Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 94

ĐỀ 1

CÂU 1: Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến, đã quy định:
A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bảy B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật
CÂU 2: Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018
CÂU 3: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017?

A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
CÂU 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện
tích lớn nhất?
A. Gia Lai B. Nghệ An C. Bắc Ninh D. Quảng Ninh
CÂU 5:Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn
B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn
C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy
D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn
CÂU 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi
phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh B. Sông Trà Khúc C. Sông Xế Xan D. Sông Đà Rằng
CÂU 7:Vùng núi nào sau đây của nước ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc -
đông nam?
A. Trường Sơn Nam B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
CÂU 8:Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010- 2017
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2017, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Cột B. Tròn C. Miền D. Kết hợp
CÂU 9: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố
B. khí hậu phân hoá, con người lại tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á
C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá
CÂU 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý VN tr15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt?
A. Hải Phòng B. Cần Thơ C. Đà Nẵng D. Hà Nội
CÂU 11: Đất ở đ.bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
CÂU 12: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển

A. nội thuỷ B. lãnh hải C. tiếp giáp lãnh hải D. đặc quyền kinh tế
CÂU 13: Căn cứ vào Atlat tr26, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Lào Cai B. Quảng Ninh C. Bắc Giang D. Lạng Sơn
CÂU 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ
cao nhất?
A. Hà Giang B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau
CÂU 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang
thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Kon Tum D. Gia Lai
CÂU 16: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?

A. An Giang thấp hơn Phú Yên B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang D. Hải Dương cao hơn Phú Yên

CÂU 17: Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa B. ôn đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. ôn đới lục địa
CÂU 18: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên B. gồm bốn cánh cung lớn
C. có nhiều núi cao nhất nước ta D. địa hình thấp, hẹp ngang
CÂU 19: Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm
2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
CÂU 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La. B. Vũng Áng. C. Vân Phong. D.Nghi Sơn.
CÂU 21: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là
A. lãnh hải B. tiếp giáp lãnh hải C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy
CÂU 22:Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ phần đất liền và
A. khu vực đồng bằng B. khu vực đồi núi C. các hải đảo D. thềm lục địa
CÂU 23:Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa
phương ở nước ta năm 2018?
A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội
CÂU 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Long An B. An Giang C. Sóc Trăng D. Đồng Tháp
CÂU 25: Thiên nhiên nước ta bốn mùn xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á
và Bắc Phi là do
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên
CÂU 26: Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-líp-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016
D. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016
CÂU 27:Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông
thôn giai đoạn 2010 - 2017?
A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước B. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước D. Nông thôn ít hơn thành thị
CÂU 28 Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?
A. Trên đường di cư của nhiều loài sinh vật B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng lớn
C. Vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
CÂU 29:Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. chủ yếu đồi núi thấp B. hướng núi tây bắc - đông nam
C. địa hình cao nhất cả nước D. nhiều cao nguyên badan
CÂU 30:Địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt chủ yếu do
A. tác động của dòng chảy B. vận động tạo núi Himalaya
C. tác động của con người D. mưa lớn tập trung theo mùa
CÂU 31:Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho địa hình caxtơ khá phổ biến ở nước ta?
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật
C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn
CÂU 32:Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta qua một số năm

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị so với số dân cả nước của
nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền B. Tròn C. Cột D. Kết hợp
CÂU 33: Địa hình bán binh nguyên nước ta phổ biến nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. rìa Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
CÂU 34: Đặc điểm nổi bật của vùng núi Trường Sơn Nam nước lại là
A. thấp và hẹp ngang B. tả ngạn sông Hồng C. hướng núi vòng cung D. các cao nguyên đá vôi
CÂU 35: Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tương đối kín B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở phía Đông Thái Bình Dương D. Diện tích rộng
CÂU 36: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có ngành dịch
vụ chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Vũng Tàu B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Tp. Hồ Chí Minh
CÂU 37:Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm
2015
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
của một số quốc gia năm 2015?
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po B. Việt Nam là nước nhập siêu
C. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan
CÂU 38: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo
C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo
CÂU 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết điểm công nghiệp khai thác than nào
sau đây có sản lượng khai thác dưới 1 triệu tấn/năm?
A. Vàng Danh B. Hà Tu C. Cẩm Phả D. Phú Lương
CÂU 40:Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho các nước Đông Nam Á gặp không ít khó khăn
trong quản lí, ổn định chính trị và xã hội?
A. Có nhiều dân tộc và tôn giáo. B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia
C. Các dân tộc phân bố không đều D. Đời sống văn hóa của các dân tộc có nhiều khác biệt

ĐỀ 2
CÂU 1:Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc của nước ta chủ yếu là do
A. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi
B. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông
C. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi
D. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông
CÂU 2:Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH

Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
A. 3,2°C và 12, 5°C B. 9,4°C và 13,3°C C.137°C và 9,40C D. 12, 5oC và 3,2°C
CÂU 3:Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do
A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
C. phá rừng để lấy đất ở D. phá rừng để khai thác gỗ củi
CÂU 4: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Nam Bộ D. Bắc Bộ
CÂU 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn
nhất?
A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. ĐBSCLong D. ĐBSHồng
CÂU 6: Cho biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014
C. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014
CÂU 7: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc
Phi là do
A. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
C. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á
D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu
CÂU 8:Ngành sản xuất nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới
ẩm gió mùa nước ta?
A. Ngành thương mại B. Ngành nông nghiệp C. Ngành công nghiệp D. Ngành du lịch
CÂU 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản
nuôi trồng lớn nhất ?
A. Bạc Liêu B. Cà Mau C. An Giang D. Đồng Tháp
CÂU 10: Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước B. vùng ngoài đê C. rìa phía tây và tây bắc D. vùng trong đê
CÂU 11: Nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở nước ta là
A. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long
C. Khu vực Bắc Trung Bộ D. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng
CÂU 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 15, cho biết thành phố nào sau đây thuộc đô thị loại 1?
A.Vinh, Quy Nhơn B. Hải Phòng, Đà Nẵng C. Hà Nội, TPHCM D. Đồng Hới, Tuy Hòa
CÂU 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?
A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương
B. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
C. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo
D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm
CÂU 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây?
A.Lâm Viên B.Kon Tum C.Đắc Lăk D.Di Linh
CÂU 15: Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A.đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B.núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C.núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
D.đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở
rộng
CÂU 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr23, cửa khẩu nào sau đây nằm giữa biên giới Việt -
Lào?
A.Lào Cai B.Tây Trang C.Hữu Nghị D.Xà Xía
CÂU 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có các loại
khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A.Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm B.Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit
C.Đá vôi xi măng, đá axit, than đá D.Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn
CÂU 18: Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở
A.khu vực trung du B.khu vực miền núi C.khu vực cao nguyên D.khu vực đồng bằng
CÂU 19:Quá trình feralit diễn ra mạnh ở khu vực nào của nước ta?
A.Khu vực núi cao, địa hình dốc B.Khu vực đồi núi thấp
C.Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít D.Khu vực đồng bằng
CÂU 20:Toàn bộ phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở
rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
vùng
A.thềm lục địa B. lãnh hải C.nội thuỷ D.tiếp giáp lãnh hải
CÂU 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr13, đỉnh núi nào sau đây cao nhất vùng núi Trường Sơn Bắc?
A.Bạch Mã B.Rào Cỏ C.Pu Xai Lai Leng D.Động Ngài
CÂU 22: Thành phần loài sinh vật nào chiếm ưu thế ở nước ta?
A.Các loài nhiệt đới B.Các loài cận xích đạo C.Các loài ôn đới D.Các loài cận nhiệt đới
CÂU 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp
với Campuchia?
A.Kiên Giang B.Gia Lai C.Kon Tum D.Điện Biên
CÂU 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những khu vực nào sau đây có nhiệt độ
cao nhất vào tháng VII?
A.Đồng bằng sông Hồng Duyên hải miền Trung B.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C.Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long D.Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng
CÂU 25: Cấu trúc địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A.Địa hình được vận động Tấn kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt
B.Qúa trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông
C.Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung
D.Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng
CÂU 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr16, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất?
A.Hmông B.Nùng C.Hà Nhì D.Mường
CÂU 27: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển?
A.28 B.29 C.27 D.30
CÂU 28:Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A.Côn Đảo B.Phú Quốc C.Bạch Mã D.Cát Bà
CÂU 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không
thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Hà Tiên B.Mộc Bài C. An Giang D.Đồng Tháp
CÂU 30: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa
B.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit
C.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn
D.hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit
CÂU 31:Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A.Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam
B.Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung
C.Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam
D.Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam
CÂU 32: Ở vùng ven biển miền Trung, đất đai bị hoang mạc hóa là do
A.nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng
B.khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm
C.chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc
D.vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng
CÂU 33: Gió Tín phong Bắc bán cầu khi thổi vào nước ta có hướng
A.đông nam B.tây bắc C.đông bắc D.tây nam
CÂU 34: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A.Biểu đồ kết hợp B.Biểu đồ cột C.Biểu đồ đường D.Biểu đồ miền
CÂU 35: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa
B.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định
C.Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam
D.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường
CÂU 36:Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây?
A.Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều
B.Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn
C.Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn
D.Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông
CÂU 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau
đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A.Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều B.Rượu, bia, nước giải khát C.Sản phẩm chăn nuôi D.Dệt may
CÂU 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Hồng?
A.Sông Cầu B.Sông Mã C.Sông Cả D.Sông Chảy
CÂU 39: Những khối núi đá vôi đồ sộ của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở
A.giáp biên giới Việt – Trung B.khu vực phía Nam của vùng
C.thượng nguồn sông Chảy D.khu vực trung tâm của vùng
CÂU 40:Cho biểu đồ: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG VÀ SÔNG HỒNG

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


A.S.Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn s.Hồng
B.S.Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đầu nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn S.Hồng
C.S.Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đầu nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn S.Hồng
D.S.Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn S.Hồng

ĐỀ 3
CÂU 1:Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì nó
A. có lớp phủ thực vật phong phú
B. được phù sa của các con sông bồi đắp
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
D. được con người cải tạo hợp lí
CÂU 2:Khu vực nào sau đây vào nửa cuối mùa đông hầu như không có mưa phùn?
A. Đồng bằng Bắc Trung Bộ B. Vùng ven biển C. Vùng núi Tây Bắc D. Đồng bằng Bắc Bộ
CÂU 3:Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là 1
A. mài mòn B. xâm thực C. xâm thực, bồi tụ D. tích tụ

CÂU 4:Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 (Đơn vị: %)

Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?
A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng
C. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất D. Tốc độ tăng GDP không ổn định
CÂU 5:Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. Đặc quyền kinh tế B. Lãnh hải C. Nội thuỷ D. Tiếp giáp lãnh hải
CÂU 6: Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là:
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn B. có đầm phá và các bãi cát phẳng
C. có nhiều địa hình khác nhau D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ
CÂU 7: Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi
A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Đông Bắc
CÂU 8:Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không
phải là
A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn B. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân
C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ
CÂU 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là lớn nhất?
A. TP. HCM B. Biên Hòa C. Vũng Tàu D. Thủ Dầu Một
CÂU 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳ Châu B. Thạch Khê C. Lệ Thủy D. Phú Vang
CÂU 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết B. Nha Trang C. Quy Nhơn D. Đà Nẵng
CÂU 12:Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Có rất nhiều núi lửa và đảo B. Nhiều đồng bằng châu thổ
C. Địa hình bị chia cắt mạnh D. Nhiều nơi núi lan ra sát biển
CÂU 13: Gió Tín phong hoạt động ở nước ta có hướng
A. tây nam B. Tây bắc C. đông nam D. đông bắc
CÂU 14: Biển Đông trước hết nhất ảnh hưởng đến thành phần tự nhiên nào?
A. Đất đai B. Khí hậu C. Sông ngòi D. Địa hình
CÂU 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỷ trọng của khu vực ngoài nhà
nước trong tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế
năm 2007 là
A. 27.644 tỉ đồng B. 638.842 tỉ đồng C. 85,6% D. 3,7%
CÂU 16: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. bắc – nam B. tây nam - đông bắc C. tây bắc - đông nam D. tây - đông
CÂU 17: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha
B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng tăng
C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản
D. Sản lượng lúa gạo giảm nhanh hơn so với diện tích
CÂU 18:Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc
C. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến
D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến
CÂU 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc
cả trên đất liền và trên biển?
A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Hà Giang D. Quảng Ninh
CÂU 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ
nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn
CÂU 21:Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn
B. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú
D. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn
CÂU 22: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu
biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải
A. đường hàng không và đường biển B. đường biển và đường sắt
C. đường ô tô và đường biển D. đường ô tô và đường sắt
CÂU 23: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004
(Đơn vị: %)

Để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. biểu đồ cột chồng B. biểu đồ cột ghép C. biểu đồ tròn D. biểu đồ miền
CÂU 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số
lượng bò lớn nhất?
A. Nam Định B. Ninh Bình C. Thanh Hóa D. Thái Bình
CÂU 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống
sông nào
A. Sông CảB. Sông Ba C. Sông Thu Bồn D. Sông Đồng Nai
CÂU 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản
khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. An Giang B. Bạc Liêu C. Sóc Trăng D. Kiên Giang
CÂU 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ
nhiệt và mưa của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X
B. Trong năm, Trường Sa có một cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có hai
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa
D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa
CÂU 28: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là:
A. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo
B. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng
C. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ
D. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan
CÂU 29: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và khép kín của Biển Đông được thể hiện qua yếu tố
A. hải văn và sinh vật B. sinh vật và thủy triều
C. hải văn và dòng biển D. nhiệt độ và độ muối
CÂU 30:Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. Cấu trúc địa hình đa dạng D. Địa hình ít chịu tác động mạnh mẽ của con người
CÂU 31: Nước Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới B. phía đông Thái Bình dương, khu vực kinh tế sôi động
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm ĐNÁ D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
CÂU 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất
nông nghiệp của nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước
B. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007
D. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007
CÂU 33: Vùng núi có các thung lũng sống cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là:
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc
CÂU 34: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
CÂU 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Cà Mau B. Sóc Trăng C. Trà vinh D.Bến Tre
CÂU 36: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng
bằng này có
A. diện tích rộng hơn ĐBCửu Long B. hệ thống đê sông chia đồng bằng thành nhiều ô
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn
CÂU 37: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật
Bản?
A. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc B. Nhu cầu du lịch nước ngoài của dân tăng cao
C. Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng D. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng
CÂU 38: Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội B. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
C. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp D. Phát triển nền kinh tế theo định hướng XHCN
CÂU 39:Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là
A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt B. ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng
C. mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa song D. chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ
CÂU 40: Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa song

ĐỀ 4
CÂU 1: Gió phơn tây nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do
A. có nhiều thung lũng khuất gió B. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp
C. bức chắn Trường Sơn Bắc D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang

CÂU 2: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀNĂM 2018

Căn cứ vào bảng số liệu trên, năng suất lúa của nước ta năm 2018 là
A. 5,82 tạ/nghìn ha B. 5,82 nghìn tấn/ha C. 58,2 tạ/ha D. 58,17 kg/ha
CÂU 3: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu long là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ
B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển
CÂU 4: Sự phân hóa của yếu tố chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ
thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?
A. Địa hình, đất trồng B. Chế độ nhiệt, mưa C. Loại gió thịnh hành D. Chế độ nước sông
CÂU 5: Để tăng vai trò trung chuyển và đẩy mạnh giao lưu theo chiều Bắc – Nam, Duyên hải Nam
Trung Bộ cần phải thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam B. Đẩy mạnh phát triển các tuyến đường ngang
C. Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung D. Khôi phục và hiện đại hóa hệ thống sân bay
CÂU 6:Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Hội nhập toàn cầu và khu vực ngày càng sâu, rộng B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn D. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư
CÂU 7:Đất cát ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. các loại cây lương thực B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm D. các loại cây ăn quả, rau đậu
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm
2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A. 3,07 B. 3,20 C. 2,07 D. 2,90
CÂU 9: Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước
B. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp
D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa
CÂU10: Nguyên nhân chủ yếu đe dọa xói mòn đất nếu lớp phủ thực vật bị phá hoại ở Tây Nguyên là
A. sự đắp đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa B. đất chủ yếu là feralit phát triển trên đá badan
C. chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới D. địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt lớn
CÂU 11: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2010

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta giai
đoạn 2005 - 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
CÂU 12: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sự
cạnh tranh còn thấp?
A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô B. Xuất khẩu chủ yếu sang nước đang phát triển
C. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng D. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế
CÂU 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?
A. Lưu vực sông Mã B. Lưu vực sông Cả C. Lưu vực sông Đồng Nai D. Lưu vực sông Thái Bình
CÂU 14:Trong khu vực II, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và đa dạng hóa sản phẩm tốt
nhằm
A. tạo ra các sản phẩm giá rẻ, phù hợp với yêu cầu của thị trường
B. tạo ra các sản phẩm có chất lượng và cạnh tranh được về giá cả
C. phù hợp với thị hiếu tiêu dùng và tăng hiệu quả sản xuất
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
CÂU 15: Trung du miền núi Bắc Bộ đảm bảo được an ninh lương thực nhờ
A.XD các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đôngB. diện tích nương rẫy không ngừng được mở rộng
C. đẩy mạnh thâm canh ở nơi có khả năng tưới tiêu D.hình thành nhiều điểm CN chế biến gạo và chè
CÂU 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết núi Tây Côn Lĩnh phân bố phía
nào của vùng núi Đông Bắc?
A. Tây nam B. Phía nam C. Tây bắc D. Đông bắc
CÂU 17:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển B. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu
C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây D. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn
CÂU 18:Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
A. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi
D. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình
CÂU 19: Vấn đề quan trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không
phải là
A. tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ B. phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C. thực hiện biện pháp phòng tránh thiên tai D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển
CÂU 20:Nước ta có gió tín phong hoạt động chủ yếu do
A. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa B. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
C. tiếp giáp với nhiều hệ thống tự nhiên D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
CÂU 21:Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng và giá trị xuất khẩu cà
phê Việt Nam trong giai đoạn 2010 – 2018?
A. Thời kì 2010 – 2014, sản lượng và giá trị tăng nhanh hơn thời kì 2014 – 2018
B. Sản lượng và giá trị xuất khẩu cà phê đều có xu hướng tăng
C. Có sự biến động về sản lượng cà phê và giá trị xuất khẩu
D. Sản lượng cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
CÂU 22:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ở phía đông bắc nước ta, đỉnh núi nào sau
đây có độ cao 1980m?
A. Phia Booc B. Tam Đảo C. Phía Bắc D. Phia YA

