QTCL

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Thầy Tâm

1. Grab mua lại Uber, Grab thực hiện chiến lược gì?

a. Chiến lược kết hợp ngang

b. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm

c. Chiến lược kết hợp dọc ngược chiều

d. Chiến lược sáp nhập

2. Cty Kiên Long hoạt động trong ngành may mặc, sau khi phân tích thị trường và
các ĐTCT cty quyết định lựa chọn sx dòng sp phục vụ khách hàng có thu nhập
trung bình, cạnh tranh về giá để giành thị trường và khách hàng. Quyết định này
thuộc cấp chiến lược nào?

a. Cấp chức năng

b. Cấp công ty

c. Cấp đơn vị sx kinh doanh

d. Cấp chức năng – Cấp công ty

3. Nhóm chiến lược đòi hỏi tập trung nỗ lực để cải thiện vị thế cạnh tranh của cty
với những sản phẩm hiện có là?

a. Nhóm đa dạng hóa

b. Nhóm tăng trưởng tập trung

c. Nhóm chuyên sâu

d. Nhóm tăng trưởng tập trung & nhóm chuyên sâu

4. Thiết lập các mục tiêu ngắn hạn hàng năm, điều chỉnh hệ thống động viên thúc
đẩy nhân viên thực hiện mục tiêu mới, đây là các công việc thuộc:
a. Hình thành chiến lược

b. Kiểm tra đánh giá chiến lược

c. Thực hiện chiến lược

d. Hình thành chiến lược & thực hiện chiến lược

5. Marketing dịch vụ khách hàng, phát triển sp sx, nghiên cứu và phát triển,…
thuộc cấp chiến lược nào?

a. Cấp chức năng

b. Cấp công ty

c. Cấp kinh doanh

d. Các cấp chiến lược marketing

6. Cty Eaton Corporration phải xác định xem trong 57 chi nhánh của cty trong
nước và nước ngoài cần giữ lại những chi nhánh nào, chi nhánh nào cần đóng cửa,
ngành mới nào và các hợp đồng nào cần theo đuổi. Ví dụ trên thuộc chiến lược cấp
nào?

a. Chiến lược cấp công ty

b. Chiến lược đơn vị sx kinh doanh

c. Chiến lược cấp chức năng

d. Chiến lược toàn cầu

7. Xây dựng các chính sách phù hợp với cty và kiểm soát hiệu quả tài chính cho
cty. Đây được coi là giai đoạn nào của mô hình QTCL?

a. Hoạch định

b. Đánh giá

c. Thực thi

d. Hoạch định và đánh giá


8. Điền vào chỗ trống: “Mục tiêu của chiến lược nhằm chuyển hóa ……. và …….
của DN thành các mục tiêu thực hiện cụ thể, có thể đo lường được.”

a. Chính sách và tầm nhìn

b. Tầm nhìn và sứ mệnh

c. Chính sách và sứ mệnh

d. Mục đích và sứ mệnh

9. Mục đích chính của việc phân tích môi trường bên ngoài là:

a. Hoạch định chiến lược cho cty

b. Tìm kiếm cơ hội và phát hiện ra những thách thức dành cho DN

c. Xác định những thế lực và thể chế tồn tại bên ngoài DN

d. a và c

10. Hãy điền vào ô trống theo thứ tự trong bảng chuỗi giá trị sau:
a. Hạ tầng doanh nghiệp – Phát triển khoa học công nghệ - Các hoạt động đầu vào
– Vận hành – Quản trị nguồn nhân lực – Các hoạt động đầu ra – Mua sắm/thu mua
– Dịch vụ - Tiếp thị bán hàng

b. Quản trị nguồn nhân lực – Mua sắm/thu mua – Phát triển khoa học công nghệ -
Hạ tầng doanh nghiệp – Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các hoạt động đầu ra
– Tiếp thị bán hàng – Dịch vụ

c. Vận hành – Các hoạt động đầu vào – Các hoạt động đầu ra – Phát triển khoa học
công nghệ - Quản trị nguồn nhân lực – Hạ tầng doanh nghiệp – Dịch vụ - Tiếp thị
bán hàng – Mua sắm/thu mua

d. Hạ tầng doanh nghiệp – Quản trị nguồn nhân lực – Phát triển khoa học
công nghệ - Mua sắm/thu mua – Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các
hoạt động đầu ra – Tiếp thị bán hàng – Dịch vụ

