CÂU-HỎI-THAM-KHẢO-QTCL

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

CÂU HỎI THAM KHẢO

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


PHẦN HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC:
Câu 1: Hãy chọn đáp án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
Chiến lược là tổng hợp các ………….. và phương pháp kinh doanh được nhà lãnh đạo
sử dụng để vận hành tổ chức.
a. Động thái cạnh tranh.
b. Động thái kinh doanh.
c. Động thái tăng trưởng kinh doanh.
d. Động thái đạt được mục tiêu.
Câu 2: Chọn đáp án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
……………… là phương tiện thực hiện các mục tiêu ngắn hạn.
a. Chiến lược.
b. Chính sách.
c. Quản trị chiến lược.
d. Lợi thế cạnh tranh.
Câu 3: Câu nói “hoạch định/lập chiến lược chẳng qua là việc lựa chọn làm sao để một
tổ chức trở nên độc đáo và phát triển hiệu quả lợi thế cạnh tranh” là của ai?
a. Fred R. David.
b. Michael Porter.
c. Philip Kotle.
d. James C. Collins.
Câu 4: Câu nói sau đây liên quan đến phát biểu nào: “Chúng ta muốn trở nên như thế
nào?”
a. Sứ mệnh.
b. Tầm nhìn – Sứ mệnh.
c. Sứ mệnh – Mục tiêu.
d. Tầm nhìn.
Câu 5: Câu hỏi sau đây liên quan đến phát biểu nào: “Doanh nghiệp của chúng ta là
gì?”
a. Sứ mệnh – Mục tiêu.
b. Tầm nhìn – Sứ mệnh.
c. Sứ mệnh.
d. Tầm nhìn – Sứ mệnh – Mục tiêu.
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
“Mục tiêu của chiến lược nhằm chuyển hóa ………. Và …….. của doanh nghiệp thành
các mục tiêu thực hiện cụ thể, có thể đo lường được.”
a. Chính sách và tầm nhìn.
b. Tầm nhìn và sứ mệnh.
c. Chính sách và sứ mệnh.
d. Mục đích và sứ mệnh.
Câu 7: Đâu là điểm chung giữa chiến lược kinh doanh và chiến lược quân sự?
a. Để đạt được lợi thế cạnh tranh.
b. Để có được cơ hội trước đối thủ.
c. Để tránh được các nguy cơ.
d. Cả B và C.
Câu 8: Xây dựng các chính sách phù hợp với công ty và kiểm soát hiệu quả tài chính
cho công ty. Đây được coi là giai đoạn nào của mô hình quản trị chiến lược?
a. Hoạch định.
b. Đánh giá.
c. Thực thi.
d. Hoạch định và đánh giá.
Câu 9: Chiến lược quân sự khác chiến lược kinh doanh ở điểm nào?
a. Chiến lược quân sự được xây dựng, thực hiện và đánh giá dựa trên giả định về
cạnh tranh còn kinh doanh dựa trên sự xung đột và mâu thuẫn.
b. Chiến lược quân sự được xây dựng, thực hiện và đánh giá dựa trên giả định về
xung đột mâu thuẫn còn kinh doanh dựa trên sự cạnh tranh.
c. Chiến lược quân sự giúp giành thế chủ động còn kinh doanh giúp giành lợi thế
cạnh tranh.
d. A và C đúng.
Câu 10: “Chiến lược là việc xác định mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, chọn
lực tiến trình hoạt động và phân bổ xác nguồn lực cần thieeys để thực hiện các mục tiêu
đó.” Đây là phát biểu của nhà nghiên cứu nào?
a. Ansolf HI (1965).
b. James B. Quin (1980).
c. Alfred Chandlenr (1962).
d. William Glueck (1980).
Câu 11: Đâu là đặc điểm của chiến lược cấp công ty?
a. Định hướng mục tiêu chung, nhiệm vụ và phân bổ nguồn lực cho doanh nghiệp.
b. Định hướng cạnh tranh cho SBU.
c. Lựa chọn sản phẩm và thị trường mục tiêu cho SBU.
d. Định hướng cạnh tranh cho SBU và Lựa chọn sản phẩm và thị trường mục tiêu
cho SBU.
Câu 12: Chiến lược cơ cấu kinh doanh là chiến lược đa dạng hóa hoạt động sang các
……………. Bằng cách tiếp cận những đơn vị SBU mới.
a. Lĩnh vực có liên quan.
b. Lĩnh vực không có liên quan.
c. Lĩnh vực mới.
d. Lĩnh vực có liên quan và Lĩnh vực không có liên quan.
Câu 13: Chiến lược cấp chức năng còn được gọi là gì?
a. Chiến lược hoạt động.
b. Chiến lược kinh doanh.
c. Chiến lược marketing.
d. Chiến lược mở rộng hoạt động.
Câu 14: Ai được mênh danh la bậc thánh binh pháp, bậc thầu của binh gia muôn đời?
a. Khổng Tử.
b. Khổng Minh.
c. Gia Cát Lượng.
d. Tôn Tử.
Câu 15: Thuật ngữ “chiến lược” lần đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực nào?
a. Giáo dục.
b. Kinh tế.
c. Quân sự.
d. Xây dựng.
Câu 16: “Quản trị chiến lược có thể được định nghĩa như là một nghệ thuật khoa học
thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan đến nhiều chức năng cho phép
tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra”. Là quan điểm của tác giả nào?
a. John Pearce.
b. Fred R.David.
c. E.Porter.
d. D.Smith.
Câu 17: Có mấy cấp quản trị chiến lược cơ bản trong tổ chức:
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Chiến lược là phương tiện để thực hiện các mục tiêu dài hạn.
b. Chính sách là phương tiện để thực hiện các mục tiêu dài hạn.
c. Chiến lược là những hành động tiềm năng đòi hỏi quyết định ở tầm lãnh đạo cấp
cao và nguồn lực đáng kể của công ty.
d. A và C.
Câu 19: Chọn đáp án ĐÚNG và điền vào chỗ trống:
“………….. là một quá trình thu thấp và phân tích thông tin một cách có hệ thống và
đạo đức từ các hoạt động của đối thủ cạnh tranh và xu hướng kinh doanh chung để phục
vụ cho các mục tiêu kinh doanh”.
a. Thu thập và phân tích thông tin.
b. Đánh giá thông tin doanh nghiệp.
c. Chương trình thông tin cạnh tranh.
d. Thông tin chiến lược.
Câu 20: Công ty ABC phải xác định xem trong 57 chi nhánh của công ty ở trong nước
và ngoài nước cần giữ lại những chi nhánh nào, chi nhánh nào cần đóng cửa, ngành mới
nào và các hợp đồng nào cần theo đuổi. Ví dụ trên thuộc chiến lược cấp nào?
a. Chiến lược cấp công ty.
b. Chiến lược đơn vị sản xuất kinh doanh.
c. Chiến lược cấp chức năng.
d. Chiến lược toàn cầu.
Câu 21: Đâu không phải là câu hỏi gắn liền với cụm từ “Tư duy chiến lược”.
a. Tổ chức của chúng ta đang ở đâu?
b. Chúng ta muốn đi đến đâu?
c. Làm cách nào để đến được vị trí cần đến?
d. Chúng ta sẽ đi với ai?
Câu 22: Marketing, dịch vụ khách hàng, phát triển sản phẩm sản xuất, nghiên cứu và
phát triển ………. Thuộc cấp chiến lược nào?
a. Cấp chức năng.
b. Cấp công ty.
c. Cấp kinh doanh.
d. Các cấp chiến dịch marketing.
Câu 23: Chọn đáp án ĐÚNG và điền vào chỗ trống:
“……………… là một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các ngành kinh
doanh có liên quan, có đogs góp quan trọng vào sự thành công của DN. Có thể được
hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN.”
a. Đơn vị sản xuất kinh doanh.
b. Đơn vị đo lường các hoạt động sản xuất kinh doanh.
c. Đơn vị hoạt động sản xuất.
d. Đơn vị kinh doanh hoạt động.
Câu 24: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
Giá trị mà doanh nghiệp mang đến cho khách hàng, giá trị vượt quá chi phí dùng để tạo
ra nó – được xem là:
a. Giá trị sản phẩm doanh nghiệp.
b. Giá trị và chi phí.
c. Giá trị tạo ra của doanh nghiệp.
d. Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
Câu 25: Thiết lập các mục tiêu ngắn hạn hàng năm, điều chỉnh hệ thống động viên thúc
đẩy nhân viên thực hiện mục tiêu mới, đây là các công việc quen thuộc:
a. Hình thành chiến lược.
b. Kiểm tra đánh giá chiến lược.
c. Thực hiện chiến lược.
d. Hình thành chiến lược và Thực hiện chiến lược.
Câu 26: Đề ra các mục tiêu dài hạn, đưa ra các phương án chiến lược và lựa chọn chiến
lược. Đây là các công việc thuộc:
a. Hình thành chiến lược.
b. Kiểm tra đánh giá chiến lược.
c. Thực hiên j chiến lược.
d. Hình thành chiến lược và Thực hiện chiến lược.
Câu 27: Nhóm chiến lược nào cho phép một công ty có được sự kiểm soát đối với các
nhà phân phối, nhà cung cấp và các đối thủ cạnh tranh.
a. Nhóm đa dạng hóa.
b. Nhóm tăng trưởng tập trung.
c. Nhóm kết hợp.
d. Nhóm mở rộng hoạt động.
Câu 28: Nhóm chiến lược đòi hỏi tập trung nỗ lực để cải thiện vị thế cạnh tranh của
công ty với những sản phẩm hiện có là:
a. Nhóm đa dạng hóa.
b. Nhóm tăng trưởng tập trung.
c. Nhóm chuyên sâu.
d. Nhóm tăng trưởng và Nhóm chuyên sâu.
Câu 29: Nhóm chiến lược tăng trưởng dựa trên sự thay đổi một cách cơ bản về công
nghệ, sản phẩm, lĩnh vực kinh doanh nhằm tạo lập những cặp sản phẩm – thị trường
mới cho doanh nghiệp là:
a. Nhóm đa dạng hóa.
b. Nhóm kết hợp.
c. Nhóm chuyên sâu.
d. Nhóm khác.
Câu 30: Chiến lược tăng doanh thu bằng cách thêm vào các sản phẩm, dịch vụ mới
không liên quan với sản phẩm và dịch vụ hiện có để cung cấp cho khác hàng hiện tại –
đây thuộc loại chiến lược nào?
a. Chiến lược phát triển sản phẩm.
b. Chiến lược phát triển sản phẩm đồng tâm.
c. Đa dạng hóa hoạt động theo chiều ngang.
d. Đa dạng hóa hoạt động kết nối.
Câu 31: “Công ty A đã kết thúc 1 năm với trên 1000 cửa hiệu ở 32 thị trường.” Theo
anh/chị thông tin trên thể hiện chiến lược nào của Công ty A?
a. Chiến lược liên doanh.
b. Chiến lược phát triển sản phẩm.
c. Chiến lược phát triển thị trường.
d. Chiến lược đa dạng theo chiều ngang.
Câu 32: Chiến lược làm tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát của công ty đối với các
đối thủ cạnh tranh là loại chiến lược nào?
a. Chiến lược phát triển thị trường.
b. Chiến lược kết hợp về phía sau.
c. Chiến lược phát triển sản phẩm.
d. Chiến lược kết hợp theo chiều ngang.
Câu 33: Điểm khác biệt cơ bản giữa chiến lược cơ cấu kinh doanh và chiến lược tái cấu
trúc là gì?
a. Phân bổ nguồn lực tài chính vào các SBU.
b. Định ra mục tiêu tài chính và theo dõi.
c. Mức độ can thiệp của ban lãnh đạo doanh nghiệp vào hoạt động của các SBU.
d. Phân bổ nguồn lực tài chính vào các SBU + Định ra mục tiêu tài chính và theo
dõi.
Câu 34: Điền vào chỗ trống:
“Quản trị chiến lược doanh nghiệp là tổng hợp các hoạt động ……….., tổ chức
………… và ……………., điều chỉnh chiến lược kinh doanh diễn ra lặp đi lặp lại theo
hoặc không theo …………. Thời gian nhằm đảm bảo rằng doanh nghiệp luôn tận dụng
được mọi cơ hội, thời cơ cũng như hạn chế hoặc xóa bỏ các đe dọa, cạm bẫy trên con
đường thực hiện các ……….. của mình.”
a. Hoạch định – Kiểm tra – Thực hiện – Mục tiêu – Chu kỳ.
b. Mục tiêu – Kiểm tra – Thực hiện – Hoạch định – Chu kỳ.
c. Hoạch định – Thực hiện – Kiểm tra – Chu kỳ - Mục tiêu.
d. Hoạch định – Thực hiện – Chu kỳ - Kiểm tra – Mục tiêu.
Câu 35: Công ty ABC kinh doanh bán lẻ thiết bị điện thoại, laptop, thiết bị mạng viễn
thông. Trong vài năm gần đây doanh thu sụt giảm liên tục. Công ty nhận thấy rằng lĩnh
vực siêu thị nông sản có nhiều tiềm năng phát triển. Công ty thống nhất định hướng
chiến lược nhảy sang lĩnh vực siêu thị nông sản nhiều tiềm năng tăng trưởng có thể giúp
công ty tăng doanh thu và lợi nhuận. Quyết định này thuộc cấp chiến lược nào?