CÂU 23:Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Cho biết lỗi sai nằm ở vị trí nào sau đây của biểu đồ?
A. Tỉ lệ trên trục tung và trục hoành B. Tỉ lệ trên trục hoành và bảng chú giải
C. Bảng chủ giải và trục tung D. Tên biểu đồ và bảng chú giải
CÂU 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa thành lập khu kinh tế
ven biển?
A. Quảng Nam B. Ninh Thuận C. Khánh Hòa D. Quảng Ngãi
CÂU 25: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu?
A. 1198 (mm) B. 1868 (mm) C.687 (mm) D. 245 (mm)
CÂU 26: Những nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên sự giống nhau về tự nhiên giữa miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và địa hình B. Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới và địa hình
C. Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, địa hình D. Gió mùa Tây Nam, gió Tín phong, địa hình
CÂU 27: Biện pháp nào dưới đây không nhằm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lâm nghiệp
của Đông Nam Bộ?
A. Bảo vệ rừng ngập mặn B. Bảo vệ vườn quốc gia
C. Trồng rừng chắn gió, bão D. Bảo vệ rừng đầu nguồn
CÂU 28: Nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt là ở
A. vùng nông thôn B. các đô thị lớn C. khu vực ven biển D. vùng đồng bằng
CÂU 29:Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến chủ yếu do
A. phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các địa phương
B. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chất lượng, năng suất và thu nhập của lao động thấp
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp và phân bố đô thị không đều
D. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng vẫn còn cao
CÂU 30: Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị nhiều nhất cả nước chủ yếu do
A. mức sống được nâng cao B. cơ sở vật chất hiện đại
C. chuyển dịch lao động nhanh D. công nghiệp hóa nhanh
CÂU 31: Mục đích chủ yếu của việc tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. thúc đẩy sự hình thành nền kinh tế hàng hóa
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
CÂU 32: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng
phát triển do
A. cơ sở chế biến thủy sản phát triển B. lao động có kinh nghiệm đông đảo
C. tàu thuyền và ngư cụ hiện đại hơn D. nguồn lợi sinh vật biển phong phú
CÂU 33: Ở đồng bằng châu thổ sông Hồng có nhiều chân ruộng cao bạc màu và các ô trũng là do
A. mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa B. việc đào đất và đắp đê ngăn lũ diễn ra từ lâu đời
C. địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt D. lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời
CÂU 34:Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ
C. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn
D. nhiệt độ trung bình năm>20°C, gió tín phong và đất feralit
CÂU 35:Biện pháp nào sau đây không nhằm hạn chế xói mòn trên đất dốc ở khu vực miền núi?
A. làm ruộng bậc thang B. chống ô nhiễm đất C. trồng cây theo bang D. đào hố vảy cá
CÂU 36:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19. Năng suất lúa của nước ta năm 2007 đạt được
A. 49,9 tạ/ha B. 39,9 tạ/ha C. 69,9 tạ/ha D. 59,9 tạ/ha
CÂU 37:Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động DL của nước ta trong những năm qua là
A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp
C. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên
D. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng
CÂU 38:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình năm của
sông Cửu Long lớn gấp bao nhiêu lần lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng?
A. 5,4 lần B. 45 lần C. 5,5 lần D. 4,5 lần
CÂU 39: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng B. Vân Đồn C. Nghi Sơn D. Đông Nam Nghệ An
CÂU 40: Cho bảng số liệu SỔ DÂN NỮ VÀ NAM CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG NĂM 2018.

Tỷ số giới tính của Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016 theo tính toán từ bảng số liệu trên
lần lượt là
A. 50,3 và 49,7 B. 50,2 và 49,5 C. 101,8 và 99 D. 93,8 và 98,3

ĐỀ 5
CÂU 1:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
có diện tích lớn nhất ở những vùng nào?
A. ĐBSHồng, Đồng bằng sông Cửu Long B. ĐBSCLong, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, ĐBSHồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
CÂU 2:Theo Atlat Địa lí Việt Nam tr19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước ta?
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp
B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng
C. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An
D. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng
CÂU 3:Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng BT.Bộ là:
A. Thanh Hóa và Vinh B. Vinh và Huế C. Thanh Hóa và Huế D. Đồng Hới và Hà Tĩnh
CÂU 4: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa B. vùng biển có diện tích rộng 3,447 triệu km
C. vùng biển có diện tích rộng và tương đối kín D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa
CÂU 5: Tác động của sự phân hoá khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta thể hiện ở việc
A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng
B. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê…
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước
D. tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi
CÂU 6:Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
C. Diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 – 2015

D. Tốc độ trăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
CÂU 7:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LỦA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ 2014
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng và sản lượng tăng
B. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm và sản lượng tăng
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng năng suất nhanh hơn
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng sản lượng chậm hơn
CÂU 8: Vào mùa hạ, miền Bắc nước ta có gió mùa Đông Nam là do ảnh hưởng của
A. hướng nghiêng địa hình B. hướng núi cánh cung C. áp thấp Bắc Bộ D. áp thấp I – ran
CÂU 9: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả
nước?
A. Cà Mau B. Bạc Liêu C. Đồng Tháp D. An Giang
CÂU 10: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do
ảnh hưởng của các nhân tố:
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi
C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình D. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước
CÂU 11:Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GDP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA
NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản phân theo hoạt động của nước ta năm 2000
và năm 2010?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không thay đổi B. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh
C. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao
CÂU 12: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng
mưa trung bình năm lớn ở nước ta?
A. Móng Cái, B.Mã, Ngọc Linh, CN Mơ Nông B. Móng Cái, B. Mã, Mẫu Sơn, CN Mơ Nông
C. Móng Cái, Ngọc Linh, Lũng Cú, CN Mộc Châu D. Móng Cái, Ngọc Linh, B.Mã, đồng bằng Nam Bộ
CÂU 13:Giới hạn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn so với
phần lãnh thổ phía Bắc nước ta chủ yếu là do nguyên nhân nào?
A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn B. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam D. Chịu tác động của Biển Đông sâu sắc hơn
CÂU 14:Những lưu vực sông suối có độ dốc lớn thường dễ xảy ra
A. ngập lụt B. mưa đá C. lũ quét D. hạn hán
CÂU 15: Thời tiết của Nam Bộ nước ta vào thời kì mùa đông có đặc điểm
A. nắng, ít mây và mưa nhiều B. nắng nóng, trời nhiều mây
C. nắng nóng và mưa nhiều D. nắng, tạnh ráo và ổn định

CÂU 16: Nét đặc trưng nổi bật nhất của lớp phủ thổ nhưỡng - sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ là
A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta B. có đầy đủ hệ thống các đai cao
C. số lượng, thành phần loài phong phú D. có sự phân hoá đa dạng
CÂU 17:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: nghìn người)

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2019 theo bảng số
liệu trên?
A. Kết hợp B. Cột ghép C. Đường D. Cột chồng
CÂU 18: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta là do
A. hình dạng lãnh thổ B. hướng của địa hình
C. có gió mùa hoạt động D. vị trí giáp Biển Đông
CÂU 19:Nhận xét nào không đúng với thiên nhiên vùng biển nước ta?
A. Có diện tích lớn gấp 3 lần diện tích đất liền B. Thềm lục địa từ Bắc vào Nam nông và rộng
C. Thiên nhiên vùng biển đa dạng và giàu có D. Thiên nhiên có tính nhiệt đới ẩm gió mùa
CÂU 20:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu lượng nước chênh lệch giữa tháng lũ và tháng cạn
lớn nhất thuộc về hệ thống sông
A. Mê Kông B. Kì Cùng C. Hồng D. Đà Rằng
CÂU 21: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng với dân cư của Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước B. Phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ
C. Phân hoá rõ rệt trong nội bộ từng vùng D. Có sự phân hoá giữa thành thị - nông thôn
CÂU 22: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13 và 14, hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Sông Thu Bồn B. Sông Đồng Nai C. Sông Thái Bình D. Sông Mã
CÂU 23: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái
A. nhiệt đới gió mùa B. xích đạo gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. cận xích đạo gió mùa
CÂU 24: Đặc trưng địa hình nổi bật ở đồng bằng sông Hồng là
A. hẹp ngang và bị chia cắt B. cao ở rìa Tây Nam C. cao ở rìa Tây và Tây Bắc D. thấp và bằng phẳn
CÂU 25: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp ở nước ta đã
A. làm cho địa hình miền núi nước ta ít hiểm trở B. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu
C. làm cho địa hình có tính phân bậc rõ rệt D. tạo nên sự phân hóa sâu sắc của thiên nhiên
CÂU 26: Để đảm bảo vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần trực tiếp đàm
phán với các nước
A. Trung Quốc và Lào B. Lào và Cam-pu-chia
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. Cam-pu-chia và Trung Quốc
CÂU 27: Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư B. Hóa chất dư thừa từ nông nghiệp
C. Chất thải của hoạt động du lịch D. Chất thải công nghiệp và đô thị
CÂU 28:Tài nguyên khoáng sản biển có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là
A. titan B. cát thủy tinh C. muối D. dầu khí
CÂU 29: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ nhất ở vùng
A. ven biển B. đồng bằng C. núi thấp D. núi cao
CÂU 30: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu do
A. gió mùa và hướng núi B. độ cao và hướng địa hình
C. độ dày lớp phủ thực vật D. vị trí gần hay xa biển
CÂU 31: Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ D. Bắc Bộ và Nam Bộ
CÂU 32: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ B. sản xuất C. đặc dụng D. ven biển
CÂU 33: Sự đối lập về mùa mưa - khô giữa đồng bằng ven biển Trung Bộ với Tây Nguyên là do tác
động kết hợp của
A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới
B. áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây và gió mùa Đông Bắc
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương và dãy Trường Sơn
D. gió Đông Bắc, gió Tây Nam đầu hạ và bức chắn địa hình
CÂU 34:Cho biểu đồ sau:

BIỂU ĐỒ TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỪ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng với sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 -
2014?
A. Tỉ suất tử của nước ta không có sự thay đổi B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm
C. Tỉ suất sinh có xu hướng giảm không liên tục D. Tỉ suất tử giảm nhanh hơn tỉ suất sinh giảm
CÂU 35: Căn cứ vào Atlat trang 13, các cánh cung núi ở vùng núi Đông Bắc lần lượt từ Đông sang Tây là
A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
C. Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn D. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm
CÂU 36:Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí
A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí B. nằm liền kề với Biển Đông rộng lớn
C. thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc D. nằm trong khu vực châu Á gió mùa
CÂU 37:Cho bảng số liệu sau:
TÔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014

Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực Nhà nước tăng
C. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước giảm
D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
CÂU 38: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông
Nam?
A. Đông Triều B. Trường Sơn Bắc C. Pu Đen Đinh D. Hoàng Liên Sơn
CÂU 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa B. Sông ngòi dày đặc, nhiều sông nhỏ, dốc
C. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường D. Quanh năm đều có lượng phù sa lớn
CÂU 40:Đồng bằng sông Hồng ngập úng nghiêm trọng nhất cả nước không phải là do
A. mực nước biển dâng B. mật độ xây dựng cao C. có đê điều bao bọc D. diện mưa bão rộng

ĐỀ 6
CÂU 1:Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. Sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng
CÂU 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng
Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm D. đất lâm nghiệp có rừng
CÂU 3:Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là
đặc điểm sản xuất của vùng nông nghiệp
A. ĐBSHồng và ĐBSC Long B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ và ĐBSCLong
CÂU 4:Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây
để phát triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng
CÂU 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so
với GDP cả nước (năm 2007) là
A. 6,8% B. 9,8% C. 8,8% D. 7,8%
CÂU 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An B. Thanh Hoá C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình
CÂU 7:Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc -
Nam ở nước ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc –Nam B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông
CÂU 8:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?

A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,9°C
B. Tháng I có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm
CÂU 9:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn ĐBSCLong B. ĐBSCLong thấp hơn Tây Nguyên
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và MN Bắc Bộ D.Trung du và MN Bắc Bộ thấp hơn ĐNBộ
CÂU 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và
vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan B. Hoa Kì và Nhật Bản
C. Nhật Bản và Xingapo D. Hoa Kì và Trung Quốc
CÂU 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của
nước ta đổ ra biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình B. Sông Ba (Đà Rằng) C. Sông Cả D. Sông Cửu Long
CÂU 12: Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh
nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai B. Bình Phước và ĐăkLăk
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng D. Lâm Đồng và Gia Lai
CÂU 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Định An B. Sông Ba (Đà Rằng) C. Vũng Áng D. Vân Đồn

CÂU 14: Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt địa hình
miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông
D. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô
CÂU 15: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc
tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
CÂU 16: Đất feralit nâu đỏ ở đại nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến B. đá phiến và đá axit
C. đá mẹ ba dan và đá vôi D. đá mẹ badan và đá axit
CÂU 17: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp B. Đường C. Tròn D. Miề
CÂU 18:Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh
các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu
C. áp dụng KHKT trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản
CÂU 19:Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018

CÂU 20: Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ
yếu là do sự kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi trong năm
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đông Bắc
CÂU 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan
trọng nằm trên biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai
CÂU 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Luông có độ cao là
A. 3096m B. 2445m C. 2445m D. 2985m
CÂU 23: Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng còn yếu B. sông ngòi ngắn dốc
C. sự phân mùa của khí hậu D. nhu cầu sử dụng điện cao
CÂU 24:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của
nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà
B. Vũng Tàu, Plây – cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt
CÂU 25: Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế B. Vùng có độ sâu khoảng 200m
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển D. Vùng biển rộng 200 hải lí
CÂU 26:Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập
lụt mạnh vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ về nguồn
C. xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc
D. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường
CÂU 27:Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả
thế mạnh tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
CÂU 28:Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí B. dệt may, xi măng và hoá chất
C. cơ khí và luyện kim D. vật liệu xây dựng và phần hoá học
CÂU 29: Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất
CÂU 30:Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng
sông Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác

CÂU 31:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung
nhiều nhất ở
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
CÂU 32: Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát
triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng D. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn
CÂU 33: Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp
C. Quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh
CÂU 34:Trong phát triển các ngành công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào
dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng cao
B. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
D. Phát triển cơ sở năng lượng (điện)
CÂU 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
tỉnh Tây Ninh?
A. Chu Yang Sin B. Lò Gò - Xa Mát C. Bạch Mã D. Kon Ka Kinh
CÂU 36: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất
hiện nay là
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường
CÂU 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc
vùng
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
CÂU 38: Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào
dưới đây?
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
B. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang)
C. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
D. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ
CÂU 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm
2007) mới chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phòng B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu
C. Hà Nội và Đà Nẵng D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
CÂU 40:Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng

ĐỀ 7
CÂU 1:Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục,
năm 2015 và 2019?
A. Châu Á giảm, châu Phi tăng B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm
C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm D. Châu lục khác giảm, châu Á giảm
CÂU 2: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA


(Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?
A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị
C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị
CÂU 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng núi Đông
Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây?
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm D. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn
CÂU 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết Việt Nam có biên giới cả trên đất liền
và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia B. Trung Quốc, Lào C. Thái Lan, Campuchia D. Lào, Campuchia
CÂU 5: Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là:
A. độ vĩ B. địa hình C. độ lục địa D. mạng lưới sông ngòi
CÂU 6: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
C. địa hình và hoàn lưu khí quyển D. hoạt động của bão và gió Tín phong
CÂU 7: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta?
A. Dầu khí B. Than đá C. Titan D. Bô-xít
CÂU 8:Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa B. đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng ôn đới gió mùa D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
CÂU 9: Căn cứ vào Atlat Đ.lí VN tr9, cho biết vùng K.hậu nào sau đây thuộc miền K.hậu phía nam?
A. Đông Bắc Bộ B. Nam Trung Bộ C. Trung và Nam Bắc Bộ D. Tây Bắc Bộ
CÂU 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. Địa hình cao nhất nước ta D. Hướng núi chính là vòng cung
CÂU 11:Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI

