Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Chương 4: Tài khoản kế toán

A. Tài khoản Nguồn vốn kinh doanh.

B. Tài khoản Tạm ứng.


Trong các tài khoản sau, tài khoản nào là tài khoản phản ánh
1 Dễ
tài sản?
C. Tài khoản Phải trả cho người bán.
D. Tài khoản Quỹ khen thưởng phúc
lợi.
A. Tài khoản Phải thu của khách
hàng.
Trong các tài khoản sau, tài khoản nào là tài khoản phản ánh B. Tài khoản Giá vốn hàng bán.
2 Dễ
nguồn vốn? C. Tài khoản Vay và nợ thuê tài
chính.
D. Tài khoản Hàng hoá.
A. 450 triệu đồng
Nếu một doanh nghiệp có Nợ phải trả là 450 triệu đồng và Tài B. 750 triệu đồng
3 sản là 1.200 triệu đồng thì Vốn Chủ sở hữu của doanh nghiệp Dễ
là: C. 1200 triệu đồng
D. 1650 triệu đồng
A. Không có số dư.
B. Có số dư bên nợ.
4 Tài khoản 641 – chi phí bán hàng: Dễ C. Có số dư bên có.
D. Có cả số dư bên nợ và bên có.

A. Không có số dư.
B. Chỉ có số dư bên nợ.
5 Tài khoản 131 - phải thu khách hàng: Dễ C. Chỉ có số dư bên có.
D. Có số dư bên nợ và có thể có số dư
bên có.

A. Bên Nợ TK 331

Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua
6 Dễ
hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
B. Bên Có TK 131
Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua
6 Dễ C. Bên có TK 331
hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
D. Bên Nợ TK 131

A. Tài sản tăng - Tài sản giảm.


Khi doanh nghiệp thanh toán tiền hàng nợ kỳ trước cho nhà B. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm.
7 Dễ C. Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn
cung cấp, mối quan hệ này làm:
giảm.
D. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng.
A. Phải thu nội bộ.
Ngày 02/06/20x9 công ty B mua hàng của doanh nghiệp, chi B. Phải thu của khách hàng.
phí vận chuyển 2.000.000đ, theo hợp đồng khoản chi này
8 Dễ C. Phải thu khác.
công ty B phải trả, tuy nhiên doanh nghiệp đã trả hộ công ty
B, vậy số tiền này được phản ánh vào? D. Chi phí khác.

A. Phải thu, tiền mặt.


B. Đầu tư tài chính, khấu hao TSCĐ.
C. Tiền mặt, hàng tồn kho.
9 Nhóm tài khoản nào sau đây chỉ có số dư Nợ? Dễ D. Phải trả công nhân viên, chi phí
kinh doanh.

A. Lợi nhuận tại ngày 31/12/N.


B. Lợi nhuận tại ngày lập báo cáo.
10 Chỉ tiêu Lợi nhuận trên Bảng báo cáo kết quả kinh doanh là: Dễ C. Lợi nhuận tại một thời điểm nào
đó.
D. Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo.
A. Có số dư đầu kỳ bên Có.
Theo qui ước, các tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán có B. Có số dư cuối kỳ bên Có.
11 Dễ
tình trạng như thế nào: C. Không có số dư cuối kỳ.
D. Không còn được sử dụng.
A. Tiền thuê đầu bếp.
B. Tiền mua thực phẩm, rau xanh.
C. Tiền lương nhân viên kế toán.
Công ty An Bình mở nhà hàng ăn uống. Trong các khoản chi D. Tiền quảng cáo trên ti vi.
12 Khó
phí sau, chi phí nào được xếp vào chi phí bán hàng?
Công ty An Bình mở nhà hàng ăn uống. Trong các khoản chi
12 Khó
phí sau, chi phí nào được xếp vào chi phí bán hàng?

A. Trả nợ cho nhà cung cấp.


B. Thanh toán tiền lương cho nhân
Trường hợp nào sau đây làm tăng nguồn vốn của doanh viên.
13 Khó C. Mua tài sản cố định đã thanh toán
nghiệp?
bằng tiền gửi
D. Được cấp ngân hàng.
một tài sản cố định trị
giá 15.000.000 đ.
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ.
B. Doanh thu tài chính.
Doanh thu khoản xuất kho nguyên vật liệu đi bán bớt (dư
14 Khó C. Doanh thu khác.
không dùng) được ghi nhận là:
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể.

A. Nợ TK 156 / Có TK 632: 20 triệu


Bán một lô hàng A với giá vốn là 320 triệu đồng, giá bán là đồng
B. Nợ TK 156 / Có TK 632: 16 triệu
400 triệu đồng. Sau đó khách hàng trả lại hàng hoá tương ứng đồng
15 Khó C. Nợ TK 156 / Có TK 531: 20 triệu
với doanh thu là 20 triệu đồng. Vậy bút toán giá vốn của lô
hàng A bị trả lại về nhập kho là: đồng
D. Nợ TK 632/ Có TK 156: 16 triệu
đồng
A. Tài sản tăng – Tài sản giảm
Nghiệp vụ “Mua hàng hoá nhập kho, chưa thanh toán tiền cho B. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
16 người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp TB C. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm
thay đổi như thế nào? D. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn
giảm
A. Nhà cung cấp thông báo tăng giá
bán niêm yết
B. Khách hàng thanh toán tiền hàng
Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào được phản ánh vào tài cho
17
khoản kế toán?
TB C. Ký hợpnghiệp
doanh đồng với nhà cung cấp
D.
mớiGiám đốc quyết định sẽ chi 5 triệu
đồng khen thưởng phòng kế toán do
hoàn
A. thànhthu.
Doanh tốt nhiệm vụ được giao.
Số tiền bán hàng thu được (đã bao gồm cả thuế GTGT) được B. Tổng số tiền thu từ bán hàng.
18 gọi là: (biết doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu TB C. Giá vốn hàng bán.
trừ) D. Lợi nhuận.

A. Khách hàng ứng trước tiền hàng


Trong các nghiệp vụ liên quan đến đối tượng kế toán “TK choKhách
B. doanh hàng
nghiệp.
mua hàng chưa trả
19 331” ở doanh nghiệp X, nghiệp vụ nào được ghi ở bên Nợ TB tiền.
“TK 331”?
Trong các nghiệp vụ liên quan đến đối tượng kế toán “TK
19 331” ở doanh nghiệp X, nghiệp vụ nào được ghi ở bên Nợ TB C. Doanh nghiệp mua hàng chưa trả
“TK 331”? tiềnDoanh
D. cho nhà cung trả
nghiệp cấp.trước tiền mua
hàng cho nhà cung cấp.
Lắp đặt và đưa vào sử dụng 1 hệ thống máy tính ở các quầy A. Nợ TK 214/Có TK 211
bán lẻ ở siêu thị C, trị giá 240 triệu đồng bắt đầu từ ngày B. Nợ TK 214/Có TK 6414
20 01/04/N. TSCĐ được xác định sử dụng trong 4 năm. Giả sử áp TB
dụng khấu hao đều thì chi phí khấu hao TSCĐ đã trích trong C. Nợ TK 641/Có TK 214
năm N được định khoản là: D. Nợ TK 641/Có TK 211
A. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp
tăng thêm.tài sản của doanh nghiệp
B. Tổng
Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng một khoản tiền để ký tăng thêm.tài sản của doanh nghiệp
21 TB C. Tổng
quỹ mở L/C. Nghiệp vụ này làm cho: D. Tổng tài đổi.
sản và nguồn vốn của
không thay
doanh nghiệp cùng tăng thêm một
lượng bằng nhau.

You might also like