Tài Liệu Bất Đẳng Thức- Pro

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT

CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC-PRO


PHẦN I: NHỮNG BẤT ĐẲNG THỨC TIỀN ĐỀ.
A. BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN
1. Bất đẳng thức Côsi
a1 + a2 + a3 + ... + an n
Với n số không âm a1 , a2 , a3 ,..., an ta có:  a1a2 a3 ...an
n
Dấu bằng xẩy ra khi a1 = a2 = a3 = ... = an

2. Bất đẳng thức Bunyakovsky (Bu-nhi-a-cốp-xki)

(a 2
+ b2 )( x2 + y 2 )  ( ax + by ) hay có thể viết là
2
(a 2
+ b2 )( x 2 + y 2 )  ax + by

a b
Dấu “=” xảy ra  ay = bx và nếu x, y khác 0 thì = )
x y
Bất đẳng thức này đúng với 2 bộ số thực bất kì (a ; b) và (x ; y).
Mở rộng ra ta thu được kết quả với 2 bộ n số thực ( a1, a2 ,..., an ) và (b1, b2 ,..., bn ) như sau:

(a2
1 + a22 + ... + an2 )( b12 + b22 + ... + bn2 )  ( a1b1 + a2b2 + ... + anbn )
2

hoặc (a 2
1 + a22 + ... + an2 )( b12 + b22 + ... + bn2 )  a1b1 + a2b2 + ... + anbn

a1 = kb1
a = kb

Dấu “=” xảy ra   2 2

...
an = kbn

a 2 b2 ( a + b )
2

3. Cho x, y  0 ta có +  Dấu “=” xảy ra  ay = bx và nếu x, y khác 0 thì


x y x+ y
a b
= )
x y
Mở rộng ra ta thu được kết quả với 2 bộ n số thực ( a1, a2 ,..., an ) và ( b1, b2 ,..., bn  0) như sau:

a12 a22 a32 a 2 (a + a + ..... + an ) 2 a a a a


+ + + ....... n  1 2 Dấu “=” xảy ra 1 = 2 = 3 ..... = n
b1 b2 b3 bn b1 + b2 + ...... + bn b1 b2 b3 bn

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 1 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
4. Bất đẳng thức Mincopky a 2 + b 2 + c 2 + d 2  (a + c) 2 + (b + d ) 2

a b
Dấu “=” xảy ra  =
c d
Mở rộng ra ta thu được kết quả với 2 bộ n số thực ( a1, a2 ,..., an ) và (b1, b2 ,..., bn ) như sau:

a12 + a22 + ... + an2 + b12 + b22 + ... + bn2  (a1 + a2 + ... + an ) 2 + (b1 + b2 + ... + bn ) 2

a1 a2 a3 a
Dấu “=” xảy ra = = ..... = n
b1 b2 b3 bn

a b c 3
5. Bất đẳng thức Nesbitt a, b, c  0 ta có bất đẳng thức sau: + + 
b+c c+a a+b 2
6. Bất đẳng thức Trê- bư-sép:

a  b aA+bB a + b A + B
Nếu    .
 A  B 2 2 2

a  b aA+bB a + b A + B
Nếu    .
 A  B 2 2 2

abc aA + bB + cC a + b + c A + B + C
Nếu    .
A  B  C 3 3 3

abc aA + bB + cC a + b + c A + B + C
Nếu    .
A  B  C 3 3 3

a=b=c
Dấu bằng xảy ra khi 
A = B = C
Mở rộng ra ta thu được kết quả với 2 bộ n số thực
Tăng ( a1  a2  ...  an ) và ( b1  b2  ...  bn ) hoặc cũng giảm: ( a1  a2  ...  an ) và
(b1  b2  ...  bn )
(a1 + a2 + ... + an )(b1 + b2 + ... + bn )  n(a1b1 + a2b2 + .... + anbn )

a = a2 = ... = an
Dấu “=” xảy ra  1
b1 = b2 = ... = bn
7. Bất đẳng thức trị tuyệt đối:
*. a + b  a + b với  a, b  R. Dấu bằng xẩy ra khi ab  0

* a − b  a - b với  a, b  R. Dấu bằng xẩy ra khi ab>0 và a  b


YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 2 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907
THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
B. BẤT ĐẲNG THỨC TIỀN ĐỀ

( a + b)
2

* a + b  2ab  a + b
2 2 2 2
  2ab Dấu “=” xảy ra  a = b.
2

(a + b + c)
2

* a + b + c  ab + bc + ca  a + b + c
2 2 2 2 2 2
  ab + bc + ca Dấu “=” xảy ra  a = b
3
= c.
(a + b)3
* a 3 + b3   ab(a + b) Dấu “=” xảy ra  a = b  0 .
4
( a + b + c )3
*a +b + c 
3 3 3
 3abc Dấu “=” xảy ra  a = b = c  0 .
9
1 a 2 − ab + b2
*  2 3
3 a + ab + b2

* Chứng minh: (1 + a )(1 + b )  (1 + ab ) với a , b  0 Dấu “=” xảy ra  a = b  0 .