Theo bảng số liệu, sông Hồng tại trạm Hà Nội có đỉnh lũ rơi vào tháng nào sau đây?
A. Tháng I B. Tháng VIII C. Tháng XII D. Tháng III
CÂU 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết Sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của
vườn quốc gia nào?
A. Vũ Quang B. Bạch Mã C. Tràm Chim D. U Minh Thượng
CÂU 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Thái Bình?
A. Cả B. Thương C. Lục Nam D. Cầu
CÂU 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Đà B. Lục Nam C. Cầu D. Thương
CÂU 15: Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là
A. vùng biển Bắc Trung Bộ B. vùng biển Bắc Bộ C. vùng biển Nam Trung Bộ D. vùng biển Nam Bộ
CÂU 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã
trở vào Nam theo thứ tự là
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
D. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
CÂU 17: Gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Nam
CÂU 18: Nước ta có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Sơn nguyên rộng B. Bán bình nguyên C. Đồi núi thấp D. Đồi núi cao
CÂU 19: Cho biểu đồ GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
B. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
C. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
CÂU 20: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây?
A. Ngập lụt B. Hạn hán C. Lũ quét D. Động đất
CÂU 21: Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên B. Đông Bắc Bộ C. Tây Nam Bộ D. Đông Nam Bộ
CÂU 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vực của hệ thống sông nào nằm
ở Bắc Trung Bộ và Tây Bắc?
A. Sông Thái Bình B. Sông Cả C. Sông Thu Bồn D. Sông Hồng
CÂU 23: Vùng nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc
CÂU 24: Ranh giới vùng lãnh hải nước ta được xác định
A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
C. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý.
D. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
CÂU 25: Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông ?
A. Là một biển tương đối kín B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa
C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương
CÂU 26: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài B. Suy giảm về số lượng thành phần loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm D. Suy giảm về kiều hệ sinh thái
CÂU 27:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 cho biết cao nguyên/sơn nguyên nào không thuộc
miền Bắc nước ta?
A. Đồng Văn B. Sơn La C. Mộc Châu D. Di Linh
CÂU 28:Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tinh chất
B. ảnh hưởng của khối không khí lạnh và khối không khí xích đạo
C. ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc
D. ảnh hưởng của Tín phong nửa cầa Bắc và khối không khí Xích đạo
CÂU 29: Đây là biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
B. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật
C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng
D. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
CÂU 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bình Phước B. Đồng Nai C. Tây Ninh D. Ninh Thuận
CÂU 31: Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên Đông- Tây chủ yếu do
A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi
B. sự tác động mạnh mẽ của con người
C. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau
D. độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc - đông nam
CÂU 32: Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào duới đây:
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi B. Đai nhiệt đới gió mùa
C. Đai xích đạo gió mùa D. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
CÂU 33: Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nuớc ta có sự phân hóa thành 3 đai rõ
rệt là
A. vùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao
B. vùng biển - vùng đất - vùng trời
C. vùng biển - vùng đồng bằng - vùng cao nguyên
D. vùng biển và thềm lục địa -vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi
CÂU 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết bão đổ bộ vào nước ta mạnh nhất
tháng nào?
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
CÂU 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?
A. Bạch Hổ B. Rạng Đông C. Tiền Hải D. Kiên Lương
CÂU 36: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do
A. vùng có lượng mưa quá lớn B. địa hình thấp, bằng phẳng
C. mưa lớn và triều cường D. thủy triều dâng cao
CÂU 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng crôm?
A. Quỳ Châu B. Cổ Định C. Tĩnh Túc D. Lũng Cú
CÂU 38: Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là:
A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
B. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
C. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu
CÂU 39:Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, nguyên nhân chính là do
A. địa hình cao đón gió gây mưa B. gió Tín phong mang mưa đến
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền D. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
CÂU 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Ba Bể nằm ở phân khu
địa lí động vật nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ B. Trung Trung Bộ C. Tây Bắc D. Đông Bắc
Xem đáp án

ĐỀ 8
CÂU 1:Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm do
A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh
B. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
D. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
CÂU 2:Vào nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh khô vì gió này di
chuyển
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn B. xuống phía nam và mạnh lên
C. lệch về phía tây và qua vùng núi D. lệch về phía đông qua biển
CÂU 3: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta diễn ra mạnh nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Trung Bộ
CÂU 4: Do nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
C. có tài nguyên sinh vật phong phú D. tài nguyên khoáng sản đa dạng
CÂU 5: Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do các nhân tố nào sau đây tạo nên?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới
D. Gió mùa TâyNam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão
CÂU 6:Cho bảng số liệu:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc
gia, năm 2018 so với năm 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất B. Xin – ga – po tăng nhiều nhất
C. Việt Nam tăng nhanh nhất D. Thái lan tăng ít nhất
CÂU 7: Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ
yếu là do
A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước
C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật D. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài
CÂU 8:Phát biểu nào không đúng với khu vực đồng bằng ven biển nước ta?
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa song D. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải
CÂU 9: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy B. Vùng đặc quyền về kinh tế C. Lãnh hải D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
CÂU 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích bé nhất?
A. Bắc Ninh B. Hà Nam C. Hưng Yên D. Vĩnh Phúc
CÂU 11: Địa hình với các cánh cung núi mở ra về phía Bắc và phía Đông đã làm cho khí hậu vùng
Đông Bắc có
A. mưa nhiều vào mùa thu – đông B. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
C. thời tiết biến động mạnh vào mùa đông D. gió tây khô nóng hoạt động yếu vào mùa hạ
CÂU 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng đất của lãnh thổ nước ta?
A. Biên giới phần lớn ở miền núi B. Có hai quần đảo ở ngoài khơi xa
C. Tiếp giáp với 2 quốc gia D. Bao gồm phần đất liền và các đảo
CÂU 13:Địa hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở
A. vùng núi Đông Bắc B. vùng núi Trường Sơn Nam
C. vùng núi Tây Bắc D. vùng núi Trường Sơn Bắc
CÂU 14: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng nước ta là
A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng B. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
C. các bậc thềm phù sa cổ với mặt bằng rộng D. bán bình nguyên xen thung lũng rộng
CÂU 15: Địa hình của nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người
B. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản
D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí
CÂU 16: Hàng năm khí hậu nước ta có tổng bức xạ lớn và cân bằng bức xạ luôn dương do
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến B. các khối khí di chuyển qua biển
C. địa hình nhiều đồi núi thấp D. gió mùa hoạt động trong năm
CÂU 17: Tính chất hải dương của khí hậu nước ta được thể hiện qua yếu tố
A. nhiệt độ và lượng mưa B. nhiệt độ, hải lưu
C. chế độ gió và lượng mưa D. lượng mưa và độ ẩm
CÂU 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ
nhiệt của Hà Nội so với Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ hơn
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
CÂU 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi phân bố nhiều
nhất ở đâu?
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Bắc C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
CÂU 20:Nguyên nhân chính làm cho tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn là do
A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn B. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mậu dịch
C. vị trí địa lí nằm trong vùng nhiệt đới D. lãnh thổ địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
CÂU 21: Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển
CÂU 22: Hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X B. Xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
C. Đầu mùa hạ gây khô nóng cho Bắc Trung Bộ D. Hoạt động trên phạm vi cả nước
CÂU 23:Gió mùa Tây Nam hoạt động giữa và cuối mùa hạ (tháng VI đến tháng X) thổi vào lãnh thổ
nước ta xuất phát từ khối khí
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc B. cận chí tuyến bán cầu Nam
C. nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương D. lạnh phương Bắc
CÂU 24: Tài nguyên sinh vật biển Đông nước ta giàu về thành phần loài và có năng suất sinh học cao
là do
A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi
C. có nhiều ánh sáng, độ mặn nước biển cao D. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn
CÂU 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Namtrang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông
Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh B. Phu Luông C. Kiều Liêu Ti D. Pu Tha Ca
CÂU 26: Bề mặt địa hình đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ B. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng
C. có hệ thống kênh mương thủy lợi phát triển D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh
CÂU 27:Cho biểu đồ

Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh chế độ nhiệt độ và lượng mưa
của Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh.
A. Số tháng lạnh trong mùa Đông của Hà Nội nhiều hơn TP. Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội bé hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Sự phân mùa của chế độ mưa Hà Nội sâu sắc hơn TP. Hồ Chí Minh
CÂU 28: Do nước ta nằm ở nơi giao nhau của nhiều đơn vị kiến tạo, nên
A. khí hậu phân hóa đa dạng B. có tài nguyên sinh vật phong phú
C. tạo nên phân hóa của địa hình D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
CÂU 29:Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 8, cho biết quặng Sắt có ở nơi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ?
A. Cổ Định B. Trại Cau C. Tĩnh Túc D. Chợ Đồn
CÂU 30:Nguyên nhân chính làm suy giảm diện tích rừng ngập mặn ven biển ở nước ta hiện nay là
A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi
C. biến đổi khí hậu diển ra rộng và nước biển dâng
D. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh và biến đổi khí hậu

CÂU 31: Cho bảng số liệu:


XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 -
2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp B. Đường C. Miền D. Cột.
CÂU 32: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Lắk thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn B. Sông Ba C. Sông Đồng Nai D. Sông Mê Kông
CÂU 33:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thu Bồn đổ ra biển Đông qua cửa
biển nào?
A. Cửa Hội B. Cửa Gianh C. Cửa Tùng D. Cửa Đại
CÂU 34: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ xãy ra hiện tượng cát bay, cát chảy chủ yếu do
A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá B. hàng năm bão hoạt động mạnh
C. địa hình vuông góc với gió mùa Đông Bắc D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây
CÂU 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung
bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội B. Hà Tiên C. Huế D. Lũng Cú
CÂU 36:Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNam tr13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Hoàng Liên Sơn B. Con Voi C. Ngân Sơn D. Tam Điệp
CÂU 37: Cho biểu đồ.
GDP CỦA PHI-LIP-PIN, THAI LAN VÀ VIÊT NAM, GIAI ĐOẠN 2010-2016
( Nguồn số liệu theo niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và ViệtNam, gia đoạn 2010-2016
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và ViệtNam, gia đoạn 2010-2016
D. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và ViệtNam, gia đoạn 2010-2016
CÂU 38:Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên
độ nhiệt trung bình năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn B. Biểu đồ khí hậu Thanh Hóa
C. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
CÂU 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất
liền?
A. Cát Bà B. Phú Quốc C. Tràm Chim D. Côn Đảo
CÂU 40: Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên
A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây
C. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao D. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ
ĐỀ 9
CÂU 1:Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Địa hình cắt xe mạnh và có lượng mưa lớn B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa
C. Đ. hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớnD.Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
CÂU 2: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã B. Dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã
C. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn D. Từ sông Mã tới dãy Bạch Mã
CÂU 3: Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở
A. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung
B. Xâm thực mạnh tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng
C. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình
D. Sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng...
CÂU 4:Vùng núi Tây Bắc có vị trí
A. Nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. Nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã D. Nằm ở phía nam dãy Bạch Mã
CÂU 5:Cho biểu đồ:
CHO BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẤM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa
điểm trên
A. Huế là nơi có lượng mưa và lượng bốc hơi cao nhất
B. Hà Nội là nơi có lượng cân bằng ẩm cao nhất
C. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi có lượng bốc hơi cao nhất
D. Hà Nội là nơi có lượng mưa, cân bằng ẩm cao nhất
CÂU 6: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là
A. Triều cường B. Bão C. Nạn cát bay D. Sạt lở bờ biển
CÂU 7: Giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc địa hình có điểm giống nhau là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. Hướng núi vòng cung D. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng C. Sơn La D. Điện Biên
CÂU 9: Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác
B. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương D. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng
CÂU 10: Vào mùa đông, miền Bắc nước ta vẫn còn có những ngày trời nắng, thời tiết ổn định nhiệt
độ cao do hoạt động của loại gió nào sau đây?
A. Gió Mậu dịch. B. Gió mùa Đông Bắc C. Gió mùa Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc
CÂU 11: Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm làm
A. Đất phù sa ngọt B. Đất feralit C. Đất cát, đất pha cát D. Đất phèn, đất mặn
CÂU 12: Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai
khoáng ở nước ta?
A. Độ ẩm của không khí cao B. Sự phân mùa của chế độ nước sông
C. Tính thất thường của chế độ nhiệt D. Sự phân mùa khí hậu
CÂU 13: Vùng núi nào ở nước ta có cấu trúc địa hình như sau: phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía
tây là các dãy núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các thung lũng xen kẽ là các cao nguyên, sơn
nguyên đá vôi.
A. Trường Sơn Nam B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
CÂU 14: Ở vùng Đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. Vùng ngoài để B. Rìa phía tây và tây bắc C. Các ô trũng ngập nước D. Vùng trong để
CÂU 15:Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là
A. Lào, Trung Quốc, Campuchia B. Trung Quốc, Campuchia, Lào
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia D. Lào, Campuchia, Trung Quốc
CÂU 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía
nam phân bố ở tỉnh
A. An Giang B. Tiền Giang C. Kiên Giang D. Đồng Nai
CÂU 17: Nước ta có 3260 km đường bờ biển kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên B. Quảng Ninh đến Hà Tiên
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang D. Móng Cái đến Cà Mau
CÂU 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng
Đông Nam Bộ là
A. Đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi B. Đất phèn, đất feralit trên đá badan
C. Đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ D. Đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ
CÂU 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết những tỉnh nào ở nước ta nằm ở ngã
ba biên giới
A. Lai Châu, Quảng Nam B. Gia Lai, Điện Biên
C. Kon Tum, Điện Biên D. Đắk Lắk, Lai Châu
CÂU 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng
giảm là do
A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục
C. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân D. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để
CÂU 21: Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng
C. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng
D. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu

CÂU 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu - động tiêu
biểu ở nước ta là
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
CÂU 23: Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
CÂU 24:Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt độ trung
bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. Dưới 130C B. Từ 20 – 240C C. Dưới 180C D. Trên 240C
CÂU 25: Đại nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C
B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp
C. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 2600m
CÂU 26: Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải
C. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa
D. thềm lục địa phía ngoài đường cơ sở
CÂU 27:Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau
đây?
A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam
CÂU 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết hai tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu
Long giáp Campuchia là
A. Trà Vinh, Bến Tre B. Vĩnh Long, Hậu Giang C. Long An, Kiên Giang D. Tiền Giang, Bạc Liêu
CÂU 29: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh
tranh ảnh hưởng
CÂU 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực ở nước ta chịu tác động của
gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là
A. Đông Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
CÂU 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, đảo lớn nhất nước ta là
A. Bạch Long Vĩ B. Hòn Tre C. Phú Quốc D. Lí Sơn
CÂU 32: Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là biển có diện tích không phải là lớn B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương D. Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo
CÂU 33: Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng
nhỏ là do
A. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển B. Sống ở đây có lượng phù sa nhỏ
C. Có nhiều cồn cát, đầm phá D. Thềm lục địa ở khu vực này hẹp
CÂU 34: Điểm cực Tây phần đất liền kinh độ 102 0 9’ Đ thuộc
A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.

CÂU 35:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ít chênh lệch giữa miền Nam - Bắc
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
CÂU 36: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ, giai đoạn 2000 –
2014
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ không có sự thay đổi trong giai đoạn trên
B. Nhóm tuổi dưới tuổi lao động tăng, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng
C. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng
D. Nhóm tuổi dưới 15 và từ 15 - 64 giảm, nhóm tuổi từ 65 trở lên tăng
CÂU 37: Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm:
A. ĐBSHồng và ĐBSCLong B. ĐBSCLong và đồng bằng sông Đồng Nai
C. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu D. ĐBSHồng và đồng bằng sông Thái Bình
CÂU 38: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên
nước ta có
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú B. Nhiều bão và lũ lụt, hạn hán
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ D. Nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
CÂU 39:Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14 cho biết đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi nào
của nước ta?
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc

CÂU 40: Cho bảng số liệu:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

Theo bảng số liệu, nhận xét đúng nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Châu Phi và thế giới
qua các năm
A. Tốc độ tăng GDP của thế giới tăng nhanh nhưng không ổn định
B. Tốc độ tăng GDP của thế giới và các nước trên gần đây có xu hướng tăng
C. Nam Phi có tốc độ tăng GDP nhanh nhất trong số các nước trên
D. Tốc độ tăng GDP của các nước trên không ổn định, đang có xu hướng giảm
ĐỀ 10
CÂU 1:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số
năm 2007 trên 1 triệu người?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ B. Hà Nội, Hải Phòng C. Biên Hoà, Vũng Tàu D. Việt Trì, Nam Định
CÂU 2: Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là do
A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình
B. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông, hướng núi chính
C. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển, lãnh thổ hẹp ngang
D. Hình dạng lãnh thổ, hoạt động của gió mùa Đông Bắc
CÂU 3: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động B. Độ ẩm tương đối không khí cao
C. Tổng lượng mưa trong năm lớn D. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
CÂU 4: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng giữa miền Bắc và miền Nam là do
A. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn D. Vị trí địa lí kết hợp hình thể
CÂU 5: Đặc điểm nào sau đây đúng với vấn đề việc làm của nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn
C. Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở thành thị cao hơn ở nông thôn
D. Nền kinh tế nước ta đáp ứng đủ nhu cầu việc làm cho lao động
CÂU 6:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau được xếp vào loại đặc
biệt?
A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Biên Hòa D. Hạ Long
CÂU 7:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phanxipăng B. Pu Trà C. Phu Luông D. Phu Hoạt
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk B. Pleiku C. Kon Tum D. Lâm Viên

