Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Bất Đẳng Thức- Pro
Tài Liệu Bất Đẳng Thức- Pro
Tài Liệu Bất Đẳng Thức- Pro
(a 2
+ b2 )( x2 + y 2 ) ( ax + by ) hay có thể viết là
2
(a 2
+ b2 )( x 2 + y 2 ) ax + by
a b
Dấu “=” xảy ra ay = bx và nếu x, y khác 0 thì = )
x y
Bất đẳng thức này đúng với 2 bộ số thực bất kì (a ; b) và (x ; y).
Mở rộng ra ta thu được kết quả với 2 bộ n số thực ( a1, a2 ,..., an ) và (b1, b2 ,..., bn ) như sau:
(a2
1 + a22 + ... + an2 )( b12 + b22 + ... + bn2 ) ( a1b1 + a2b2 + ... + anbn )
2
hoặc (a 2
1 + a22 + ... + an2 )( b12 + b22 + ... + bn2 ) a1b1 + a2b2 + ... + anbn
a1 = kb1
a = kb
Dấu “=” xảy ra 2 2
...
an = kbn
a 2 b2 ( a + b )
2
a b
Dấu “=” xảy ra =
c d
Mở rộng ra ta thu được kết quả với 2 bộ n số thực ( a1, a2 ,..., an ) và (b1, b2 ,..., bn ) như sau:
a12 + a22 + ... + an2 + b12 + b22 + ... + bn2 (a1 + a2 + ... + an ) 2 + (b1 + b2 + ... + bn ) 2
a1 a2 a3 a
Dấu “=” xảy ra = = ..... = n
b1 b2 b3 bn
a b c 3
5. Bất đẳng thức Nesbitt a, b, c 0 ta có bất đẳng thức sau: + +
b+c c+a a+b 2
6. Bất đẳng thức Trê- bư-sép:
a b aA+bB a + b A + B
Nếu .
A B 2 2 2
a b aA+bB a + b A + B
Nếu .
A B 2 2 2
abc aA + bB + cC a + b + c A + B + C
Nếu .
A B C 3 3 3
abc aA + bB + cC a + b + c A + B + C
Nếu .
A B C 3 3 3
a=b=c
Dấu bằng xảy ra khi
A = B = C
Mở rộng ra ta thu được kết quả với 2 bộ n số thực
Tăng ( a1 a2 ... an ) và ( b1 b2 ... bn ) hoặc cũng giảm: ( a1 a2 ... an ) và
(b1 b2 ... bn )
(a1 + a2 + ... + an )(b1 + b2 + ... + bn ) n(a1b1 + a2b2 + .... + anbn )
a = a2 = ... = an
Dấu “=” xảy ra 1
b1 = b2 = ... = bn
7. Bất đẳng thức trị tuyệt đối:
*. a + b a + b với a, b R. Dấu bằng xẩy ra khi ab 0
( a + b)
2
* a + b 2ab a + b
2 2 2 2
2ab Dấu “=” xảy ra a = b.
2
(a + b + c)
2
* a + b + c ab + bc + ca a + b + c
2 2 2 2 2 2
ab + bc + ca Dấu “=” xảy ra a = b
3
= c.
(a + b)3
* a 3 + b3 ab(a + b) Dấu “=” xảy ra a = b 0 .
4
( a + b + c )3
*a +b + c
3 3 3
3abc Dấu “=” xảy ra a = b = c 0 .
9
1 a 2 − ab + b2
* 2 3
3 a + ab + b2
a = b = c 0.