a. Cấp chức năng.
b. Cấp công ty.
c. Cấp đơn vị sản xuất kinh doanh.
d. Cấp công ty + cấp đơn vị sản xuất kinh doanh.
Câu 36: Năm 3050, công ty liên doanh nhà máy bia ABC mua lại nhà máy bia Poster’s
với giá 105 triệu USD mang điển hình của việc áp dụng chiến lược nào?
a. Chiến lược kết hợp về phía trước.
b. Chiến lược kết hợp từ phía sau.
c. Chiến lược kết hợp theo chiều ngang.
d. Chiến lược kết hợp chiều dọc.
Câu 37: “Công ty sữa ABC đầu tư 20 triệu USD để xây dựng nhà máy cà phê tại Hà
Nội. Nhà máy có công suất 1500 tấn/năm, với diện tích 60000m2 được trang thiết bị
dây chuyền sản xuất khép kín sẽ sản xuất 3 sản phẩm cà phê 3 trong 1, cà phê đen, cà
phê sữa” là đa dạng hóa theo kiểu:
a. Đồng tâm.
b. Theo chiều ngang.
c. Kết khối.
d. Liên doanh.
Câu 38: Nhượng quyền thương mại là một phương pháp hiệu quả giúp thực hiện thành
công loại chiến lược nào?
a. Chiến lược kết hợp về phía trước.
b. Chiến lược kết hợp về phía sau.
c. Chiến lược kết hợp theo chiều ngang.
d. Chiến lược thâm nhập thị trường.
Câu 39: Công ty XYZ hoạt động trong ngành may mặc, sau khi phân tích thị trường và
các đối thủ cạnh tranh công tu quyết định lựa chọn sản xuất dòng sản phẩm phục vụ
khách hàng có thu nhập trung bình, cạnh tranh về giá để giành thị trường và khách hàng.
Quyết định này thuộc các chiến lược nào?
a. Cấp chức năng.
b. Cấp công ty.
c. Cấp đơn vị sản xuất kinh doanh.
d. Cấp chức năng + Cấp công ty.
Câu 40: Công ty XYZ vừa mới thành lập hoạt động trong ngành thực phẩm. Công ty
vừa cho ra đời dòng sản phẩm đầu tiên. Vì kênh phân phối và các đại lý còn hạn chế,
công ty liên hệ với truyền thông đăng tin tìm đại lý, nhà phân phối sản phẩm, công ty
đang thực hiện chiến lược nào?
a. Kết hợp dọc ngược chiều.
b. Kết hợp dọc thuận chiều.
c. Kết hợp với các đối tác trung gian.
d. Kết hợp dọc ngược chiều + Kết hợp với các đối tác trung gian.
Câu 41: Công ty ABC hoạt động trong lĩnh vực tài chính và bất động sản, sau khi phân
tích đánh giá tình hình nội bộ công ty, điểm yếu lớn nhất là nguồn nhân lực chất lượng
không cao. Công ty tiến hành liên kết với các trung tâm đào tạo để ký hợp đồng đào tạo
nguồn nhân lực chất lượng cao. ABCn thực hiện chiến lược nào?
a. Phát triển nguồn nhân lực.
b. Kết hợp dọc ngược chiều.
c. Kết hợp với các đối tác trung gian.
d. Liên doanh.
Câu 42: Công ty Coffee ABC thực hiện chương trình khuyến mãi, quảng cáo bán nhưng
sản phẩm hiện có của họ là họ đang sử dụng loại hình chiến lược nào?
a. Chiến lược kết hợp.
b. Chiến lược thâm nhập thị trường.
c. Chiến lược phát triển sản phẩm mới.
d. Chiến lược phát triển thị trường.
Câu 43: Công ty XYZ chuyên sản xuất các thiết bị điện thoại trên thị trường, thế hệ sản
phẩm đầu tiên là AN1, được khách hàng chấp nhận nhờ công nghệ bảo mật tốt và hệ
điều hành thân thiện với người sử dụng. Tận dụng điều đó, công ty cho ra đời các dòng
sản phẩm tiếp theo AN2, AN3. Công ty XYZ thực hiện chiến lược gì?
a. Chiến lược các thế hệ sản phẩm.
b. Chiến lược mở rộng ngang.
c. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
d. Chiến lược phát triển sản phẩm các thế hệ.
Câu 44: Công ty ABC kết hợp ới ngân hàng BIDV kinh doanh và khai thác lĩnh vực bất
động sản. Họ thực hiện chiến lược gì?
a. Chiến lược phát triển sản phẩm.
b. Chiến lược kết hợp ngang.
c. Chiến lược kết hợp dọc thuận chiều.
d. Chiến lược đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối.
Câu 45: Tận dụng năng lực bán hàn của ABC, XYZ ký hợp đồng với ABC phụ trách
bán hàng cho dòng sản phẩm mới “Ready To Drink Coffee”, XYZ thực hiện chiến lược
gì?
a. Chiến lược phát triển sản phẩm.
b. Chiến lược kết hợp ngang.
c. Chiến lược thuê ngoài.
d. Chiến lược liên doanh.
Câu 46: ABC mua lại XYZ, ABC thực hiện chiến lược gì?
a. Chiến lược kết hợp ngang.
b. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
c. Chiến lược kết hợp dọc ngược chiều.
d. Chiến lược sáp nhập.
Câu 47: Công ty ABC Việt Nam hợp tác với tập đoàn XYZ Nhật Bản để thành lập công
ty XYZABC, ABC Việt Nam thực hiện chiến lược gì?
a. Thuê ngoài.
b. Kết hợp ngang.
c. Liên doanh.
d. Sáp nhập.
Câu 48: Những công ty không áp dụng độc lập từng chiến lược mà họ lựa chọn theo
đuổi hai hay nhiều chiến lược cùng một lúc. Lựa chọn này gọi là:
a. Kết hợp dọc thuận chiều.
b. Đa dạng hóa kết nối.
c. Nhóm chiến lược kết hợp.
d. Chiến lược hỗn hợp.
Câu 49: Hãng chế tạo máy tính HP chính thức tiến vào thị trường điện thoại di động với
việc công bố 8 mẫu điện thoại thông minh, có tính năng truy cập internet, đồng thời có
khả năng xử lý và bộ nhớ lớn. Chiến lược này được gọi là:
a. Đa dạng hóa theo chiều ngang.
b. Đa dạng hóa kết nối.
c. Kết hợp theo chiều ngang.
d. Chiến lược phát triển sản phẩm.
Câu 50: Bán đi một bộ phận, một chi nhanh hau một phần công ty hoạt động khô có lãi
hoặc đòi hỏi quá nhiều vốn, hoặc không phù hợp với hoặt động chung của công ty.
Chiến lược này gọi là:
a. Thanh lý.
b. Thu hẹp hoạt động.
c. Cắt bỏ bớt hoạt động.
d. Thanh lý + Thu hẹp hoạt động.
Câu 51: Công ty ABC, hoạt động trong lĩnh vực bất động sản. Trong quá trình sản xuất
của mình công ty tự đứng ra sản xuất tất cả đầu vào đặc biệt cần thiết cho tiến trình sản
xuất của nó như: Vốn, thiết kế, xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng… Chiến lược này
gọi là:
a. Liên doanh toàn phần.
b. Kết hợp theo chiều ngang toàn phần.
c. Kết hợp dọc ngược chiều toàn phần.
d. Kết hợp dọc thuận chiều toàn phần.
Câu 52: Công ty XYZ, hoạt động trong lĩnh vực thực phẩm, trong quá trình sản xuất
kinh doanh của mình, công ty tốn quá nhiều chi phí cho các hoạt động quảng cáo, tìm
kiếm nhà phân phối, bán lẻ. Trong khi đó, ngoài thị trường sản phẩm trong lĩnh vực này
có rất nhiều kênh bán lẻ nổi tiếng, các website bán hàng online. Trong trường hợp này,
bạn hãy lựa chọn chiến lược tương đối phù hợp nhất:
a. Xâm nhập thị trường quảng cáo nhiều hơn trên các kênh truyền thông.
b. Kết hợp dọc thuận chiều.
c. Đa dạng hóa kết nối.
d. Phát triển thị trường.
Câu 53: Doanh nghiệp ABC hoạt động trong lĩnh vực bất động sản và đầu tư tài chính.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh của mình, công ty gặp nhiều khó khăn sản phẩm
tồn kho khi thị trường bất động sản đóng băng vào năm 2019. Tuy nhiên, với quỹ đất
dồi dào, nguồn lực tài chính khá tốt, nhân sự giỏi, chiến lược nào theo bạn phù hợp nhất
với ABC trong giai đoạn này:
a. Xâm nhập thị trường, kết hợp dọc thuận chiều, đa dạng hóa hỗn hợp kết nối.
b. Kết hợp dọc thuận chiều, phát triển sản phẩm bất động sản, kết hợp dọc ngược
chiều.
c. Thu hoạch loại bỏ, liên doanh, thuê ngoài.
d. Kết hợp dọc thuận chiều, phát triển sản phẩm bất động sản, kết hợp dọc ngược
chiều + Thu hoạch loại bỏ, liên doanh, thuê ngoài.
PHẦN ……:
Câu 1: Mục đích của việc phân tích môi trường bên ngoài là:
a. Hoạch định chiến lược cho công ty.
b. Tìm kiếm cơ hội và phát hiện ra những thách thức dành cho doanh nghiệp.
c. Xác định những thế lực và thể chế tồn tại bên ngoài doanh nghiệp.
d. Hoạch định chiến lược công ty + Xác định những thế lực và thể chế tồn tại bên
ngoài doanh nghiệp.
Câu 2: Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường nào:
a. Văn hóa – Xã hội.
b. Công nghệ.
c. Kinh tế.
d. Sự toàn cầu hóa kinh tế.
Câu 3: Môi trường vi mô KHÔNG gồm những nhân tố nào?
a. Mối đe dọa của những người gia nhập ngành.
b. Sức mạnh đàm phán của người mua.
c. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế.
d. Sức mạnh của môi trường công nghệ.
Câu 4: Môi trường nào tác động trực tiếp đến doanh nghiệp?
a. Vi mô.
b. Vĩ mô.
c. Môi trường ngoại vi.
d. Môi trường tổng quát.
Câu 5: Chọn phát biểu ĐÚNG:
“Môi trường bên ngoài gồm các ………. Và ……….. bên ngoài doanh nghiệp nhưng
tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp”.
a. Cơ hội – Nguy cơ.
b. Yếu tố vĩ mô – vi mô.
c. Lực lượng – Thể chế.
d. Khía cạnh – Nhân tố.
Câu 6: Môi trường nào có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến doanh nghiệp?
a. Môi trường Vĩ mô.
b. Môi trường Vi mô.
c. Môi trường bên ngoài.
d. Môi trường ngoại vi.
Câu 7: Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:
a. Môi trường tác nghiệp.
b. Môi trường Kinh tế.
c. Môi trường cạnh tranh.
d. Môi trường bên trong.
Câu 8: Môi trường vi mô KHÔNG gồm những nhân tố nào?
a. Mối đe dọa của những người gia nhập ngành.
b. Sức mạnh đàm phán của người mua.
c. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế.
d. Mối đe dọa của khoa học công nghệ và môi trường.
Câu 9: Yếu tố nào có ảnh hưởng đến xu thế tiết kiệm, tiêu dùng và đầu tư?
a. Chi tiêu công.
b. Lãi suất và xu hướng của lãi suất trong nền kinh tế.
c. Đầu tư công và FDI.
d. Chi tiêu công + Đầu tư công và FDI.
Câu 10: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của tác giả nào sau đây?
a. Garry D.Smith.
b. Fred R.David.
c. Michael E.Porter.
d. Tất cả đều sai.
Câu 11: Phát biểu này liên quan đến yếu tố nào sau đây “Có ảnh hưởng đến tốc độ đầu
tư vào nền kinh tế, khi nó quá cao sẽ không khuyến khích tiết kiệm tạo ra những rủi ro
to lớn cho đầu tư của doanh nghiệp, sức mua của xã hội sẽ giảm rút và nền kinh tế bị
đình trệ”.
a. Mức độ lạm phát.
b. FDI.
c. Chính sách tiền tệ và nền kinh tế.
d. FDI + Chính sách tiền tệ và nền kinh tế.
Câu 12: Chọn đáp án SAI:
Khi nghiên cứu môi trường vĩ mô cần lưu ý vấn đề gì?
a. Ảnh hưởng lâu dài đến doanh nghiệp.
b. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô sẽ kéo theo sự thay đổi của môi trường ngành
và môi trường bên trong của dianh nghiệp.
c. Mức độ và tính chất tác động của các yếu tố môi trường vĩ mô giống nhau.
d. Mỗi yếu tố của môi trường vĩ mô có thể độc lập ảnh hưởng đến doanh nghiệp.
Câu 13: Tổng mức độ quan trọng của các nhân tố trong ma trận đánh giá các yếu tố môi
trường bên ngoài là:
a. 1,5.
b. 1.
c. 4.
d. 2.
Câu 14: Một danh mục từ 10 – 20 yếu tố cơ hội và nguy cơ chủ yếu trong ma trận các
yếu tối môi trường bên ngoài – EFE – lấy từ những phân tích nào?
a. Phân tích môi trường vi mô và vĩ mô.
b. Phân tích mô hình Five Forces.
c. Phân tích các yếu tố kinh tế, chính trị, khách hàng.
d. Phân tích mô hình Five Forces + Phân tích các yếu tối kinh tế, chính trị, khách
hàng.
