Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

1) Mua thiết bị điên sd tại BQL DA có giá mua chưa thuế +) NỢ TK 211: 50.000.

000
GTGT là 50.000.000, thuế GTGT 10%, đã TT = CK NỢ TK 133: 5.000.000
CÓ TK 112: 55.000.000
CP vận hành, chạy thử chi bằng tiền tạm ứng: 2.000.000 +) NỢ TK 211: 2.000.000
CÓ TK 141: 2.000.000
+) NỢ TK 642: 52.000.000
CÓ TK 466: 52.000.000
2) Nhượng bán TSCĐ có giá 900.000. Tỷ lệ HM năm: 12,5% +) Tính khấu hao
CP nhượng bán: tiền công vận chuyển gồm Thuế GTGT 5% Năm, tháng, ngày
đã chi bằng tiền mặt là 6.300.000, giá trị vật liệu xuất kho để Mức KH từ ngày 1/1/N -> ….
sửa chữa là 4.200.000 Mức KH lũy kế tính tới..: 215.312.500
Khách hàng mua với giá 335.000, đã gồm thuế 10% +) NỢ TK 214: 215.312.500
Chênh lệch thu, chi của hoạt động nhượng bán được ghi giảm NỢ TK 466: GIÁ TRỊ CÒN LẠI
giá trị công trình ĐT XD CB CÓ TK 211: NGUYÊN GIÁ
+) cp phát sinh 1 +) Doanh thu
+) CUỐI KỲ KẾT CHUYỂN
NỢ TK 811: 6.000.000 NỢ TK 131
NỢ TK 711
NỢ TK 133: 300.000 CÓ TK 711
CÓ TK 811
CÓ TK 111: 6.300.000 CÓ TK 3331
CÓ TK 421
Cp phát sinh 2
+) NỢ TK 421
NỢ TK 241: 4.200.000
CÓ TK 241
CÓ TK 152: 4.200.000
3) Mua TSCĐ với giá chưa thuế 10% là 500.000.000, đã CK. +) NỢ TK 211: 500.000.000
CP vận chuyển đã trả = TM theo giá cả thuế 5%: 6.300.000 NỢ TK 133: 50.000.000
CÓ TK 112: 550.000.000
+)NỢ TK 211: 6.000.000
NỢ TK 133: 300.000
CÓ TK 111: 6.300.000
+) NỢ TK 642: 506.000.000
CÓ TK 466: 506.000.000
4) BQL DA cấp 1 máy phát điện đã qua sd. NG = 250.000.000 +) NỢ TK 211: 250.000.000
Giá trị hao mòn 40.000.000. Tỷ lệ KH BQ năm: 10% CÓ TK 441: 250.000.000
CP vận chuyển đã trả = TM là 6.000.000. +) NƠ TK 211: 6.000.000
CÓ TK 111: 6.000.000
+) NỢ TK 642: 256.000.000
CÓ TK 466: 256.000.000
Nếu TSCĐ ở nghiệp vụ 3 mua phục vụ hoạt động phúc lợi thì +) NỢ TK 211: 550+6,3 = 556,3tr
ĐK thế nào CÓ TK 411: 556,3tr
+) kết chuyển nguồn
NỢ TK 3532: 556,3tr
CÓ TK 466: 556,3tr

1) Nhận KPĐT của NSNN cấp về TK TGNH của BQLDA NỢ TK 112: 500.000
ĐT, 500.000 CÓ TK 441: 500.000
2) Nhận KPĐT để tạm ứng cho người bán NVL, 200.000 NỢ TK 331: 200.000
CÓ TK 441: 200.000
3) Nhận KPĐT thanh toán lương cho nhân viên BQLDA, NỢ TK 334: 70.000
70.000 CÓ TK 441: 70.000
4) Cấp trên cấp KPĐT cho BQLDA bằng TSCĐ, 80.000 +)NỢ TK 211: 80.000
CÓ TK 441: 80.000
+)NỢ TK 642: 80.000
CÓ TK 466: 80.000
5) Nhận KPĐT để thanh toán trực tiếp cho bên nhận thầu thi NỢ TK 241: 200.000
công công trình, chưa thuế 10%, 200.000 NỢ TK 133: 20.000
CÓ TK 441: 220.000
6) Ký HĐ vay ngân hàng BIDV, 500.000, kỳ hạn 24 tháng, NỢ TK 211: 400.000
ls 5%/năm, để thanh toán tiền mua TSCĐ cho công ty A. NỢ TK 133: 40.000
giá mua chưa thuế GTGT 10% là 400.000. NỢ TK 112: 60.000
Phần còn lại chuyển vào TK TGNH. CÓ TK 341: 500.000

