Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2
Khi xuất hàng ra khỏi kho (để bán) doanh nghiệp phải lập chứng từ
1 Dễ
gì?
2 Chứng từ nào sau đây chứng minh cho việc bán hàng hoá? Dễ
4 Khi nhập kho thành phẩm từ sản xuất, kế toán lập chứng từ gì? Dễ
5 Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chứng từ kế toán? Dễ
Khi doanh nghiệp chuyển trả nợ cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, kế
10 TB
toán lập chứng từ gì?
Giám đốc có thể yêu cầu rút một khoản tiền ra khỏi két mà không
11 TB
cần phiếu chi trong các trường hợp sau không?
Giám đốc có thể yêu cầu rút một khoản tiền ra khỏi két mà không
11 TB
cần phiếu chi trong các trường hợp sau không?
12 Khi xuất tiền mặt trả lãi tiền vay ngân hàng, kế toán lập chứng từ gì? TB
Khi nhập kho hàng hoá đã bán nhưng bị khách hàng trả lại, kế toán
13 TB
lập chứng từ gì?
Trong trường hợp khẩn cấp, một chứng từ kế toán chưa được điền
14 đầy đủ nội dung theo qui định, Giám đốc công ty có thể ký trên Khó
chứng từ này không?
Phương án nào sau đây đúng với biên lai tiền phạt do chậm nộp
15 Khó
thuế?
16 Khi bạn đi taxi, người lái xe thu tiền của bạn và có nghĩa vụ gì nữa? Khó
17 Khi khách hàng trả nợ bằng tiền mặt, kế toán lập/nhận chứng từ gì? Khó
17 Khi khách hàng trả nợ bằng tiền mặt, kế toán lập/nhận chứng từ gì? Khó
Nội dung nào sau đây được ghi nhận là chi phí quản lý doanh
18 Khó
nghiệp?
19 Chứng từ nào sau đây không dùng cho kế toán bán hàng? Khó
20 Khi đơn vị bán hàng hoá thì giá ghi trên Hoá đơn là giá nào? Khó
Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương pháp Sửa chữa sổ
22 Dễ
kế toán?
Khi xuất kho hàng hóa (liên dùng cho kế toán), giá ghi trên phiếu
23 Khó
xuất kho là giá nào?
Khi doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ giá ghi trên hoá đơn là giá
24 TB
nào?
25 Chứng từ điện tử được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử, do đó: TB
Khi khách hàng chuyển trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản,
26 TB
kế toán lập chứng từ gì?
30 Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ? TB
Ngày 03.06.N doanh nghiệp đi mua hàng hoá, giá mua 10 triệu đồng,
thuế GTGT 10%, hoá đơn cần thiết để hạch toán doanh nghiệp nhận
31 TB
được là hóa đơn nào? Biết rằng bên bán tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
Hoá đơn GTGT là chứng từ quan trọng, vì thế các doanh nghiệp tính
32 thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có thể sử dụng nó (xuất hoá TB
đơn) cho:
Khi bán hàng, nếu khách hàng KHÔNG yêu cầu hoá đơn, thì doanh
33 TB
nghiệp xử lý như thế nào?
Hoá đơn là một loại chứng từ quan trọng, vì thế doanh nghiệp sử
34 TB
dụng hóa đơn như thế nào?
Hoá đơn là một loại chứng từ quan trọng, vì thế doanh nghiệp sử
34 TB
dụng hóa đơn như thế nào?
Mẫu biểu của sổ kế toán trong các doanh nghiệp được quy định như
35 TB
thế nào?
Ngày 20/09 doanh nghiệp cử Bà Hoàng Thị Thanh Hoa ra ngân hàng
42 Công Thương Chi nhánh Mỹ Đình rút tiền về nhập quỹ tiền mặt. Khi TB
mang tiền về nhập quỹ, kế toán sẽ lập chứng từ gì?
A. Hoá đơn giá trị gia tăng
B. Phiếu xuất kho
C. Hợp đồng
D. Phiếu thu
A. Phiếu xuất kho.
B. Hoá đơn bán hàng.
C. Phiếu thu.
D. Hợp đồng bán hàng.
A. Xuất tiền mặt ra khỏi quỹ.
B. Rút tiền ra khỏi ngân hàng.
C. Nhập tiền vào quỹ.
D. Rút và nhập tiền mặt vào ngân hàng.
A. Phiếu thu.
B. Phiếu nhập kho.
C. Phiếu xuất kho.
D. Không phải lập chứng từ.
A. Phiếu thu.
B. Giấy báo có.
C. Giấy báo nợ.
D. Phiếu chi.
A. Được phép trong trường hợp khẩn cấp.
B. Được phép trong mọi trường hợp.
C. Không được phép.
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể.
A. Lập phiếu thu.
B. Lập phiếu chi.
C. Lập ủy nhiệm chi.
D. Lập lệnh chi tiền.
A. Phiếu xuất kho.
B. Phiếu nhập kho.
C. Phiếu thu.
D. Phiếu chi.
A. Có, nếu đã có chữ ký của đối tác trên đó.
B. Có, nếu đã có chữ ký của kế toán trưởng trên chứng
từ đó.
C. Có, nếu có cả chữ ký của đối tác và chữ ký của kế
toán trưởng.
D. Không. Vì nếu ký trước có nhiều nguy cơ xảy ra
gian lận.
A. Là chứng từ hợp lệ với kế toán tài chính.
B. Là tài liệu kế toán tài chính, kế toán thuế.
C. Không có vai trò gì với kế toán.
D. Là chứng từ hợp lệ với kế toán thuế.
A. Phải viết biên lai cho bạn.
B. Không cần viết biên lai nếu bạn không có nhu cầu
lấy biên lai.
C. Việc viết biên lai tùy thuộc hãng taxi có sử dụng
biên lại hay không.
D. Phải viết biên lai và hướng dẫn bạn đổi lấy hóa đơn
tài chính.
A. Lập phiếu thu.
B. Nhận phiếu thu.
C. Nhận Giấy Báo Nợ.
D. Nhận Giấy Báo Có.
A. Tiền/ chi phí bảo hành sản phẩm (sản phẩm đã bán).
B. Tiền thuế môn bài, thuế đất.
C. Tiền thuê nhân viên tiếp thị.
D. Tiền chi mua thiết bị phục vụ bán hàng.
A. Dùng bút xoá xoá chỗ sai và viết lại cho đúng.
B. Xé chứng từ đó vứt đi, viết lại chứng từ khác cho
đúng.
C. Gạch chéo và giữ nguyên chứng từ lại trên cuống
quyển chứng từ, viết chứng từ mới.
D. Làm biên hủy chứng từ sai rồi viết lại trên tờ chứng
từ mới.
A. Ký hợp đồng với nhà cung cấp.
B. Nhận giấy chứng nhận tiêu chuẩn ISO.
C. Nhận giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa.
D. Mua hàng hóa.
A. Định khoản kế toán.
B. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ.
C. Chữ ký của giám đốc doanh nghiệp.
D. Số tiền viết bằng chữ.
A. Hoá đơn bán lẻ.
B. Hoá đơn bán hàng thông thường.
C. Hoá đơn GTGT.
D. Hóa đơn xuất khẩu.