CÂU 9: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do


A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng B. Gia tăng tự nhiên cao, tính mùa vụ phổ biến
C. Đô thị hóa chậm, công nghiệp hóa hạn chế D. Trồng trọt chiếm ưu thế, nghề phụ hạn chế
CÂU 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng
mưa lớn nhất vào tháng XI?
A. Lạng Sơn B. Nha Trang C. Cà Mau D. Đà Lạt
CÂU 11: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn
2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn B. Miền C. Cột D. Đường
Câu 12: Biện pháp chủ yếu để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. Đa dạng các hoạt động kinh tế B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
C. Mở rộng các loại hình đào tạo D. Thực hiện tốt chính sách dân số
CÂU 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng B. Cà Mau C. Kiên Giang D. Bạc Liêu
CÂU 14: Biện pháp kém hiệu quả nhằm chống xói mòn đất đai ở vùng đồi núi nước ta là
A. Làm ruộng bậc thang B. Bón phân hóa học C. Đào hố vẩy cá D. Tích cực trồng rừng
CÂU 15:Sự phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước chủ yếu nhằm
A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí
B. Thay đổi cơ cấu tuổi, khai thác hợp lí tài nguyên
C. Giảm bớt số lao động, nâng cao chất lượng sống
D. Giải quyết vấn đề việc làm, giảm gia tăng dân số
CÂU 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và
sông Đà Rằng lần lượt là các tháng
A. 11, 8, 10 B. 9, 8, 10 C. 10, 8, 11 D. 10, 8, 9
CÂU 17:Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là do
A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa
B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa, độ dốc của địa hình
C. Nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi
D. Địa hình nhiều đồi núi, đất đá vụn bở và dễ bóc mòn
CÂU 18:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc hệ thống sông
Thái Bình?
A. Lục Nam B. Chảy C. Gâm D. Lô
CÂU 19: Thiên nhiên vùng đồi núi Đông Bắc mang sắc thái
A. Cận xích đạo gió mùa B. Ôn đới gió mùa C. Cận nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới ẩm gió mùa
CÂU 20:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2019

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng nước ta, năm 2019?
A. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
CÂU 21: Số dân đô thị nước ta ngày càng tăng do
A. Ngành nông - lâm - ngư phát triển B. Tác động của quá trình công nghiệp hoá
C. Đời sống dân thành thị ngày càng cao D. Phân bổ lại dân cư giữa các khu vực
CÂU 22: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2009 VÀ 2019 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm
2019 so với 2009?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước tăng
B. Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Nhà nước giảm, thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Thành phần kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm
CÂU 23:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây có số người nhiều
nhất?
A. Kinh B. Thái C. Tày D. Mường
CÂU 24: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác
động của
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau
B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau
CÂU 25:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông Thái Bình đổ ra biển ở cửa nào
sau đây?
A. Lạch Giang B. Ba Lat C. Trà Lí D. Văn Úc
CÂU 26: Ở nước ta, thời gian khô hạn kéo dài 6 - 7 tháng ở
A. Vùng thấp Tây Nguyên B. Thung lũng khuất gió miền Bắc
C. Đồng bằng Nam Bộ D. Ven biển cực Nam Trung Bộ
CÂU 27: Đồng bằng sông Hồng có nhiều ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước là do
A. Việc đào đất và đắp để ngăn lũ diễn ra từ lâu đờiB. Lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời
C. Mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa D. Địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt
CÂU 28: Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố đô thị của nước ta?
A. Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị
B. Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước
C. Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước
D. Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước
CÂU 29: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường xảy ra ở vùng ven biển
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nam Bộ C. Miền Bắc D. Miền Trung
CÂU 30:Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn
nhất khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi B. Đất feralit trên các loại đá khác
C. Các loại đất khác và núi đá D. Đất feralit trên đá badan
CÂU 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh/thành
phố nào sau đây?
A. Quảng Nam B. Khánh Hoà C. Đà Nẵng D. Bình Định
CÂU 32: Cho biểu đồ về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
CÂU 33: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc
cả trên đất liền và trên biển?
A. Lai Châu B. Quảng Ninh C. Điện Biên D. Lạng Sơn
CÂU 34: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên đặc điểm cơ bản của tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
là do
A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh
B. Địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc giảm sút, các quá trình ngoại lực
C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí
D. Vận động kiến tạo, vị trí địa lí, tác động của Tín phong bán cầu Bắc
CÂU 35: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến làm cho
A. Các dòng biển nóng hoạt động suốt năm B. Gió hướng Đông Nam thổi vào gây mưa
C. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa D. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế

CÂU 36: Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cần
A. Sử dụng hợp lí B. Đào hố vẩy cá C. Làm ruộng bậc thang D. Đẩy mạnh thâm canh
CÂU 37: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm kề với
sông Đà?
A. Sơn La B. Kon Tum C. Lâm Viên D. L Pleiku
CÂU 38: Gió mùa là nhân tố quan trọng dẫn tới
A. Gia tăng nhiệt độ trong mùa hạ B. Phân mùa khí hậu giữa các vùng
C. Phân hoá khí hậu theo độ cao D. Thay đổi lượng mưa theo độ cao
CÂU 39: Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. Lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao B. Có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp
C. Kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi D. Đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú
CÂU 40: Vùng núi Tây Bắc có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm chủ yếu là do
A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc
B. Tác động của gió mùa, đặc điểm vị trí địa lí, hướng núi chính
C. Địa hình đồi núi cao, hướng núi chính, hoạt động của gió mùa
D. Nhiều núi cao, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm vị trí địa lí
ĐỀ 11
CÂU 1:Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sương muối B. mưa phùn C. gió lạnh D. tuyết rơi
CÂU 2: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
CÂU 3:Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc B. Gió mùa Đông Bắc C. Gió phơn Tây Nam D. Gió mùa Tây Nam
CÂU 4: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang B. tín Phong bán cầu Nam
C. gió mùa mùa hạ đến sớm D. tín Phong bán cầu Bắc
CÂU 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh
bắt lớn nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau
CÂU 6:Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi B. Số đô thị giống nhau ở các vùng
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp
CÂU 7: Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng
về mạng lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển D. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng
CÂU 9: Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở

A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ
B. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. nhiệt độ trung bình năm >20 0C, gió tín phong và đất feralit
CÂU 10:Cho bảng số liệu: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?

A. Đất lâm nghiệp luôn có diện tích lớn nhất B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp
CÂU 11: Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Gia tăng cơ học cao B. Quy mô dân số lớn
C. Xu hướng già hóa dân số D. Tuổi thọ ngày càng cao
CÂU 12: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. DHNTrung Bộ B. ĐBSHồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ

CÂU 13: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền B. Tròn C. Đường D. Kết hợp

CÂU 14: Cho biểu đồ:


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?

A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu
CÂU 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật
độ dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ B. Ven Biển Đông


C. Vùng ven sông Tiền và Hậu D. Ven vịnh Thái Lan
CÂU 16: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại B. đều có quy mô rất lớn
C. phân bố đồng đều cả nước D. có nhiều loại khác nhau
CÂU 17: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta
thuộc loại thấp so với thế giới?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu D. Năng suất lao động chưa cao
CÂU 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ nào là chủ
yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày – Thái B. Ngôn ngữ đan xen C. Môn - Khơ Me D. Việt - Mường
CÂU 19: Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do

A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C
D. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
CÂU 20: Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ B. khai thác quá mức nguồn lợi
C. gia tăng các thiên tai D. tăng cường xuất khẩu hải sản
CÂU 21: Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét B. Bão C. Động đất D. Hạn hán

CÂU 22: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ
phía Nam chủ yếu do

A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
CÂU 23: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp B. Miền C. Cột - đường D. Miền

CÂU 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố
các dân tộc Việt Nam?

A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ


B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi
CÂU 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp
lâu năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá B. Nghệ An C. Quảng Bình D. Quảng Trị
CÂU 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu
vực lớn nhất?
A. Sông Mê Công(Việt Nam) B. Sông Đồng Nai C. Sông Hồng D. Các sông khác
CÂU 27: Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nướcB. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề
CÂU 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Đắc Lắc B. PleiKu C. Sín Chải D. Kon Tum


CÂU 29: Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ
B. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ
C.Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm
D.Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
CÂU 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn
CÂU 31: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn
nhất ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác B. Các loại đất khác và núi đá
C. Đất feralit trên đá badan D. Đất feralit trên đá vôi
CÂU 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người B. Gia tăng tự nhiên rất cao
C. Dân tộc Kinh là đông nhất D. Có quy mô dân số lớn
CÂU 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước
ta do Trung ương quản lí?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng B. Đà Nẵng, Huế C. Biên Hòa, Cần Thơ D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
CÂU 34: Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển
CÂU 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao
CÂU 36: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ
nhiệt, mưa của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X
CÂU 37: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do

A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ

CÂU 38: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của
nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
CÂU 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có
lượng mưa trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn B. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh
C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn

CÂU 40: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017


Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia
năm 2017?
A. Malaixia cao hơn Thái Lan B. Inđônêxia thấp hơn Philippin
C. Philippin thấp hơn Malaixia D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan
ĐỀ 12
CÂU 1: Ranh giới ngoài của bộ phận nào trong vùng biển nước ta được xem là đường biên giới quốc
gia trên biển?
A. Tiếp giáp lãnh hải B. Lãnh hải C. Nội thủy D. Đặc quyền kinh tế
CÂU 2: Đáp án nào sau đây không phải đặc điểm của giới sinh vật trong vùng biển nước ta?

A. Rất giàu có về thành phần loài


B. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới
C. Chủ yếu là các loài di cư theo mùa
D. Có năng suất sinh học cao
CÂU 3: Mùa mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên diễn ra vào thời gian nào?
A. Tháng 5 – 10 B. Mùa xuân đến mùa hạ
C. Tháng 6 đến 12 D. Mùa hạ đến mùa đông
CÂU 4: Dân số nước ta tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu thế kỷ XIX B. Cuối thế kỷ XIX C. Đầu thế kỷ XX D. Nửa sau thế kỷ XX
CÂU 5:Trong quá trình phát triển công nghiệp nước ta hiện nay, nhóm sản phẩm nào được ưu tiên
phát triển?
A. Giá sản phẩm rẻ B. Chất lượng cao C. Có thương hiệu D. Cần nhiều lao động
CÂU 6: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu?
A. Khai thác gỗ, lâm sản B. Khai thác than C. Khai thác dầu khí D. Khai thác kim loại phóng xạ

CÂU 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với
Campuchia?
A. Kiên Giang B. Đồng Tháp C. Kon Tum D. Quảng Nam
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ dầu Đại Hùng thuộc bồn trầm
tích nào?
A. Nam Côn Sơn B. Tư Chính C. Cửu Long D. Malay
CÂU 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có nhiệt độ
trung bình tháng Lthấp nhất?
A. Điện Biên Phủ B. Sa Pa C. Lạng Sơn D. Hà Nội
CÂU 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ
thống sông Hồng?
A. Sông Đà B. Sông Lô C. Sông Chảy D. Sông Cầu
CÂU 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đáp án nào sau đây là tên một
nhóm đất ở nước ta?
A. Đất phù sa B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất cát biển

CÂU 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết đáp án nào sau đây là tên một
thảm thực vật phổ biến ở phân khu địa lí động vật Nam Bộ?
A. Trảng cỏ, cây bụi B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng trưa, rừng tre nứa D. Thảm thực vật nông nghiệp
CÂU 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A – B không đi qua đối
tượng nào sau đây?
A. Sơn nguyên Đồng Văn B. Cánh cùng Ngân Sơn
C. Núi Phía Boóc D. Cánh cung Đông Triều
CÂU 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân
số lớn nhất?
A. Tân An B. Long Xuyên C. Cao Lãnh D. Mỹ Tho
CÂU 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?
A. Khánh Hòa B. Phú Yên C. Bình Định D. Quảng Ngãi
CÂU 16:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm Đà Nẵng không có phân ngành nào sau đây?
A. Rượu, bia, nước giải khát B. Thủy hải sản C. Lương thực D. Đường sữa, bánh kẹo
CÂU 17: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Được bồi tụ bởi sông Tiền, sông Hậu B. Bề mặt bị chia cắt bởi sông ngòi dày đặc
C. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta D. Phần lớn diện tích là đất phù sa sông
CÂU 18: Ở nước ta, từ độ cao nào quá trình feralit bắt đầu ngừng trệ?
A. Từ 700m trở lên B. Từ 1000m trở lên C. Từ 1600m trở lên D. Từ 2600m trở lên
CÂU 19:Tại sao bão thường gây ra ngập úng nhiều vùng ven biển?
A. Bão làm mực nước biển dâng cao B. Bão thường gây ra gió giật mạnh
C. Bão thường xuất phát ở ven biển D. Bão thường gây ra tình trạng vỡ để
CÂU 20:Đáp án nào sau đây không đúng về nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh B. Công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng D. Tác phong lao động tiên tiến, hiện đại
CÂU 21: Cho biểu đồ:

VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI THEO NGÀNH KINH TẺ NƯỚC TA


Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình vốn đầu tư xã hội phân theo ngành kinh tế nước
ta giai đoạn 2007 - 2019?
A. Tất cả các ngành tăng liên tục B. Công nghiệp luôn luôn nhất
C. Nông nghiệp cao hơn vận tải, kho bãi D. Giáo dục và đào tạo luôn thấp nhất
CÂU 22: Nguyên nhân nào làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều đô thị nhất nước ta?
A. Nhiều đơn vị hành chính B. Nông nghiệp hàng hóa phát triển
C. Đang được đầu tư mạnh D. Có nhiều tỉnh giáp với các nước khác
CÂU 23: Đáp án nào sau đây không phải là khó khăn trong sản xuất lương thực ở nước ta?
A. Thiên tai thường xuyên B. Thời tiết thất thường
C. Sâu bệnh, dịch bệnh. D. Khí hậu phân hóa đa dạng
CÂU 24: Đáp án nào sau đây là căn cứ để phân chia thành các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa
quốc gia, vùng, địa phương?
A. Vai trò của các trung tâm công nghiệp B. Giá trị sản xuất công nghiệp
C. Sự phân công lao động theo lãnh thổ D. Cơ sở vật chất kĩ thuật
CÂU 25:Đáp án nào sau đây là hệ quả của việc nước ta có vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của
gió mùa châu Á?
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt B. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao
C. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
CÂU 26: Đáp án nào sau đây không phải là điểm giống nhau chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Được bồi tụ chủ yếu từ sông ngòi B. Phần lớn diện tích là đất phù sa sông
C. Là 2 đồng bằng châu thổ lớn nhất nước D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt, có đê ngăn lũ
CÂU 27: Khu vực nào sau đây của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ B. Vùng núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng D. Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng
CÂU 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn B. Có đai cận nhiệt đới gió mùa hạ thấp
C. Mang sắc thái của vùng cận nhiệt đới D. Hoạt động của gió mùa suy yếu rõ rệt
CÂU 29: Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, nước ta cần phải làm gì?
A. Quản lý và kiểm soát các chất thải vào môi trườngB. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn
C. Quản lý chặt việc khai thác, sử dụng tiết kiệm gỗD. Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển
CÂU 30: Từ tháng X - XII, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc khu vực nào của nước ta?
A. Thượng nguồn sông Đà B. Lưu vực sông Cầu C. Lưu vực sông Thao D. Suốt dải miền Trung
CÂU 31:Đáp án nào sau đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí?
A. Mật độ dân số khác nhau giữa các vùng B. Tốc độ tăng dân số các vùng khác nhau
C. Quy mô dân số các vùng khác nhau D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên
CÂU 32:Đáp án nào sau đây không phải ý nghĩa của việc đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài trong
quá trình phát triển kinh tế của nước ta ở đầu thời kì đổi mới?

A. Mang lại nguồn vốn lớn B. Tạo thế cạnh tranh đa dạng
C. Kinh nghiệm quản lý tiên tiến D. Sử dụng nguyên liệu tiết kiệm
CÂU 33: Tại sao ngành nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Bờ biển dài, bãi triều biển B. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc
C. Có nguồn lợi thuỷ sản phong phú D. Lao động dồi dào, thị trường mở rộng
CÂU 34: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia,
nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn?
A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại B. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn
C. Lao động đồng, giá nhân công rẻ D. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu
CÂU 35: Cho bảng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA

Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành
phần kinh tế nước ta giai đoạn 2009 – 2018?
A. Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước
C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng
CÂU 36: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta

A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
C. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta
D. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta

CÂU 37: Đáp án nào sau đây là ý nghĩa lớn nhất của việc đa dạng cơ cấu cây công nghiệp ở nước ta
hiện nay?
A. Góp phần giải quyết việc làm B. Đáp ứng nhu cầu của thị trường
C. Nâng cao hiệu quả sản xuất D. Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên
CÂU 38:Đáp án nào sau đây là lợi thế lớn nhất giúp hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta được chú
trọng hơn khai thác?
A. Chủ động hơn với nhu cầu thị trường B. Chất lượng nguồn thủy sản cao hơn
C. Sản phẩm thủy sản đa dạng hơn D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn
CÂU 39:Đáp án nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nước ta phải đưa công nghiệp điện
lực đi trước một bước trong quá trình phát triển công nghiệp nước ta?
A. Có nhiều tiềm năng để phát triển B. Có tác động mạnh đến nhiều ngành khác
C. Tạo ra hiệu quả cao về kinh tế, xã hội D. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia
CÂU 40:Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có
A. Nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ B. Các ngư trường lớn, nhiều sinh vật
C. Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng D. Bờ biển dài và các vịnh nước sâu

ĐỀ 13
CÂU 1: Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác
động kết hợp của
A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn
C. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ
CÂU 2: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn D. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam
CÂU 3: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới rừng
A. Cận nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới gió mùa C. Nhiệt đới gió mùa D. Cận xích đạo gió mùa
CÂU 4: Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP Ở NƯỚC TA, NĂM 2018

