chúng

48. Để tăng khả năng thành công trong khởi nghiệp thì bạn nên chọn phương
thức khởi nghiệp:

A. Thành lập doanh nghiệp mới

B. Nhượng quyền thương hiệu

C. Mua lại doanh nghiệp đang hoạt động

D. Tái lập doanh nghiệp

49. Bước đầu tiên của việc chuẩn bị kiến thức kinh doanh cần thiết cho
người khởi nghiệp kinh doanh là:

A.Theo học một chương trình đào tạo về quản trị kinh doanh nào đó

B. Đi làm thuê cho một doanh nghiệp làm đó để lấy kinh nghiệm

C. Xác định những kiến thức cần thiết trước khi khởi nghiệp và trong quá trình
kinh doanh
D. Không đáp sán nào đúng

50. Trong quá trình xây dựng kế hoạch khởi nghiệp kinh doanh, phần tóm đề án
kinh doanh nên được viết:

A. Sau cùng

B. Đầu tiên

C. Viết sau cùng hay đầu tiên tùy thuộc vào người viết

D. Không cần viết tóm tắt

51. Để trở thành người chủ doanh nghiệp, bạn phải chuẩn bị:

A. Tiền

B. Học các khóa học về quản trị kinh doanh

C. Học các kỹ năng lãnh đạo

D. Kiến thức kinh doanh cần thiết

52. Tốt nghiệp loại giỏi Đại học Nông lâm TP HCM, sau một năm không tìm
được việc làm, Nguyễn Văn A tự mày mò nuôi và khởi nghiệp với trùn quế. A
đã hợp tác với người nông dân cung cấp trùn quế rồi lập website quảng bá. Sau
một thời gian hoạt động, khách hàng dùng thử và không quay lại mua sản phẩm
nữa, A phải dừng hoạt động kinh doanh. Nguyên nhân thất bại trong khởi
nghiệp của A là:

A. Thiếu kiến thức trong nuôi trùn quế

B. Thiếu kiến thức về kinh doanh

C. Thiếu vốn đầu tư

D. Thiếu mối quan hệ trong lĩnh vực kinh doanh

53. Xác định cơ hội kinh doanh bạn cần làm:

A. Xác định xem bạn muốn bán gì

B. Xem xét thị trường của sản phẩm-dịch vụ bạn muốn bán

C. Xem xét những khó khăn của người khác

D. Cơ hội kinh doanh ở khắp mọi nơi


54. Đánh giá một ý tưởng kinh doanh tốt bạn cần xem xét các yếu tố sau:

A. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi, bạn có đủ tiền, có tính độc
đáo

B. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi, có tính độc đáo và khác
biệt

C. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi à có tính khác biệt

D. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi, có tính độc đáo và sáng tạo

55. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để bạn quyết định lựa chọn địa điểm mở một
quán cà -fê:

A. Gần nguồn nguyên vật liệu

B. Gần nguồn nguồn lao động

C. Gần thị trường

D. Khu vực đông dân cư

56. Xây dựng kế hoạch marketing trong kế hoạch khởi nghiệp thì bạn cần quan
tâm đến vấn đề nào sau đây:

A. Nhãn hiệu sản phẩm

B. Mô tả điểm khác biệt của sản phẩm

C. Danh mục sản phẩm

D. Tất cả các đáp án trên

57. Để xác định được mức giá hợp lý, đủ cao để kiếm lợi nhưng đủ để hấp dẫn
thu hút khách hàng thì bạn phải dựa trên cơ sở nào dưới đây:

A. Chi phí của DN

B. Giá bán ra của đối thủ cạnh tranh

C. Mức giá mà khách hàng chấp nhận

D. Không có đáp án nào đúng

58. yếu tố quyết định thành công trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ ăn uống:
A. Tốc độ tăng trưởng của thị trường

B. Giá cả sản phẩm/dịch vụ

C. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ

D. Hiệu quả bán hàng

59. Để dễ dàng tiếp cần với nguồn vốn vay ngân hàng thì bạn nên lựa chọn
phương thức khởi nghiệp:

