Professional Documents
Culture Documents
ĐE-CUONG-TOAN-5-2022-2023
ĐE-CUONG-TOAN-5-2022-2023
Mạch KT 1: Phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần
trăm (4 câu – 4 điểm)
1. Đọc, viết, so sánh các số thập phân; Xác định giá trị các chữ số trong số
thập phân; Tỉ số phần trăm của hai số (2 câu – 2 điểm – mức 1)
Câu 1: Số thập phân gồm 8 chục, 2 phần mười và 3 phần nghìn được viết là:
Đáp án: ………….
Câu 2: Số thập phân gồm 35 đơn vị và 36 phần nghìn được viết là:
Đáp án: ………….
Câu 3: Số 23,305 được đọc là:
Đáp án: ……………
Câu 4: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,135; 3,125;
2,315; 3,512
Đáp án: ……………..
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 9,07 ; 9,979 ; 9,98 ; 8,9 là:
Đáp án: ……………..
Câu 6: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 2,016 là:
Đáp án: ………….
Câu 7: Giá trị của chữ số 1 trong số 2,015 hơn giá trị của chữ số 1 trong số 2,501
là:
Đáp án:
Gợi ý: Lấy giá trị của chữ số 1 trong số 2,015 trừ giá trị của chữ số 1 trong 2,501
Câu 8: Tỉ số phần trăm của 2 số 0,5 và 1,25 là:
Đáp án: …………..
Câu 9: Một lớp học có 40 học sinh, số học sinh nữ bằng 12 bạn. Tỉ số số học sinh
nữ so với học sinh cả lớp là:
Đáp án: …………………
Câu 10: Một lớp học có 28 em, trong đó có 7 em học giỏi toán. Tỉ số phần trăm
học sinh giỏi toán so với sĩ số của lớp là:
Đáp án: …………………
Câu 11: Trong một đợt phát động quyên góp sách cho thư viện trường, khối lớp 5
quyên góp được tất cả 300 quyển sách trong đó có 120 quyển sách truyện thiếu thi.
Vậy sách truyện thiếu nhi chiếm số phần trăm so với tổng số sách của khối lớp 5
là:
Đáp án: …………………
2. Các bài toán về phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm (Mức 2 – 1 điểm)
Câu 12: 75% của 0,1 là:
Đáp án: ……….
4
Câu 13: Phân số viết thành tỉ số phần trăm ta được:
5
Câu 26: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,03 m3 = … lít là: ………………
Câu 27: 4m37dm3 = ….. dm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …………
Câu 28: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m2 5cm2 = ... m2 là: ………
Câu 29: 7 tấn 15 kg = .........tấn. Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ: ...........
Câu 30: 200 tạ = ............. kg. Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ: ..............
Học lại các bảng đơn vị đo đại lượng đã học, mối quan hệ của các đơn vị đo trong
một đại lượng để làm tốt câu này.
Mạch KT 3: Diện tích, thể tích các hình (1 câu – 1 điểm)
Bài 1. Cho tam giác vuông ABC có cạnh AB = 6cm; AC = 8cm, trên AB lấy điểm
M, trên AC lấy điểm N sao cho MNCB là hình thang có chiều cao 3,6cm.
a) Tính diện tích hình thang MNCB
b) Tìm tỷ số AM/MB và AN/NC
Bài 2. Cho tam giác ABC (góc A vuông) có cạnh AB=30 cm; AC=40 cm; BC=50
cm.
a. Tính chiều cao hạ từ A của tam giác ABC.
1
b. D là điểm chính giữa BC, E ở trên AC sao cho AE = AC. AD cắt BE ở M. Tính
3
Bài 4. Cho hình thang ABCD có đáy bé AB và đáy lớn CD. Biết diện tích tam giác
OAB và ODC lần lượt là 4cm2 và 9cm2. Hãy tính diện tích hình thang ABCD?
Bài 5. Hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, đáy bé AB bằng 4cm, đáy bé
AB= 1/3 đáy lớn CD; chiều cao gấp 2 lần đáy bé.
Câu 6. Cho hình thang ABCD, có đáy bé AB là 40cm, đáy lớn CD là 60cm,
đường cao AD là 40cm. Lấy E trên AD và G trên BC sao cho EG chia hình thang
ABCD làm hai hình thang có đường cao AE là 30cm và ED là 10cm.
a) Tính diện tích hình thang ABCD
b) Tính diện tích hình thang EGCD A 40cm B
30cm
E G
10cm
D C
60cm
Bài 7: Cho hình thang ABCD ( Đáy lớn DC, đáy nhỏ AB), đường cao 3,6 m, trung
bình cộng của hai đáy là 9,15m và đáy lớn hơn đáy nhỏ 7,5m.
a) Tính diện tích hình thang ABCD.
2
b) Kéo dài cạnh AD, CB cắt nhau tại E. Biết AD = DE. Tính diện tích tam giác
3
EAB.