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp ở
nước ta năm 2018?
A. Rừng phòng hộ chiếm 31,67% diện tích đất có rừng
B. Rừng sản xuất chiếm diện tích lớn nhất
C. Rừng đặc dụng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Diện tích rừng sản xuất gấp 2 lần rừng phòng hộ
CÂU 5: Đồng bằng sông Hồng trồng được các cây thực phẩm ôn đới vào mùa nào?
A. Mùa khô B. Mùa đông C. Mùa mưa D. Mùa hạ
CÂU 6: Thành phần các loài chiếm ưu thế trong giới sinh vật nước ta là
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Cận nhiệt
CÂU 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Ngân Sơn D. Con Voi
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Vọng Phu B. Ngọc Linh C. Chu Yang Sin D. Kon Ka Kinh
CÂU 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có tần suất bão nhiều nhất là
A. Tháng 8 B. Tháng 10 C. Tháng 9 D. Tháng 7
CÂU 10: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có
A. Nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ B. Các ngư trường lớn, nhiều sinh vật
C. Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng D. Bờ biển dài và các vịnh nước sâu
CÂU 11: Hệ sinh thái nào sau đây của đại nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất phèn?
A. Rừng tràm B. Xavan, cây bụi C. Rừng ngập mặn D. Rừng thường xanh
CÂU 12: Đất feralit là loại đất chính ở Việt Nam, do nước ta
A. Có diện tích đồi núi lớn B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Chủ yếu là đồi núi thấp D. Trong năm có hai mùa mưa, khô
CÂU 13: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp khiến phần lớn sông ngòi nước ta mang đặc điểm nhỏ, ngắn và
độ dốc lớn là
A. Hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình B. Địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu D. khí hậu và sự phân bố địa hình
CÂU 14: Vùng biển ở Việt Nam có nhiệt độ biến động theo mùa rõ rệt nhất là
A. Vùng ven biển Nam Trung Bộ B. Vùng ven biển Đông Nam Bộ
C. Vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long D. Vùng ven biển Bắc Bộ
CÂU 15:Đặc điểm nào sau đây của địa hình gây khó khăn cho ngành khai thác khoáng sản?
A. Địa hình thấp dần từ từ tây bắc xuống đông nam
B. Hướng núi chính là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
C. Địa hình chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của con người
D. Núi chiếm phần lớn diện tích và được trở lại
CÂU 16: Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc có sự phân chia thành
A. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa
B. Mùa đông khô, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều
C. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
D. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
CÂU 17: Khu vực đồi núi nước ta không phải là nơi có
A. Địa hình dốc, bị chia cắt mạnh B. Nhiều hẻm vực, lắm sông suối
C. Hạn hán, ngập lụt thường xuyên D. Xói mòn và trượt lở đất nhiều
CÂU 18: Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới do
A. Có đường bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh, cửa sông B. Nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao
C. Gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế D. Ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau
CÂU 19: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông
B. Gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi
C. Hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung
D. Vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông
CÂU 20: Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được phân chia dựa trên
A. Đặc điểm hệ sinh thái B. đặc điểm địa hình C. Mục đích sử dụng D. Chất lượng rừng
CÂU 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản ở nơi nào sau đây là than đá?
A. Cổ Định B. Bồng Miêu C. Thạch Khê D. Nông Sơn
CÂU 22: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa nên thiên nhiên trên cả nước có đặc điểm rõ nét là
A. Trong năm có mùa khô và mưa B. Có ảnh hưởng sâu sắc của biển
C. Nhiệt ẩm dồi dào và phân mùa D. Thực vật bốn mùa đều đa dạng
CÂU 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc lưu vực hệ
thống sông Hồng?
A. Sông Cầu B. Sông Đà C. Sông Cả D. Sông Tiền
CÂU 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong Bán cầu Bắc B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió phơn Tây Nam D. Gió mùa Tây Nam
CÂU 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 3, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây đông?
A. Bạch Mã B. Pu- đen-đinh C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn Bắc
CÂU 26:Đại cao cận nhiệt đới gió mùa bị hạ thấp ở miền Bắc nước ta là do ảnh hưởng của
A. Gió mùa Tây Nam B. Các khối khí từ biển vào C. Địa hình nhiều núi cao D. Gió mùa Đông Bắc
CÂU 27: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. Phù sa B. Feralit C. Xám bạc màu D. Đất núi đá
CÂU 28:Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm nào
sau đây?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần
D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đai cao
CÂU 29:Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn
B. Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
D. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
CÂU 30: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn
B. Địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm
C. Dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc
D. Các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng
CÂU 31: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tính đa dạng của sinh vật ở nước ta là
A. Khí hậu biến đổi B. Môi trường bị ô nhiễm C. Tác động của con người D. Rừng bị suy giảm mạnh
CÂU 32: Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển B. Mùa đông làm thời tiết bớt lạnh hơn
C. Mùa hạ làm thời tiết bớt nóng hơn D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật
CÂU 33:Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nước ta rộng và nông do
A. Tiếp giáp với vùng đồng bằng lớn B. Tiếp giáp với vùng đồng bằng nhỏ
C. Tiếp giáp với vùng núi cao phía tây D. Tiếp giáp với vùng đồi thấp phía tây
CÂU 34: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đai ôn đới gió mùa trên núi do
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông nhiệt độ hạ thấp
B. Ở gần khu vực ngoại chí tuyến có cả khí hậu cận nhiệt và ôn đới
C. Có những núi trên 2600m tập trung nhiều ở dãy Hoàng Liên Sơn
D. Có các loài động, thực vật ôn đới từ phương Bắc di lưu và di cư đến
CÂU 35: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát do
A. Phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi B. Nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
C. Đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt D. Mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi
CÂU 36: Đầu mùa hạ vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có thời tiết khô, nóng là do ảnh hưởng của khối
khí nào sau đây?
A. Khối khí lạnh phương Bắc B. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
C. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Bán cầu D. Khối khí nhiệt đới Nam Bán cầu

CÂU 37: Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta
A. Muối B. Dầu khí C. Titan D. Cát thủy tinh
CÂU 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng
nào của nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ
CÂU 39: Nước ta có gió Tín Phong hoạt động là do đặc điểm vị trí
A. Thuộc khu vực gió mùa châu Á B. Nằm ở bán cầu Bắc
C. Tiếp giáp với Biển Đông D. Nằm ở vùng nội chí tuyến
CÂU 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc phân khu
địa lí động vật nào?
A. Khu Tây Bắc B. Khu Bắc Trung Bộ C. Khu Đông Bắc D. Khu Trung Trung Bộ
ĐỀ 14
CÂU 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những nước nào sau đây không tiếp
giáp với vùng biển nước ta?
A. Mianma, Đông Timo B. Inđônêxia, Xingapo C. Thái Lan, Campuchia D. Malaysia, Philippin
CÂU 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết những dân tộc nào sau đây thuộc thuộc
ngữ hệ Nam Đảo?
A. Giarai, Ê đê, Chăm B. Khơ me, Ba na, Mnông C. Hoa, Hà Nhì, Phù Lá D. Mường, Thổ, Chứt
CÂU 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào sau đây chịu tác động mạnh
nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải nam Trung Bộ
CÂU 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Bạch Mã là
A. Rừng ôn đới núi cao B. Rừng kín thường xanh C. Rừng trên núi đá vôi D. Trảng cỏ, cây bụi
CÂU 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, khoáng sản titan phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Dọc ven biển miền Trung C. Đông Nam Bộ D. ĐBSHồng
CÂU 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số
từ 200 001 – 500 000 người?
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh D. Việt Trì, Vĩnh Yên, Ninh Bình
CÂU 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không có ở Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Đất feralit trên đá badan B. Đất phù sa song C. Đất khác và núi đá D. Đất xám trên phù sa cổ
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những trạm khí hậu nào sau đây có hai
cực đại trong tiến trình nhiệt?
A. Thanh Hoá, Đồng Hới B. Đà Lạt, Cần Thơ C. Lạng Sơn, Hà Nội D. Đà Nẵng, Nha Trang
CÂU 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết những hệ thống sông nào sau đây nằm
hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
A. Kì Cùng - Bằng Giang B. Hồng, Cả C. Mê Công, Mã D. Thu Bồn, Đồng Nai
CÂU 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết những dãy núi nào sau đây thuộc
vùng núi Tây Bắc?
A. Pu Si Lung, Pu Trà, Phu Luông, Pu Huổi Long B. Ngọc Linh, Vọng Phu, Chư Yang Sin, Bi Doup
C. Pu Xai Lai Leng, Phu Hoạt, Động Ngài, Bạch Mã D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử
CÂU 11:Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không có đặc điểm nào
sau đây?

A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, xuất hiện chim di cưB. Rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim phát triển
C. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo
CÂU 12: Đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nước không được xác định theo dạng địa
hình đặc trưng nào sau đây?
A. Các khe sông, suối B. Các đoạn bờ biển C. Các đường chia nước D. Các đỉnh núi
CÂU 13: Giải pháp nào sau đây để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của nước
ta?
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi
B. Đưa xuất khẩu lao động thành chương trình lớn
C. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước
D. Chuyển dịch dân số nông thôn và thành thị
CÂU 14:Phát biểu nào sau đây đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Gây hiệu ứng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ
B. Mang đến những ngày nắng ấm ở miền Bắc
C. Gây mưa phùn ở vùng ven biển, Đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
CÂU 15: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit ở vùng đồi núi nước ta chua?
A. Nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa mạnh B. Có sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
C. Tầng đất dày, vi sinh vật hoạt động mạnh D. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ dễ tan
CÂU 16: Cấu trúc địa hình nổi bật của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là
A. Các đỉnh núi cao ở phía bắc, vùng đồi núi thấp ở trung tâm
B. Địa hình chia làm 3 dải theo hướng tây bắc - đông nam
C. Gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau
D. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên badan
CÂU 17:Hiện nay, ở nước ta quá trình chính trong sự hình thành và làm biến đổi địa hình là
A. Mài mòn - bồi lấp B. Nâng lên - hạ xuống C. Xâm thực - bồi tụ D. Uốn nếp - đứt gẫy
CÂU 18:“Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ nước ta có nguồn gốc từ
A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
C. Khối khí cực lục địa áp cao Xibia D. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
CÂU 19: Đặc điểm địa hình khối núi cổ Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ của vùng núi
Trường Sơn Nam nước ta là
A. Bằng phẳng, nâng cao, dốc về phía tây nam B. Nâng cao, đồ sộ, nghiêng về phía đông
C. Cao hai đầu, thấp ở giữa, nghiêng theo hướng bắc namD. Mở rộng, hạ thấp, nghiêng về phía đông nam
CÂU 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vùng đặc quyền kinh tế của nước ta?
A. Máy bay nước ngoài được tự do hoạt động theo Công ước 1982
B. Nhà nước có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế
C. Ranh giới là đường biên giới quốc gia trên biển
D. Rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở
CÂU 21: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tình trạng ngập lụt gây hậu quả nghiêm trọng cho sản xuất
A. Đông xuân B. Hè thu C. Mùa D. Thu đông
CÂU 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Tăng độ ẩm của các khối khí D. Tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
CÂU 23: Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn chủ yếu là do
A. Địa hình đồi núi thấp, lượng mưa lớn
B. Lượng mưa lớn trên sườn dốc, ít lớp phủ thực vật
C. Mưa lớn, nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ chảy vào
D. Diện tích rừng nhiều, độ che phủ thảm thực vật cao
CÂU 24: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường B. Chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi
C. Suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật D. Khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường
CÂU 25: Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên thế giới là do
A. Nằm trong khu vực có nhiều nét tương đồng về văn hoá
B. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
C. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
CÂU 26:Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống
B. Sóng biển, thuỷ triều, độ mặn của nước biển và thềm lục địa
C. Thuỷ triều, độ mặn của nước biển và các dãy núi lan ra sát biển
D. Sóng biển, thuỷ triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo
CÂU 27: Điểm khác biệt của vùng khí hậu Nam Bộ so với Nam Trung Bộ nước ta là
A. Nóng quanh năm, mưa về mùa hạ B. Nhiệt độ cao, mưa lùi về mùa thu đông
C. Mùa mưa đến muộn, ít ảnh hưởng bão D. Khí hậu phân thành hai mùa mưa - khô
CÂU 28: Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh B. Có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn
C. Nguyên liệu cho sản xuất phong phú D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
CÂU 29: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp B. Tổ chức định canh định cư cho người dân
C. Thực hiện kỹ thuật canh tác trên đất dốc D. Thâm canh, nâng cao hệ số sử dụng đất
CÂU 30: Địa hình chủ yếu đồi núi thấp đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Thiên nhiên phân hoá sâu sắc B. Bảo toàn tính chất nhiệt đới
C. Địa hình ít hiểm trở D. Địa hình có tính phân bậc
CÂU 31: Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta đã làm cho khí hậu có đặc điểm nào sau
đây?
A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hìnhB. Khí hậu nhiệt đới thể hiện rõ, độ ẩm thay đổi tuỳ nơi
C. Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn làm nền nhiệt hạ thấp
D. Gió mùa đông bắc suy yếu, tính nhiệt đới tăng dần
CÂU 32: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho gió phơn Tây Nam có thể ảnh hưởng đến đồng bằng
Bắc Bộ nước ta là
A. Áp thấp vịnh Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh B. Gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh
C. Ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ D. Gió mùa Tây Nam vượt dãy núi Trường Sơn
CÂU 33: Hiện nay, rừng ngập mặn ở nước ta ngày càng bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu là do
A. Mở rộng thành các khu du lịch sinh thái B. Quá trình đô thị hóa nông thôn mạnh mẽ
C. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường D. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá
CÂU 34:Cho biểu đồ sau:

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CHẾ ĐỘ MƯA VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG CHẢY TRÊN LƯU VỰC SÔNG GIANH
(trạm Đồng Tâm)
(Nguồn: SGK Địa lý 8, trang 124, Nhà xuất bản Giáo dục năm 2015)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực
sông Gianh nước ta?
A. Chế độ dòng chảy theo sát chế độ mưa B. Tháng 10 có lượng mưa lớn nhất
C. Mùa mưa lùi về thu đông D. Tháng 9 có lưu lượng dòng chảy nhỏ nhất
CÂU 35: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ đến muộn hơn so
với Bắc Bộ nước ta?
A. Vị trí gần xích đạo, sự thống trị của áp thấp B. Gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến sớm
C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động kết thúc muộn D. Đầu mùa hạ, chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam

CÂU 36:
Cho biểu đồ về tình hình sinh và tử của nước ta giai đoạn 1999 – 2019

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta B. Tỷ suất sinh và tỷ suất từ của nước ta
C. Quy mô, cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta
CÂU 37:Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng B. Cột ghép C. Miền D. Tròn
CÂU 38: Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta phát triển mạnh mẽ chủ yếu là
do
A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt B. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn
C. Lượng mưa và độ ẩm không khí lớn D. Nắng nhiều, nhiệt độ quanh năm cao
CÂU 39: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là
A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cườngB. Sự thất thường của nhịp điệu dòng chảy sông ngòi
C. Tình trạng thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô D. Tính không ổn định của thời tiết, khí hậu

CÂU 40: Cho bảng số liệu sau:


NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA NƯỚC TA
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí
Minh?
A. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất
D. Tháng 7 nhiệt độ trung bình ít chênh lệch giữa các địa điểm

ĐỀ 15
CÂU 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào của nước ta không có khu kinh
tế cửa khẩu?
A. DHN.Trung Bộ B. Tây Nguyên C. TDvà MN Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ
CÂU 2: Do dân số đông nên nước ta thuận lợi trong việc
A. cải thiện chất lượng cuộc sống B. khai thác hợp lí tài nguyên
C. giải quyết vấn đề việc làm D. mở rộng thị trường tiêu thụ
CÂU 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long trung tâm
công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Long Xuyên B. Cần Thơ C. Rạch Giá D. Cà Mau
CÂU 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Bình Định
CÂU 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc
vùng Tây Nguyên?
A. Sông Hinh B. ĐRây Hling C. Đa Nhim D. Hàm Thuận - Đa Mi
CÂU 6: Lũ quét thường xảy ra ở
A. lưu vực sông suối miền núi B. đồng bằng ven biển C. vùng đồi trung du D. hạ lưu các con sông
CÂU 7:Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018

Theo bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động xuất, nhập khẩu của nước ta trong
giai đoạn 2010-2018?

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn tổng giá trị xuất nhập khẩu
B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn giá trị xuất khẩu
C. Trong cán cân xuất nhập khẩu, nước ta
D. Năm 2018, tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. luôn nhập siêu
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tháng có lượng mưa lớn nhất trạng khí
tượng Thanh Hóa là tháng nào sau đây?
A. Tháng 10 B. Tháng 8 C. Tháng 7 D. Tháng 9
CÂU 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Dương B. Đắk Nông C. Lâm Đồng D. Bình Phước
CÂU 10;Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết thị xã A Yun Pa có tuyến quốc lộ
A. Quốc lộ 25 B. Quốc lộ 14 C. Quốc lộ 26 D. Quốc lộ 19
CÂU 11: Cho biểu đồ về các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2005 – 2018:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị các ngành kinh tế trong GDP của nước ta


B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
CÂU 12: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng
A. chống lũ quét B. hạn chế lũ lụt C. điều hòa nguồn nước D. chắn gió, bão
CÂU 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động
khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa B. Quảng Nam C. Ninh Thuận D. Phú Yên
CÂU 14: Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp do
A. năng suất lúa thấp B. diện tích đồng bằng nhỏ C. có số dân đông D. sản lương lúa không cao
CÂU 15: Vùng đất ngoài để của Đồng bằng sông Hồng là nơi
A. ít chịu ảnh hưởng của song B. có nhiều ô trũng ngập nước
C. được bồi tụ phù sa hàng năm D. có các khu ruộng cao bạc màu
CÂU 16: Ranh giới giữa các bộ phận nào sau đây là đường biên giới trên biển của nước ta?
A. Lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế B. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Nội thủy và lãnh hải D. Đất liền và nội thủy
CÂU 17: Đại ôn đới gió mùa trên núi có loại đất chủ yếu là
A. đất feralit có mùn B. đất mùn thô C. đất phù sa D. đất mùn
CÂU 18:Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Đồng Nai bắt nguồn từ cao nguyên
nào sau đây?
A. Lâm Viên B. Di Linh C. Đắk Lắk D. Mơ Nông
CÂU 19:Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi Phia Oắc thuộc cánh cung núi nào
sau đây?