Câu 15: Nguy cơ “Cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong ma trận EFE” của Coopmart
được kết luận lấy từ phân tích nào sau đây:
a. Phân tích khía cạnh kinh tế.
b. Phân tích đối thủ cạnh tranh trong ngành.
c. Phân tích đối thủ tiềm ẩn.
d. Phân tích khía cạnh kinh tế + Phân tích đối thủ tiềm ẩn.
Câu 16: Hệ số phân loại trong ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài mang
giá trị từ:
a. 1 - 4.
b. 1 - 3.
c. 1 - 5.
d. 1 - 6.
Câu 17: Phương pháp nào sử dụng để đánh giá mức độ quan trọng và hệ số phân loại
trong ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài EFE:
a. Phương pháp phân tích.
b. Phương pháp chuyên sâu và thảo luận nhóm.
c. Phương pháp khảo sát thông tin khách hàng.
d. Phương pháp phân tích + phương pháp khảo sát thông tin khách hàng.
Câu 18: Tầm quan trọng của từng yếu tố cơ hội hay nguy cơ trong ma trận đánh giá các
yếu tố môi trường bên ngoài – EFE, phụ thuộc vào:
a. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó trong ngành.
b. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó đối với doanh nghiệp.
c. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó trong môi trường bên ngoài.
d. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó đối với môi trường vĩ mô.
Câu 19: Ma trận EFE được thiết lập qua mấy bước:
a. 3.
b. 4.
c. 5.
d. 6.
Câu 20: “Những sản phẩm khác nhau về tên gọi và thành phần nhưng đem lại chi người
tiêu dùng những tính năng, lợi ích tương đương” được gọi là:
a. Sản phẩm tương đương.
b. Sản phẩm thay thế.
c. Sản phẩm tương đồng.
d. Sản phẩm cùng cấp.
Câu 21: “Là những đối thủ cạnh tranh có thể sẽ tham gia thị trường của ngành trong
tương lai hình thành những đối thủ cạnh tranh mới” được gọi là:
a. Đối thủ tiềm ẩn.
b. Đối thủ cạnh tranh mới.
c. Đối thủ cạnh tranh.
d. Đối thủ cạnh tranh mới + Đối thủ cạnh tranh.
Câu 22: Tổng số điểm quan trọng trong ma trận EFE được tính bằng:
a. Tổng (mức độ quan trọng * hệ số phân loại).
b. Tổng (mức độ quan trọng) – Tổng (hệ số phân loại).
c. Tổng (mức độ quan trọng) + Tổng (hệ số phân loại).
d. Tất cả đều sai.
Câu 23: “Chi phí mà người mua phải trả một lần cho việc thay đổi từ việc mua sản
phẩm của người này sang việc mua sản phẩm của người khác” gọi là:
a. Chi phí trả một lần.
b. Chi phí hợp đồng ban đầu.
c. Chi phí chuyển đổi.
d. Chi phí trả một lần + Chi phí hợp đồng ban đầu.
Câu 24: “Mức độ đo lường phản ứng của doanh nghiệp đối với từng yếu tố tring ma
trận đánh giá các yếu tố bên ngoài” gọi là:
a. Mức độ đo lường doanh nghiệp.
b. Mức độ quan trọng.
c. Mức độ đo lường doanh nghiệp + Mức độ quan trọng.
d. Hệ số phân loại.
Câu 25: “Tổng số điểm quan trọng của ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên
ngoài EFE” cho biết:
a. Thành công hay thất bại của doanh nghiệp.
b. Chiến lược hiện tại của doanh nghiệp ứng phó với như thế nào đối với những
thay đổi của môi trường bên ngoài.
c. Chiến lược hiện tại của doanh nghiệp cần thêm thông tin cải tiến.
d. Hệ số phân loại.
Câu 26: “Đâu là điểm khác nhau giữa ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài
EFE và ma trận hình ảnh cạnh tranh”.
a. Có thêm các yếu tố chủ yếu của môi trường bên trong và đối thủ cạnh tranh để
so sánh.
b. Có thêm các yếu tố của môi trường bên ngoài và các yếu tố của môi trường bên
trong.
c. Có các hình ảnh cạnh tranh và các chỉ số so sánh cạnh tranh.
d. Có thêm nhân tố mới xuất hiện và hình ảnh cạnh tranh.
Câu 27: Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4.0, trung bình
là 2.5, thấp nhất là 1 được dùng cho ma trận nào sau đây:
a. Ma trận AFE.
b. Ma trận EFE.
c. Ma trận FEA.
d. Ma trận EFI.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây liên quan đến nhân tố nào trong việc phân tích môi trường
bên ngoài “XYZ có khả năng gây ảnh hưởng lên nhà cung cấp đây được xem là một cơ
hội của XYZ”.
a. Nhân tố khách hàng.
b. Nhân tố nhà cung cấp.
c. Nhân tố hành vi khách hàng.
d. Nhân tố nhà cung cấp + Nhân tố hành vi khách hàng.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Áp lực rào cản nhà cung cấp tăng khi:
a. Số lượng các nhà cung cấp ít.
b. Khả năng hội nhập thuận chiều của nhà cung cấp cao.
c. Khả năng hội nhập ngược chiều của công ty thấp.
d. Chi phí cho khả năng chuyển đổi nhà cung cấp của công ty thấp.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây liên quan đến nhân tố nào trong việc phân tích môi trường
bên ngoài của XYZ “Cạnh tranh ngày càng khốc liệt”.
a. Nhân tố đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
b. Nhân tố đối thủ cạnh tranh trong ngành.
c. Nhân tố hành vi cạnh tranh của đối thủ.
d. Nhân tố đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn + Nhân tố hành vi cạnh tranh của đối thủ.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT:
Áp lực các đối thủ tiềm ẩn tăng khi “Các doanh nghiệp trong ngành không có lợi thế
quy mô” là do:
a. Các doanh nghiệp không có lợi thế về quy mô, sẽ tạo điều kiện cho các đối thủ
tiềm ẩn có lợi thế quy mô nhảy vào ngành.
b. Các doanh nghiệp không có lợi thế về quy mô, sẽ tạo liên kết với các doanh
nghiệp khác tạo ra lợi thế quy mô nên số doanh nghiệp trong ngành tăng.
c. Các doanh nghiệp khác tạo ra lợi thế quy mô nên số doanh nghiệp trong ngành
tăng.
d. Các doanh nghiệp không có lợi thế về quy mô, sẽ tạo liên kết với các doanh
nghiệp khác tạo ra lợi thế quy mô nên số doanh nghiệp trong ngành tăng + Các
doanh nghiệp không có lợi thế về quy mô, sẽ tạo liên kết với các đối thủ khác
tạo ra lợi thế quy mô nên số doanh nghiệp trong ngành tăng.
Câu 32: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG:
“Áp lực cạnh tranh trong ngành tăng khi……………”.
a. Số lượng các doanh nghiệp trong ngành nhiều.
b. Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp.
c. Các DN trong ngành có quy mô không đồng đều nhau.
d. Sản phẩm sữa các doanh nghiệp trong ngành không có sự khác biệt.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Rào cản của các đối thủ tiềm ẩn tăng khi:
a. Sự khác biệt sản phẩm của doanh nghiệp thấp.
b. Yêu cầu về vốn khi gia nhập ngành cao.
c. Chi phí chuyển đổi người bán của khách hàng thấp.
d. Kênh tiêu thị của các DN không ổn định.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT:
Áp lực rào cản của nhà cung cấp tăng khi “Khả năng hội nhập thuận chiều của nhà cung
cấp cao” là do:
a. Nhà cung cấp cố gắng tìm khiếm nguồn cung tốt nhất cung cấp cho khách hàng.
b. Nhà cung cấp và khách hàng của họ ký hợp đồng thỏa thuận cung cấp nguồn
cung.
c. Nhà cung cấp sản xuất và cung ứng nguồn cung, họ chủ động kiểm soát đầu ra,
đầu tư mở rộng, khách hàng, các kênh phân phối của họ tốt.
d. Nhà cung cấp cố gắng tìm kiếm nguồn cung tốt nhất cung cấp cho khách hàng +
Nhà cung cấp và khách hàng của họ ký hợp đồng thỏa thuận cung cấp nguồn
cung.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT:
Khi “Sản phẩm thay thế không có sẵn” sẽ là một lợi thế lớn cho:
a. Nhà cung cấp.
b. Khách hàng và các đối tác.
c. Các đối thủ cạnh tranh.
d. Khách hàng và các đối tác + Các đối thủ cạnh tranh.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT:
Khi “Khách hàng đe dọa hội nhập về phía sau, bằng cách mua đứt người bán” sẽ là một
bất lợi lớn cho:
a. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh.
b. Nhà cung cấp.
c. Các đối tác liên quan đến đối thủ tiềm ẩn.
d. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh + các đối tác liên quan đến đối thủ tiềm ẩn.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT:
Áp lực rào cản của nhà cung cấp tăng khi “Khả nưng hội nhập ngược chiều của công ty
thấp” là do:
a. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh liên kết đối phó với nhà cung cấp.
b. Nhà cung cấp ưu tiên khách hàng lớn của mình.
c. Khách hàng chủ động được nguồn cung.
d. Khách hàng không chủ động được nguồn cung.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG:
Rào cản khách hàng giảm khi:
a. Khách hàng là quan trọng của nhà cung cấp.
b. Nhà cung cấp có rất ít khách hàng.
c. Chi phí chuyển đổi sản phẩm của khách hàng lớn.
d. Khách hàng là quan trọng của nhà cung cấp + Nhà cung cấp có rất ít khách hàng.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT:
Áp lực cạnh tranh của ngành tăng khi “Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp” là do:
a. Sẽ có cuộc cạnh tranh của các doanh nghiệp thành cuộc chiến quyết liệt để giữ,
giành giật và mở rộng thị phần khi nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ của ngahf
bão hòa.
b. Sẽ có cuộc cạnh tranh của các doanh nghiệp thành cuộc chiến quyết liệt để giữ,
giành giật và mở rộng thị phần khi nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ của ngành
đang tăng trưởng.
c. Doanh nghiệp trong ngành không có lợi thế quy mô nên cạnh tranh ngày càng
tăng.
d. B và C.
Câu 40: Để giảm thiểu rào cản quyền năng của khách hàng, các doanh nghiệp trong
ngành họ nên lựa chọn nhóm chiến lược nào trong 14 loại chiến lược cấp công ty theo
F.David sao cho phù hợp:
a. Dọc thuận chiều và sáp nhập.
b. Mở rộng thị trường và kết hợp dọc ngược chiều.
c. Sáp nhập và liên doanh.
d. Phát triển sản phẩm và liên doanh.
Câu 41: Các trang Sendo, Tiki, Lazada hiện nay được xem là mối đe dọa lớn nhất của
Coopmart và các doanh nghiệp bán lẻ. Theo bạn mối đe dọa này được phân tích Five
Forces từ khía cạnh:
a. Đối thủ cạnh tranh trong ngành.
b. Đối thủ tiềm ẩn trong ngành.
c. Sản phẩm thay thế trong ngành.
d. Xu thế phát triển trong ngành.
Câu 42: Đâu là nguồn lực vô hình?
a. Tiền mặt, nhà xưởng, trang thiết bị.
b. Kiến thức và các kỹ năng của các cá nhân trong doanh nghiệp, mối quan hệ với
các đối tác, nhận thức của người khác đối với doanh nghiệp và sản phẩm/ dịch
vụ của doanh nghiệp.
c. Cơ sở hạ tầng, mối quan hệ với các đối tác, kiến thức và các kỹ năng của các cá
nhân trong doanh nghiệp.
d. Nhận thức của người khác đối với doanh nghiệp và sản phẩm/ dịch vụ của doanh
nghiệp, nhà xưởng, con người.
Câu 43: Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
a. Giá trị, khan hiếm, có thể thay thế, khó bắt chước.
b. Không thể thay thế, có thể bắt chước được, giá trị, khan hiếm.
c. Khan hiếm, khó bắt giữ, giá trị, không thể thay thế.