(
*Tổng quát (1 + a1 )(1 + a2 ) ...(1 + an ) 1 + n a1a2 ...an )
n
Ta có thể chứng minh bằng phương sử dụng bất đẳng thức AM-GM theo cách sau đây:
1 1 1 n
+
1 + a 1 + a + +
1 2 1 + an
n
(1 + a1 )(1 + a2 )...(1 + an )
a1 + a2 + + an n n a1a2 ...an
1 + a1 1 + a2 1 + an n
(1 + a1 )(1 + a2 )...(1 + an )
1 1 2
* Chứng minh: Với a, b >0 và ab ≤ 1: +
1 + a 1 + b 1 + ab
2 2
1 1 1
* Chứng minh: Với a, b >0 . +
(a + b)2 (a + c)2 a 2 + bc
* Cho a, b, c > 0, và abc=1 CMR:
1 1 1
a. + + =1
ab + a + 1 bc + b + 1 ca + c + 1
1 1 1 1
b. 3 + 3 3 + 3
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
3 3
1 1 1
c. + + 1
a + b +1 b + c +1 c + a +1
+ + + + + = 3
a b c a b c
VD2: Giả sử x, y, z là các số thực lớn hơn 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
P= + +
y+ z−4 z+ x−4 x+ y−4
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
4+ y+ z−4 y+ z y+z
2 y + z − 4 = 4 ( y + z − 4) = y+z−4
2 2 4
4x 4y 4z
Do đó P + + 6
y+z z+x z+ y
1 1 1 1 4
Ta có (12 + 42 )(a 2 +
2
) (1.a + 4. ) 2 a 2 + 2 (a + )
b b b 17 b
1 4 4 4 1 36
S (a + b + c + + + ) (a + b + c + )
17 a b c 17 a+b+c
1 9 135 3 17
= (a + b + c + 4(a + b + c) ) + 4(a + b + c) 2
17
b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2
VD4: Cho a,b,c>0 và thoả mãn ab+bc+ca=abc. CMR + + 3
ab bc ca
y ( 2 x − 1) z ( 2 y − 1) x ( 2 z − 1)
A= + +
x +1 y +1 z +1
2 x − 1 3x − 1
Ta có
x +1 4
y ( 3x − 1) z ( 3 y − 1) x ( 3z − 1) 3( xy + yz + zx) − ( x + y + z ) 3
Suy ra A + + =
4 4 4 4 2
VD2: Cho x,y,z>0 và thoả mãn xy+yz+zx=3. Tìm GTNN của biểu thức.
19 x + 3 19 y + 3 19 z + 3
M= 2 + 2 + 2
y +1 z +1 x +1
1 a
Ta có 2 1 − Từ đó suy ra
a +1 2
y z x
M (19 x + 3)(1 − ) + (19 y + 3)(1 − ) + (19 z + 3)(1 − )
2 2 2
35 19
M ( x + y + z ) + 9 − ( xy + yz + zx) 33
2 2
1
Ta có x suy ra P 4( x2 + y 2 + z 2 ) 4( xy + yz + zx) = 3
3 − 4x 2
( )
3
YOUTOBE: https://youtube.com/ÔnthiHSGToán9 12 FANPAGE: https://www.facebook.com/daotrongthuoc0907
THẦY: ĐÀO TRỌNG THUỘC >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>SÁNG TẠO VÀ KHÁC BIỆT
VD2: Cho x,y,z>0 và thoả mãn xy+yz+zx=3. Tìm GTNN của biểu thức.
19 x + 3 19 y + 3 19 z + 3
M= 2 + 2 + 2
y +1 z +1 x +1
19 x + 3 (19 x + 3)( y 2 + 1 − y 2 ) (19 x + 3) y 2 (19 x + 3) y 2
= = 19 x + 3 − 19 x + 3 −
y2 + 1 y2 + 1 y2 + 1 2y
Ta có
(19 x + 3) y
= 19 x + 3 −
2
35 19
Từ đó suy ra M ( x + y + z ) + 9 − ( xy + yz + zx) 33
2 2
a + 3b b + 3c c + 3a
4 4 4
x2 y2 z2 2017
Chứng minh bất đẳng thức: T = + + .
y+z z+x x+ y 2 2
Bài 40: Với các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a 2 + b2 + c 2 + 2abc = 1 , tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = ab + bc + ca − abc.
Bài 41: Với 𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3
𝑀 = √1 + 𝑥 + 3√1 + 𝑦 + √1 + 𝑧 − 3√1 + 𝑥 + 𝑦 + 𝑧.
Bài 42: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
a 2016 b2016 c2016
Chứng minh + + a 2015 + b2015 + c2015 .
b+c −a c + a −b a +b−c