Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

阅读练习

人们在对一头鲸鱼解剖时发现,它的肚子里 Rénmen zài duì yītóu jīngyú jiěpōu shí fāxiàn, tā de


有大约30个塑料袋、一些糖果包装纸以及其 dùzi li yǒu dàyuē 30 gè sùliào dài, yīxiē tángguǒ
bāozhuāng zhǐ yǐjí qítā lèsè. Xiǎnrán, jīngyú shì bǎ
他垃圾。显然,鲸鱼是把这些东西当作食物
zhèxiē dōngxī dàng zuò shíwù chī jìnle dùzi lǐ.zhè
吃进了肚子里。这头鲸鱼只是海洋塑料污染 tóu jīngyú zhǐshì hǎiyáng sùliào wūrǎn de shòuhài
的受害者之一。 zhě zhī yī.

动物园里也不安全。有些不文明的游客给动 dòngwùyuán lǐ yě bù ānquán. Yǒuxiē bù wénmíng


de yóukè gěi dòngwù luàn wèi shíwù, shènzhì bǎ
物乱喂食物,甚至把食物连同包装袋一起扔
shíwù liántóng bāozhuāng dài yīqǐ rēng gěi
给动物。2013年12月,昆明动物园的一只水 dòngwù.2013 Nián 12 yuè, kūnmíng dòngwùyuán
鹿死亡。解剖以后发现,这只水鹿的胃里有 de yī zhǐ shuǐ lù sǐwáng. Jiěpōu yǐhòu fāxiàn, zhè
不少消化不了的塑料袋,加起来大约有1公斤 zhǐ shuǐ lù de wèi li yǒu bù shǎo xiāohuà bùliǎo de
左右。 sùliào dài, jiā qǐlái dàyuē yǒu 1 gōngjīn zuǒyòu.

jiālǐ de chǒngwù yě kěnéng chéngwéi sùliào dài de


家里的宠物也可能成为塑料袋的受害者。狗 shòuhài zhě. Gǒu duì sùliào dài jiù hěn gǎn xìngqù,
对塑料袋就很感兴趣,觉得很好玩儿,玩儿着 juédé hěn hǎowán er, wán erzhe wán erzhe jiù
玩儿着就可能吃下去了。如果只是吃了一些 kěnéng chī xiàqùle. Rúguǒ zhǐshì chīle yīxiē xiǎo
小碎片,问题还不大,一般会自然排泄出来;要 suìpiàn, wèntí hái bù dà, yībān huì zìrán páixiè
chūlái; yàoshi bǎ zhěnggè sùliào dài chī xiàqùle, nà
是把整个塑料袋吃下去了,那就危险了。
jiù wéixiǎnle.

Khi người ta mổ xẻ một con cá voi, người ta phát hiện có khoảng 30 túi
nhựa, một số giấy gói kẹo và rác thải khác trong bụng nó. Rõ ràng, những
con cá voi xem những thứ này như thức ăn và nuốt chúng vào bụng. Con
cá voi này chỉ là một trong những nạn nhân của tình trạng ô nhiễm rác
thải nhựa ở đại dương. @Học tiếng Trung 跟我学中文
Sở thú cũng không an toàn. Một số khách du lịch thiếu văn minh cho động vật ăn lung tung,
thậm chí ném thức ăn và kể cả túi đóng gói cho động vật. Vào tháng 12 năm 2013, một con thủy
lọc ở vườn thú Côn Minh đã chết. Sau khi khám nghiệm tử thi, người ta phát hiện trong bụng con
thủy lộc này có rất nhiều túi nhựa khó tiêu, tổng trọng lượng khoảng 1 kg.

Thú cưng trong nhà cũng có thể trở thành nạn nhân của túi nilon. Chó rất thích thú với túi nhựa
và thấy thú vị khi chơi với chúng, nhưng cứ chơi vậy có khi lại nuốt vào luôn. Nếu chỉ ăn vài miếng
nhỏ thì sẽ không thành vấn đề lớn và thường sẽ được đào thải ra ngoài một cách tự nhiên; nếu
ăn cả túi nilon sẽ nguy hiểm lắm đấy.

解剖 (jiě pōu) - Giải phẫu.


塑料 (sù liào) - Nhựa.
包装 (bāo zhuāng) - Bao bì, đóng gói.
显然 (xiǎn rán) - Rõ ràng, hiển nhiên.
鲸鱼 (jīng yú) - Cá voi.
污染 (wū rǎn) - Ô nhiễm.
喂 (wèi) - Cho ăn, nuôi.
连同 (lián tóng) - Cùng với, kèm theo.
水鹿 (shuǐ lù) - Nai nước.
受害者 (shòu hài zhě) - Nạn nhân.
排泄 (pái xiè) - Bài tiết.

You might also like