d. Có thể thay thế, khan hiếm, giá trị, có thể bắt chước được.
Câu 44: Chọn câu trả lời CHÍNH XÁC:
“…………… là những năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh
tranh, điều này cho phép doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh.”
a. Năng lực khác biệt.
b. Năng lực cốt lõi.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Năng lực doanh nghiệp.
Câu 45: Ma trận IFE tổng hợp, tóm tắt và đánh giá vấn đề gì trong doanh nghiệp:
a. Điểm mạnh và nguy cơ chủ yếu ảnh hưởng đến doanh nghiệp.
b. Sự thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp.
c. Cơ hội, nguy cơ, sự thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp.
d. Điểm mạnh và điểm yếu cơ bản của doanh nghiệp.
Câu 46: Chọn đáp án ĐÚNG:
“………………. Tập hợp các hoạt động của doanh nghiệp có liên quan đến việc làm
tăng giá trị cho khách hàng”.
a. Chuỗi sản xuất.
b. Giá trị sản xuất.
c. Giá trị doanh nghiệp.
d. Chuỗi giá trị.
Câu 47: Theo Fred.R David, các lĩnh vực hoạt động nào sau đây KHÔNG CÓ trong
phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp cần tập trung nghiên cứu?
a. Marketing, Quản trị, Tài chính, Nghiên cứu và phát triển.
b. Hệ thống thông tin, Khách hàng, Sản xuất/ tác nghiệp, Marketing, Quản trị, Tài
chính.
c. Tài chính, Marketing, Nghiên cứu và phát triển, Sản xuất/ tác nghiệp, Quản trị.
d. Quản trị, Tài chính, Kế toán, Sản xuất/ Tác nghiệp, Marketing, Nghiên cứu và
phát triển, Hệ thống thông tin.
Câu 48: Chọn câu trả lời CHÍNH XÁC:
“…………… được hiểu là những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn
những năng lực khác trong nội bộ công ty”.
a. Năng lực khác biệt.
b. Năng lực cốt lõi.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Năng lực doanh nghiệp.
Câu 49: Chuỗi giá trị gồm những hoạt động chính nào?
a. Các hoạt động đầu vào – Quản trị nguồn nhân lực – Marketing và bán hàng –
Dịch vụ - Các hoạt động đầu ra.
b. Các hoạt động đầu vào – Phát triển công nghệ - Vận hành – Các hoạt động đầu
ra – Tiếp thị và bán hàng.
c. Các hoạt động đầu vào – Mua sắm/ thu mua – Phát triển công nghệ - Vận hành
– Marketing và bán hàng.
d. Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các hoạt động đầu ra – Tiếp thị và bán
hàng – Dịch vụ.
Câu 50: “Tổng số đểm về mức độ quan trong của tất cả các yếu tố trong ma trận IFE
là”.
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Câu 51: Chọn câu trả lời CHÍNH XÁC:
“…………….. là những năng lực riêng biệt của doanh nghiệp được thị trường chấp
nhận và đánh giá cao thông qua đó doanh nghiệp có thể tạo ra được tính trội hơn hay
ưu việt hơn so với các đối thủ cạnh tranh khác ở trong ngành, tỷ lệ lợi nhuận của doanh
nghiệp đó cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành.”
a. Năng lực khác biệt.
b. Năng lực cốt lõi.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Năng lực doanh nghiệp.
Câu 52: Theo Alex Miller and Gregory G.Dess và một số tác giả khác, phân tích môi
trường bên trong của một doanh nghiệp cần xem xét thêm 5 yếu tố nào:
a. Phân tích tài chính, văn hóa, lãnh đạo, tính kết hợp, danh tiếng của doanh nghiệp.
b. Lãnh đạo, văn hóa, môi trường bên ngoài, phân tích tài chính, tính hợp pháp.
c. Danh tiếng của doanh nghiệp, phân tích tài chính, lãnh đạo, tính hợp pháp, văn
hóa.
d. Phân tích tài chính, văn hóa, lãnh đạo, tính kết hợp, tính hợp pháp.
Câu 53: Nhận diện năng lực cốt lõi cần những khả năng chính nào?
a. Khả năng đó đem lại lợi ích cho khách hàng, khả năng đó đối thủ cạnh tranh bắt
chước được, có thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sản phẩm và thị
trường khác.
b. Khả năng đó đối thủ cạnh tranh rất khó bắt chước, khả năng đó đem lại lợi ích
cho khách hàng, có thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sản phẩm và
thị trường khác.
c. Có thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sản phẩm và thị trường khác,
khả năng đó đối thủ cạnh tranh rất khó bắt chước, khả năng đó không đem lại lợi
ích cho khách hàng.
d. Khả năng đó đem lại lợi ích cho khách hàng, khả năng đó đối thủ cạnh tranh bắt
chước được, không thể vận dụng khả năng để mở rộng cho nhiều sản phẩm và
thị trường khác.
Câu 54: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
d. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ.
Câu 55: Để chọn ra một danh sách gồm các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
đúng đắn, cần chú ý đến:
a. Văn hóa tổ chức, mối quan hệ giữa các bộ phận kinh doanh chức năng.
b. Môi trường bên trong và bên ngoài, mối quan hệ giữa các bộ phận kinh doanh
chức năng.
c. Văn hóa tổ chức, môi trường bên trong và bên ngoài.
d. Môi trường bên trong và bên ngoài, văn hóa tổ chức, mối quan hệ giữa các bộ
phận kinh doanh chức năng.
Câu 56: Phân loại quan trọng cho mỗi yếu tố thì hệ số của mỗi yếu tố tương ứng với:
a. 5 – rất mạnh, 4 - mạnh, 3 – trung bình, 2 – khá yếu, 1 – rất yếu.
b. 4 – rất mạnh, 3 – khá mạnh, 2 – khá yếu, 1 – rất yếu.
c. 3 - mạnh, 2 – trung bình, 1 – yếu.
d. 6 – rất mạnh, 5 – khá mạnh, 4 – trung bình, 3 – yếu, 2 – khá yếu, 1 – rất yếu.
Câu 57: Trong ma trận IFE, tổng số điểm quan trọng của doanh nghiệp cao nhất và nhấp
nhất là:
a. 0 – 4.
b. 1 – 3.
c. 2 – 4.
d. 1 – 4.
Câu 58: Để thực hiện những so sánh để xác định điểm mạnh, yếu thì có các cách tiếp
cận nào:
a. So sánh theo thời gian, so sánh theo các chuẩn mực ngành, so sánh theo tài chính.
b. So sánh theo các chuẩn mực ngành, so sánh theo nhân sự, so sánh theo tài chính.
c. So sánh theo tài chính, so sánh theo nhân sự, các nhân tố thành công cốt lõi.
d. So sánh thời gian, các nhân tố thành công cốt lõi, so sánh theo các chuẩn mực
ngành.
Câu 59: Đâu là hoạt dộng phụ của chuỗi giá trị:
a. Mua máy móc thiết bị & thiết bị đầu vào.
b. Tạo ra sản phẩm.
c. Dịch vụ.
d. Marketing và bán hàng.
Câu 60: 5 chức năng cơ bản trong lĩnh vực quản trị theo Fred R.David mô tả là:
a. Hoạch định, tổ chức, thúc đẩy, nhân sự và kiểm soát.
b. Hoạch định, phân phối, thống kê, tổ chức và thúc đẩy.
c. Hoạch định, tổ chức, phân phối, nhân sự và kiểm soát.
d. Hoạch định, tổ chức, mở rộng, nhân sự và thúc đẩy.
Câu 61: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
Trọng số mức độ quan trọng của các yếu tố trong ma trận IFE, tùy thuộc vào:
a. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố đó đến sự thành bại của doanh nghiệp trong ngành
kinh doanh của nó.
b. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố đó đến sự thành bại của doanh nghiệp trong nội
bộ của tổ chức.
c. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố đó đến sự thành bại của doanh nghiệp so với đối
thủ cạnh tranh.
d. B và C.
Câu 62: Chuỗi giá trị gồm những hoạt động chính nào?
a. Các hoạt động đầu vào – Quản trị nguồn nhân lực – Marketing và bán hàng –
Dịch vụ - Các hoạt động đầu ra.
b. Các hoạt động đầu vào – Phát triển công nghệ - Vận hành – Các hoạt động đầu
ra – Tiếp thị bán hàng.
c. Các hoạt động đầu vào – Mua bán/ thu mua – Phát triển công nghệ - Vận hành –
Marketing và bán hàng.
d. Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các hoạt động đầu ra – Tiếp thị và bán
hàng – Dịch vụ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây liên quan đến khái niệm nào: “Doanh nghiệp phải liên
tục cung cấp cho thị trường một giá trị đặc biệt mà không có đối thủ cạnh tranh nào có
thể cung cấp được”.
a. Lợi thế cạnh tranh bền vững.
b. Lợi thế cạnh tranh hàng đầu.
c. Lợi thế cạnh tranh tuyệt đối.
d. Lợi thế tranh lâu dài.
Câu 64: Trong bước 1 khi xây dựng ma trận IFE các yếu tố nội bộ then chốt được lấy
từ tổng hợp các phân tích nào:
a. R&D, Chuỗi giá trị, Five Forces.
b. Ma trận IFE, Fred David, R&D.
c. Chuỗi giá trị, RBV, Fred David.
d. Ma trận IFE, R&D, Chuỗi giá trị.
Câu 65: Mục đích quan trọng của việc phân tích chuỗi giá trị (Value chain) của doanh
nghiệp là:
a. Xây dựng chiến lược phù hợp cho doanh nghiệp.
b. Nhận diện điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp, những điểm mạnh mang
tính bên vững và lâu dài đó chính là năng lực cốt lõi của doanh nghiệp.
c. Xác định các điểm yếu để cải thiện.
d. Xây dựng chiến lược phù hợp cho doanh nghiệp + Xác định các điểm yếu để cải
thiện.
Câu 66: Đâu là hoạt động phụ trợ trong chuỗi giá trị công ty ABC:
a. ABC thường xuyên tiến hành đnahs giá các nhà cung cấp định kỳ, những nhà
cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng và dịch vụ luôn cải thiện được đánh giá
“tốt” thì ABC sẽ tiếp tục ký hợp đồng dài hạn.
b. Đảm bảo cung cấp sản phẩm cho các nhà phân phối trong vòng 24h kể từ khi đặt
hàng.
c. Kiểm tra chất lượng sản phẩm được ABC đầu tư rất kỹ và đã phát triển thành 1
quy trình kiểm tra nghiêm ngặt qua nhiều giai đoạn nhằm đảm bảo sản phẩm có
được chất lượng tốt và đồng nhất.
d. ABC luôn sẵn sàng, nhanh chóng lắng nghe những khiếu nại của khách hàng và
kịp thời xử lý các khiếu nại của khách hàng nhằm đem lại sự hài lòng nhất cho
khách hàng.
Câu 67: Công ty Cổ phần phát triển nhà ABC hoạt động trong nhiều lĩnh vực như Bất
động sản, tài chính, kinh doanh chợ nông dân…, nhưng mảng Bất động sản hiện nay
được xem là nổi trội và thành công nhất của doanh nghiệp này vì sản phẩm bất động
sản của doanh nghiệp luôn được kahchs hàng đánh giá cao về chất lượng và giá cả.
Năng lực sản xuất bất động sản của doanh nghiệp này được xem như là:
a. Năng lực cạnh tranh.
b. Năng lực cốt lõi.
c. Năng lực khác biệt.
d. Năng lực tuyệt đối.
Câu 68: Chọn đáp án điền vào chỗ trống PHÙ HỢP nhất:
Công ty sữa XYZ, hoạt động trên thị trường 20 năm, tận dụng ………… để sản xuất ra
các sản phẩm về sữa có ………….. về giá và chất lượng được thị trường chấp nhận.
Doanh thu và lợi nhuận lĩnh vực này luôn đứng hàng đầu thì tại thị trường Việt Nam
trong thời gian dài. Có thể nói Việt Nam có ……………..
a. Năng lực cốt lõi – lợi thế cạnh tranh – lợi thế cạnh tranh bền vững.
b. Năng lực – lợi thế cạnh tranh – lợi thế doanh thu và lợi nhuận bền vững.
c. Nguồn lực – lợi thế sản xuất – lợi thế cạnh tranh.
d. Năng lực cốt lõi – lợi thế so sánh – lợi thế cạnh tranh.
Câu 69: Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau:
“Công ty dệt may XYZ sau khi phân tích …………. Của mình nhận thấy rằng năng lực