11. Câu hỏi sau đây liên quan đến phát biểu nào: “Chúng ta muốn trở nên như thế
nào?”

a. Sứ mệnh

b. Tầm nhìn – sứ mệnh

c. Sứ mệnh – mục tiêu

d. Tầm nhìn

12. Chiến lược là tổng hợp các …….và phương pháp kinh doanh được nhà lãnh
đạo sử dụng để vận hành tổ chức.

a. Động thái cạnh tranh

b. Động thái kinh doanh

c. Động thái tăng trưởng kinh doanh

d. Động thái đạt được mục tiêu

13. Áp lực các đối thủ tiềm ẩn tăng khi “Các doanh nghiệp trong ngành không có
lợi thế quy mô” là do:
a. Các doanh nghiệp ko có lợi thế về quy mô, sẽ tạo đkiện cho các đối thủ tiềm
ẩn có lợi thế quy mô nhảy vào ngành

b. Các doanh nghiệp ko có lợi thế về quy mô, sẽ tạo liên kết với các doanh nghiệp
khác tạo ra lợi thế quy mô nên số doanh nghiệp trong ngành tăng

c. Các doanh nghiệp ko có lợi thế về quy mô, sẽ tạo liên kết với các đối thủ khác
tạo ra lợi thế quy mô nên số doanh nghiệp trong ngành tăng

d. b và c

14. Tổng số điểm quan trọng (tổng điểm phản ứng) trong ma trận EFE được tính
bằng:

a. Tổng (mức độ quan trọng * hệ số phân loại)

b. Tổng (mức quan trọng) – Tổng (hệ số phân loại)

c. Tổng (mức quan trọng) + Tổng (hệ số phân loại)

d. Tất cả đều sai

15. Tầm quan trọng của từng yếu tố cơ hội hay nguy cơ trong ma trận đánh giá các
yếu tố môi trường bên ngoài – EFE, phụ thuộc vào:

a. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó trong ngành

b. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó đối với doanh nghiệp

c. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó trong môi trường bên ngoài

d. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó đối với môi trường vĩ mô

EFE : gồm vi, vĩ mô (mt bên ngoài)

ngành: vi mô

16. Nguy cơ “Cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong ma trận EFE” của Coopmart
được kết luận lấy từ phân tích nào sau đây

a. Phân tích khía cạnh kinh tế

b. Phân tích đối thủ cạnh tranh trong ngành


c. Phân tích đối thủ tiềm ẩn

d. a và c

17. Một danh mục từ 10 – 20 yếu tố cơ hội và nguy cơ chủ yếu trong ma trận các
yếu tố môi trường bên ngoài – EFE, lấy từ những phân tích nào?

a. Phân tích môi trường vi mô và vĩ mô

b. Phân tích mô hình Five Forces

c. Phân tích các yếu tố kinh tế, chính trị, khách hàng

d. b và c

18. Tổng mức độ quan trọng của các nhân tố trong ma trận đánh giá các yếu tố môi
trường bên ngoài là:

a. 1,5 b. 1 c. 4 d. 2

19. Phát biểu này lquan đến yếu tố nào sau đây: “Có ảnh hưởng đến tốc độ đầu tư
vào nền kinh tế, khi nó quá cao sẽ ko khuyến khích tiết kiệm và tạo ra những rủi ro
lớn cho đầu tư của doanh nghiệp, sức mua của xã hội sẽ giảm sút và nền kinh tế bị
đình trệ”

a. Mức độ lạm phát

b. FDI

c. Chính sách tiền tệ và nền kinh tế

d. b và c

20. Yếu tố nào có ảnh hưởng đến xu thế tiết kiệm, tiêu dùng và đầu tư?

a. Chi tiêu công

b. Lãi suất và xu hướng của lãi suất trong nền kinh tế

c. Đầu tư công và FDI

d. a và c
21. Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:

a. Môi trường tác nghiệp

b. Môi trường kinh tế (bên ngoài)

c. Môi trường cạnh tranh

d. Môi trường bên trong

22. Xét ma trận IFE của 1 DN, tính số điểm quan trọng và cho biết DN mạnh hay
yếu về mảng nội bộ

MA TRẬN IFE

CÁC YẾU TỐ
MẠNH/YẾU QUAN TRỌNG HỆ SỐ
BÊN TRONG
Yếu tố tài chính S 0.1 4
Nguồn nhân lực S 0.1 3
Hệ thống phân
S 0.1 2
phối
Kỹ thuật công
S 0.05 4
nghệ
Nhà xưởng S 0.05 4
Năng lực pt sp W 0.1 3
Khả năng phục vụ
S 0.1 2
khách hàng
Uy tín nhãn hiệu W 0.2 1
Kiểm soát chi phí
W 0.2 1
sản xuất