NỢ TK 642: 400.000
CÓ TK 466: 400.000
2 năm sau, DA hoàn thành, tổng CP liên quan tới BQLDA NỢ TK 441: 3.600.000
tập hợp được là 4tr, CĐT chỉ đồng ý phê duyệt giá quyết NỢ TK 138: 400.000
toán công trình là 3.600.000 -> định khoản CÓ TK 241: 4.000.000
Hạng mục công trình A 10 tỷ, công trình B 15 tỷ
1) Xuất VPP sd cho hđ BQLDA, 500.000 NỢ TK 642: 50.000
CÓ TK 152: 50.000
2) Mua TSCĐ dùng cho BQLDA, chưa thuế GTGT 10%, NỢ TK 211: 400.000
400.000, đã CK NỢ TK 133: 40.000
CÓ TK 112: 440.000

NỢ TK 642: 400.000
CÓ TK 466: 400.000
3) Chuyển TGNH thanh toán tiền thi công HMCT A cho nhà NỢ TK 241: 70.000
thầu M, 70.000, thuế GTGT10% NỢ TK 133: 7.000
CÓ TK 112: 77.000
4) Chi tiền mặt đền bù hộ dân trong diện giải tỏa để thi công NỢ TK 241: 80.000
HMCT B, 80.000 CÓ TK 111: 80.000
5) Xuất CCDC (không cần lắp) giao thẳng để thi công NỢ TK 241: 40.000
HMCT B, trị giá CCDC xuất kho: 40.000 CÓ TK 153: 40.000
6) Chuyển khoản TT tiền điện dùng cho BQLDA, 30.000 NỢ TK 642: 30.000
CÓ TK 112: 30.000
7) Tính tiền lương phải trả cho nhân viên BQLDA 300.000 NỢ TK 642: 300.000
CÓ TK 334: 300.000

Tính khoản trích lương NỢ TK 642: X*23,5%


NỢ TK 334: X*10,5%
CÓ TK 338: X*33,5%
8) Phân bổ CP BQLDA phát sinh trong tháng cho 2 HMCT. CP BQLDA PHÁT SINH
NỢ TK 241 (A), (B)
CÓ TK 642
HMCT A 20 tỷ, HMCT B 30 tỷ
1) Nhận KPĐT để thanh toán tiên mua NVL thi công HMCT NỢ TK 152
A, chưa thuế GTGT 10%, 50.000 NỢ TK 133
CÓ TK 441
2) Cấp trên cấp KPĐT cho BQL DA = TSCĐ, 800.000 +)NỢ TK 211
CÓ TK 441
+)NỢ TK 642
CÓ TK 466
3) Nhận KPĐT để thanh toán trực tiếp cho bên nhận thầu thi NỢ TK 241
công HMCT A, giá chưa thuế GTGT 10%, 2.000.000 NỢ TK 133
CÓ TK 441
4) Ký hợp đồng vay ngân hàng BIDV, 800.000, kỳ hạn 18 NỢ TK 211: 800.000
tháng, ls 5%/năm, để thanh toán tiền mua TSCĐ cho công NỢ TK 133: 80.000
ty A. giá mua chưa thuế GTGT 10% là 800.000. CÓ TK 112: 80.000
Phần còn lại TT = TK TGNH. CÓ TK 341: 800.000

NỢ TK 642
CÓ TK 466
5) Xuất VPP sd cho hđ BQL DA, 800.000 NỢ TK 642
CÓ TK 152
6) Mua TSCĐ dùng cho BQL DA, giá chưa thuế 10% là NỢ TK 211
800.000, đã TT = CK NỢ TK 133
CÓ TK 112

NỢ TK 642
CÓ TK 466
7) Chuyển TGNH thanh toán tiền thi công HMCT B cho nhà NỢ TK 241
thầu M, 5.000.000, thuế 10% NỢ TK 133
CÓ TK 112
8) Chi TM đền bù cho các hộ dân nằm trong diện giải tỏa để NỢ TK 241
thi công HMCT A, 1.600.000 CÓ TK 111
9) Xuất CCDC (không cần lắp) giao thẳng để thi công NỢ TK 241
HMCT B, trị giá CCDC xuất kho, 400.000 CÓ TK 153
10) CK TT tiền điện dùng cho BQLDA, 60.000 NỢ TK 642
CÓ TK 112
11) Nhận KPĐT TT tiền lương cho NV BQLDA, 70.000 NỢ TK 334
CÓ TK 642
12) Phân bổ CP BQLDA phát sinh trong tháng 5 cho 2 CP BQLDA PHÁT SINH
HMCT NỢ TK 241 (A), (B)
CÓ TK 642
2 năm sau, HMCT A hoàn thành, tổng CP liên quan tới NỢ TK 441: 20 tỷ
BQLDA tập hợp được là 20,5 tỷ, CĐT chỉ đồng ý phê duyệt NỢ TK 138: 0,5 tỷ
giá quyết toán công trình theo giá dự án ban đầu, không CÓ TK 241: 20,5 tỷ
chấp nhận khoản phát sinh
-> định khoản