quản trị sản xuất các chuyền may là một trong những hoạt động tốt nhất so với các đối
thủ cạnh tranh cùng cấp – đây đươhc xem như là dạng …………….. Một khi mà năng
lực này phát triển thành một lợi thế cạnh tranh lớn, thì được xem như là ………….”
a. Hoạt động sản xuất – Năng lực khác biệt – Năng lực cốt lõi.
b. Chuỗi giá trị - Năng lực cốt lõi – Năng lực khác biệt.
c. Nguồn lực – Năng lực cốt lõi – Lợi thế cạnh tranh.
d. Chuỗi giá trị - Nguồn lực cốt lõi – Lợi thế cạnh tranh.
Câu 70: Quá trình phát triển doanh nghiệp theo mô hình thác nước gồm mấy giai đoạn:
a. 2.
b. 3.
c. 4
d. 5.
Câu 71: Giai đoạn nhập vào sử dụng những công cụ và ma trận nào:
a. SWOT, SPACE, BCG, IE, IFE.
b. IE, SPACE, BCG, EFE.
c. SWOT, SPACE, BCG, IE, Grand Strate Matrix (Ma trận chiến lược chính)
d. EFE, Competitive Image Matrix, IFE.
Câu 72: Ma trận IE gồm 9 ô và có thể sắp xếp theo 3 vùng chiến lược khác nhau. Cho
biết các SBU nằm trong ô VI, VII hay IX được gọi là gì?
a. Phát triển và xây dựng.
b. Nắm vững và duy trì.
c. Thu hoạch hay loại bớt.
d. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 73: Quá trình hoạch định chiến lược gồm mấy giai đoạn:
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
Câu 74: Cùng với phương pháp chuyên gia, công cụ quan trọng được sử dụng trong giai
đoạn quyết định là ma trận nào:
a. SWOT.
b. QSPM.
c. SPACE.
d. IE.
Câu … : Ma trận SWOT gồm những nhóm chiến lược nào:
a. SO, WO, ST, WT.
b. TO, SO, OW, ST.
c. ST, TO, SW, WT.
d. SW, SO, WO, TS.
Câu 75: Ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định lượng viết tắt là:
a. Ma trận IE.
b. Ma trận QSPM.
c. Ma trận SPACE.
d. Ma trận GE.
Câu 76: Các bộ phận III, V, VII của ma trận IE được gọi là:
a. Xây dựng và phát triển.
b. Phân bố và mở rộng.
c. Mở rộng và duy trì.
d. Nắm giữa và duy trì.
Câu 77: Giai đoạn kết hợp sử dụng những công cụ và ma trận nào?
a. SWOT, SPACE, BCG, IE, IFE.
b. IE, SPACE, BCG, EFE.
c. SWOT, SPACE, BCG, IE, Grand Strategy Matrix (Ma trận chiến lược chính).
d. EFE, Competitive Image Matrix, IFE.
Câu 78: Nhóm chiến lược nào sau đây còn gọi là nhóm phòng thủ?
a. WO.
b. WT.
c. SO.
d. ST.
Câu 79: Ma trận GE gồm 2 chiều. Vậy 2 chiều này thể hiện điều gì?
a. Chiều dọc thể hiện tính hấp dẫn của ngành kinh doanh, chiều ngang thể hiện vị
thế cạnh tranh.
b. Chiều dọc thể hiện lợi thế cạnh tranh, chiều ngang thể hiện tính hấp dẫn của
ngành.
c. Chiều dọc thể hiện các yếu tố gây ảnh hưởng của ngành, chiều ngang thể hiện
doanh số của doanh nghiệp.
d. Chiều dọc thể hiện doanh số của doanh nghiệp, chiều ngang thể hiện các yếu tố
gây ảnh hưởng của ngành.
Câu 80: Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận viết tắt là:
a. Ma trận SWOT.
b. Ma trận QSPM.
c. Ma trận SPACE.
d. Ma trận GE.
Câu 81: Thang đo ma trận IE dựa trên các khía cạnh nào?
a. Tổng điểm có trọng số IFE trên trục x và hệ số phân loại trên trục y.
b. Tổng điểm có trọng số EFE trên trục y và mức độ quan trọng trên trục x.
c. Tổng điểm quan trọng IFE trên trục x và tổng điểm quan trọng EFE trên trục y.
d. Tổng điểm có trọng số EFE trên trục x và tổng điểm có trọng số IFE trên trục y.
Câu 82: Thực hiện bằng phương pháp chuyên gia nằm ở trong giai đoạn:
a. Giai đoạn nhập vào.
b. Giai đoạn kết hợp.
c. Giai đoạn quyết định.
d. Không ở giai đoạn nào cả.
Câu 83: Đâu là nhân tố quyết định lựa chọn chiến lược trong ma trận QSPM:
a. Tổng điểm số hấp dẫn của chiến lược.
b. Tổng điểm số của các nhân tố chiến lược.
c. Tổng điểm số của hệ số phân loại.
d. Tổng điểm số của các nhân tố chiến lược + Tổng điểm số của hệ số phân loại.
Câu 84: Ma trận nào 3 khu vực chiến lược: Khu vực I, khu vực S và khu vực H.
a. IE.
b. EFE.
c. IFE.
d. GE.
Câu 85: Giai đoạn kết hợp cho ra hàng loạt chiến lược khả thi có thể lực chọn, làm cơ
sở cho giai đoạn ………… của quá trình hoạch định chiến lược.
a. Thứ 2.
b. Thứ 3.
c. Thứ 4.
d. Thứ 5.
Câu 86: Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Lợi thế cạnh tranh và sức mạnh của ngành trong ma trận SPACE nằm trên trục
ngang.
b. Sức mạnh tài chính và mạnh của ngành trong ma trận SPACE nằm trên trục
đứng.
c. Lợi thế cạnh tranh và sức mạnh tài chính trong ma trận SPACE nằm trên trục
đứng.
d. Sức mạnh tài chính và sự ổn định của môi trường trong ma trận SPACE nằm trên
trục ngang.
Câu 87: “Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập
hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển
của:
a. Ma trận SWOT.
b. Ma trận QSPM.
c. Ma trận EFE.
d. Ma trận IFE.
Câu 88: Một SBU có thị phần đối thủ cạnh tranh lớn nhất là 30%, có thị phần tương đối
SBU là 1/6. Vậy thị phần của SBU đó là bao nhiêu?
a. 3%.
b. 7%.
c. 9%.
d. 5%.
Câu 89: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn?
a. 3.
b. 4.
c. 5.
d. 6.
Câu 90: Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô thị phần và mức tăng trưởng ngành:
a. Cao – cao.
b. Cao – Thấp.
c. Thấp – thấp.
d. Thấp – Cao.
Câu 91: Mục đích kết hợp các loại ma trận trong giai đoạn 2: giai đoạn kết hợp của quy
trình hoạch định chiến lược là gì?
a. Để xây dựng các phương pháp chiến lược khả thi, để lựa chọn hoặc quyết định
chiến lược nào là tốt nhất.
b. Để xây dựng các phương pháp chiến lược khả thi, không phải để lựa chọn hoặc
quyết định chiến lược nào là tốt nhất.
c. Để xây dựng các phương pháp chiến lược không khả thi, để lựa chọn hoặc quyết
định chiến lược nào là tốt nhất.
d. Để xây dựng các phương pháp chiến lược không khả thi, không phải để lựa chọn
hoặc quyết định chiến lược nào là tốt nhất.
Câu 92: Theo ma trận BCG, một SBU nằm trong một ngành tăng trưởng cao nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là:
a. Dấu hỏi (Question Marks).
b. Ngôi sao (Stars).
c. Bò sữa (Cash Cow).
d. Con chó (Dogs).
Câu 93: Từ ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên trong IFE và ma trận đánh giá
các yếu tố môi trường bên ngoài EFE, chúng ta sẽ hoàn thành mấy bước trong ma trận
SWOT, từ bước nào đến bước nào?
a. 3; 1 – 4.
b. 4; 1 – 4.
c. 4; 1 – 5.
d. 5; 1 – 5.
Câu 94: Ma trận SWOT trong môn học quản trị chiến lược được hình thành từ những
phân tích mô hình hay lý thuyết nào:
a. Phân tích môi trường bên ngoài bằng lý thuyết STEPPLE và mô hình Five
Forces; phân tích môi trường bên trong từ lý thuyết Nguồn lực doanh nghiệp, mô
hình chuỗi giá trị và theo phương pháp David.
b. Phân tích môi trường bên ngoài bằng lý thuyết STEPPLE và mô hình chuỗi giá
trị; phân tích môi trường bên trong từ lý thuyết Nguồn lực doanh nghiệp, mô
hình Five Forces và theo phương pháp David.
c. Phân tích môi trường bên ngoài bằng mô hình thác nước và mô hình chuỗi giá
trị; phân tích môi trường bên trong từ lý thuyết Nguồn lực doanh nghiệp, mô
hình Five Forces và theo phương pháp David.
d. Phân tích môi trường bên ngoài bằng mô hình thác nước và mô hình chuỗi giá
trị; phân tích môi trường bên trong từ lý thuyết Nguồn lực doanh nghiệp, mô
hình 7S và theo phương pháp David.
Câu 95: Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp có vị trí ô DOGS, có thể chuyển sang
vị trí ô STARS do thực hiện:
a. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập.
b. Chiến lược tăng trưởng tập trung.
c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa.
d. Chiến lược sáp nhập.
Câu 96: Mục tiêu chiến lược đối với những SBU có tốc độ tăng trưởng ngành thấp
nhưng lại có thị phần tương đối cao là:
a. Tập trung đầu tư, phát triển nhiều hơn nữa.
b. Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác tối đa để tạo ra nguồn lực cho các
SBU khác.
c. Từ bỏ, rút lui khỏi SBU này.
d. Thanh lý, bán lại SBU này.
Câu 97: “Trên thị trường đang có nhu cầu rất lớn đối với các thiết bị điện tử để kiểm
soát số lượng và định giờ cho hệ thống bơm phun nhiên liệu trong động cơ xe hơi,
nhưng một nhà sản xuất bộ phận xe hơi nào đó có thể thiếu những kỹ thuật sản xuất ra
các loại thiết bị này”. Nhóm chiến lược phù hợp trong trường hợp này là:
a. SO.
b. WO.
c. ST.
d. WT.
Câu 98: “Công ty XYZ là một trong những công ty chuyên nhập khẩu các mặt hàng
thực phẩm nước ngoài về phân phối tại VN. Công ty có tiềm lực tài chính rất mạnh,
trong vài năm gần đây do tình hình biến động tỉ giá rất khó lường vì thế công ty đầu tư
một hệ thống thông tin để dự báo những biến động này nhằm có kế hoạch phòng ngừa”.
Nhóm chiến lược phù hợp trong trường hợp này là:
a. SO.
b. WO.
c. ST.
d. WT.
PHẦN THỰC THI CHIẾN LƯỢC:
Câu 1: Hãy chọn đáp án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
Thực hiện chiến lược chính là quá trình biến ý tưởng thành hành động, quá trình chuyển
giao ……… từ các nhà quản trị cấp cao xuống cho các quản trị viên ở cấp chức năng
và bộ phận, rồi xuống đến các nhân viên, nhằm thực hiện các mục tiêu đề ra:
a. Trách nhiệm.
b. Quyền hạn.
c. Nhiệm vụ.
d. Công việc.
Câu 2: Phạm vi thực thi chiến lược trong doanh nghiệp:
a. Toàn bộ nhân viên trong công ty.
b. Quản trị viên cấp trung trong công ty.
c. Toàn bộ nguồn lực trong công ty.
d. Toàn bộ nhân viên trong công ty + Quản trị viên cấp trung trong công ty.
Câu 3: Mục tiêu hàng năm phải đáp ứng tiêu chuẩn nào?
a. SMART.
b. MARST.
c. ARMAT.
d. STARM.
Câu 4: Đâu là điểm khác biệt giữa Hoạch định và Thực thi:
a. Ý tưởng – hành động; Mục tiêu ngắn hạn – Mục tiêu dài hạn.
b. Ý tưởng – hành động; Mục tiêu dài hạn – Mục tiêu ngắn hạn.
c. Hành động – ý tưởng; Mục tiêu ngắn hạn – Mục tiêu dài hạn.
d. Hành động – nội dung; Mục tiêu ngắn hạn – Mục tiêu dài hạn.
Câu 5: Hãy chọn đáp án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
“…………….. là những thành quả xác định tổ chức tìm cách đạt được khi theo đuổi
nhiệm vụ chính/ sứ mạng của mình.”
a. Doanh thu.
b. Mục đích.
c. Mục tiêu.
d. Lợi nhuận.
Câu 6: Trong tác phẩm “Strategy and Business Policy”, Garry D. Smith và các đồng sự
cho rằng, trong qua trình thực thi chiến lược doanh nghiệp thường gặp phải bao nhiêu
khó khăn.
a. 8.
b. 9.
c. 10.
d. 11.
Câu 7: Đâu là 3 nhân tố cứng trong mô hình 7S:
a. Structure, Strategy, Skill.
b. Structure, Strategy, Style.
c. Structure, Strategy, Staff.
d. Structure, Strategy, Systems.
Câu 8: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:
a. Cơ cấu chức năng.
b. Cơ cấu bộ phận.
c. Cơ cấu theo đơn vị kinh doanh chiến lược.