a. 2.2 điểm DN yếu nội bộ

b. 2.2 điểm DN mạnh nội bộ

c. 2.3 điểm DN yếu nội bộ

d. 2.4 điểm DN mạnh nội bộ

 1≤S ≤4
 S < 2.5 => DN yếu về nội bộ
 S > 2.5 => DN mạnh về nội bộ

Hoặc: 1 – 2,34: yếu / 2,34 – 2,67: trung bình / 2,67 – 4: mạnh

23. 5 chức năng cơ bản trong lĩnh vực quản trị theo Fred R.David mô tả là:

a. Hoạch định, tổ chức, thúc đẩy, nhân sự và kiểm soát

b. Hoạch định, phân phối, thống kê, tổ chức và thúc đẩy

c. Hoạch định, tổ chức, phân phối, nhân sự và kiểm soát

d. Hoạch định, tổ chức, mở rộng, nhân sự và thúc đẩy

24. Để thực hiện những so sánh để xác định điểm mạnh, yếu thì có các cách tiếp
cận nào?

a. So sánh theo thời gian, so sánh theo các chuẩn mực ngành, so sánh theo tài chính

b. So sánh theo các chuẩn mực ngành, so sánh theo nhân sự, so sánh theo tài chính

c. So sánh theo tài chính, so sánh theo nhân sự, các nhân tố thành công cốt lõi

d. So sánh thời gian, các nhân tố thành công cốt lõi, so sánh theo các chuẩn
mực ngành

25. Phân loại quan trọng cho mỗi yếu tố thì hệ số của mỗi yếu tố tương ứng với:

a. 5 – rất mạnh; 4 – mạnh; 3 – trung bình; 2 – khá yếu; 1 – rất yếu

b. 4- rất mạnh; 3- khá mạnh; 2- khá yếu; 1- rất yếu

c. 3- mạnh; 2- trung bình; 1- yếu

d. 6- rất mạnh; 5- khá mạnh; 4- trung bình; 3- yếu; 2- khá yếu; 1- rất yếu

điểm bên ngoài => phản ứng

điểm bên trong => năng lực

26. Môi trường vi mô KHÔNG gồm những nhân tố nào?

a. Mối đe dọa của những người gia nhập ngành


b. Sức mạnh đàm phán của người mua

c. Mối đe dọa của sp thay thế

d. Sức mạnh của môi trường công nghệ

27. Khi phân tích môi trường bên trong DN, nhà phân tích sẽ thấy được:

a. Cơ hội và nguy cơ đối với DN

b. Điểm mạnh và điểm yếu của DN

c. Cơ hội và điểm yếu của DN

d. a và b

28. Nhận diện năng lực cốt lõi cần những khả năng chính nào?

a. Khả năng đó đem lại lợi ích cho khách hàng, khả năng đó ĐTCT bắt chước
được, có thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sp và thị trường khác

b. Khả năng đó ĐTCT rất khó bắt chước. khả năng đó đem lại lợi ích cho
khách hàng, có thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sp và thị trường
khác

c. Có thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sp và thị trường khác, khả năng
đó ĐTCT rất khó bắt chước, khả năng đó không đem lại lợi ích cho khách hàng

d. Khả năng đó đem lại lợi ích cho khách hàng, khả năng đó ĐTCT bắt chước
được, không thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sp và thị trường khác

29. “…..là những năng lực riêng biệt của DN được thị trường chấp nhận và đánh
giá cao thông qua đó DN có thể tạo ra được tính trội hay ưu việt hơn so với ĐTCT
khác ở trong ngành, tỉ lệ lợi nhuận của DN đó cao hơn tỉ lệ bình quân trong ngành”

a. Năng lực khác biệt

b. Năng lực cốt lõi

c. Lợi thế cạnh tranh

d. Năng lực doanh nghiệp


-----

38. Có mấy cấp quản trị chiến lược cơ bản trong tổ chức

39. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:

Chính sách là phương tiện để thực hiện các mục tiêu dài hạn

40. “…..là 1 quá trình thu thập và phân tích thông tin 1 cách có hệ thống và đạo
đức từ các hoạt động của ĐTCT và xu hướng kinh doanh chung để phục vụ cho
các mục tiêu kinh doanh”

Chương trình thông tin cạnh tranh

41. “…..là 1 đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên 1 tập hợp các ngành kinh doanh
có liên quan, có đóng góp quan trọng vào sự thành công của DN. Có thể được
hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN”

Đơn vị sx kinh doanh

42. Giá trị mà DN mang đến cho khách hàng, giá trị đó vượt qua chi phí dùng để
tạo ra nó – được xem là:

Lợi thế cạnh tranh của DN

43. “Công ty A đã kết thúc 1 năm với trên 1000 cửa hiệu ở 32 thị trường”. Thông
tin trên thể hiện chiến lược nào của cty A?