2

* Chứng minh: (1 + a )(1 + b )(1 + c )  (1 + 3 abc ) với a , b , c  0 Dấu “=” xảy ra 


3

a = b = c  0.

(
*Tổng quát (1 + a1 )(1 + a2 ) ...(1 + an )  1 + n a1a2 ...an )
n

Ta có thể chứng minh bằng phương sử dụng bất đẳng thức AM-GM theo cách sau đây:
 1 1 1 n
+
1 + a 1 + a +  + 
 1 2 1 + an
n
(1 + a1 )(1 + a2 )...(1 + an )

 a1 + a2 +  + an  n n a1a2 ...an
1 + a1 1 + a2 1 + an n
(1 + a1 )(1 + a2 )...(1 + an )

Cộng vế hai bất đẳng thức trên, ta có: n 


(
n 1 + n a1a2 ...an ) . Từ đó suy ra đccm.
n
(1 + a1 )(1 + a2 )...(1 + an )
* Cho a, b, c dương thoả mãn ab+bc+ca=1 Chứng minh rằng
a. (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) − abc
8
b. (a + b)(b + c)(c + a)  .(a + b + c)
9

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 3 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
*Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh:
a. ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
b. abc  (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)
1 1 2
* Chứng minh: Với a, b >0 và ab  1: + 
1 + a 1 + b 1 + ab
2 2

1 1 2
* Chứng minh: Với a, b >0 và ab ≤ 1: + 
1 + a 1 + b 1 + ab
2 2

1 1 1
* Chứng minh: Với a, b >0 . + 
(a + b)2 (a + c)2 a 2 + bc
* Cho a, b, c > 0, và abc=1 CMR:
1 1 1
a. + + =1
ab + a + 1 bc + b + 1 ca + c + 1
1 1 1 1
b. 3 + 3 3 + 3 
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
3 3

1 1 1
c. + + 1
a + b +1 b + c +1 c + a +1

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 4 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
PHẦN II: NHỮNG KỸ THUẬT LÀM ĐƠN GIẢN BẤT ĐẲNG THỨC.
1.KỸ THUẬT ĐẶT ẨN PHỤ ĐƠN GIẢN GIẢ THIẾT HOẶC KẾT LUẬN
A. ĐẶT ẨN PHỤ ÉP ĐIỂM RƠI
Kiểu 1: a + b =  Khi biết điểm rơi a = a1 , b = b1 với a1 + b1 =  đặt a = a1 + x, b = b1 − x
Tức ta ép điểm rơi biến phụ x=0
Kiểu 2: a + b + c =  Khi biết điểm rơi a = a1 , b = b1 , c = c1 ta có thể đặt
a = a1 − x, b = b1 − y, c = c1 − z tìm giá trị của x+y+z=? và phải chắc chắn có điểm rơi tại
x=0, hoặc y,z=0
Kiểu 3: a + b   ta đự đoán điểm rơi tại a = a1 , b = b1 với a1 + b1 =  đặt
a = a1 − x, b = b1 + x + y để ép y=0
VD1: Cho a + b = 2 . CMR a3 + b3  2
Đặt a = 1 + x, b = 1 − x thay vào kết luận ta đc ĐPCM
VD2: Cho 0  a, b, c  1 và thoả mãn a+b+c=2. CMR a 2 + b 2 + c 2 + 2abc  2
Đặt a = 1 − x, b = 1 − y , c = 1 − z suy ra x+y+z=1 thay vào kết luận ta đc
( x + y + x)2 − 2 xyz  1
27
VD3: Cho a  1, a + b  3 . CMR 3a 2 + b 2 + 3ab − 0
4
Đặt a = 1 − x, a + b = 3 + y  b = 2 + x + y  x, y  0 thay vào kết luận ta đc
25 y 5 2 3 y2 9 y
VT = x + y − 5x + 7 y − xy +
2 2
= (x − − ) + + 0
4 2 2 4 2
B. ĐẶT ẨN PHỤ KHI CÓ TÍCH abc = 1
Ta thường có các kiểu đặt sau đây
x y z
Kiểu 1: a = , b = , c =
y z x
1 1 1
Kiểu 2: a = , b = , c =
x y z
zy xz yx
Kiểu 3: a = 2 , b = 2 , c = 2
x y z
Kiểu 4: a = xn , b = y n , c = z n
1 1 1 3
VD1: Cho a,b,c là các số dương thoả mãn abc=1. CMR + + 
a(b + 1) b(c + 1) c(a + 1) 2
x y z yz zx xy 3
Ta đặt a = , b = , c = thay vào ta được + + 
y z x xy + xz xy + yz xz + yz 2
Đây là BDT Nesbitt