d. Cơ cấu ma trận.
Câu 9: Mô hình 7S gồm:
a. Strategy, Structure, Style, Staff, Skill, Shared value.
b. Strategy, Structure, Style, Staff, Sky, Shared value.
c. Strategy, Structure, Spine, Staff, Sky, Shared value.
d. Strategy, Structure, Style, Spine, Staff, Shared value.
Câu 10: Nhược điểm của tổ chức theo sản phẩm là?
a. Chia các hoạt động theo nhóm sản phẩm.
b. Phù hợp với doanh nghiệp có nhiều loại sản phẩm.
c. Cần nhiều nhà quản trị có năng lực quản lý chung.
d. Chia các hoạt động theo nhóm sản phẩm + Phù hợp với doanh nghiệp có nhiều
loại sản phẩm.
Câu 11: Nhân tố nào là cách thức mà doanh nghiệp vận hành, nó giúp doanh nghiệp
điều phối và hợp tác giữa các bộ phận:
a. Chiến lược.
b. Cấu trúc.
c. Hệ thống.
d. Nhân sự.
Câu 12: Hãy chọn đáp án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
…………. Là những luật lệ, nguyên tác chỉ đạo, những phương pháp, thủ tục, quy tắc,
hình thức và những công việc hành chính được thiết lập để …………. Và thúc đẩy công
việc theo những mục tiêu đã đề ra.
a. Chính sách – hỗ trợ.
b. Chiến lược – hỗ trợ.
c. Nội quy – hỗ trợ.
d. Quy định – trợ giúp.
Câu 13: Cơ cấu tổ chức nào phù hợp với DN có địa bàn kinh doanh lớn:
a. Theo đơn vị kinh doanh chiến lược.
b. Theo khu vực.
c. Theo chức năng.
d. Theo ma trận.
Câu 14: Hãy chọn đáp án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
………… là một sản phẩm hàm chứa những ……….. sâu sắc, những ý tưởng sáng tạo
được hình thành trên cơ sở ………… thấu đáo môi trường bên trong và bên ngoài.
a. Hoạch định kinh doanh – tư duy – phân tích.
b. Kế hoạch kinh doanh – tư duy – đánh giá.
c. Kế hoạch kinh doanh – tư duy – phân tích.
d. Kế hoạch kinh doanh – lý luận – đánh giá.
Câu 15: Cơ cấu tổ chức nào giúp DN thuận tiện cho việc đa dạng hóa sản phẩm dịch
vụ:
a. Cơ cấu chức năng bộ phận.
b. Cơ cấu sản phẩm.
c. Cơ cấu theo đơn vị kinh doanh chiến lược.
d. Cơ cấu ma trận.
Câu 16: Xem phát biểu mục tiêu sau: “Mục tiêu của 2019 của Tam Bình kiện toàn bộ
máy nhân sự, nâng cao năng lực quản lý, tạo ra những chuyển biến tích cực trong công
cuộc đổi mới toàn bộ công ty”.
Mục tiêu trên ngắn hạn hay dài hạn – Đúng hay sai – Nếu đúng thỏa mãn tiêu chí nào –
Nếu sai vi phạm điều gì?
a. Ngắn hạn – Sai – vi phạm tiêu chí M trong SMART.
b. Ngắn hạn – Đúng – thỏa mãn SMART.
c. Dài hạn – Sai – vi phạm tiêu chí M trong SMART.
d. Ngắn hạn – Sai – vi phạm tiêu chí S trong SMART.
PHẦN KHÁC:
Câu 1: Hãy chọn đáp án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
Cạnh tranh là khái niệm dùng để chỉ sự …………. Giữa các cá nhân, ………….. cùng
hoạt động trong một lĩnh vực, để giành phần hơn.
a. Tranh đua – tổ chức.
b. Tranh dua – nhà quản trị.
c. Triệt tiêu – tổ chức.
d. Mâu thuẫn – nhà quản trị.
Câu 2: Khả năng cạnh tranh được xét trên mấy cấp độ:
a. 6.
b. 5.
c. 4.
d. 3.
Câu 3: Ai là người được tạp chí The Economist gọi là “Nhà thông thái về chiến lược
của thế giới hiện đại?”
a. Micheal E.Porter.
b. Scott Hoenig.
c. Gary Hamel.
d. John Naisbitt.
Câu 4: DN thực hiện chiến lược “giảm giá, quảng cáo, khuyến mãi trong một thời gian”,
chiến lược này gọi là:
a. Tấn công phía trước.
b. Tấn công mạn sườn.
c. Tấn công đường vòng.
d. Tấn công du kích.
Câu 5: Ai là người cho rằng “Giá cả không còn là yếu tố quan trọng nhất trong quyết
định mua sắm của người tiêu dùng”.
a. Micheal E.Porter.
b. Scott Hoenig.
c. Gary Hamel.
d. John Naisbitt.
Câu 6: DN thực hiện chiến lược “Bảo vệ những điểm yếu của công ty”, chiến lược này
gọi là:
a. Phòng thủ phía trước.
b. Phòng thủ bên sườn.
c. Phòng thủ phản công.
d. Phòng thủ co cụm.
Câu 7: Ai là người cho rằng “lợi thế cạnh tranh không chỉ phụ thuộc vào lợi thế tuyệt
đối mà còn phụ thuộc vào lợi thế tương đối”.
a. Adam Smith.
b. David Ricardo.
c. Micheal E.Porter.
d. Chan Kim.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây dùng để thực hiện “Chiến lược đại dương xanh”.
a. Sáng tạo các yếu tố ngành chưa đáp ứng.
b. Khác biệt hóa sản phẩm.
c. Giảm các yếu tố đáp ứng cao hơn tiêu chuẩn ngành.
d. Chi phí thấp.
Câu 9: Ai là người tác giả của chiến lược “Đại dương xanh và đại dương đỏ”.
a. Micheal E.Porter.
b. W.Chan Kim, Renee Mauborge.
c. Gary Hamel.
d. John Naisbitt.
Câu 10: Chiến lược cạnh tranh được xây dựng dựa trên mấy yếu tố nền tảng:
a. 3.
b. 4.
c. 5.
d. 6.
Câu 11: Chiến lược cạnh tranh tổng quát của M.Porter có mấy loại?
a. 3.
b. 4.
c. 5.
d. 6.
Câu 12: DN thực hiện chiến lược “Phát triển sản phẩm mới, phát triển thị trường mới,
đa dạng hóa sản phẩm và thị trường”, chiến lược này gọi là:
a. Phòng thủ vị trí.
b. Phòng thủ bên sườn.
c. Phòng thủ phản công.
d. Phòng thủ di động.
Câu 13: Quan điểm của “Chiến lược đại dương xanh” là gì?
a. Công ty phải liên tục cung cấp cho thị trường một giá trị đặc biệt mà không có
một đối thủ cạnh tranh nào có thể cung caaos được.
b. Giá cả không phải yếu tố quan trọng nhất quyết định trong quyết định mua sắm
của người tiêu dùng. Chúng ta không thể đón đầu tương lai bằng những công cụ
của quá khứ.
c. Chúng ta không thể đón đầu tương lai bằng những công cụ của quá khứ.
d. Chiến lược không tạo ra cạnh tranh mà làm cho cạnh tranh không còn hoặc trở
nên không cần thiết.
Câu 14: Có bao nhiều chiến lược phân khúc thị trường:
a. 2.
b. 4.
c. 5.
d. Đáp án khác.
Câu 15: Tình trạng không có chiến lược là gì?
a. Tình trạng kẹt ở giữa, không có chiến lược.
b. Tình trạng ở giữa, sai lầm trong chiến lược.
c. Tình trạng trạng không thể thực hiện bất kỳ một chiến lược nào.
d. Tình trạng không có lợi thế cạnh tranh.
Câu 16: DN thực hiện chiến lược “tấn công vào điểm yếu của đối thủ”, hình thức này
gọi là?
a. Tấn công mạn sườn.
b. Tấn công bao vây.
c. Tấn công phía trước.
d. Tấn công đường vòng.
Câu 17: Chiến lược cạnh tranh giúp doanh nghiệp xác định được:
a. Cách thức có được doanh thu và lợi nhuận.
b. Lợi thế cạnh tranh cho các SBU của công ty.
c. Danh thế chủ động trước đôi thủ cạnh tranh.
d. Cách thức có được doanh thủ và lợi nhuận + Dành thế chủ động trước đối thủ
cạnh tranh.
Câu 18: Chiến lược cạnh tranh xảy ra ở cấp nào?
a. Cấp công ty.
b. Cấp đơn vị sản xuất kinh doanh.
c. Cấp chức năng.
d. Cấp toàn cầu.
Câu 19: Trong các loại chiến lược cạnh tranh tổng quát của Micheal E.Porter, chiến
lược nào có yếu tố phân khúc thị trường thấp:
a. Chiến lược chi phí thấp.
b. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm.
c. Chiến lược tập trung.
d. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm + Chiến lược tập trung.
Câu 20: Trong các loại chiến lược cạnh tranh tổng quát của Micheal E.Porter, chiến
lược nào có yếu tố phân khúc thị trường cao:
a. Chiến lược chi phí thấp.
b. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm.
c. Chiến lược tập trung.
d. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm + Chiến lược tập trung.
Câu 21: Chiến lược chi phí thấp nhất có thế mạnh đặc trưng nào?
a. Quản trị sản xuất và chuỗi cung ứng.
b. R&D, bán hàng và Marketing.
c. Vốn mạnh, khách hàng trung thành.
d. R&D, bán hàng và Marketing + Vốn mạnh, khách hàng trung thành.
Câu 22: Chiến lược cạnh tranh nào sau đây đòi hỏi phải có một nhóm khách hàng trung
thành:
a. Chi phí thấp nhất.
b. Chiến lược tập trung.
c. Chiến lược khác biệt hóa.
d. Chi phí thấp nhất + chiến lược tập trung.
Câu 23: Chiến lược khác biệt hóa có thế mạnh đặc trưng nào?
a. Quản trị sản xuất chuỗi cung ứng.
b. R&D, bán hàng và Marketing.
c. Khách hàng trung thành.
d. Tài chính mạnh.
Câu 24: Đối với những sản phẩm không thể thực hiện khác biệt hóa nhiều do tính tự
nhiên ví dụ như: sắt, thép, xi măng,…. Thì các công ty sẽ làm như thế nào để được lợi
thế cạnh tranh?
a. Công ty sẽ tạo ra phân khúc thị trường mới.
b. Khác biệt hóa sản phẩm.
c. Công ty cung cấp sản phẩm với giá thấp nhất.
d. A, B và C đúng.
Câu 25: Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp
phải có:
a. Năng lực Marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh.
b. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn.
c. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao.
d. Hệ thống phân phối với chi phí thấp.
Câu 26: Đối với một dòng sản phẩm, nhà sản xuất sẽ định các mức giá khác nhau tương
ứng với giá trị và chi phí sản xuất của từng sản phẩm. Các mức giá ấy sẽ thể hiện các
mức giá trị, chất lượng khác nhau trong tâm trí khách hàng. Đây thuộc chiến lược giá
nào trong nhóm chiến lược giá cho danh mục sản phẩm.
A. Chiến lược giá phân tầng bậc đối với dòng sản phẩm.
B. Chiến lược giá sản phẩm tùy chọn.
C. Chiến lược giá sản phẩm chính – phụ.
D. Chiến thuật giá tâm lý.
Câu 27: Công ty có ít cơ hội đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua việc khác biệt hoasanr
phẩm và phân khúc thị trường thì công ty nên áp dụng yếu tố nào để tăng lợi thế cạnh
tranh:
a. Chất lượng sản phẩm.
b. Giá thành sản phẩm.
c. Đổi sang sản xuất sản phẩm mới.
d. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 28: Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Kiểm soát chi phí chặt chẽ.
b. Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng.
c. Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng.
d. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và Marketing.
Câu 29: Nền tảng của chiến lược cạnh tranh được hình thành từ đâu:
a. Các quyết định về sản phẩm của công ty.
b. Các quyết định về thị trường và năng lực phân biệt của công ty.
c. Sự kết hợp các quyết định về sản phẩm, thị trường và năng lực phân biệt của
công ty nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ.
d. Đáp án khác.
Câu 30: Trong chiến lược khác biệt hóa, lợi thế cạnh tranh nào dưới đây được coi là
yếu tố quan trọng nhất:
a. Hiệu suất chi phí.
b. Đổi mới.
c. Chất lượng.
d. Hiệu suất phân phối.
PHẦN…….:
Câu 1: Xét ma trận IFE của một doanh nghiệp, tính số điểm quan trọng và cho biết
doanh nghiệp mạnh hay yếu về mảng nội bộ:
Ma trận IFE:
Các yếu tố bên Mạnh/Yếu Quan trọng Hệ số
trong
Yếu tố tài chính S 0.1 4
Nguồn nhân lực S 0.1 3
Hệ thống phân phối S 0.1 2
Kỹ thuật công nghệ S 0.05 4
Nhà xưởng S 0.05 4
Năng lực phát triển W 0.1 3
sản phẩm
Khả năng phục vụ S 0.1 2
khách hàng
Uy tín nhãn hiệu W 0.2 1
Kiểm soát chi phí W 0.2 1
sản xuất