A. Thành lập doanh nghiệp mới

B. Nhượng quyền thương hiệu

C. Mua lại doanh nghiệp đang hoạt động

D. Tái lập doanh nghiệp

60. Kiểu cơ cấu tổ chức phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ là:

A. Mô hình tổ chức bộ phận trực tuyến và mô hình tổ chức bộ phận chức năng

B. Mô hình hình đơn vị chiến lược

C. Mô hình tổ chức theo kiểu ma trận

D. Tùy thuộc vào quy mô, tính chất của hoạt động kinh doanh để xây dựng cơ
cấu tổ chức

61. Xác định cơ cấu bộ máy quản trị của doanh nghiệp, việc đầu tiên bạn cần
làm là:

A. Xác định mô hình cơ cấu tổ chức phù hợp

B. Xác định hai mảng công việc chính và công việc hỗ trợ

C. Xác định số người trong doanh nghiệp

D. Xác định mức độ chuyên môn hóa công việc

62. Để tránh sự thâm hụt trong kinh doanh, bạn cần phải:

A. Quản trị tốt dòng tiền

B. Quản trị tốt công nợ phải trả


C. Quản trị tốt công nợ phải thu

D. Có chính sách tài chính tốt

63. Rủi ro khi tung một sản phẩm mới ra thị trường là:

A. Lượng khách hàng ít

B. Sự sẵn có và huy động vốn

C. Sự chấp nhận của thị trường

D. Không có đáp án nào đúng

64. Theo bạn, trong giai đoạn đầu kinh doanh quán cà-fê, 9 thì công cụ xúc
tiến hiệu quả là:

A. Khuyến mãi

B. Quảng cáo

C. Quan hệ công chúng

D. Đáp án A và B

65. Bạn đang có dự định khởi nghiệp với ý tưởng kinh doanh mở chuỗi cửa
hàng bán thực phẩm sạch với số vốn ban đầu là 2 tỷ đồng. Bạn sẽ lựa chọn
hình thức pháp lý nào cho doanh nghiệp của mình:

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

C. Công ty cổ phần

D. Công ty hợp danh

66. Minh sau khi tốt nghiệp Đại học Kinh tế Quốc dân loại ưu đã quyết định về
quê nhà khởi nghiệp với ý tưởng mở một quán càphê. Minh đang chuẩn bị việc
ký hợp đồng đại lý nhượng quyền với công ty Càphê đã có tiếng. Theo bạn,
anh Minh cần quan tâm đến các điều khoản khi ký kết hợp đồng nhượng quyền,
ngoại trừ:

A. Sự huyến luyện và hỗ trợ phát triển bên nhượng quyền

B. Khu vực nhượng quyền


C. Hoạt động marketing

D. Không có đáp án nào đúng

67. Khi thiết kế bao bì, thông tin trên bao bì về thành phần sản phẩm, thời gian,
địa điểm sản xuất, thời hạn sử dụng, cách sử dụng, tính an toàn sức khỏe là rất
quan trọng đối với loại hàng nào sau đây?

A. Thực phẩm

B. Thời trang

C. Hàng điện tử

D. Đồ gỗ

68. Khi doanh nghiệp định vị sản phẩm trên thị trường là sản phẩm độc đáo,
chất lượng vượt trội thì:

A. Giá của sản phẩm phải cao

B. Giá của sản phẩm phải cao hơn tất cả các đối thủ

C. Giá của sản phẩm phải phù hợp với định vị

D. Giá của sản phẩm phải bằng chi phí cộng với lợi nhuận ước tính

69. Nếu sản phẩm kinh doanh là sản phẩm tiêu dùng thì công cụ xúc tiến hỗn
hợp giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất là:

A. Quảng cáo

B. Khuyến mại

C. Bán hàng cá nhân

D. Quan hệ công chúng

70. Theo bạn, trong tình hình dịch bệnh Covid 19 sẽ đem đến cơ hội kinh doanh
cho doanh nghiệp kinh doanh:

A. Dịch vụ ăn uống

B. Dịch vụ khám chữa bệnh

C. Dịch vụ thương mại


D. Không có đáp án nào đúng

You might also like