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 5 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
VD2: Cho a,b,c là các số dương thoả mãn abc=1. CMR
1 1 1 1
+ + 
a5 (b + 2c)2 b5 (c + 2a)2 c5 (a + 2b)2 3
1 1 1 x3 y3 z3 1
Ta đặt a = , b = , c = thay vào ta được + + 
x y z ( z + 2 y) 2
( x + 2 z) 2
( y + 2 x) 2
3
x3 z + 2y z + 2y x
Ta thêm bậc 1 để rút gọn mẫu + + 
( z + 2 y) 2
27 27 3
VD3: Cho a,b,c là các số dương CMR
ab3 bc3 ca 3 3
+ 2 + 2 
(c + ab)(b + ca) (a + bc)(c + ab) (b + ca )(a + bc) 4
2 2 2 2

Đồng bậc ta giả sử abc=1 BDT tương đương


ab bc ca
c 2
a 2
b2 3
+ + 
ab ca bc ab ca bc
(1 + 2 )(1 + 2 ) (1 + 2 )(1 + 2 ) (1 + 2 )(1 + 2 ) 4
c b a c b a
bc ca ab
Ta đặt x = 2 , y = 2 , z = 2 thay vào ta đc
a b c
x y z 3
+ + 
(1 + z )(1 + y) (1 + x)(1 + z ) (1 + x)(1 + y) 4
Quy đồng ta được x + y + z + xy + yz + zx  3xyz + 3 áp dụng Cô si chú ý xyz=1
1 1 1
VD4: Cho a,b,c là các số dương thoả mãn abc=1. CMR + + 1
a + b +1 b + c +1 c + a +1
1 1 1
Ta đặt a = x3 , b = y3 , c = z 3 BĐT 3 + 3 3 + 3 1
x + y + 1 y + z + 1 z + x3 + 1
3

Chú ý x3 + y3  xy( x + y),1 = xyz

C. ĐẶT ẨN PHỤ LÀM ĐƠN GIẢN GIẢ THIẾT


1 1 1
Kiểu 1: GT cho a + b + c + 2 = abc đặt x = ,y= ,z =  x + y + z =1
a +1 b +1 c +1
Kiểu 2: GT cho ab + bc + ca + 2abc = 1
1 1 1
ta chia GT cho abc và đặt x = , y = , z = được kiểu 1
a b c
Kiểu 3: GT cho ab + bc + ca + abc = 4 ta đặt a=2x, b=2y, c=2z ta được kiểu 2
Kiểu 4: a 2 + b2 + c 2 + 2abc = 1
a b c
ta chia GT cho abc đặt x = , y = , z = ta được kiểu 1
bc ca ab
Kiểu 5: a 2 + b2 + c 2 + abc = 4
abc 2a 2b 2c
ta chia GT cho đặt x = , y = , z = ta được kiểu 1
2 bc ca ab
YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 6 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907
THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
CM kiểu 1:
a + b + c + 2 = abc
 ab + bc + ca + 2(a + b + c) + 3 = abc + ab + bc + ca + abc + 1
 (a + 1)(b + 1) + (b + 1)(c + 1) + (c + 1)( a + 1) = ( a + 1)(b + 1)(c + 1)
1 1 1
 + + =1
a +1 b +1 c +1
y+z x+z y+x
Với cách đặt như trên ta đc a = ,b = ,c =
x y z
VD1: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn ab + bc + ca + abc = 4 chứng minh rằng
ab + bc + ca  3
2x 2y 2z
Đặt a = ,b = ,c =
y+z x+z y+x
xy yz xz
VT = 2. + 2. + 2.
( y + z )( z + x) ( x + z )( y + x) ( y + z )( y + x)
y x z y z x
 + + + + + =3
y+z x+z x+z y+x y+z y+x
VD2: ( HSG Hà Nội 2018-2019)
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a 2 + b2 + c 2 + 2abc = 1. Tìm GTLN của
P = ab + bc + ca − abc
3
Giải: Ta có 2P = (a + b + c)2 − 1 Ta CM a + b + c 
2
yz zx xy
Đặt a = ,b = ,c =
( y + x)( z + x) ( z + y)( x + y) ( y + z )( x + z )
1 y z z x x y  3
a+b+c  + + + + + =
2  y + x z + x y + z y + x z + x y + z  2
5 1
GTLN P = khi a = b = c =
8 2
D. ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG ĐỐI XỨNG 2 BIẾN VÀ 3 BIẾN
Kiểu 1 đối xứng 2 biến:
Khi kết luận và giả thiết cho đối xứng 2 biến x, y thì ta có thể đặt a = x + y, b = xy
Chú ý: a 2  4b
VD: Chứng minh rằng với mọi số thực x, y ta đều có
( x + y)4 + 4( x + y) + 4  4 xy(2 x + 2 y + 3)
Giải: Ta đặt a = x + y, b = xy BĐT tương đương. a4 + 4a + 4  4b(2a + 3)
Ta CM : a4 + 4a + 4  a2 (2a + 3)  (a2 − a + 2)  0