a. 2.2 điểm doanh nghiệp yếu tố nội bộ.


b. 2.2 điểm doanh nghiệp mạnh nội bộ.
c. 2.3 điểm doanh nghiệp yếu nội bộ.
d. 2.4 điểm doanh nghiệp mạnh nội bộ.
Câu 2: Cho biết có bao nhiêu điểm mạnh – rất mạnh, điểm mạnh – khá mạnh; điểm yếu
– khá yếu, điểm yếu – rất yếu trong ma trận IFE bên dưới:
Các yếu tố bên Mạnh/ Yếu Quan trọng Hệ số
trong
Yếu tố tài chính S 0.1 4
Nguồn nhân lực S 0.1 3
Hệ số phân phối S 0.1 2
Kỹ thuật công S 0.05 4
nghệ
Nhà xưởng S 0.05 4
Năng lực phát triển W 0.1 3
sản phẩm
Khả năng phục vụ S 0.1 2
khách hàng
Uy tín nhãn hiệu W 0.2 1
Kiểm soát chi phí W 0.2 1
sản xuất

a. 4 – 2 – 1 – 3.
b. 3 – 1 – 1 – 2.
c. 1 – 3 – 3 – 2.
d. 3 – 3 – 1 – 2.
Câu 3: Dưới đây bảng phân tích ma trận IFE của công ty cổ phần nước ABCD, dựa vào
số liệu hãy cho biết trọng số của yếu tố “chất lượng sản phẩm” là bao nhiêu và cho biết
có bao nhiêu điểm mạnh nổi bật của công ty:
STT Các yếu tố nội bộ Trọng số Khả năng của Điểm có trọng
DN số
1 Nguồn nhân lực 0.13 2.21 0.29
2 Tài chính 0.12 2.30 0.28
3 Công nghệ 0.08 3.13 0.25
4 Khả năng quản lý điều 0.12 2.59 0.31
hành
5 Thương hiệu 0.12 3.21 0.39
6 Chất lượng sản phẩm X 3.34 0.37
7 Giá cả 0.06 3.71 0.22
8 Công tác Marketing 0.07 2.72 0.19
9 Hệ thống phân phối 0.05 2.71 0.14
10 Hình thức mẫu mã 0.03 2.25 0.07
11 Quy mô sản xuất 0.05 2.31 0.12
12 Công tác R&D 0.06 2.15 0.13
Tổng số điểm 1.00 2.74

a. X=0.13; 4 điểm.
b. X=0.11; 4 điểm.
c. X=0.11; 7 điểm.
d. X=0.13; 7 điểm.
Câu 4: Ta có bảng phân tích ma trận IFE của một công ty đầu ở nước A như sau, hãy
tìm X và Y:
IFE of Pakistan State Oil:
Key internal Weight Rating Weighted Score
Factors
Internal Streghts
Largest Oil 0.15 4.00
marketing
Company in
Pakistan
Financial Position X 4.00
Marketing and 0.15 3.00
Advertisement
Information 0.15 3.00
Systems
Retail department 0.05 4.00
Trainings and 0.05 3.00
development
Employee Capital 0.05 3.00

Internal
Weaknesses
Operating 0.10 Y
Expenses
Low profitper share 0.05 2.00
50% old design 0.10 2.00
outlets
Old staff unfamilar 0.05 2.00
to IT
Total 1.00 2.90

