Professional Documents
Culture Documents
Chuong 8_Ky thuat dieu khien
Chuong 8_Ky thuat dieu khien
Food Engineering 1
GV: TS.Bùi Tấn Nghĩa
email: btnghia109@gmail.com
Facebook: Tan Nghia Bui
Group: Chemical Engineering_Nghia Tan Bui
1
Chương 8:
Điều khiển quá trình 3 tiết
8.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển
8.2. Nguyên tắc điều khiển
8.3. Đánh giá chất lượng điều khiển
8.4. Đầu dò – Cảm biến
8.5. Các bộ điều khiển
8.6. Các ứng dụng điều khiển
2
8.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển
Một hệ thống điều khiển được thiết lập từ 3 bộ
phận cơ bản như sau:
u: tín hiệu chủ đạo (tín hiệu đầu vào, tín hiệu điều khiển)
y: tín hiệu ra
f: các tác động từ bên ngoài (tín hiệu nhiễu)
z: tín hiệu phản hồi
e: sai lệch điều khiển
3
8.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển
Ví dụ 1: Hệ thống điều khiển mực chất lỏng trong
bồn chứa.
4
8.2. Nguyên tắc điều khiển
Nguyên tắc giữ ổn định (y=const)
Có 3 phương pháp để thực hiện nguyên tắc giữ ổn
định:
pp1. Phương pháp bù tác động bên ngoài
Đo sự tác động của sự
nhiễu(f) sau đó
truyền tín hiệu cho bộ
so sánh để tính toán
tác động lên cơ cấu
điều khiển để điều
khiển quá trình.
Phương pháp này chỉ áp dụng cho quá trình có đầu vào ổn
định, còn gọi là điều khiển tín hiệu trước (feedforward control).
5
8.2. Nguyên tắc điều khiển
pp1. Phương pháp bù tác động bên ngoài
Hệ thống gia nhiệt dung dịch điều khiển tín hiệu trước
(feedforward) bằng tay:
6
8.2. Nguyên tắc điều khiển
pp2. Phương pháp điều khiển theo sai lệch
8
6.2. Nguyên tắc điều khiển
pp3. Phương pháp hỗn hợp
9
8.2. Nguyên tắc điều khiển
Nguyên tắc điều khiển theo chương trình
Nguyên tắc này giữ tín hiệu ra y=y(t) theo một
chương trình đã được định sẵn.
Để một tín hiệu ra nào đó thực hiện theo chương
trình, cần phải sử dụng máy tính hay các thiết bị có
lưu trữ chương trình.
- Sai số: sự sai lệch giữa tín hiệu cài đặt và tín hiệu hồi tiếp.
- Sai số xác lập: sai số của hệ thống khi thời gian tiến đến vô
cùng.
12
8.3. Đánh giá chất lượng điều khiển
b. Đáp ứng quá độ (độ vọt lố) c max c xl
POT .100%
c xl
Hiện tượng vọt lố: là hiện tượng đáp ứng của hệ thống vượt
quá giá trị xác lập của nó.
Độ vọt lố: (Percent of Overshoot – POT) là đại lượng đánh giá
mức độ vọt lố của hệ thống.
13
8.3. Đánh giá chất lượng điều khiển
c. Thời gian quá độ - Thời gian lên
- Thời gian quá độ (tqđ): là thời gian cần thiết để sai lệch giữa
đáp ứng của hệ thống và giá trị xác lập của nó không vượt quá
ε% (thường chọn là 2% hoặc 5%).
- Thời gian lên (tr): là thời gian cần thiết để đáp ứng của hệ
thống tăng từ 10% đến 90% giá trị xác lập của nó.
14
8.4. Đầu dò – Cảm biến (Detector – Sensor)
15
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
16
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
17
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
18
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
Thermocouple Type K
Cặp nhiệt điện loại K (Niken-Crom / Niken-Alumel): Loại K là loại
phổ biến nhất, giá rẻ, chính xác cao, đáng tin cậy và có phạm vi
nhiệt độ rộng.
Dãy đo dao động từ -270 đến 1200 oC.
https://bff-tech.com/thermocouple-la-gi/ 21
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
Thermocouple Type E
Cặp nhiệt điện loại E (Niken-Crom / Constantan): có tín hiệu
mạnh hơn và độ chính xác cao hơn loại K hoặc loại J ở dải
nhiệt độ < 537 oC.
Dãy đo nhiệt dộ dao động trong khoảng: -270 đến 870 oC
Sai số của cặp nhiệt E : +/- 1.7 oC hoặc +/- 0.5%
Có thể tuỳ chọn sai số thấp nhất : +/- 1.0 oC hoặc 0.4%
https://bff-tech.com/thermocouple-la-gi/ 22
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
Thermocouple Type N
Cặp nhiệt điện loại N (Nicrosil / Nisil): có cùng độ chính xác
và giới hạn nhiệt độ như loại K. Loại N đắt hơn một chút.
Dãy đo nhiệt dộ dao động trong khoảng: -270 đến 392 oC
Sai số của cặp nhiệt N : +/- 2.2 oC hoặc +/- 0.75%
Có thể tuỳ chọn sai số thấp nhất : +/- 1.1 oC hoặc 0.4%
https://bff-tech.com/thermocouple-la-gi/ 23
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
Thermocouple Type S
Cặp nhiệt điện loại S (Bạch kim Rhodium – 10% / Bạch
kim): được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ rất cao vì
độ chính xác và ổn định cao. Vỏ bảo vệ thường là bằng sứ.