A. Ngân Sơn B. Bắc Sơn C. Sông Gâm D. Đông Triều


CÂU 20: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp điện lực ở nước ta?
A. Có tốc độ tăng trưởng chậm B. Không gây tác động tới môi trường
C. Có cơ cấu ngành đa dạng D. Chỉ tập trung phát triển thủy điện
CÂU 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
không có hoạt động khai thác loại khoáng sản nào sau đây?
A. Than B. Dầu khí C. Bôxit D. Sắt
CÂU 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào có tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn nhất trong số các tỉnh, thành phố
sau đây?
A. Thái Bình B. Nam Định C. Quảng Ninh D. Hải Phòng
CÂU 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo?
A. Cúc Phương B. Tam Đảo C. Cát Bà D. Bến En
CÂU 24:Ý nghĩa chiến lược về kinh tế của các đảo và quần đảo nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền B. để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển D. điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng
CÂU 25: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa hè thu cao hơn lúa đông xuân
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ tăng liên tục
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa cao nhất
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa nhanh hơn lúa đông xuân
CÂU 26: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. chăn nuôi lợn và gia cầm B. sản xuất cây lương thực, cây ăn quả
C. khai thác khoáng sản, thủy điện D. dịch vụ hàng hải, du lịch biển
CÂU 27: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển B. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào
C. thị trường tiêu thụ được mở rộng D. có nhiều loại đất thích hợp
CÂU 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có
ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen B. Đóng tàu C. Luyện kim màu D. Sản xuất ô tô
CÂU 29: Thuận lợi để nuôi thủy sản nước lợ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt B. có các đảo ven bờ, rạn san hô
C. nhiều bãi triều, các cánh rừng ngập mặn D. có các bãi tôm, bãi cá lớn

CÂU 30: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
A. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân
B. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
CÂU 31: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng B. thu hút đầu tư nước ngoài
C. hội nhập quốc tế và khu vực D. đẩy mạnh công nghiệp hóa
CÂU 32: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu do
A. vị trí, các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc và địa hình đồi núi thấp
B. vị trí, địa hình đồi núi thấp và vai trò bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn
C. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc
D. có các cánh cùng đón gió mùa Đông Bắc, địa hình núi thấp kết hợp với hướng nghiêng
CÂU 33: Biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong giải quyết việc làm nào ở khu vực
nông thôn nước ta?
A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài B. Thực hiện tốt chính sách dân số
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
CÂU 34: Nước ta có tài nguyên sinh vật biển rất đa dạng và phong phú chủ yếu do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật
B. người dân hạn chế khai thác hải sản, ý thức bảo vệ sinh vật biển được nâng cao
C. bảo vệ hệ thống rừng đặc dụng trên đảo, phát triển mạnh du lịch biển - đảo
D. lai tạo thêm nhiều loài mới, đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thủy sản
CÂU 35: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho mùa mưa ở đồng bằng ven biển Trung Trung
Bộ lệch về thu đông?
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão
B. Tin phong bán cầu Bắc, gió fơn Tây Nam, bão, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới
C. Gió fơn Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão
D. Gió mùa Đông Bắc, gió fơn Tây Nam, áp thấp, bão và dải hội tụ nhiệt đới
CÂU 36: Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên đa dạng hơn Đông Nam Bộ chủ yếu là do
A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm
B. có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông
C. khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao địa hình
D. nhiều bề mặt cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng
CÂU 37: Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia
cầm phát triển nhất nước ta chủ yếu do
A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông
B. lao động hai vùng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
C. công nghiệp chế biến phát triển, dịch vụ thú y được đảm bảo
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật khá hoàn thiện, nhu cầu thị trường lớn
CÂU 38: Hoạt động nội thương nước ta có sự phân hóa theo lãnh thổ c do sự khác biệt về
A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập B. trình độ dân trí, chất lượng lao động
C. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên D. năng lực sản xuất, mức sống dân cư
CÂU 39: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
giai đoạn 2010 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột B. Miền C. Kết hợp D. Đường
CÂU 40: Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy ngành giao thông vận tải nước ta phát triển mạnh trong
những năm gần đây là
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi B. nền kinh tế tăng trưởng nhanh
C. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư D. đời sống nhân dân được nâng cao

ĐỀ 16
CÂU 1: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm sông ngòi của nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt
C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông
CÂU 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây?
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm
B. Khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt, độ ẩm thấp
C. Mùa hạ nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất cả nước
CÂU 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí
hậu phía Bắc?
A. Nam Trung Bộ B. Tây Bắc Bộ C. Nam Bộ D. Tây Nguyên
CÂU 4: Gió mùa Tây Nam khi thổi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng
A. tây nam B. đông nam C. tây bắc D. đông bắc
CÂU 5: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở
NƯỚC TA

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
A. Huế cao hơn Quy Nhơn B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh
CÂU 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc lưu vực sông
Thái Bình?
A. Sông Đà B. Sông Kì Cùng C. Sông Lục Nam D. Sông Chảy
CÂU 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Xai Lai Leng B. Pu Huổi Long C. Pu Si Lung D. Mẫu Sơn
CÂU 8:Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do
A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực
B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực
C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo
D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động
CÂU 9: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu là do
A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng
B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông
C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn
D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa
CÂU 10: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn
Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt
C. có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh
CÂU 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr10, cho biết cửa Ba Lạt thuộc lưu vực sông nào sau
đây?
A. Sông Mã B. Sông Thái Bình C. Sông Cả D. Sông Hồng
CÂU 12: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG (Trạm Sơn Tây)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông
Hồng (Trạm Sơn Tây)?
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X B. Những tháng cao: I, II, IV
C. Tháng cực đại vào tháng VIII D. Tháng cực tiểu vào tháng IV
CÂU 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam tr4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển?
A. Vĩnh Long B. An Giang C. Bến Tre D. Hậu Giang
CÂU 14: Khí hậu trước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương chủ yếu là nhờ
A. có Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang kéo dài B. nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật
C. nằm trong khu vực nội chí tuyên bán cầu Bắc D. nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
CÂU 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Phu Hoạt B. Pu Tha Ca C. Tây Côn Lĩnh D. Kiều Liêu Ti
CÂU 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Ngoạn Mục B. An Khê C. Phượng Hoàng D. Pha Đin
CÂU 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp
với Trung Quốc?
A. Lào Cai B. Yên Bái C. Phú Thọ D. Tuyên Quang
CÂU 18:Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Hà Nội?
A. Nền nhiệt cao nóng quanh năm B. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII
C. Biến trình nhiệt có hai cực đại D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng VII
CÂU 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 13- 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Di Linh B. Sơn La C. Lâm Viên D. Kon Tum
CÂU 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp
với Campuchia?
A. Đồng Tháp B. Bến Tre C. Vĩnh Long D. Trà Vinh
CÂU 21: Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng
A. nguyên sinh chất lượng tốt B. mới phục hồi và rừng nghèo
C. trồng chưa khai thác được D. mới phục hồi và rừng trồng
CÂU 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Sam Sao C. Pu Đen Đinh D. Cai Kinh
CÂU 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ
thống sông nào sau đây?
A. Sông Thái Bình B. Sông Cả C. Sông Hồng D. Sông Mã
CÂU 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam B. Tín phong bán cầu Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc D. Gió mùa Đông Bắc
CÂU 25: Đất đai ở dải đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng chủ yếu cho
A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống
CÂU 26: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. hai lần Mặt Trời quan thiên đỉnh B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
C. tổng bức xạ trong năm lớn D. nhiệt độ trung bình năm cao
CÂU 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có lượng mưa cao
nhất ở trạm khí tượng Đồng Hới?
A. Tháng II B. Tháng IX C. Tháng 1 D. Tháng VII
CÂU 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta?
A. Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực
C. Thuận lợi để chung sống hòa bình với các trước Đông Nam Á
D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta
CÂU 29: Việt Nam gắn liền với lục địa Á - Âu và đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Đại Tây Dương
CÂU 30: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội?

A. Mùa khô từ tháng XII đến tháng IV B. Mùa mưa từ tháng V đến tháng XII
C. Tháng mưa cực tiểu vào tháng XII D. Tháng mưa cực đại vào tháng VIII
CÂU 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào?
A. Bắc Trung Bộ B. Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Nam Trung Bộ
CÂU 32: Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu
do
A. có nền địa hình cao hơn B. có nền nhiệt độ thấp hơn
C. có nền nhiệt độ cao hơn D. có nền địa hình thấp hơn
CÂU 33: Một trong những nguyên nhân của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là
A. xói mòn B. nhiễm mặn C. nhiễm phèn D. glấy hóa
CÂU 34: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ
CÂU 35: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai
đoạn 2010 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột B. Đường C. Miền D. Tròn
CÂU 36: Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam B. dải hội tụ nhiệt đới và dải đồng bằng ven biển
C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng D. gió mùa Đông Bắc và các đỉnh núi
CÂU 37: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Xâm thực mạnh ở miền núi B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Tổng lưu lượng nước lớn D. Chế độ nước thay đổi theo mùa
CÂU 38: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh
CÂU 39: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)


Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn
2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường B. Cột C. Tròn D. Miền
CÂU 40: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Ba B. Sông Hồng C. Sông Đà D. Sông Cửu Long

ĐỀ 17
CÂU 1:Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện
A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô
C. bào mòn lớp đất trên bề mặt tạo nên đất xám bạc màu
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh
CÂU 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình
nhất của nước ta tập trung chủ yếu
A. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Bộ D. Bắc Bộ
CÂU 3: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Nam Côn Sơn và sông Hồng B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long
CÂU 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây
Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là
A. đông bắc – tây nam B. vòng cung C. đông – tây D. tây bắc - đông nam
CÂU 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr6 và 7, cho biết khu vực Đông Bắc có các cánh cung nào?
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
CÂU 6: Sự khác nhau rõ nét nhất của vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc là
A. địa hình đa dạng và cao hơn B. gồm các khối núi và cao nguyên
C. hướng núi tây bắc - đông nam D. địa hình hẹp ngang và kéo dài
CÂU 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông
Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11 B. tháng 10, tháng 8, tháng 10
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10 D. tháng 9, tháng 8, tháng 11
CÂU 8: Căn cứ vào vùng Tây Bắc? Atlat Địa lí Việt Nam tr6 và 7, cho biết đâu là các dãy núi thuộc
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca
CÂU 9:Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là
A. đầm phá; cồn cát, vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ
B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi
C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng
D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá
CÂU 10: Đồng bằng châu thổ sông nước ta gồm
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng
CÂU 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành
phố) nào sau đây?
A. Bình Định B. Quảng Nam C. Đà Nẵng D. Khánh Hòa
CÂU 12: Tính chất mùa vụ trong sản xuất NN của nước ta là do ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố
A. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm B. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn
C. sự phân hóa theo mùa của khí hậu D. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước
CÂU 13: Thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở
A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
CÂU 14: Khu vực từ Đà Nẵng trở vào Nam về mùa đông có thời tiết đặc trưng là
A. nóng và khô B. lạnh và ẩm C. lạnh và khô D. nóng và ẩm
CÂU 15: Ở nước ta hệ sinh thái xavan, cây bụi gai nhiệt đới khô tập trung chủ yếu ở vùng
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. cực Nam Trung Bộ D. Trung du miền núi Bắc Bộ
CÂU 16: Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều
loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới?
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
CÂU 17: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do
A. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi B. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh
C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt D. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
CÂU 18: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền, từ Bắc vào Nam là do sự chi
phối của yếu tố
A. hình dạng lãnh thổ B. vị trí địa lí và hình thể
C. vị trí địa lí và khí hậu D. hình thể và địa hình
CÂU 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết loại khoáng sản mang lại giá trị kinh
tế cao, nước ta đang khai thác ở thềm lục địa của Biển Đông là
A. titan B. dầu khí C. sa khoáng D. vàng
CÂU 20: Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm chung là
A. thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ B. có địa hình thấp và bằng phẳng
C. cao ở phía tây, thấp dần ra biển D. bị chia cắt thành nhiều ô
CÂU 21: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào nửa sau màu hè là
A. tây nam B. đông nam C. đông bắc D. tây bắc
CÂU 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây không
chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Pu Đen Đinh B. Đông Triều C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn
CÂU 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr4 và 5, cho biết biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
CÂU 24: Lãnh thổ Việt Nam là nơi
A. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa B. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm
C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm D. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng
CÂU 25: Căn cứ vào Atlat Đ.lí VN tr 4 –5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Đông của nước ta
A. Điện Biên B. Cà Mau C. Khánh Hòa D. Hà Giang
CÂU 26: Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt
Nam hiện nay là
A. xâm thực – bồi tụ B. mài mòn – bồi tụ C. xói mòn – rửa trôi D. xâm thực – mài mòn
CÂU 27: Vùng núi cao nhất nước ta là
A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam
CÂU 28: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng
A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam B. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
CÂU 29:Cho biểu đồ

NHIỆT LƯỢNG, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?
A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm khoảng 12,50C
D. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm
CÂU 30:Lãnh thổ Việt Nam nằm chủ yếu trong khu vực khí hậu
A. nhiệt đới, cận xích đạo B. cận nhiệt gió mùa C. ôn đới gió mùa D. nhiệt đới gió mùa
CÂU 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nước ta có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất là
A. sông Hồng B. sông Đồng Nai C. sông Mê Công (ở Việt Nam) D. sông Thu Bồn
CÂU 32: Ảnh hưởng sâu sắc của Biển Đông đến khí hậu nước ta không phải là
A. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn
D. sinh vật nhiệt đới nước ta phong phú đa dạng
CÂU 33: Gió Tín phong ở nước ta có đặc điểm
A. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió
B. hoạt động quanh năm và bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa
C. thổi đều đặn quanh năm với cường độ như nhau
D. hoạt động quanh năm, tác động rõ rệt vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió
CÂU 34: Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Nam Bộ B. Bắc Bộ C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
CÂU 35:Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. nóng và khô B. lạnh, mưa phùn C. lạnh, khô D. lạnh và ẩm
CÂU 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và T.Quốc?
A. Lai Châu B. Điện Biên C. Lào Cai D. Hà Giang
CÂU 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?
A. Sin Chài, Sơn La, Hủa Phan B. Sin Chài, Sơn La, Đồng Văn
C. Sin Chài, Sơn La, Mộc Châu D. Sìn Chài, Sơn La, Di Linh
CÂU 38: Hướng thổi chiếm ưu thế của gió Tín phong nửa cầu Bắc từ dãy Bạch Mã trở vào nam từ
tháng XI đến tháng IV năm sau là
A. đông nam B. tây bắc C. tây nam D. đông bắc
CÂU 39: Được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy B. đặc quyền kinh tế C. lãnh hải D. tiếp giáp lãnh hải
CÂU 40: Đồng bằng nước ta được chia thành 2 loại
A. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển B. các đồng bằng lớn và các đồng bằng nhỏ
C. đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi D. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi

ĐỀ 18
CÂU 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu
giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
CÂU 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr23, cho biết cảng biển nào đây không thuộc vùng BT.Bộ?
A. Vũng Áng B. Chân Mây C. Thuận An D. Dung Quất
CÂU 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang B. An Giang C. Đồng Tháp D. Cà Mau
CÂU 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4.5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau B. Sóc Trăng C. Kiên Giang D. An Giang
CÂU 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí
hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ
CÂU 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng B. Sóc Trăng C. Bến Tre D. Bình Thuận
CÂU 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa
có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XI B. Tháng VIII C. Tháng IX D. Tháng X
CÂU 8:Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam tr28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
A. Bình Thuận B. Quảng Ngãi C. Bình Định D. Phú Yên
CÂU 9: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta thuộc vùng
A. đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải C. lãnh hải D. nội thủy
CÂU 10: Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển
A. Nam Bộ B. đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ
CÂU 11: Cho biểu đồ

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC
TA QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng mạnh và vượt khai thác
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm và có xu hướng giảm
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, tỉ trọng luôn lớn nhất
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng
CÂU 12:Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 1985 - 2013:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ phát triển dân số của nước ta B. Tình hình phát triển dân số nước ta
C. Số dân chia theo thành thị, nông thôn và tỷ suất gia tăng dân số
D. Cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn và tỷ suất gia tăng dân số
CÂU 13:Cho bảng số liệu