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 7 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
Kiểu 2 đối xứng 3 biến:
p = a +b+c

Đặt q = ab + bc + ca
r = abc

Ta sẽ có một số đẳng thức và bất đẳng thức sau.
a2 + b2 + c2 = p2 − 2q
(a + b)(b + c) + (b + c)(c + a) + (c + a)(a + b) = p2 + q
a3 + b3 + c3 = p3 − 3 pq + 3r ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) = pq − 3r
a3b3 + b3c3 + c3a3 = q3 − 3 pqr + 3r 2
ab(a2 + b2 ) + bc(b2 + c2 ) + ca(c2 + a2 ) = p2q − 2q2 − pr
(a + b)(b + c)(c + a) = pq − r a2b2 + b2c2 + c2a2 = q2 − 2 pr
p2  3q p3  27r q2  3 pr pq  9r p3 + 9r  4 pq
p(4q − p 2 ) (4q − p 2 )( p 2 − q)
p q + 3 pr  4q
2 2
r r
9 6p
VD1: Cho x, y, z  0 và xy + yz + zx + xyz = 4 . Chứng minh rằng x + y + z  xy + yz + zx
Giải: Ta có q + r = 4 cần CM p  q Ta dễ có 0  r  1 suy ra 3  q  4
p2
Ta có bất đẳng thức sau  q  3 p  3
3
Nếu p  4 bất đẳng thức đúng
Xét 3  p  4
4 pq − p3 p3 + 36
Ta có 4 − q = r  q
9 4p +9
p3 + 36
Ta đi CM p   ( p − 3)(4 − p)( p + 3)  0
4p +9
12 1 1 1
VD2: Cho a, b, c>0 và a+b+c=3. Chứng minh rằng 3 +  5 + + 
abc a b c
Ta có GT p=3, cần CM 3r + 12  5q
3 p(4q − p 2 )
Do 3r  = 4q − 9  4q − 9 + 12  5q  q  3 luôn đúng
9
1 1 1
VD3: Cho a, b, c>0 và a 2 + b2 + c 2 = 3 CMR: + + 3
2−a 2−b 2−c
GT ta có p 2 − 2q = 3 chú ý p  3
p(4q − p 2 ) p(2 p − 3)
Quy đồng kết luận ta có 8 p + 3r  12 + 5q Ta có 3r  =
3 3
p( p 2 − 6) 5( p 2 − 3)
Thay vào BDT 8 p +  12 +  (2 p − 3)( p − 3) 2  0
3 2
YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 8 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907
THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
2.KỸ THUẬT CHUYỂN HÀM
A. KỸ THUẬT PHÁ CĂN
Kiểu 1: a 2 + b 2 + c 2 + d 2  (a + c) 2 + (b + d ) 2
Mở rộng a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 + f 2  (a + c + e) 2 + (b + d + f ) 2
a c e
ĐTXR = =
b d f
ax 2 + by 2 .c ax 2 + by 2 + c 2
Kiểu 2: ax + by =
2 2

c 2
Kiểu 3*: ax 2 + by 2  cx + dy
 x + yz
Kiểu 4: ( x + y )( x + z )  
 xy + xz
x+ y+x+z
Kiểu 5: ( x + y )( x + z ) 
2
Kiểu 6: a + b  a + b  2(a + b)
0  x  1  x  x
Kiểu 7: 
 x  1  x  x
VD1: Cho a,b,c>0 và thoả mãn ab+bc+ca=abc. CMR
b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2
+ +  3
ab bc ca
1 1 1
GT: + + = 1
a b c
2 2 2
1  2 1  2 1  2
VT = +   + +   + + 
a2  b  b2  c  c2  a 
KL:
 1 1 1   2   2   2  
2 2 2 2

  + +  +   +  +  = 3
 a b c   a   b   c  

VD2: Giả sử x, y, z là các số thực lớn hơn 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
P= + +
y+ z−4 z+ x−4 x+ y−4
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
4+ y+ z−4 y+ z y+z
2 y + z − 4 = 4 ( y + z − 4)  =  y+z−4 
2 2 4
4x 4y 4z
Do đó P  + + 6
y+z z+x z+ y