a. X=0.05; Y=2.
b. X=0.15; Y=3.
c. X=0.1; Y=1.
d. X=0.2; Y=4.
Câu 5: Hãy điền vào ô trống theo thứ tự trong bảng chuỗi giá trị sau:
a. Hạ tầng doanh nghiệp – Phát triển khoa học công nghệ - Các hoạt động đầu vào
– Vận hành – Quản trị nguồn nhân lực – Các hoạt động đầu ra – Mua sắm/ thu
mua – Dịch vụ - Tiếp thị bán hàng.
b. Quản trị nguồn nhân lực – Mua sắm/ thu mua – Phát triển khoa học công nghệ -
Hạ tầng doanh nghiệp – Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các hoạt động đầu
ra – Tiếp thị bán hàng – Dịch vụ.
c. Vận hành – Các hoạt động đầu vào – Các hoạt động đầu ra – Phát triển khoa học
công nghệ - Quản trị nguồn nhân lực – Hạ tầng doanh nghiệp – Dịch vụ Tiếp thị
bán hàng – Mua sắm/ thu mua.
d. Hạ tầng doanh nghiệp – Quản trị nguồn nhân lực – Phát triển khoa học công nghệ
- Mua sắm/ thu mua – Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các hoạt động đầu
ra – Tiếp thị bán hàng – Dịch vụ.
Câu 5: Cho bảng phân tích ma trận IFE của đại học ABC dưới đây:
IFE MATRIX of MIAMI UNIVERSITY
Key External Weight Rating W. Score
Factors
STRENGTH
Barnd image of 0.10 4 0.4
university
Graduate rate 0.05 3 0.15
64% per year
Enrollment raitio 0.10 4 0.4
increase every
year
Top rank in 21 0.05 4 0.2
universities in
the USA
75% full time X 3 T
and part time
PhD Faculty
Most frequent 0.10 4 0.4
class size 20 - 30
Decentrilized 0.05 3 0.15
System
Business realted 0.05 3 0.15
education
WEAKNESS
Expensive 0.10 2 0.2
Low ratio of 0.05 1 0.05
highter education
Hamiton and 0.05 2 0.1
Midtown
Campuses aren’t
reidential
High fees 0.05 2 0.1
High strengh of 0.10 2 0.2
students from
same state
Total Y Z
1. Hãy tìm các số liệu còn trống trong bảng phân tích ma trận IFE của Đại học ABC:
a. x=0.1; t=0.3; y=0.95; z=2.85.
b. x=0.2; t=0.4; y=0.9; z=2.9.
c. x=0.15; t=0.45; y=1; z=2.95.
d. x=0.25; t=0.5; y=0.85; z=3.
2. Nhận xét về môi trường bên trong của Đại học ABC:
a. Mạnh về yếu tố nội bộ.
b. Yếu về yếu tố nội bộ.
c. Yếu tố nội bộ bình thường.
d. Tất cả đều sai.
Câu 6: (SWOT): Để đối phó với giai đoạn khủng hoảng, công ty A – một doanh nghiệp
Bất động sản đề ra các phương án chiến lược trong ma trận SWOT như sau:
O T
S SO ST
Phương án 1: Tung ra thị Phương án 2: Đầu tư sản
trường sản phẩm đáp ứng xuất nguyên vật liệu, tìm
nhu cầu người thu nhập đối tác xây dựng uy tín, để
thấp và trung bình: Căn hộ tạo lợi thế cạnh tranh về
thu nhập thấp, căn hộ diện giá và chất lượng.
tích nhỏ, căn hộ bình dân.
W WO WT
Phương án 3: Tăng cường Phương án 4: Ban lại
các hoạt động marketing, những dự án chưa khởi
chiêu thị để bán hàng và công.
thu hồi vốn trả nợ ngân
hàng.
1. Các phương án chiến lược công ty A: SO – WO – WT thuộc loại chiến lược gì
theo quan điểm của Fred R. David:
a. Phát triển sản phẩm – kết hợp dọc thuận chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
b. Phát triển sản phẩm – kết hợp dọc ngược chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
c. Đa dạng hóa đồng tâm – kết hợp dọc ngược chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
d. Đa dạng hóa đồng tâm – kết hợp dọc thuận chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
2. Để thiết lập các phương án chiến lược SO Công ty cần có những điểm mạnh –
những cơ hội nào:
a. R&D, vốn mạnh, marketing, có nhiều quỹ đất – Kinh tế hội nhập, nhu cầu nhà ở
rất lớn.
b. Khủng hoảng kinh tế, vốn mạnh, nhân lực tốt – CÔng nghệ trong lĩnh vực xây
dựng phát triển, nhu cầu nhà ở lớn.
c. Có nhiều quỹ đất, vốn mạnh, nhu cầu nhà ở lớn – Kinh tế hội nhập, bất động sản
đóng băng, công nghệ trong lĩnh vực xây dựng phát triển.
d. Khủng hoảng kinh tế, vốn mạnh, nhu cầu nhà ở lớn – Kinh tế hội nhập, nhu cầu
nhà ở rất lớn.
Câu 7: Công ty cổ phần ABC có 4 đơn vị sản xuất kinh doanh (SBU), tình hình kinh
doanh năm 2018 như bên dưới. Mục tiêu năm 2019 đặt ra là “Doanh thu tăng trưởng
thêm 20%, lợi nhuận sau thuế tăng 10%”.
SBU Doanh Lợi Doanh số của 3 Mức
số nhuận doanh nghiệp dẫn tăng
(triệu (triệu đầu ngành (triệu trưởng
USD) USD) USD) %
1 100 10 160 230 140 -10
2 450 150 550 350 200 15
3 200 50 180 150 450 11
4 150 25 220 210 180 -5
1. Lựa chọn câu trả lời đúng trong trường hợp này:
a. SBU1 ô con chó – SBU2 ô ngôi sao – SBU3 ô dấu hỏi – SBU 4 ô con bò.
b. SBU1 ô con bò – SBU2 ô ngôi sao – SBU3 ô dấu hỏi – SBU 4 ô con chó.
c. SBU1 ô con bò – SBU2 ô dấu hỏi – SBU3 ô ngôi sao – SBU 4 ô con chó.
d. SBU1 ô dấu hỏi – SBU2 ô con bò – SBU3 ô ngôi sao – SBU 4 ô con chó.
2. Chọn chiến lược cho từng SBU sao cho phù hợp:
a. SBU1 thực hiện chiến lược thu hoạch hay loại bỏ - SBU2 thực hiện nhóm chuyên
sâu hoặc M&A – SBU3 sử dụng nhóm chiến lược kết hợp và chuyên sâu – SBU4
thực hiện chiến lược thu hoạch và loại bỏ.
b. SBU1 thực hiện chiến lược thu hoạch hay loại bỏ - SBU2 thực hiện nhóm chuyên
sâu và kết hợp – SBU3 thực hiện nhóm chuyên sâu hoặc M&A – SBU4 thực
hiện chiến lược chuyên sâu nếu đánh giá triển vong của SBU này doanh thu lớn
hơn chi phí bỏ ra, nếu không chúng ta thực hiện chiến lược suy trì đầu tư nguồn
lực vừa phải.
c. SBU1 thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm hay loại bỏ - SBU2 thực hiện
nhóm chuyên sau hoặc M&A – SBU3 sử dụng nhóm chiến lược kết hợp và
chuyên sâu – SBU4 thực hiện chiến lược thu hoạch và loại bỏ.
d. SBU1 thực hiện chiến lược thu hoawchj hay loại bỏ - SBU2 thực hiện nhóm
chuyên sâu hoặc nhóm đa dạng hóa sử dụng nhóm chiến lược kết hợp và chuyên
sâu – SBU4 thực hiện chiến lược nhóm chuyên sâu nếu đánh giá triển vọng của
SBU này doanh thu lớn hơn chi phí bỏ ra, nếu không chúng ta thực hiện chiến
lược duy trì đầu tư nguồn lực vừa phải.
Câu 7 (IE) : Anh/Chị xem kỹ hai ma trận các yếu tố bên trong (IEF) và ma trận các yếu
tố bên ngoài (EFE) của công ty ABC và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IEF):
Các yếu tố bên trong chủ Mức độ quan trọng Hệ số phân loại
yếu
Cơ cấu tổ chức phù hợp và 0.09 4
CEO có kinh nghiệm
Lượng nhân viên cao, quan 0.08 4
hệ tốt
Hệ thống thông tin chưa tốt 0.07 2
Vốn lưu động đủ để đáp 0.08 3
ứng yêu cầu
Marketing và DV khách 0.07 3
hàng tương đối tốt
Hoạt động R&D được 0.07 3
quan tâm
Lợi nhuận biên tế thấp hơn 0.08 2
mức TB của ngành
Bước đầu tạo được danh 0.07 3
tiếng
Thiếu cán bộ giới khi phát 0.08 2
triển siêu thị mới
Nhận được sự hỗ trợ từ bên 0.07 4
ngoài
Chưa thống nhất về giá, 0.09 2
giá thật sự chưa rẻ
Nguồn hàng còn hạn chế 0.08 2
Chưa tạo được sự khác biệt 0.07 2

Ma trận đánh giá các yêu tố bên ngoài (EFE):


Các yếu tố bên ngoài chủ Mức độ quan trọng Hệ số phân loại
yếu
Gia tăng dân số và thu 0.09 3
nhập người dân
Nhiều biên pháp kích cầu 0.09 3
của nhà nước
Sự thay đổi trong hành vi 0.11 4
mua sắm
Có khả năng gây ảnh 0.09 4
hưởng lên nhà cung cấp
Biến động chỉ số giá sản 0.09 2
phẩm, vàng, USD
Khủng hoảng kinh tế và 0.05 2
thiên tai
Cạnh tranh ngày càng khốc 0.11 2
liệt
Cải cách thuế, luật và luật 0.09 3
HTX
Chính sách chuyển sản sản 0.07 3
ra ngoại thành
Phát triển công nghệ 0.05 3
Nhiều loại hình bán lẻ thay 0.07 2
thế
Sức mua giảm sút 0.09 2

1. Có bao nhiêu điểm mạnh – điểm yếu – cơ hội – nguy cơ:


a. 7 – 6 – 7 – 5.
b. 8 – 5 – 6 – 6.
c. 6 – 7 – 5 – 7.
d. 7 – 6 – 7 – 5.
2. Tổng điểm quan trọng của IFE và EFE, vị trí ABC nằm trên vùng chiến lược nào
của ma trận IE.
a. 2.77 – 2.79 – Vùng IV.
b. 2.77 – 2.79 – Vùng V.
c. 2.79 – 2.77 – Vùng IV.
d. 2.77 – 2.79 – Vùng II.
Câu 8 (GE) : Một công ty có 3 đơn vị kinh doanh (SBU), tính hấp dẫn của ngành và vị
thế cạnh tranh của SBU được thể hiện qua các bảng sau (TS: Trọng số - Đ: Điểm số).
1. Tính hấp dẫn ngành và vị thế cạnh tranh của SBU1 – SBU2 – SBU3 lần lược là:
a. 4; 2.1 – 4.35; 3.6 – 2.9; 3.85.
b. 4; 2.1 – 4.35; 3.6 – 2.9; 4.
c. 4; 2.1 – 4.6; 3.6 – 2.9; 3.85.
d. 4; 2.3 – 4.35; 3.6 – 2.9; 3.85.
2. SBU1 – SBU2 – SBU3 nằm lần lượt tại các vùng chiến lược:
a. VI (Trên đường ngang trung bình) – II – III.
b. VI (Dưới đường ngang trung bình) – II – III.
c. IV (Dưới đường ngang trung bình) – II – III.
d. VI (Dưới đường ngang trung bình) – I – II.
3. Chiến lược đề xuất cho các SBU1 – SBU2 – SBU3 nằm lần lượt:
a. Đầu tư để tăng trưởng – rút lui – đầu tư chọn lọc để tăng trưởng.
b. Đầu tư chọn lọc để tăng trưởng – đầu tư để thúc đẩy tăng trưởng – đầu tư để thúc
đẩy tăng trưởng.
c. Đầu tư để tăng trưởng – thu hoạch – đầu tư chọn lọc để tăng trưởng.
d. Đầu tư để tăng trưởng – đầu tư chọn lọc để tăng trưởng – thu hoạch.
Câu 9 (SPACE) : Một doanh nghiệp có các thông tin về ma trận SPACE như sau:
Vị trí chiến lược bên Vị trí chiến lược bên
trong ngoài
Sức mạnh Xếp hạng Sự ổn định Xếp hạng
tài chính của môi
(FS) trường (ES)
Doanh lợi 5 Sự thay đổi -6
đầu tư công nghệ
Đòn cân nợ 4 Tỷ lệ lạm -1
phát
Khả năng 6 Sự biến đổi -1
thanh toán của nhu cầu
Vốn luân 6 Giá của sản -3
chuyển phẩm cạnh
tranh
Lưu thông 4 Rào cản -5
tiền mặt thâm nhập
thị trường
Dễ dàng rút 2 Áp lực cạnh -1
khỏi thị tranh
trường
Rủi ro trong 2 Co giãn của -4
kinh doanh giá theo nhu
cầu
Lợi thế Xếp hạng Sức mạnh Xếp hạng
cạnh tranh của ngành
(CA) (IS)
Thị phần -1 Mức tăng 6
trưởng tiềm
năng
Chất lượng -1 Lợi nhuận 6
sản phẩm tiềm năng
Chu kỳ -2 Sự ổn định 4
sống của về tài chính
sản phẩm
Trung thành -2 Bí quyết 2
của khách công nghệ
hàng
Năng lực -1 Sự sử dụng 2
cạnh tranh nguồn lực
Bí quyết -1 Quy mô vốn 5
công nghệ
Kiểm soát -2 Rào cản 1
đối với nhà thâm nhập
cung cấp và thị trường
phân phối
sản phẩm
Sử dụng 4
năng suất,
công suất
1. Điểm số trung bình của FS; IS; ES; CA lần lượt là:
a. 4; 4.14; -3; -1.43.
b. 4.14; 4.0; -1.43; -3.
c. 4.14; 4.0; -3; -1.43.
d. 4.14; 4.0; -3; 3; -1.43.
2. Véc tơ định hướng chiến lược SPACE nằm ở vùng chiến lược nào?
a. Thận trọng.
b. Tấn công.
c. Phòng thủ.
d. Cạnh tranh.
Câu 10 (QSPM) : Doanh nghiệp ABC đang đánh giá lựa chọn chiến lược phù hợp cho
hướng đi của mình trong tương lai. Thông tin về ma trận QSPM của họ như sau: Trong
đó AS: Điểm số hấp dẫn của chiến lược:
Các yêu Hệ số Các chiến lược có Cơ sở
tố quan phân loại thể thay thế của
trọng Mua Mua điểm
công ty công ty số hấp
tài chính thực dẫn
phẩm
AS AS
Các yếu tố bên trong
Ban quản 3 4 2
trị cấp cao
có 15 năm
KN
Có vốn 4 2 3 Cty
luân thực
chuyển phẩm
giá 2
thừa 2 triệu
triệu USD USD
20 nhà 1 2 4
máy đặt ở
Đông Bắc
Mỹ
Phòng 3 - - Không
R&D rất ảnh
có khả hưởng
năng
Tỷ số ROI 1 2 3
của ta là
thấp nhất
Các yếu tố bên ngoài
LS có thể 2 3 4 Có hại
lên 15% cho
trong năm HĐ tại
1990 C
DS MN 3 4 2
tăng 15,3
triệu giữa
1992 và
2000
Ngành TC 4 4 2
tăng
trưởng
40% vào
1992
2 đối thủ 1 1 3
lớn NN
đang gia
nhập
ngành
TT Mỹ có 1 - - Không
thể điều AH lựa
chỉnh CL
ngành này
1. Tổng điểm hấp dẫn từng chiến lược của ABC là:
a. 59 – 50.
b. 59 – 51.
c. 60 – 50.
d. 60 – 59.
2. ABC lựa chọn chiến lược gì:
a. Mua lại công ty thực phẩm.
b. Mua lại công ty tài chính.
c. Thực hiện cả 2.
d. Chưa đủ thông tin.

You might also like