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
Nhận định nào sau đây không chính xác khi nhận xét về giá trị sản xuất nông nghiệp
A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng
B. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
C. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt có tốc độ tăng nhanh nhất
D. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ và có xu hướng tăng
CÂU 14: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta
giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột B. Tròn C. Miền D. Đường
CÂU 15: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên có
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt B. cán cân bức xạ lớn, luôn dương
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D. sự phân hóa tự nhiên rõ rệt
CÂU 16: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu
nào sau đây?
A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người
CÂU 17: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta trong giai
đoạn hiện nay?
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm B. Công nghiệp điện tử - tin học
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản D. Công nghiệp năng lượng
CÂU 18: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay?
A. môi trường nước ô nhiễm B. mở rộng đất nông nghiệpt nông nghiệp
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi D. biến đổi khí hậu toàn cầu
CÂU 19: Thời Pháp thuộc, đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đô thị không có cơ sở để mở rộng B. Tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ
C. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa D. Chức năng chủ yếu là hành chính và quân sự
CÂU 20: Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do:
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú B. có nhiều đảo và vùng vịnh sâu kín gió
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng
CÂU 21: Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng là do
A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới B. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ sớm
C. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc D. là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử
CÂU 22:Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta từ sau thời kì Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO B. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
CÂU 23: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?
A. Địa giới các đô thị được mở rộng B. Mức sống dân cư được cải thiện
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu
CÂU 24: Điều kiện thuận lợi nhất về tự nhiên để xây dựng các cảng biển ở nước ta là:
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế B. Có các cửa sông lớn
C. Có các vịnh nước sâu D. Có nhiều đảo ven bờ che chắn bão
CÂU 25: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta có đặc điểm phân bố chủ yếu là
A. gắn chặt với vùng nguyên liệu B. tập trung ở gần cảng lớn.
C. tập trung gần thị trường tiêu thụ. D. tập trung ở nơi có nguồn nước dồi dào
CÂU 26: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp líB. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí D. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
CÂU 27: Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước
ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp
C. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất
D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật
CÂU 28: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu
do
A. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài B. các chính sách tinh giảm biên chế của nhà nước
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường D. tác động của quá trình CN hóa, hiện đại hóa
CÂU 29: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta
hiện nay?
A. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế B. Nhu cầu, chất lượng cuộc sống cao
C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa D. Nhu cầu quá trình công nghiệp hóa
CÂU 30: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng rộng, diện tích rừng tăng B. Địa hình nhiều đồi núi, giáp biển Đông
C. Địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn D. Lượng mưa lớn, có nhiều đồng bằng rộng
CÂU 31:Hạn chế lớn nhất của mặt hàng xuất khẩu nước ta là
A. tỉ trọng hàng gia công lớn B. chất lượng hàng xuất khẩu chưa cao
C. tỉ trọng hàng chế biến còn thấp D. phải nhập nguyên liệu
CÂU 32: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở nước ta là
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên taiB. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp
C. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tếD. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản
CÂU 33: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa B. hạn chế di dân ra thành thị
C. mở rộng lối sống nông thôn D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa
CÂU 34: Tình trạng mất cân bằng sinh thái của nước ta được biểu hiện qua
A. môi trường bị ô nhiễm ngày càng nặng nề B. sự gia tăng thiên tai bão lụt, hạn hán
C. tính đa dạng sinh vật ngày càng bị suy giảm D. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp
CÂU 35:Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động
kết hợp của
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam B. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển
C. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi D. dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên
CÂU 36: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trong cả nướcB. tăng cường liên kết, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất lớn D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị
CÂU 37: Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp
B. Hình thành các vùng động lực và khu công nghệ cao
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, hình thành các khu chế xuất
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất
CÂU 38: Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển
D. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng
CÂU 39:Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ do
A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến
B. càng vào Nam càng xa chí tuyến bán cầu Bắc
C. sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung bộ
D. gió Tây Nam nguồn gốc Nam bán cầu suy yếu
CÂU 40: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta
thuộc loại thấp so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp

ĐỀ 19
CÂU 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả B. Bắc Ninh C. Việt Trì D. Hạ Long
CÂU 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng
về sản lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu
C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm
CÂU 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản
trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
CÂU 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương B. Hải Phòng C. Quảng Ngãi D. Nam Định
CÂU 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Nhật Lệ B. Vũng Áng C. Thuận An D. Cửa Lò
CÂU 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân
theo thành thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng
B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng
CÂU 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng ĐBSCLong?
A. Định An, Kiên Lương B. Năm Căn, Rạch Giá C. Định An, Năm Căn D. Định An, Bạc Liêu
CÂU 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long B. Pu Hoạt C. Phu Luông D. Pu Trà
CÂU 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ
cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, S.phẩm không qua giết thịt giảm B. Gia cầm giảm, S.phẩm không qua giết thịt giảm
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng D. Gia súc tăng, gia cầm giảm
CÂU 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn trên 200C?
A. Lạng Sơn B. Nha Trang C. Sa Pa D. Hà Nội
CÂU 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Mê Công?
A. Sông Hậu B. Sông Xế Xan C. Sông Sa Thầy D. Sông Kinh Thầy
CÂU 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông -
Tây nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 7 B. Đường số 6 C. Đường số 8 D. Đường số 9
CÂU 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr21, cho biết trung tâm CN nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên B. Nam Định C. Việt Trì D. Cẩm Phả
CÂU 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5 B. Đường Hồ Chí Minh C. Quốc lộ 9 D. Quốc lộ 1
CÂU 15: Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng
bằng nhỏ là do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển B. bờ biển dài, khúc khuỷu
C. nhiều sông suối đổ ra biển D. đồi núi ở xa trong đất liền
CÂU 16:Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Đông Nam B. gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Nam D. Tín phong bán cầu Bắc
CÂU 17:Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu song B. hình thành các vùng đồi núi thấp
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi
CÂU 18: Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng N.Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn B. mưa nhiều vào thu đông
C. mưa lớn vào đầu mùa hạ D. hai mùa khác nhau rõ rệt
CÂU 19:Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam
B. Do địa hình hướng vòng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo
C. Do Biển Đông đã làm biến tính các khối khí đi qua biển
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
CÂU 20: Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
CÂU 21:Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm B. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp
CÂU 22: Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Bắc Trung Bộ B. DHNT.Bộ C. Đông Nam Bộ D. ĐBSCLong
CÂU 23: Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu
do ảnh hưởng của
A. Tín phong bán cầu Bắc B. gió mùa Đông Nam C. gió mùa Tây Nam D. dải hội tụ nhiệt đới
CÂU 24: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường B. Miền C. Tròn D. Kết hợp
CÂU 25: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng
của nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng
C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm
CÂU 26:Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt D. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn
CÂU 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy
Bạch Mã trở vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
CÂU 28: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. được sự điều tiết của các hồ nước B. mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông D. nguồn nước ngầm phong phú
CÂU 29: Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam B. gió mùa Tây Nam C. Tín phong bán cầu Bắc D. gió mùa Đông Bắc
CÂU 30: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm
CÂU 31:Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp
ngang, được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
CÂU 32: Nguyên nhân chủNguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa
trên núi nước ta là do yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng B. sinh vật ít C. địa hình dốc D. nhiệt độ thấp
CÂU 33: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Mã B. Đồng bằng sông Cả
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng
CÂU 34: Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi B. tỉnh Khánh Hòa C. thành phố Đà Nẵng D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
CÂU 35: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ B. sản xuất C. đầu nguồn D. đặc dụng
CÂU 36:Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát thủy tinh B. muối C. titan D. dầu khí
CÂU 37:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ B. TD và miền núi Bắc Bộ cao hơn ĐN.Bộ
C. ĐBS Cửu Long cao hơn Tây Nguyên D. ĐBSHồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất
CÂU 38:Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
C. Quy mô diện tích lúa phân theo vùng D. Quy mô và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng
CÂU 39:Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh
khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương
CÂU 40: Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái B. thành phần loài C. vùng phân bố D. nguồn gen

ĐỀ 20

Câu 1 (TH): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có thời
gian mùa mưa kéo dài nhất?
A. Cà Mau. B. Thanh Hóa C. Nha Trang. D. Hà Nội
Câu 2 (VDC): Tính mùa vụ trong nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ biện
pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy mạnh phát triển ngành nghề dịch vụ ở nông thôn.
B. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, trao đổi nông sản giữa các vùng
C. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
D. Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến, bảo quản nông sản.
Câu 3 (VDC): Miền Trung nước ta có mưa vào mùa thu đông không phải do nguyên nhân nào sau đây:
A. Sườn đón gió Đông Bắc B. Gió Tây Nam đầu mùa
C. Gió mùa Tây Nam. D. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 4 (VD): Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long và
Đồng bằng sông Hồng là
A. đất mặn, đất phèn lớn. B. có nhiều ô trũng lớn.
C. khí hậu có mùa đông lạnh. D. có đất phù sa màu mỡ.
Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia U Minh Thượng
nằm ở tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang.
Câu 6 (TH): Thế mạnh về nông nghiệp ở trung du và đồi núi khác so với ở đồng bằng là do sự phân hóa
của
A. địa hình và khí hậu. B. khí hậu và nguồn nước
C. sinh vật và đất đai. D. địa hình và đất đai.
Câu 7 (NB): Nước ta nằm trong vùng có nhiều loại thiên tai nào sau đây?
A. Núi lửa B. Bão. C. Sóng thần. D. Động đất.
Câu 8 (VD): Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1979 – 2017
Năm 1979 1999 2009 2017
Số dân (triệu người) 52,7 76,6 86,0 90,7
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,16 1,51 1,06 1,08
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê,
2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 1979 - 2017, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền D. Cột.
Câu 9 (VDC): Chăn nuôi lợn ở Đồng bằng sông Hồng thuận lợi hơn ở Đồng bằng sông Cửu Long không
phải do
A. nhu cầu thực phẩm lớn hơn. B. có truyền thống nuôi lợn.
C. nguồn thức ăn dồi dào hơn. D. quy mô dân số đông hơn.
Câu 10 (NB): Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân bố chủ yếu ở ven biển. B. Phát triển mạnh nhất ở Nam Bộ.
C. Phát triển mạnh nhất ở Bắc Trung Bộ. D. Cho năng suất sinh học cao.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/ thành phố nào diện tích lớn
nhất nước ta theo niên giám thống kê 2014 của Nhà xuất bản Thống kê xuất bản 2015?
A. Thanh Hóa B. Gia Lai. C. Nghệ An. D. Đắk Lắk.
Câu 12 (NB): Ngành công nghiệp nào sau đây có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của nhiều nước
trong khu vực Đông Nam Á?
A. Khai thác dầu khí. B. Công nghiệp điện lực
C. Sản xuất và lắp ráp ôtô, xe máy. D. Khai thác than.
Câu 13 (VD): Ở nước ta ti lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn không phải do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị. B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh.
C. Thành thị có mật độ dân số cao. D. Quá trình công nghiệp hóa còn chậm.
Câu 14 (VD): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi so
sánh quy mô, cơ cấu GDP của Trung du miền núi Bắc Bộ với Đồng bằng sông Hồng
A. Cơ cấu GDP tiến bộ hơn B. Khu vực III chiếm tỉ trọng cao hơn.
C. Khu vực I chiếm tỉ trọng cao hơn. D. Quy mô GDP lớn hơn.
Câu 15 (TH): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông
Đà Rằng (trạm Củng Sơn) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII. B. Tháng XI. C. Tháng VI. D. Tháng VII.
Câu 16 (VD): Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ dân số thành thị (%)
Cam-pu-chia 89,3 23,0
In-đô-nê-xi-a 144,1 54,7
Xin-ga-po 7908,7 100,0
Thái Lan 134,8 49,2
Việt Nam 283,0 35,7

Trang 2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một
số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.
C. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia
D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia
Câu 17 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?
A. Mỗi địa phương đều sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
B. Phát triển ở vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa
C. Quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến.
Câu 18 (TH): Cho biểu đồ về khu vực I, khu vực II, khu vực III của Phi-lip-pin:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
B. Sự thay đổi giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
D. Quy mô và tốc độ tăng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
Câu 19 (TH): Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta là
A. Cho thêm việc làm, sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
B. Khai thác hợp lí tự nhiên, sử dụng hiệu quả lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn lao động, bảo vệ môi trường
D. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí điều kiện tự nhiên.
Câu 20 (VD): Cho biểu đồ:

Trang 3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu.
C. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành có xu hướng giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
Câu 21 (VDC): Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. năng suất tăng lên nhanh chóng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm. D. chuyển sang trồng cây lương thực khác
Câu 22 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng chậm. B. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. D. Phân bố đô thị đồng đều trên cả nước
Câu 23 (TH): Tính chất nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Địa hình. B. Nguồn nước C. Đất đai. D. Khí hậu.
Câu 24 (TH): Cấu trúc địa hình Việt Nam không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân bậc rõ rệt theo độ cao. B. Địa hình gồm ba hướng chính.
C. Cấu trúc địa hình già trẻ lại. D. Cao ở tây bắc thấp dần xuống đông nam.
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết loại khoáng sản nào sau đây tập trung
nhiều nhất ở Tây Nguyên?
A. Đá axit. B. Asen. C. Uranium. D. Bôxit.
Câu 26 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp TP. Hồ Chí
Minh không có ngành nào sau đây?
A. Hóa chất, phân bón. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Trang 4
C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 27 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ số 9 nối Đông Hà với
cửa khẩu nào sau đây?
A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Bờ Y. D. Lệ Thanh.
Câu 28 (TH): Ở nước ta, những nơi có mùa mưa và khô rõ rệt là
A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc B. Tây Nguyên và Tây Bắc
C. Nam Bộ và ven biển Trung Bộ. D. Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 29 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước ta?
A. Cơ sở thức ăn ngày càng được được đảm bảo
B. Hiệu quả chăn nuôi khá cao và ổn định.
C. Dịch bệnh vẫn đe dọa lan tràn trên diện rộng.
D. Chăn nuôi bò sữa đã phát triển khá mạnh.
Câu 30 (VDC): Đề ổn định sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là quan
trọng nhất?
A. Hướng mạnh ra xuất khẩu, mở rộng diện tích cây công nghiệp.
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. Thay đổi giống cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
Câu 31 (VDC): Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công
nghiệp nhằm
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp B. chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa
C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 32 (TH): Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta diễn ra theo hướng
A. phát triển mạnh khu vực ngoài Nhà nước B. giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp.
C. hình thành các vùng chuyên canh. D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 33 (TH): Khó khăn chủ yếu nào sau đây thường xuyên đe dọa sản xuất lương thực ở nước ta?
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. Đất đai thu hẹp, bạc màu.
C. Thiên tai, sâu bệnh. D. Thị trường biến động.
Câu 34 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng về đồng bằng sông Hồng nước ta?
A. Là đồng bằng rộng lớn nhất cả nước B. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
C. Địa hình cao ở rìa phía bắc và đông bắc D. Đất phù sa chủ yếu được bồi tụ hàng năm
Câu 35 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết thềm lục địa khu vực Nam Trung Bộ
nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Hẹp và sâu. B. Rộng và nông. C. Hẹp và nông. D. Rộng và sâu.
Câu 36 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết thành phố nào sau đây không phải là
thành phố trực thuộc trung ương?

Trang 5
A. Đà Nẵng B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
Câu 37 (VDC): Chế độ mưa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Miền Nam có mùa mưa đến sớm nhất. B. Đỉnh mưa chậm dần từ Nam ra Bắc
C. Thời gian mưa đồng nhất trên cả nước D. Miền Trung có mùa mưa đến sớm nhất.
Câu 38 (VDC): Sự thay đổi trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta những năm gần đây có liên
quan như thế nào đến sự thay đổi trong phân bố sản xuất cây công nghiệp?
A. Hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp
B. Sự phân hóa càng rõ nét hơn trong sản xuất cây công nghiệp.
C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp trên phạm vi cả nước
D. Các vùng chuyên canh được phân bố gắn với công nghiệp chế biến
Câu 39 (NB): Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có loại đất chủ yếu nào sau đây?
A. Đất vùng núi cao và đất ven biển. B. Đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.
C. Đất vùng đồi núi thấp và đất đồng bằng. D. Đất đồng bằng và đất vùng đồi núi cao.
Câu 40 (TH): Dạng địa hình nào sau đây không thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước mặn?
A. Bãi triều. B. Đầm phá. C. Rừng ngập mặn. D. Kênh rạch.

ĐỀ 21
Câu 1 (TH): Thiên nhiên miền Đông của Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Mùa hạ thường có lượng mưa rất ít.
C. Thường có lụt lội ở các đồng bằng. D. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
Câu 2 (VD): Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Mặt hàng 2010 2012 2013 2014 2015
Hạt tiêu 117,0 117,8 132,8 155,0 131,5
Cà phê 1218,0 1735,5 1301,2 1691,1 1341,2
Cao su 779,0 1023,5 1074,6 1071,7 1137,4
Chè 137,0 146,9 141,2 132,4 124,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta
giai đoạn 2010 – 2015
A. Hạt tiêu tăng trưởng không ổn định. B. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất.
C. Chè có xu hướng tăng liên tục D. Các sản phẩm đều tăng nhanh.
Câu 3 (NB): Dãy núi nào sau đây ở nước ta không có hướng vòng cung?
Trang 6
A. Bắc Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau
đây?
A. Định An. B. Cổ Chiên. C. Đại. D. Tiểu.
Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 cho biết mỏ Cổ Định có khoáng sản nào sau đây?
A. Crôm. B. Bôxit. C. Sắt. D. Than đá.
Câu 6 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ ở nước ta theo chiều từ bắc - nam?
A. nhiệt độ trung bình tăng dần từ bắc vào nam.
B. biên độ nhiệt tăng dần từ bắc vào nam.
C. nền nhiệt mùa hạ phân bố tương đối đều.
D. nền nhiệt mùa đông ở miền Bắc cao hơn.
Câu 7 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Pu Tra B. Pu Si Lung C. Pu Huổi Long D. Phu Luông.
Câu 8 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Bạc Liêu C. Cà Mau D. Kiên Giang.