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 9 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
3
VD3*: Cho a,b,c>0 và a + b + c  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
1 1 1
S = a 2 + 2 + b2 + 2 + c 2 + 2
b c a

1 1 1 1 4
Ta có (12 + 42 )(a 2 +
2
)  (1.a + 4. ) 2 a 2 + 2  (a + )
b b b 17 b
1 4 4 4 1 36
S (a + b + c + + + )  (a + b + c + )
17 a b c 17 a+b+c
1  9 135  3 17
= (a + b + c + 4(a + b + c) ) + 4(a + b + c)   2
17  

b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2
VD4: Cho a,b,c>0 và thoả mãn ab+bc+ca=abc. CMR + +  3
ab bc ca

+ + = 1 Ta có 3 ( b 2 + 2a 2 )  (b + 2a) 2 từ đó suy ra điều CM


1 1 1
GT:
a b c
VD5: Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức Q = 2a + bc + 2b + ca + 2c + ab
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
2a + bc = ( a + b + c ) a + bc = a 2 + ab + ac + bc = ( a + b )( a + c )
a + b + a + c 2a + b + c
 =
2 2
2a + b + c 2
Suy ra 2a + bc  (1) Q  2( a + b + c ) = 2.2 = 4 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =
2 3
VD6: Cho x; y; z là các số không âm. Chứng minh rằng:
4 ( xy + yz + zx )  ( x + y )( y + z )( z + x ) ( x+ y + y+z + z+x )
Biến đổi vế phải, ta được:
VP = ( x + y ) ( y + z )( z + x ) + ( y + z ) ( x + y )( z + x ) + ( z + x ) ( x + y )( y + z )
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
( y + z )( z + x ) = yz + xy + z 2 + xz  z 2 + 2 z xy + xy = ( z + xy )2
( ) ( )
Từ đó suy ra: VP  ( x + y ) z + xy + ( z + y ) x + yz + ( x + z ) y + xz ( )
 VP  ( x + y ) xy + ( z + y ) zy + ( x + z ) xz + 2 ( xy + yz + zx )
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: x + y  2 xy , z + y  2 zy , z + x  2 zx
Từ đó suy ra 4 ( xy + yz + zx )  ( x + y )( y + z )( z + x ) ( x+ y + y+z + z+x )

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 10 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
VD7: Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z = 3 .
x y z
CMR : + + 1
x + 3x + yz y + 3 y + zx z + 3z + xy
Ta có: 3x + yz = ( x + y + z ) x + yz = xy + xz + x 2 + yz  xy + xz + 2 x yz = ( xy + xz )2
x x
Suy ra  suy ra ĐPCM
x + 3x + yz x+ y+ z

B. KỸ THUẬT CHUYỂN TỪ PHÂN THỨC SANG ĐA THỨC


 1
 ax + b  cx + d
Kiểu 1: 
 1  cx + d
 ax + b
 ax + b
 cx + d  ex + f
Kiểu 2: 
 ax + b  ex + f
 cx + d
 P( x)
 Q( x)  R( x)
Kiểu 3: 
 P( x)
 Q( x)  R( x)

VD1: Cho x,y,z>0 và thoả mãn xy+yz+zx=3. Tìm GTLN của biểu thức

y ( 2 x − 1) z ( 2 y − 1) x ( 2 z − 1)
A= + +
x +1 y +1 z +1
2 x − 1 3x − 1
Ta có 
x +1 4
y ( 3x − 1) z ( 3 y − 1) x ( 3z − 1) 3( xy + yz + zx) − ( x + y + z ) 3
Suy ra A  + + = 
4 4 4 4 2
VD2: Cho x,y,z>0 và thoả mãn xy+yz+zx=3. Tìm GTNN của biểu thức.
19 x + 3 19 y + 3 19 z + 3
M= 2 + 2 + 2
y +1 z +1 x +1
1 a
Ta có 2  1 − Từ đó suy ra
a +1 2
y z x
M  (19 x + 3)(1 − ) + (19 y + 3)(1 − ) + (19 z + 3)(1 − )
2 2 2
35 19
M  ( x + y + z ) + 9 − ( xy + yz + zx)  33
2 2

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 11 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
3 3
VD3: Cho ba số x, y, z thỏa mãn 0  x, y, z  và xy + yz + zx = .
2 4
4x 4y 4z
Tìm GTNN của biểu thức P = + + .
3 − 4x 3 − 4 y 3 − 4z2
2 2

1
Ta có  x suy ra P  4( x2 + y 2 + z 2 )  4( xy + yz + zx) = 3
3 − 4x 2

VD4: Cho ba số x, y, z thỏa mãn 1  x, y, z  3 và x + y + x = 5 .