Chiến lược phát triển thị trường

44. Chiến lược làm tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát của cty đối với các ĐTCT
là chiến lược nào?

Chiến lược kết hợp theo chiều ngang

45. Điểm khác biệt cơ bản giữa chiến lược cơ cấu kinh doanh và chiến lược tái cấu
trúc là gì?

Mức độ can thiệp của ban lãnh đạo DN vào hoạt động của các SBU
46. Năm 2050 cty liên doanh nhà máy bia ABC mua lại nhà máy bia Poster’s với
giá 105tr USD, mang điển hình của việc áp dụng chiến lược nào?

Chiến lược kết hợp theo chiều ngang

47. “Cty sữa ABC đầu tư 20tr USD để xây dựng nhà máy cà phê tại Hà Nội. Nhà
máy có công suất 1500 tấn/ năm, với diện tích 60000 m2 được trang thiết bị dây
chuyền sx khép kín sẽ sx 3 sp cà phê 3 trong 1, cà phê đen, cà phê sữa” là đa dạng
hóa theo kiểu:

Theo chiều ngang

48. Nhượng quyền thương mại là 1 phương pháp hiệu quả giúp thực hiện thành
công loại chiến lược nào?

Chiến lược kết hợp về phía trước

49. Cty XYZ hoạt động trong ngành may mặc, sau khi phân tích thị trường và các
ĐTCT cty quyết định lựa chọn sx dòng sp phục vụ khách hàng có thu nhập trung
bình, cạnh tranh về giá để giành thị trường và khách hàng. Quyết định này thuộc
cấp chiến lược nào?

Cấp đơn vị sx kinh doanh

50. Cty XYZ vừa mới thành lập hoạt động trong ngành thực phẩm, cty vừa cho ra
đời dòng sp đầu tiên. Vì kênh phân phối và các đại lý còn hạn chế, cty liên hệ với
truyền thông đăng tin tìm đại lý, nhà phân phối sp, cty đang thực hiện chiến lược
nào?

Kết hợp dọc thuận chiều

51. Cty ABC hoạt động trong lĩnh vực tài chính và BĐS, sau khi phân tích đánh
giá tình hình nội bộ cty, điểm yếu lớn nhất là nguồn nhân lực chất lượng ko cao.
Cty tiến hành liên kết với các trung tâm đào tạo để kí hợp đồng đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao. ABC thực hiện chiến lược nào?

Kết hợp dọc ngược chiều

52. Những cty ko áp dụng độc lập từng chiến lược mà họ lựa chọn theo đuổi 2 hay
nhiều chiến lược cùng một lúc. Lựa chọn này gọi là:
Chiến lược hỗn hợp

53. Hãng chế tạo máy tính HP chính thức tiến vào thị trường điện thoại di động với
việc công bố 8 mẫu điện thoại thông minh, có tính năng truy cập internet, đồng
thời có khả năng xử lý và bộ nhớ lớn. Chiến lược này gọi là:

Đa dạng hóa theo chiều ngang

54. Bán đi 1 bộ phận, 1 chi nhánh hay 1 phần cty hoạt động ko có lãi hoặc đòi hỏi
quá nhiều vốn, hoặc không phù hợp với hoạt động chung của cty. Chiến lược này
gọi là:

Cắt bỏ bớt hoạt động

55. Mục đích chính của việc phân tích môi trường bên ngoài là:

Tìm kiếm cơ hội và phát triển ra những thách thức dành cho DN

56. Chọn đáp án sai. Khi nghiên cứu môi trường vĩ mô cần lưu ý vấn đề gì?

Mức độ và tính chất tác động của các yếu tố môi trường vĩ mô giống nhau

57. Tổng mức độ quan trọng của các nhân tố trong ma trận đánh giá các yếu tố môi
trường bên ngoài là?

59. Phương pháp nào sử dụng để đánh giá mức độ quan trọng và hệ số phân loại
trong ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài EFE:

Phương pháp chuyên gia và thảo luận nhóm

60. Tầm quan trọng của từng yếu tố cơ hội hay nguy cơ trong ma trận đánh giá các
yếu tố môi trường bên ngoài – EFE, phụ thuộc vào:

Mức ảnh hưởng của nhân tố đó trong ngành

61. Phát biểu nào KHÔNG đúng:

Chi phí cho khả năng chuyển đổi nhà cung cấp của cty thấp
62. Phát biểu sau đây lquan đến nhân tố nào trong việc phân tích môi trường bên
ngoài của XYZ “Cạnh tranh ngày càng khốc liệt”

Nhân tố ĐTCT trong ngành

63. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:

Các DN ko có lợi thế về quy mô, sẽ tạo đkiện cho các đối thủ tiềm ẩn có lợi thế
quy mô nhảy vào ngành

64. Phát biểu nào sau đây đúng nhất: Áp lực rào cản của nhà cung cấp tăng khi
“Khả năng hội nhập thuận chiều của nhà cung cấp cao” là do:

Nhà cung cấp sx và cung ứng nguồn cung, họ chủ động kiểm soát đầu ra, đầu
tư mở rộng, khách hàng, các kênh phân phối của họ tốt

65. Phát biểu nào sau đây đúng nhất: Khi “Sản phẩm thay thế ko có sẵn” sẽ là 1 lợi
thế lớn cho:

Nhà cung cấp

66. Chiến lược quân sự khác chiến lược kinh doanh ở điểm nào?

Chiến lược quân sự được xây dựng, thực hiện và đánh giá dựa trên giả định
về xung đột mâu thuẫn còn kinh doanh dựa trên sự cạnh tranh

67. “Chiến lược là việc xác định mục tiêu cơ bản dài hạn của DN, chọn lựa tiến
trình hoạt động và phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu đó”.
Đây là phát biểu của nhà nghiên cứu nào?

c. Alfred Chandlenr (1962)

68. Đâu là đặc điểm của chiến lược cấp cty?

Định hướng mục tiêu chung, nhiệm vụ và phân bổ nguồn lực cho DN

69. Chiến lược cơ cấu kinh doanh là chiến lược đa dạng hóa hoạt động sang
các…..bằng cách tiếp nhận những đơn vị SBU mới

Lĩnh vực ko có liên quan

70. Chiến lược cấp chức năng còn được gọi là gì?
Chiến lược hoạt động

71. Ai được mệnh danh là bậc thánh binh pháp, bậc thầy của binh gia muôn đời?

Tôn Tử

72. Thuật ngữ “chiến lược” lần đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực nào?

Quân sự

73. “Quản trị chiến lược có thể được định nghĩa như là 1 nghệ thuật khoa học thiết
lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan đến nhiều chức năng cho phép
tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra”. Là quan điểm của tác giả nào?

E. Porter

74. Đâu không phải là câu hỏi gắn liền với cụm từ “Tư duy chiến lược”?

Chúng ta sẽ đi với ai?

74. Marketing, dịch vụ khách hàng, phát triển sp sx, nghiên cứu và phát triển…
thuộc cấp chiến lược nào?

Cấp chức năng

75. Thiết lập các mục tiêu ngắn hạn hàng năm, điều chỉnh hệ thống động viên thúc
đẩy nhân viên thực hiện mục tiêu mới, đây là các công việc thuộc:

Thực hiện chiến lược

76. Đề ra các mục tiêu dài hạn, đưa ra các phương án chiến lược và lựa chọn chiến
lược. Đây là các công việc thuộc:

Hình thành chiến lược

77. Nhóm chiến lược nào cho phép 1 cty có được sự kiểm soát đối với các nhà
phân phối, nhà cung cấp và các ĐTCT

Nhóm kết hợp

78. Mục đích của việc phân tích môi trường bên ngoài là:

Tìm kiếm cơ hội và phát hiện ra những thách thức dành cho DN
79. Phát biểu nào sau đây đúng nhất: Khi “Khách hàng đe dọa hội nhập về phía
sau, bằng cách mua đứt người bán” sẽ là 1 bất lợi lớn cho:

Nhà cung cấp

80. Phát biểu nào sau đây đúng nhất: Áp lực rào cản nhà cung cấp tăng khi “Khả
năng hội nhập ngược chiều của cty thấp” là do:

Khách hàng ko chủ động được nguồn cung

81. Đâu là nguồn lực vô hình?

Kiến thức và các kỹ năng của các cá nhân trong DN, mqh với các đối tác,
nhận thức của người khác đối với DN và sp/dv của DN

82. Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:

Khan hiếm, khó bắt chước, giá trị, ko thể thay thế

83. Chuỗi giá trị gồm những hoạt động chính nào?

Các hđ đầu vào – Vận hành – Các hđ đầu ra – Tiếp thị và bán hàng – Dịch vụ

84. “Tổng số điểm về mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố trong ma trận IFE là:

85. “….. là những năng lực riêng biệt của DN được thị trường chấp nhận và đánh
giá cao thông qua đó DN có thể tạo ra được tính nổi trội hay ưu việt hơn so với các
ĐTCT khác ở trong ngành, tỷ lệ LN của DN đó cao hơn tỷ lệ bình quân trong
ngành”

Lợi thế cạnh tranh

86. Theo Alex Miller & Gregory G.Dess và 1 số tác giả khác, phân tích môi trường
bên trong của DN cần xem xét thêm 5 yếu tố nào?