1 Báo cáo thay đổi vốn CSH trong 1 giai đoạn cụ thể Báo cáo vốn CSH
2 Báo cáo tình hình TS, NPT, Vốn CSH 1 ngày cu thể Bảng cân đối kế toán
3 Chế độ KT áp dụng tại DA ĐT XBCD có thành lập Thông tư 195- chế độ KT của đơn vị
BQLDA và TCKT riêng CĐT
4 Chế độ KT áp dụng tại DA ĐT KHÔNG thành lập Thông tư 200, 133,107
BQLDA riêng
5 Chế độ KT áp dụng tại DA ĐT HSCN có thành lập Thông tư 79/2019
BQL DA riêng
6 Cp nào phát sinh ở BQL DA KHÔNG được hạch toán Sửa chữa nhỏ, CP bảo trì, bảo dưỡng
vào TK 211
7 Cp nào phát sinh ở BQL DA được hạch toán vào TK Sửa chữa, nâng cấp
211 Lắp đặt, chạy thử
Giá mua
8 CP được tính vào NG TSCĐ vô hình Giá mua
Khoản thuế không được hoàn lại
Chi phí liên quan
9 CP sửa chữa trước khi thanh lý TSCĐ ở BQL DA đc Tăng chi phí khác
ghi
1 Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán Tk 466
0 được BQLDA ghi nhận vào
1 Khấu hao TSCĐ theo PP nào dựa trên giá trị còn lại của Khấu hao giảm dần có điều chỉnh
1 TSCĐ
1 Khi phát sinh CP mua VPP ở BQLDA, KT hạch toán Nợ tk 642
2 vào
1 Khoản giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ, KT BQL Giảm nguyên giá TSCĐ
3 DA ghi
1 Nguồn vốn ĐT của BQL DA không được hình thành từ Tiền phạt nhà thầu
4
1 Nguyên giá TSCĐ có thể giảm do Tháo dỡ 1 số bộ phận
5
1 Số dự nợ cuối kỳ TK 211 ở BQL DA phản ánh Nguyên giá của những TSCĐ hữu hình
6 hiện có lúc cuối kì
1 Theo nguyên tắc giá gốc, TSCĐ được ghi nhận trên sổ Chi phí liên quan đưa TSCĐ vào sẵn
7 KT và BCTC theo sàng sd
1 Thuế TTĐB phát sinh khi nhập khẩu TSCĐ, KT Giá mua thực tế của TSCĐ khi nhập
8 BQLDA ĐT được tính vào khẩu
1 TSCĐ ở BQLDA được hình thành do mua trả góp, trả Giá mua trả ngay tại thời điểm mua
9 chậm, NG TSCĐ được xác định trên cơ sở
2 TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi không tương tự NG = giá trị hợp lý của TSCĐ mang đi
0 trao đổi sau khi điều chỉnh các khoản
trả thuê hoặc thu về
2 TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi tương tự NG = giá trị còn lại của TSCĐ đem
1 trao đổi (mang đi)
Đánh giá lại TSCĐ: tăng Nợ tk 211
Có tk 214
Có tk 466
Đánh giá lại TSCĐ: giảm Nợ tk 214
Nợ tk 466
Có tk 211
Thuê TSCĐ trong kỳ Nợ tk 642
Có tk 111/112
Nhận KPĐT tạm ứng người bán NVL Nợ tk 331
Có tk 441
Nhận KPĐT thanh toán tiền bồi thường cho hộ dân Nợ tk 241
trong diện bị giải thể Có tk 441
Nhạn KPĐT thanh toán tiền cho nhà thầu thi công Nợ tk 241
Có tk 441
Nhận KPĐT để thanh toán tiên mua công cụ sd ngay cho hđ của BQL DA ĐT Nợ tk 642
không qua nhập kho (loại phân bổ 1 lần) Có tk 441
Nhận KPĐT thanh toán lương cho nhân viên BQLDA Nợ tk 334
Có tk 441
Cuối kỳ tính lương Nợ tk 642
Có tk 334
Thanh toán nợ gốc vay khi đáo hạn = TGNH Nợ tk 341
Có tk 112
Thanh lý nhà tạm, nếu có lãi, KT ghi Nợ tk 241
Có tk 421

You might also like