1 1 1
Tìm GTLN và GTNN của P = + + .
x y z
B. KỸ THUẬT HẠ BẬC
Kiểu 1: x n  ax + b
Kiểu 2: x n  ax + b
VD1: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3 . Tìm GTNN của
A = 6a 2 + 4b3 + 3c 4
Ta có a2  2a − 1, b3  3b − 2, c4  4c − 3
Vậy GTNN của A là 13
VD2: Cho các số 1  a; b; c  3 thỏa mãn điều kiện a + b + c  5 . Tìm GTLN của
B = a 2 − ab + 14b + c3 − 10bc
Ta có (a − 1)(a − 3)  0  a2  4a − 3
(c − 1)(c − 3)  0  c2  4c − 3  c3  4c2 − 3c  13c − 12
(a − 1)(b − 1)  0  −ab  −a − b + 1
(b − 1)(c − 1)  0  −bc  −b − c + 1
Cộng vế ta đc B  11
ĐTXR khi a=b=1, c=3 và các hoán vị của chúng.
C. KỸ THUẬT CHUYỂN CHIỀU BẤT ĐẲNG THỨC
Kiểu 1: Q = c − P
c
Kiểu 2: Q =
P
VD1: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện ab + bc + ca = 3 .
a b c
Chứng minh bất đẳng thức sau: 3 + 3 + 3 1
2b + 1 2c + 1 2a + 1
a 2ab3 ab3 2ab
Ta có: =a− 3 3 a− 2 =a−
2b + 1
3
b + b +1 3b 3
a b c 2 ( ab + bc + ca )
 3 + 3 + 3 a+b+c− =a+b+c−2
2b + 1 2c + 1 2a + 1 3
Mặt khác ta có:
( a + b + c )  ab + bc + ca  a + b + c  3 ab + bc + ca = 3 Suy ra ĐPCM
2

( )
3
YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 12 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907
THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT

VD2: Cho x,y,z>0 và thoả mãn xy+yz+zx=3. Tìm GTNN của biểu thức.
19 x + 3 19 y + 3 19 z + 3
M= 2 + 2 + 2
y +1 z +1 x +1
19 x + 3 (19 x + 3)( y 2 + 1 − y 2 ) (19 x + 3) y 2 (19 x + 3) y 2
= = 19 x + 3 −  19 x + 3 −
y2 + 1 y2 + 1 y2 + 1 2y
Ta có
(19 x + 3) y
= 19 x + 3 −
2
35 19
Từ đó suy ra M  ( x + y + z ) + 9 − ( xy + yz + zx)  33
2 2

VD3: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện a + b + c = 3 .


a b c 1
Chứng minh bất đẳng thức sau: + + 
b+5 c+5 a+5 2
a 2
b 2
c2 (a + b + c ) 2 1
Ta có: VT = + +  
ab + 5a bc + 5b ca + 5c ab + bc + ca + 5(a + b + c) 2

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 13 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
PHẦN III: HỆ THỐNG TƯ DUY GIẢI BẤT ĐẲNG THỨC.
1: ĐIỂM RƠI TẠI TÂM
3x 2 + 4 2 + y 3
Bài 1: Cho x,y >0 và x + y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A = +
4x y2
x 2 + 12
Bài 2: Cho x, y là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = +y
x+ y

 a + 3b   b + 3c   c + 3a 
4 4 4

Bài 3: Cho các số thực dương a, b, c. CMR: a + b + c   4


 +
4 4
 + 
 4   4   4 
 1  1
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =  x 2 + 2   y 2 + 2  với x, y  0 và x + y = 1
 y  x 
1 1 1
Bài 5: Cho x,y,z> 0 và + + = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
x y z
1 1 1
P= + +
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
1 1 1  1 1 1 
Bài 6:Cho a,b,c >0, chứng ming rằng : + +  3 + + 
a b c  a + 2b b + 2c c + 2a 
Bài 7: Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1 .
x2 ( y + z ) y2 ( z + x ) z2 ( x + y )
Tìm GTNN của biểu thức: A = + +
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
x + y + z = 6

Bài 8: Tìm các số x, y, z  0 thỏa mãn điều kiện  1 1 1 4
+
x y z +  2 −
 xyz
Bài 9: Tìm hệ thức liên hệ giữa ba số x, y, z nếu biết ba số đó thỏa mãn
 x  y  z 2( x + y + z )
 +  +  +   +
y  
1 1 1 2
 z  x  3 xyz

Bài 10: Cho x, y, z là 3 số thực dương thoả mãn x2 + y 2 + z 2 = 2.