Dãy đo nhiệt dộ dao động trong khoảng: -50 đến 1600 oC
Sai số của cặp nhiệt S : +/- 1.5 oC hoặc +/- .25%
Có thể tuỳ chọn sai số thấp nhất : +/- 0.6 oC hoặc 0.1%
https://bff-tech.com/thermocouple-la-gi/ 24
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
Thermocouple Type R
Cặp nhiệt điện loại R (Platinum Rhodium -13% / Bạch kim): sử dụng trong
các ứng dụng nhiệt độ rất cao, có tỷ lệ Rhodium cao hơn loại S, đắt hơn
loại S. Loại R = S về hiệu suất, được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ
thấp vì độ chính xác và ổn định cao. Vỏ bảo vệ luôn luôn bằng sứ.
Dãy đo nhiệt dộ dao động trong khoảng: -50 đến 1500 oC
Sai số của cặp nhiệt R : +/- 1.5 oC hoặc +/- 0.25%
Có thể tuỳ chọn sai số thấp nhất : +/- 0.6 oC hoặc 0.1%
https://bff-tech.com/thermocouple-la-gi/ 25
Thermocouple_Cảm biến nhiệt độ
Thermocouple Type B
Cặp nhiệt điện loại B (Platinum Rhodium – 30% / Platinum Rhodium –
6%): loại B được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cực cao, duy trì
mức độ chính xác và ổn định cao ở nhiệt độ rất cao.
Dãy đo nhiệt dộ dao động trong khoảng: 0 đến 1700 oC
Sai số của cặp nhiệt B : +/-0.5%
Có thể tuỳ chọn sai số thấp nhất : +/-0.25%
https://bff-tech.com/thermocouple-la-gi/ 26
Temperature Probes
27
RTD (Resistance Temperature Detector)
28
Thermistors
29
Flexible heaters
30
Thermostats
31
Đầu dò tiếp cận
IMG_0821.MOV IMG_0836.MOV
32
Đầu dò áp suất
33
Đầu dò áp suất
34
Đầu dò áp suất
35
Đầu dò áp suất
1. Thân van
2. Lưu chất
3. Ống rỗng
4. Vỏ bọc cuộn cảm
5. Cuộn cảm
6. Dây nguồn
7. Trục van
8. Lò xo
9. Khe hở
Solenoid valve.mp4 37
8.5. Các bộ điều khiển (Controller)
1. Điều khiển ON-OFF
Bộ điều khiển này chỉ có 2 trạng thái phụ
thuộc vào giá trị đầu vào: On – Off
(Đóng – Ngắt hoặc Lớn nhất – Nhỏ nhất)
38
1. Điều khiển ON-OFF
39
1. Điều khiển ON-OFF
40
2. Điều khiển tỷ lệ (Proportional control)
41
2. Điều khiển tỷ lệ (Proportional control)
42
3. Điều khiển tỷ lệ tích phân (Proportional Integral
control, PI)
- Điều khiển PI làm tăng bậc vi sai của hệ thống,
tuy nhiên cũng làm cho hệ thống có độ vọt lố, thời
gian quá độ tăng lên.
- Thời gian tích phân càng nhỏ thì độ vọt lố càng
tăng.
43
4. Điều khiển tỷ lệ vi phân (Proportional Derivative,
PD) - Điều khiển PD làm nhanh đáp ứng của hệ thống,
tuy nhiên cũng làm cho hệ thống rất nhạy với nhiễu
tần số cao.
- Thời gian vi phân càng lớn thì đáp ứng càng nhanh.
44
5. Điều khiển PID (Proportional Integral Derivative)
Bộ điều khiển PID (tỷ lệ, tích phân và đạo hàm) làm
nhanh đáp ứng của hệ thống và tăng bậc vi sai của
hệ thống.
45
5. Điều khiển PID (Proportional Integral Derivative)
So sánh đáp ứng của hệ thống đối với
các bộ điều khiển PI, PD và PID
46
5. Điều khiển PID (Proportional Integral Derivative)
47
5. Điều khiển PID (Proportional Integral Derivative)
48
8.6. Các ứng dụng điều khiển
1. Điều khiển nhiệt độ ổn định_PLC
PLC (Programmable Logic Controller)
49
1. Điều khiển nhiệt độ ổn định_PLC
PLC (Programmable Logic Controller)
50
1. Điều khiển nhiệt độ theo chương trình_CNC
CNC (Computerized Numerical Controller)
52
3. Định lượng và chiết rót
Máy định lượng vật liệu rời
ATM
gạo
53
Máy định lượng vật liệu rời
56
Máy định lượng vật liệu dạng bột
57
Máy chiết rót nguyên liệu lỏng độ nhớt
thấp và trung bình:
58
Máy chiết rót nguyên liệu lỏng độ nhớt thấp và
trung bình:
3.Automatic Bottle Filling & Capping Machine Using PLC.mp4 3.Filling Machine.mp4
59
Máy chiết rót nguyên liệu lỏng độ nhớt
thấp và trung bình:
60
Máy chiết rót nguyên liệu lỏng độ nhớt
cao và giả lỏng:
61
Máy chiết rót nguyên liệu lỏng độ nhớt cao và
giả lỏng:
62
4. Phân loại vật liệu
Optical Sorter Animation.mp4 SORTING TOMATOES BASED ON SIZE AND COLOR.mp4 2. 6 lines machine for apples.mp4
63
4. Phân loại vật liệu
65
5. Tạo hình sản phẩm
Food 3D Printing.webm 3D printer for chocolate and food.mp4 Food industry machines.mp4
66
67