Danh tiếng của DN, phân tích tài chính, lãnh đạo, tính hợp pháp, văn hóa

87. Để chọn ra 1 danh sách gồm các điiểm mạnh, điểm yếu của DN đúng đắn, cần
chú ý đến:
Văn hóa tổ chức, mqh giữa các bộ phận kinh doanh chức năng

89. Phát biểu sau đây lquan đến khái niệm nào: “DN phải liên tục cung cấp cho thị
trường 1 giá trị đặc biệt mà ko có ĐTCT nào có thể cung cấp được”

Lợi thế cạnh tranh bền vững

90. Trong bước 1 khi xây dựng ma trận IFE các yếu tố nội bộ then chốt được lấy từ
tổng hợp các phân tích nào:

Chuỗi giá trị, RBV, Fred David

91. Quá trình phát triển DN theo mô hình thác nước gồm mấy giai đoạn:

92. Giai đoạn nhập vào sử dụng những công cụ và ma trận nào:

EFE, Competitive Image Matrix, IFE

93. Ma trận IE gồm 9 ô và có thể sắp xếp theo 3 vùng chiến lược khác nhau. Cho
biết các SBU nằm trong ô VI, VIII hay IX được gọi là gì?

Thu hoạch hay loại bớt

94. Quá trình hoạch định chiến lược gồm mấy giai đoạn:

95. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của tác giả nào sau đây:

Michael E.Porter

96. Phát biểu này lquan đến yếu tố nào sau đây “Có ảnh hưởng đến tốc độ đầu tư
vào nền kinh tế, khi nó quá cao sẽ ko khuyến khích tiết kiệm và tạo ra những rủi ro
lớn cho đầu tư của DN, sức mua của xã hội sẽ giảm sút và nền kinh tế bị đình trệ”

Mức độ lạm phát

97. Ma trận EFE được thiết lập qua mấy bước:

5
98. “Những sp khác nhau về tên gọi và thành phần nhưng đem lại cho người tiêu
dùng những tính năng, lợi ích tương đương” được gọi là:

Sp thay thế

99. “Là những ĐTCT có thể sẽ tham gia thị trường của ngành trong tương lai hình
thành những ĐTCT mới” được gọi là:

Đối thủ tiềm ẩn

100. “Chi phí mà người mua phải trả một lần cho việc thay đổi từ việc mua sp của
người này sang việc mua sp của người khác” gọi là:

Chi phí chuyển đổi

101. “Mức độ đo lường phản ứng của DN đối với từng yếu tố trong ma trận đánh
giá các yếu tố bên ngoài” gọi là:

Hệ số phân loại

102. “Tổng số điểm quan trọng của ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên
ngoài EFE” cho biết:

Chiến lược hiện tại của DN ứng phó ntn đối với những thay đổi của môi
trường bên ngoài

103. “Đâu là điểm khác nhau giữa ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên
ngoài EFE và ma trận hình ảnh cạnh tranh”:

Có thêm các yếu tố chủ yếu của môi trường bên trong và ĐTCT để so sánh

104. Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà 1 cty có thể có là 4.0, trung bình là 2.5,
thấp nhất là 1 được dùng cho ma trận nào sau đây:

Ma trận EFE

105. Phát biểu sau đây lquan đến nhân tố nào trong việc phân tích môi trường bên
ngoài “XYZ có khả năng gây ảnh hưởng lên nhà cung cấp, đây được xem là 1 cơ
hội của XYZ”

Nhân tố khách hàng


106. Để giảm thiểu rào cản quyền năng của khách hàng, các DN trong ngành họ
nên lực chọn nhóm chiến lược nào trong 14 loại chiến lược cấp cty theo F. David
sao cho phù hợp?

Dọc thuận chiều và sáp nhập

107. Các trang Sendo, Tiki, Lazada hiện nay được xem là mối đe dọa lớn nhất của
Coopmart và các DN bán lẻ. Theo bạn mối đe dọa này được phân tích Five Forces
từ khía cạnh:

SP thay thế trong ngành

108. Ma trận IFE tổng hợp, tóm tắt và đánh giá vấn đề gì trong DN

Điểm mạnh và điểm yếu cơ bản của DN

109. “….. tập hợp các hoạt động của DN có lquan đến việc làm tăng giá trị cho
khách hàng”

Chuỗi giá trị

110. Chọn đáp án KHÔNG đúng. “Áp lực cạnh tranh trong ngành tăng khi…..”

Các DN trong ngành có quy mô ko đồng đều nhau

111. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng

Rào cản của các đối thủ tiềm ẩn tăng khi:

Yêu cầu về vốn khi gia nhập ngành cao

112. Đâu là hoạt động phụ của chuỗi giá trị:

Mua máy móc thiết bị & thiết bị đầu vào

113. Cty cổ phần nhà ABC hoạt động trong nhiều lĩnh vực như BĐS, tài chính,
kinh doanh chợ nông sản,… nhưng mảng BĐS hiện nay được xem là nổi trội và
thành công nhất của DN này vì sp BĐS của DN luôn được khách hàng đánh giá
cao về chất lượng và giá cả. Năng lực sx BĐS của DN này được xem như là:

Năng lực cốt lõi


114. Cty sữa XYZ, hoạt động trên thị trường 20 năm, tận dụng….. để sx ra các sp
về sữa có….. về giá và chất lượng được thị trường chấp nhận. Doanh thu và lợi
nhuận lĩnh vực này luôn đứng hàng đầu tại thị trường Việt Nam trong thời gian
dài. Có thể nói cty XYZ có…..