2 2 2 x3 + y 3 + z 3
Chứng minh: + +  +3
x2 + y 2 y 2 + z 2 x2 + z 2 2 xyz
a 3 b3 c 3
Bài 11: Cho a,b,c >0 . Chứng minh rằng: + +  ab + bc + ca
b c a

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 14 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
Bài 12: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Cạnh a, b, c thỏa mãn:
a b c 3
+ + = . Chứng minh tam giác ABC đều.
1− a 1− b 1− c 2
1 1 1 1
Bài 13: Cho x,y,z >0 và + + = 2 . Chứng minh rằng xyz 
1+ x 1+ y 1+ z 8
Bài 14: Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. C/m: xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1)
 1  1  1 
Bài 15: Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: 1 + 1 + 1 +   64
 a  b  c 
1 1 1
Bài 16: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn + + = 1(*)
a b c
1
Chứng minh rằng: ( a − 1)( b − 1)( c − 1)  ( a + 1)( b + 1)( c + 1).
8
Bài 17: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + +
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3
Bài 18:Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a + b + c = 3 .
ab + bc + ca
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a 2 + b2 + c2 +
a 2b + b 2 c + c 2 a
Bài 19:Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6.
Chứng minh rằng: 3(a2 + b2 + c2 ) + 2abc  52
Bài 20:Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4(a3 + b3 + c3 ) + 15abc .
Bài 21:Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1.
2 1
Chứng minh rằng  a 3 + b3 + c3 + 3abc  .
9 4
Bài 22:Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện: 3  a 2 + b2 + c 2
1 1 1
+ + 1
1 + 8a 3 1 + 8b3 1 + 8c3
Bài 23: Giải phương trình 8 1 − x + 8 1 + x + 8 1 − x2 = 3
Bài 24: Cho a, b là số thực không âm thỏa mãn a2 + b2  2,
hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = a 3b ( a + 2b ) + b 3a ( b + 2a ).

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 15 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
1 1 1
Bài 25: Cho x; y; z là những số dương thỏa mãn: + + =1
x y z
Chứng minh rằng: x + yz + y + zx + z + xy  xyz + x + y + z
Bài 26: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a 2 + b2 + c 2 = 1. Chứng minh:
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2
+ +  2 + ab + bc + ca
1 + ab − c 2 1 + bc − a 2 1 + ca − b 2
Bài 27: Cho các số thực dương a, b,c thỏa a + b + c  6 .. Tìm GTNN của
1 1 1
A = a2 + + b2 + + c2 +
b+c c+a a+b
Bài 28: Cho các số thực dương a, b,c thỏa a + b + c + 2abc  10 . Tìm GTNN của
8 9b 2 c 2 a 2 8 9c 2 a 2b 2 8 9a 2 b 2c 2
A= + + + + + + + +
a2 2 4 b2 2 4 c2 2 4
Bài 29: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện : a + b + c = 3 .
1 1 1 3
Chứng minh bất đẳng thức sau: + + 
1 + ab 1 + bc 1 + ca 2

Bài 30: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện : a + b + c = 3 .


a b c 3
Chứng minh bất đẳng thức sau: + 2 + 2 
b +1 c +1 a +1 2
2

Bài 31: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện : a + b + c = 3 .


a +1 b +1 c +1
Chứng minh bất đẳng thức sau: + + 3
b2 + 1 c2 + 1 a 2 + 1
Bài 32: Cho 3 số thực dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thức sau:
a3 b3 c3 a+b+c
+ 2 2+ 2 
a +b b +c c +a
2 2 2
2
Bài 33: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện : a + b + c = 3 .
Chứng minh bất đẳng thức sau:
a b c 3
+ 2 + 2 
b c +1 c a +1 a b +1 2
2

Bài 34: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện ab + bc + ca = 3.


a b c
Chứng minh bất đẳng thức sau: + + 3 1
2b + 1
3
2c + 1 2 a + 1
3

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 16 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT

Bài 35: Cho 3 số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:


a3 b3 c3 a+b+c
+ + 
a 2 + ab + b2 b2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2 3
Bài 36: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện a + b + c = 3 .
a2 b2 c2
Chứng minh bất đẳng thức sau: + + 1
a + 2b2 b + 2c 2 c + 2a 2
Bài 37: Cho các số thực dương a, b, c.
a b c 9
CMR : + + 
(b + c )
2
(c + a)
2
(a + b)
2
4(a + b + c)

Bài 38: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1.