Trang 7
Câu 9 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư ở nông thôn nước ta?
A. Tỉ lệ dân số lớn hơn ở thành thị B. Hoạt động nông nghiệp là chủ yếu
C. Mật độ dân số thấp hơn thành thị. D. Phân bố dân cư đều trên lãnh thổ
Câu 10 (VD): Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm 2010 2014 2015 2017
Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3
Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai
đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đấy thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Braian. B. Bi Doup. C. Vọng Phu. D. Chư Yang Sin.
Câu 12 (NB): Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau
đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đào?
A. Cát Tiên. B. Phú Quốc C. Tràm Chim. D. Bù Gia Mập.
Câu 14 (TH): Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông - Tây ở vùng đồi núi chủ yếu do
A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B. sự khác nhau về nền nhiệt độ và biên độ nhiệt độ.
C. ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc
D. sự khác nhau về độ cao địa hình và bề mặt đệm.
Câu 15 (NB): Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản có khí hậu nào sau đây?
A. Cận xích đạo. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt đới.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa có lượng mưa nhiều nhất vào
tháng nào sau đây?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 17 (NB): Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai nào sau đây?
A. Núi lửa B. Động đất. C. Sóng thần. D. Bão biển.
Câu 18 (NB): Vùng đất nước ta bao gồm toàn bộ
A. vùng trời và đất liền. B. vùng đồng bằng và đồi núi.
C. phần đất liền và hải đảo. D. phần đất liền và vùng biển.

Trang 2
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai. B. Sơn Dương. C. Chiêm Hóa. D. Trại Cau.
Câu 20 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. Giáp biên giới là các cao nguyên lớn.
C. Nghiêng hướng đông bắc - tây nam D. Trung tâm vùng là các dãy núi cao.
Câu 21 (TH): Nền nông nghiệp của Hoa Kì đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do
A. áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật B. khí hậu đa dạng, có nhiều kiểu khác nhau.
C. có rất nhiều dạng địa hình khác nhau D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
Câu 22 (VD): Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia Indonexia Campuchia Malaixia Philippin
Diện tích (nghìn km2) 190,9 181,0 330,8 300,0
Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số
quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia
C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 23 (TH): Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Có các dãy núi hướng vòng cung. B. Địa hình cacxtơ phổ biến.
C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng. D. Bề mặt địa hình thấp dần ra biển.
Câu 24 (TH): Biển đóng vai trò chủ yếu sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. phần lớn đồng bằng là hẹp ngang. B. đồng bằng ở đây bị chia cắt nhiều.
C. đất vụn bở, có nhiều phù sa sông. D. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
Câu 25 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên đang giảm. B. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
C. Dân số ở thành thị nhiều hơn ở nông thôn. D. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng.
Câu 26 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian nằm trên cao nguyên
nào sau đây?
A. Mơ Nông. B. Lâm Viên. C. Di Linh. D. Đắk Lắk.
Câu 27 (VD): Địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc đều có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiêng tây bắc - đông nam. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Nhiều khối núi cao đồ sộ. D. Có rất nhiều sơn nguyên.
Câu 28 (VD): Cho biểu đồ:

Trang 3
DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích lúa của nước ta giai đoạn
2010 - 2018?
A. Lúa mùa cao hơn đông xuân. B. Lúa mùa giảm liên tục
C. Hè thu và thu đông giảm. D. Lúa đông xuân nhỏ nhất.
Câu 29 (TH): Nguyên nhân tạo nên tính phân bậc của địa hình nước ta là do
A. vận động Tấn kiến tạo. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. vị trí giáp biển Đông. D. tác động của con người.
Câu 30 (NB): Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước ở nước ta hiện nay ngày càng giảm sút rõ rệt chủ yếu
là do
A. ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước B. khai thác quá mức, ô nhiễm nước
C. khai thác quá mức, ô nhiễm không khí. D. biến đổi khí hậu, thiên tai nhiều.
Câu 31 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Sam Sao. C. Pu Đen Định. D. Ngân Sơn.
Câu 32 (TH): Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam B. Nằm trên đường di cư và di lưu của sinh vật.
C. Liền kề với các vành đai sinh khoáng. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 33 (TH): Địa hình thấp, hẹp ngang, cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là đặc điểm của vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 34 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng về địa hình ở nước ta?
A. Các đồng bằng đều được phù sa sông bồi đắp. B. Phần lớn các dãy núi đều lan ra sát biển.
C. Phần lớn là đồi núi, đồng bằng chiếm ít. D. Hướng núi duy nhất là tây bắc – đông nam.
Câu 35 (NB): Tính chất nhiệt đới ở nước ta được thể hiện rõ thông qua yếu tố nào sau đây?
A. Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời trong năm.
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á trong năm.

Trang 4
C. Lượng mưa hàng năm rất lớn, độ ẩm tương đối cao.
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ quanh năm dương.
Câu 36 (NB): Biển Đông tác động đến thiên nhiên nước ta như thế nào?
A. Các tháng trong năm đều có những cơn bão lớn.
B. Vào mùa hạ thời tiết dịu mát, mùa đông ấm hơn.
C. Khí hậu trở nên khó và nóng hơn, độ ẩm rất thấp.
D. Vào mùa đông xuất hiện các đợt rét rất lạnh
Câu 37 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tính nào sau đây ở nước ta giáp cả
Lào và Trung Quốc?
A. Hòa Bình. B. Sơn La C. Điện Biên D. Lai Châu.
Câu 38 (TH): Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho khu vực nào của nước ta sau đây?
A. Ven biển Trung Bộ. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Bộ và Tây Bắc
Câu 39 (TH): Đặc điểm thời tiết nào sau đây là hậu quả của gió phơn Tây Nam đến vùng đồng bằng ven
biển miền Trung?
A. Khô và lạnh vào đầu mùa, nóng cuối mùa B. Thời tiết vào đầu mùa hạ khô và nóng.
C. Thời tiết giữa hai mùa khác nhau rõ rệt. D. Nóng ẩm và có mưa phùn vào cuối mùa
Câu 40 (NB): Hệ sinh thái vùng ven biển nào sau đây ở nước ta quan trọng hơn cả?
A. Rừng trên các đảo. B. Rừng sản xuất. C. Rừng ngập mặn. D. Rừng đặc dụng.

ĐỀ 22
Câu 1: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn là do
A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.
B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn.
D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ có quy mô từ 9 – 40 tỉ đồng là:
A. Hạ Long. B. Việt Trì.C. Cẩm Phả.D. Thái Nguyên
Câu 3: Cho biểu đồ:

Trang 5
Biểu để trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
C. diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 4: Việc hợp tác giữa Việt Nam với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề về Biển
Đông có ý nghĩa quan trọng nhất là:
A. tạo ra sự phát triển ổn định trong khu vực. B. tăng cường tình đoàn kết giữa các nước
C. giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.D. bảo vệ được lợi ích chính đáng của nước ta.
Câu 5: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều:
A. sông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng B. đầm phá, các ô trũng ở đồng bằng và ao hồ.
C. cửa sông rộng và các mặt nước ở đồng ruộng.D. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa đông bắc có thể xâm nhập sâu vào miền Bắc
nước ta là do
A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến. B. vị trí địa lí gần trung tâm của gó mùa mùa đông.
C. có địa hình chủ yếu là đổi và các vùng núi thấp.D. hướng vòng cung các dãy núi Đông Bắc hút gió.

Trang 6
Câu 7: Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
C. mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu.D. Đầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến.
Câu 8: Yếu tố quan trọng đầu tiên để hình thành điểm du lịch là:
A. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn.
C. hệ thống các nhà hàng, khách sạn.D. cơ sở mua sắm, khu vui chơi giải trí.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
TỔNG DÂN SỐ, DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2000 2005 2009 2011 2015
Tổng số 77631 82392 86025 87840 91709,8
Thành thị 18725 22332 25585 27888 31067,5
Nông thôn 58906 60060 60440 59952 60642,3
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB thống kê, 2017)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 –
2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A. Đường. B. Miền.C. Cột.D. Kết hợp
Câu 10: Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là:
A. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn
B. có các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than antraxit
C. có nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn hơn
D. xây dựng được nhà máy điện nguyên tử và điện gió
Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy
sản tập trung ở vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: Tây Nguyên có thể thành lập các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là do:
A. thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều.
B. đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
C. có nhiều cao nguyện xếp tầng, khí hậu cận xích đạo.
D. đất đai phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng.
Câu 13: Việc quy hoạch và hình thành các vùng nông nghiệp nước ta, cơ sở quan trọng hàng đầu là dựa
trên:
A. điều kiện kinh tế - xã hội các vùng. B. điều kiện sinh thái nông nghiệp
C. trình độ thâm canh của từng vùng.D. khả năng chuyên môn hóa sản xuất.
Câu 14: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trong nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng
điểm phía Bắc là:
A. tạo ra nhiều nông sản để phục vụ xuất khẩu.

Trang 2
B. tăng các sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao.
C. đẩy mạnh phát triển các cây trồng trong vụ đông.
D. phù hợp với các thế mạnh về tự nhiên của vùng.
Câu 15: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc.C. Đông Bắc.D. Trường Sơn Nam.
Câu 16: Các nước Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng, chủ yếu do:
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa. B. vị trí nằm trong các vành đại sinh khoáng.
C. nằm trên đường di cư của nhiều sinh vật.D. nằm kề sát vành đại lửa Thái Bình Dương.
Câu 17: Suy giảm đa dạng, sinh học nước ta không thể hiện ở sự suy giảm về
A. nguồn gen quý. B. tốc độ sinh trưởng của sinh vật.
C. các hệ sinh thái.D. số lượng và thành phần loài.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
A. Chư Yang Sin. B. Ngọc Linh.C. Lang Bi An.D. Bi Duop
Câu 19: Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba một giáp biển. B. chưa xây đựng hệ thống đê sông, để biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A. Hà Nội. B. Đồng Nai.C. Hải Phòng.D. Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kính tế nào sau đây có quy mô
GDP lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội.C. Hải Dương.D. Bắc Ninh.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng
khi hậu nào?
A. Tây Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc BộC. Tây Nguyên.D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát, Bờ Y. B. Xa Mát, Mộc Bài.C. Mộc Bài, Bờ Y.D. Mộc Bài, Đồng Tháp.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng
cung?
A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh.C. Hoàng Liên Sơn.D. Ngân Sơn.
Câu 25: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là:
A. tăng cường khai thác thủy sản xa bờ. B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển nhanh công nghiệp chế biến.D. hạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm 2005 2008 2010 2014
Tổng sản lượng 3466,8 4602,0 5142,7 6333,2

Trang 3
Sản lượng khai thác 1987,9 2136,4 2414,4 2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9 2465,6 2728,3 3412,8
(Nguồn: Niêm giám thồng kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.
C. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm.
D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
Câu 27: Cho biểu đồ sau đây:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng; số sản phẩm của ngành
công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014?
A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2014.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
Câu 28: Biện pháp để giảm sức ép dân số ở bằng sông Hồng hiện nay là
A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. B. chuyển cư tới các vùng khác.
C. tăng cường xuất khẩu lao động.D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 29: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng lớn nhất đến việc sử dụng lao động và
A. Khai thác tài nguyên. B. Ô nhiễm môi trường.C. Nâng cao mức sống.D. Vấn đề việc làm
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:
A. Thái Nguyên. B. Phú Thọ.C. Quảng Ninh.D. Bắc Giang.
Câu 31: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. Nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí
B. Nhịp độ tăng trưởng nền kinh tế cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao bảo vệ môi trường.
D. cơ cấu kinh tế có hợp lí và bảo vệ được tài nguyên.

Trang 4
Câu 32: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp, cây dược liệu, rau
quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. trồng mới các giống cây cho năng suất cao.D. mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
Câu 33: Ý nghĩa quan trọng nhất đối với Duyên hải Nam Trang Bộ khi xây dựng các tuyến đường ngang
nối các cảng biển với Tây Nguyên là:
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây. B. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu.D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới.
Câu 34: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là:
A. vùng đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải.
C. nội thủy.D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 35: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chiến lược phát triển táo bạo, nhu cầu thị trường lớn.
B. Lao động tình độ cao, lượng khách du lịch quốc tế lớn.
C. Lượng khách du lịch quốc tế lớn, xu thể toán cầu bóa.
D. Đảm bảo tính an toàn cao, chiến lược phát triển táo bạo.
Câu 36: Mục đích chủ yếu để các nước Đông Nam Á phát triển mạnh ngành trồng cây công nghiệp là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. Xuất khẩu sản phẩm, thu ngoại tệ.
C. Giải quyết tốt việc làm cho người dân.D. đáp ứng nhu cầu của khu vực đông dân.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ
cấu ngành đa dạng nhất?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi.C. Nha Trang.D. Quy Nhơn.
Câu 38: Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là:
A. đồng bằng Nam Bộ. B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.D. vùng biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 39: Tiêu chí nào sau đây không dùng để phân loại các đô thị ở nước ta thành 6 cấp đô thị?
A. Chức năng. B. Mật độ dân số.
C. Số dân.D. Các khu công nghiệp.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào và Trung
Quốc?
A. Lai Châu. B. Lào Cai.C. Điện Biên.D. Sơn La
ĐỀ 23
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc -
Đông Nam?
A. Đông Triều. B. Pu Đen Đinh.C. Bắc Sơn.D. Ngân Sơn.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta
hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Trang 5
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
Câu 3: Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa thể hiện rõ qua việc
A. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
B. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
C. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
Câu 4: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
B. đầu tư, trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường mới.
Câu 5: Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi thấp chiếm
A. 60%. B. 25%.C. 75%D. 85%
Câu 6: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ

A. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp nằm ven biển ở
Duyên hải Nam Trung Bộ được nối với nhau bởi tuyến đường nào sau đây?
A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 1.C. Quốc lộ 24.D. Quốc lộ 25.
Câu 8: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
ta hiện nay là
A. tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ và xác định cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bổ sản xuất.
Câu 9: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi
nào sau đây?

Trang 6
A. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
C. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
D. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp
B. Có khả năng thu hút các ngành công nghiệp, dịch vụ mới
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP quốc gia
D. Hội tụ đầy đủ các thể mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư
Câu 11: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo,
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào có GDP bình quân đầu người cao
nhất vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tây Ninh. B. Bà Rịa - Vũng Tàu.C. Bình DươngD. Đồng Nai.
Câu 13: Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở Đồng bằng sông
Hồng vì tuyến đường này:
A. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại.
B. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc.
C. phục vụ cho nhu cầu đi lu lịch của nhân dân hai thành phố.
D. kết nối vùng kinh tế trọng điển phía Bắc với các vùng khác trong nước.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào Bắc Bộ theo hướng nào
sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Tây NamD. Đông Nam.
Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. các khu vực đồng dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ.
B. các vùng nguyên liệu.
C. các đô thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu.
Câu 16: Gió Tây khô nóng ở Trung Bộ và phía Nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí
A. chí tuyến bán cầu Nam. B. phía Bắc lục địa Á – Âu.
C. chí tuyến Thái Bình Dương.D. nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 17: Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp của nước
ta hiện nay là
A. vị trí địa lí B. đặc điểm địa hìnhC. tài nguyên khoáng sản D. đặc điểm khí hậu
Câu 18: Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay thì thấp là

2
biểu hiện của việc

3
A. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao B. công nghiệp năng lượng, chậm phát triển.
C. trình độ đô thị hóa chưa cao.D. ngành công nghiệp chưa phát triển mạnh.
Câu 19: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía Tây đất nước.
B. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta.
C. Nổi hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên).
Câu 20: Mật độ dân số nước ta có xu hướng
A. giữ nguyên và ít biến động. B. ngày càng tăng.
C. thấp so với mức trung bình của thế giới.D. ngày càng giảm.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Định An. B. Dung Quất.C. Vân Phong.D. Vũng Áng.
Câu 22: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. lan tỏa rộng rãi lối sống, thành thị trong dân cư.
C. tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 23: Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
A. biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường. B. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.D. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.
Câu 24: Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế.C. nội thủy.D. lãnh hải.
Câu 25: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu do
A. phá rừng để khai thác gỗ củi.
B. phá rừng để lấy đất ở.
C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành đóng tàu?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu. B. Vũng Tàu, Cần Thơ.
C. Nha Trang, Cà Mau.D. Vũng Tàu, Nha Trang.
Câu 27: Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do
A. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. B. là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.D. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng
nào sau đây?
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng B. Công nghiệp nặng và khoáng sản.

4
C. Nông – lâm – thủy sản.D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

5
Câu 29: Nơi nào sau đây ở nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?
A. Đông Bắc B. Tây Bắc.C. Miền TrungD. Nam Bộ.
Câu 30: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với sông
ngòi nước ta?
A. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn.
B. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước.
C. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung.
D. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất
Câu 32: Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì
A. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.
B. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.
C. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch.
D. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
Câu 33: Ngành kinh tế tạo động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác và chế biến khoáng sản. B. thủy điện.
C. nông nghiệp sạch. D. du lịch sinh thái.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây được xếp vào cấp đặc
biệt?
A. Hạ Long B. Hà NộiC. Huế.D. Đà Nẵng.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
6
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm 2010 2012 2014 2015
Xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,3
Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-
lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012. B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc,
vừa giáp Lào?
A. Sơn La. B. Lào Cai.C. Điện Biên.D. Lai Châu.
Câu 37: Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có
A. hiều đồng bằng phù sa lớn. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. các sông lớn hướng bắc namD. các dãy núi và thung lũng rộng.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯƠNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm Tổng sản lượng Sản lượng nuôi trồng Giá trị xuất khẩu
(nghìn tấn) (nghìn tấn) (triệu đô la Mỹ)
2010 5 143 2 728 5 017
2013 6 020 3 216 6 693
2014 6 333 3 413 7 825
2015 6 582 3 532 6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột B. ĐườngC. Kết hợpD. Miền
Câu 39: Cho biểu đồ:

7
(Nguồn số liệu theo Viên giảm thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,
2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng
lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2015 - 2016?
A. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông
Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Lợn, gia cầm. B. Trâu, bò.C. Bò, gia cầm.D. Bò, lợn.

You might also like