Năng lực cốt lõi – Lợi thế cạnh tranh – Lợi thế cạnh tranh bền vững

115. Cty dệt may XYZ sau khi phân tích….. của mình nhận thấy rằng năng lực
quản trị sx các dây chuyền may là 1 trong những hoạt động tốt nhất so với các
ĐTCT cùng cấp – đây được xem như là dạng….. Một khi năng lực này pt thành 1
lợi thế cạnh tranh lớn, thì được xem như là…..

Chuỗi giá trị - Năng lực cốt lõi – Năng lực khác biệt

116. Cùng với phương pháp chuyên gia, công cụ quan trọng được sử dụng trong
giai đoạn quyết định là ma trận nào:

QSPM

117. Ma trận SWOT gồm những nhóm chiến lược nào:

SO, WO, ST, WT

118. Ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định lượng viết tắt là:

Ma trận QSPM

119. Các bộ phận III, V, VII của ma trận IE được gọi là:

Nắm giữ và duy trì

120. Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận viết tắt là:

Ma trận SPACE

121. Thang đo ma trận IE dựa trên các khía cạnh nào:

Tổng điểm quan trọng IFE trên trục x và tổng điểm quan trọng EFE trên trục
y

122. Thực hiện bằng phương pháp chuyên gia nằm ở trong giai đoạn:
Giai đoạn quyết định

123. Đâu là nhân tố quyết định lựa chọn chiến lược trong ma trận QSPM

Tổng điểm số hấp dẫn của chiến lược

125. Giai đoạn kết hợp cho ra hàng loạt chiến lược khả thi có thể lựa chọn, làm cơ
sở cho giai đoạn….. của quá trình hoạch định chiến lược

Thứ 3

126. Chọn phát biểu đúng:

Lợi thế cạnh tranh và sức mạnh của ngành trong ma trận SPACE nằm trên
trục ngang

127. “Xác định chiến lược có thể thay thế mà cty nên xem xét thực hiện. Tập hợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là 1 bước pt của:

Ma trận QSPM

128. Một SBU có thị phần ĐTCT lớn nhất là 30%, có thị phần tương đối SBU là
1/6. Vậy thị phần của SBU đó là bao nhiêu:

5%

129. Vòng đời của 1 sp thông thường gồm mấy giai đoạn:

131. Mục đích kết hợp các loại ma trận trong giai đoạn 2: giai đoạn kết hợp của
quy trình hoạch định chiến lược là gì?

Để xây dựng các phương pháp chiến lược khả thi, ko phải để lựa chọn hoặc
quyết định chiến lược nào là tốt nhất

133. Từ ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên trong IFE và ma trận đánh giá
các yếu tố môi trường bên ngoài EFE, chúng ta sẽ hoàn thành mấy bước trong ma
trận SWOT, từ bước nào đến bước nào:

4; 1-4
134. Ma trận SWOT trong môn học quản trị chiến lược được hình thành từ những
phân tích mô hình hay lý thuyết nào:

Phân tích môi trường bên ngoài bằng lý thuyết STEPPLE và mô hình Five
Forces; phân tích môi trường bên trong từ lý thuyết Nguồn Lực DN, mô hình
chuỗi giá trị và theo phương pháp David

DOGS: vị trí yếu nhất

STARS: vị trí mạnh nhất

Yếu => mạnh: tăng trưởng thị phần tương đối, doanh số, lợi nhuận

136. Mục tiêu chiến lược đối với những SBU có tốc độ tăng trưởng ngành thấp
nhưng lại có thị phần tương đối cao là:

Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác tối đa để tạo ra nguồn lực cho các
SBU khác

137. “Trên thị trường đang có nhu cầu rất lớn đối với các thiết bị điện tử để kiểm
soát số lượng và định giờ cho hệ thống bơm phun nhiên liệu trong động cơ xe hơi,
nhưng 1 nhà sx bộ phận xe hơi nào đó có thể thiếu những kỹ thuật sx ra các loại
thiết bị này”. Nhóm chiến lược phù hợp trong trường hợp này là:

WO

138. “Cty XYZ là 1 trong những cty chuyên nhập khẩu các mặt hàng thực phẩm
nước ngoài về phân phối tại VN. Cty có tiềm lực tài chính rất mạnh, trong vài năm
gần đây do tình hình biến động tỉ giá rất khó lường vì thế cty đầu tư 1 hệ thống
thông tin để dự báo những biến động này nhằm có kế hoạch phòng ngừa”. Nhóm
chiến lược phù hợp trong trường hợp này là:

ST

139. Trong các loại chiến lược, cạnh tranh tổng quát của Michael E.Porter, chiến
lược nào có yếu tố phân khúc thị trường cao?