a b c 27
Chứng minh rằng: + + 
(b + c ) (c + a ) (a + b) 8( a + b + c )
3 3 3 2

Bài 39: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x2 + y 2 + y 2 + z 2 + z 2 + x 2 = 2017

x2 y2 z2 2017
Chứng minh bất đẳng thức: T = + +  .
y+z z+x x+ y 2 2
Bài 40: Với các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a 2 + b2 + c 2 + 2abc = 1 , tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = ab + bc + ca − abc.
Bài 41: Với 𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3
𝑀 = √1 + 𝑥 + 3√1 + 𝑦 + √1 + 𝑧 − 3√1 + 𝑥 + 𝑦 + 𝑧.
Bài 42: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
a 2016 b2016 c2016
Chứng minh + +  a 2015 + b2015 + c2015 .
b+c −a c + a −b a +b−c

2: ĐIỂM RƠI TẠI BIÊN


PHẦN 2: ĐIỂM RƠI TẠI BIÊN
YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 17 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907
THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
Bài 1: Cho a  1342; b  1342 . Chứng minh rằng a 2 + b2 + ab  2013( a + b ).
 1  1
Bài 2: Chứng minh rằng: 21 a +  + 3 b +   80 với a  3; b  3.
 b  a
Bài 3: Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5.
Chứng minh rằng x2 + y2 + z2  9
Bài 4: Cho a,b,c là các số thuộc  −1;2 thỏa mãn điều kiện a2+b2+c2 = 6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + b + c
Bài 5: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0  a  b  c  1.
 1 1 1 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = (a+b+c+3)  + + .
 a+1 b+1 c+1 
Bài 6: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 1  x; y; z  3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. T = 7 x + y + z + 9 y 2 + 2 z 3 − 3xz − 26 xyz
Bài 7: Với 3 số thực không âm a, b, c thoả mãn a 2 + b2 + c 2 = 1 , tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức Q = a + b + b + c + c + a
Câu 8. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của T = ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1)
3 3 3

Bài 9: Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x + y + z = 2.


Chứng minh rằng x + 2 y + z  ( 2 − x )( 2 − y )( 2 − z )
Bài 10: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 và 0  a, b, c  4 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau P = a 2 + b2 + c 2 + ab + bc + ca
Bài 11: Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c + abc = 4.Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P = ab + bc + ca
Bài 12: Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
( x − y )(1 − xy )
(1 + x ) (1 + y )
2 2

Bài 13: Cho x, y, z  0 thỏa mãn x + y + z = 3 .


x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 + 3 + 3 .
y + 16 z + 16 x + 16
Bài 14: Với các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x2 + y 2 + z 2 = 2 .
1. Chứng minh rằng x + y + z  2 + xy .
x y z
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + .
2 + yz 2 + xz 2 + xy
Bài 15: Với a,b,c là các số nguyên dương thoả mãn điều kiện a+b+c=16. Tìm giá trị lớn nhất
a+b b+c a+c
cà giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P = + +
c a b

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 18 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907


THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT

3: ĐIỂM RƠI LỆCH


a2 b2 c2
Bài 1: Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt.Chứng minh + + 2
(b − c)2 (c − a)2 (a − b) 2
4 5
Bài 2: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: +  23.
x y
6 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 8 x + + 18 y +
x y
3 9 4
Bài 3: Cho a,b,c>0 và a + 2b + 3c  20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a + b + c + + +
a 2b c
4 9
Bài 4: Cho các số x  0, y  0 và 2x + 3 y  2 . Tìm GTNN của biểu thức: A = +
4x + 9 y
2 2
xy
1 1
Bài 5: Cho x,y>0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P = + 4+2 3
x +y
3 3
xy
2
 y  4 
Bài 6: Chứng minh rằng x, y  0, (1 + 2 x ) 1 +  1 +   81
 2 x 
 y 
Bài 7: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1.
Chứng minh rằng: 10a 2 + 10b2 + c 2  4
Bài 8: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a3 + b3  1 . Tìm GTLN A = a + 4b
Bài 9: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3 .
Tìm GTNN của A = 4a 2 + 6b2 + 3c 2
ab c − 4 + bc a − 2 + ca b − 3
Bài 10: Cho a  2; b  3; c  4. Tìm GTLN: P =
abc
ab  12
Bài 11: Cho3 số thực dương a, b, c thỏa  .
bc  8
 1 1 1  8 121
Chứng minh rằng: ( a + b + c ) + 2  + + + 
 ab bc ca  abc 12
a2 b2 16c 2 1
Bài 12: Cho 3 số thực dương a, b, c. CMR: + +  ( 64c − a − b )
b+c c+a a+b 9
(
Bài 13:Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 5( x + y + z )  14 x2 + y 2 + z 2 .
2
)
2x + z
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
x + 2z
Bài 14: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2ab + 6bc + 2ac = 7abc .
4ab 9ac 4bc
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = + + .
a + 2b a + 4c b + c
Bài 15: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1.
2a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + +
1 + a2 1 + b2 1 + c2

YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 19 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907

You might also like