Chiến lược khác biệt hóa sp

Chiến lược tập trung: CP thấp, khác biệt hóa


140. Chiến lược khác biệt hóa có thế mạnh đặc trưng nào?

R&D, bán hàng và Marketing

141. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi DN phải có:

Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn

142. Nhân tố nào là cách thức mà DN vận hành, nó giúp DN điều phối và hợp tác
giữa các bộ phận?

Cấu trúc

143. …..là những luật lệ, nguyên tắc chỉ đạo, những phương pháp, thủ tục, quy tắc,
hình thức và những công việc hành chính được thiết lập để….. và thúc đẩy công
việc theo những mục tiêu đã đề ra

Chính sách – hỗ trợ

144. Cơ cấu tổ chức nào phù hợp với DN có địa bàn kinh doanh lớn?

Cấu trúc về trực tuyến theo địa lý (theo vị trí ko gian, theo khu vực)

145. “….. là 1 sản phẩm hàm chứa những ….. sâu sắc, những ý tưởng sáng tạo
được hình thành trên cơ sở ….. 1 cách thấu đáo môi trường bên trong và bên
ngoài”.

Kế hoạch kinh doanh – tư duy – phân tích

146. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc
vào các luồng quyền lực và tính theo chiều dọc và chiều ngang:

Ma trận

Trực tuyến & chức năng => cấp cao đi xuống

147. Cấu trúc tổ chức nào giúp DN thuận tiện trong việc đa dạng hóa sp/dv?

Cấu trúc theo sp

149. Đâu là điểm khác biệt giữa hoạch định và thực thi?

Ý tưởng và hành động, mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn
150. Phạm vi thực thi chiến lược trong DN là:

Toàn bộ nguồn lực của cty

151. Theo Fred David, các lĩnh vực hoạt động nào sau đây KHÔNG có trong phân
tích môi trường bên trong?

Khách hàng

152. Nhóm chiến lược tăng trưởng dựa trên sự thay đổi một cách cơ bản về công
nghệ, sản phẩm, lĩnh vực kinh doanh nhằm tạo lập những cặp sản phẩm – thị
trường mới cho doanh nghiệp là:

Nhóm đa dạng hóa

153. Chiến lược tăng doanh thu bằng cách thêm vào các sản phẩm, dịch vụ mới
không liên quan với sản phẩm và dịch vụ hiện có để cung cấp cho khác hàng hiện
tại – đây thuộc loại chiến lược nào?

Đa dạng hóa hoạt động theo chiều ngang.

Câu 1. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai
đoạn, đó là những giai đoạn nào:
a. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến
lược
b. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích
nghi chiến lược
c. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai
đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
d. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai
đoạn kiếm tra chiến lược
Câu 2. Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 3. Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy
yếu
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
Câu 4. Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu,bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu.
B Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
D Tất cả đều sai.
Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
a) Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
b) Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
c) Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài.
d) Tất cả đều sai.
Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu
cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị
trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy
bước:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung
nhằm vào các yếu tố:
a) Sản phẩm
b) Thị trường
c) Sản phẩm và thị trường
d) A, B, C đúng
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ
thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang.
a) Cơ cấu chức năng.
b) Cơ cấu bộ phận
c) Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
d) Cơ cấu ma trận
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải
tiến hành kiểm tra theo qui trình:
a) Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và
thông qua biện pháp chấn chỉnh.
b) Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết
quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn
chỉnh
c)**Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định
nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp
chấn chỉnh.
d) Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Đáp án C
CÂU 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
A. **Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu
B. Sử dụng 1 đồng doanh thu để tạo ra 1 đồng vốn
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
CÂU 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
C. Cả 2 câu trên đều sai.
D. **Cả 2 câu trên đều đúng.
CÂU 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
A. Tổ chức => Điều khiển => Hoạch định => Kiểm tra
B. Điều khiển => Tổ chức => Kiểm tra => Hoạch định
C. **Hoạch đinh => Tổ chức => Điều khiển => Kiểm tra
D. Tổ chức => Hoạch định => Điều khiển => Kiểm tra

You might also like