Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Học online tại Mapstudy

_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

10 ĐỀ VỀ ĐÍCH - DỰ ĐOÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2024


ĐỀ SỐ 7

Câu 1: [VNA] Đại lượng nào sau đây cùng đơn vị đo với suất điện động của nguồn điện?
A. Điện tích. B. Điện thế.
C. Công suất. D. Cường độ dòng điện.
Câu 2: [VNA] Trong dao động điều hoà thì li độ x, vận tốc v và gia tốc a là ba đại lượng biến đổi
điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha dao động.
C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số góc.
Câu 3: [VNA] Mỗi khi hàn điện, người thợ hàn cần dùng "mặt nạ" che mặt để tránh tia nào sau đây
làm tổn thương da mặt và mắt?
A. Tia đơn sắc cam. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia đơn sắc chàm.
Câu 4: [VNA] Bên trong nguồn điện, lực có tác dụng tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển
chúng ra khỏi mỗi cực được gọi là lực gì?
A. Lực lạ. B. Lực đàn hồi. C. Lực hạt nhân. D. Lực điện.
Câu 5: [VNA] Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 100 cos(100πt) (V). Tần số
góc của dòng điện là
A. 50 rad/s. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 100 rad/s.
Câu 6: [VNA] Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều.
B. từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian.
C. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng.
D. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều.
Câu 7: [VNA] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ .
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
λ λ
A. . B. 2λ . C. λ . D. .
4 2
Câu 8: [VNA] Gọi εD ,εL ,εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh
sáng tím. Ta có
A. εT  εL  εD . B. εT  εD  εL . C. εD  εL  εT . D. εL  εT  εD .
Câu 9: [VNA] Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
Câu 10: [VNA] Khi một sóng cơ truyền từ nước ra không khí thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Năng lượng sóng. B. Tần số sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng.
Câu 11: [VNA] Mạch dao động LC dao động với tần số f , khi đó:
2π LC 1
A. f = B. f = 2π LC C. f = D. f =
LC 2π 2π LC
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại Mapstudy
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Tán sắc ánh sáng là


A. sự phân tách một chùm ánh sáng tím thành các chùm sáng đơn sắc.
B. sự phân tách ánh sáng đơn sắc thành các ánh sáng màu.
C. sự phân tách một chùm ánh sáng đỏ thành các chùm sáng đơn sắc.
D. sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 13: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây
thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của
đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R +  ωL +
2
. R +  ωL −
2
.
ωC  ωC 
A. B.
 
2 2
 1   1 
C. R −  ωL + 2
 . D. R 2 −  ωL − .
 ωC   ωC 
Câu 14: [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đoạn thẳng. B. đường elip. C. đường hình sin. D. đường thẳng.
Câu 15: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ
đạo dừng P có giá trị là
A. 36r0 B. 9r0 C. 25r0 D. 16r0
Câu 16: [VNA] Trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ
số tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang xảy ra cộng hưởng điện. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
1 1
A. . B. . C. 1. D. 0.
2 2
Câu 17: [VNA] Đại lượng vật lý của sóng âm được xác định bằng lượng năng lượng mà sóng âm
chuyển qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian
được gọi là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. công suất nguồn âm. D. âm sắc.
Câu 18: [VNA] Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì
A. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
π / 2.
B. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 19: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tự do tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc này là
A. T = 0,5 s. B. T = 1 s. C. T = 4 s. D. T = 2 s.
Câu 20: [VNA] Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng phân tách chùm sáng phức
tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là gì?
A. Màn quan sát. B. Buồng tối. C. Hệ tán sắc. D. Ống chuẩn trực.
Câu 21: [VNA] Xét phản ứng nhiệt hạch có điều khiển 1 H + 1 H → Z X + 0 n + 17,6 MeV . Hạt nhân
2 3 A 1

A
Z
X là
A. 11 H. B. 23 He. C. 37 Li. D. 24 He.

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại Mapstudy
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Các tia Laze dùng trong bút chỉ bảng, đo đạc khoảng cách có bản chất là
A. Laze bán dẫn. B. Laze khí. C. Laze Rubi. D. Laze rắn.
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số góc ω không đổi vào hai đầu
1
mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tăng C từ giá trị C0 = thì tổng trở trong mạch
Lω 2
A. luôn giảm. B. luôn tăng.
C. thoạt đầu tăng, sau đó giảm. D. thoạt đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 24: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần
 π  8π 
lượt là: x1 = A1cos  ωt +  và x2 = A2cos  ωt −
3 
. Hai dao động này:
 3 
2π π
A. lệch pha B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha
3 2
Câu 25: [VNA] Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực
tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. dầu hỏa. B. chân không.
C. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nước nguyên chất.
 π
Câu 26: [VNA] Dao động điều hoà có phương trình x = A cos  ωt +  được biểu diễn bằng vectơ
 2
ur ur
quay X . Tại thời điểm ban đầu, X hợp với trục Ox góc bằng
π
A. ωt. B. π. C. 0. D. .
2
Câu 27: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có tỷ số N 1 / N 2 = 2 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 25 V B. 200 V C. 50 V D. 100 V
Câu 28: [VNA] Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm . Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 800 m / s . Khi gảy đàn, tần số của âm cơ bản là
A. 800 Hz . B. 200 Hz . C. 1200 Hz . D. 400 Hz .
Câu 29: [VNA] Mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm . Để nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà mắt
không phải điều tiết thì cần phải đeo kính sát mắt có độ tụ là
A. 2 dp . B. −2 dp . C. −0, 5 dp . D. 0, 5 dp .
Câu 30: [VNA] Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 0,4 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1 m . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.
Vùng giao thoa trên màn có bề rộng 13 mm , chứa số vân sáng là
A. 10 B. 13 C. 11 D. 12
Câu 31: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, nút A cách
bụng B liền kề là 5 cm và I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp phần
tử dao động tại I và B có cùng li độ là 0,05 s . Tần số của sóng và tốc độ truyền sóng trên dây có
giá trị lần lượt là
A. 20 Hz và 4 m / s . B. 5 Hz và 1 m / s . C. 5 Hz và 2 m / s . D. 10 Hz và 2 m / s .
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại Mapstudy
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
0,1 5.10 −4
R = 10 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C = F và điện áp
π π
 π
giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 2 cos  100πt +  V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn
 2
mạch là
 π  π
A. u = 40 2 cos  100πt −  V . B. u = 40 cos  100πt +  V .
 4  4
 π  π
C. u = 40 2 cos  100πt +  V . D. u = 40 cos  100πt −  V .
 4  4
Câu 33: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
1
108.π2
( mF ) và một tụ xoay có điện dung C biến thiên theo một hàm số bậc nhất của góc xoay
α : C = α + 30 ( pF ) . Cho tốc độ sóng điện từ trong không khí là 3.108 m / s . Để thu được sóng điện
từ có bước sóng 15 ( m ) thì góc xoay α được điều chỉnh đến giá trị nào sau đây?
A. 34, 5o . B. 37, 50 . C. 36, 5 0 . D. 35, 50 .
Câu 34: [VNA] Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 49 cm và 121 cm cùng treo vào một điểm
( )
I tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 = π2 m / s2 . Kéo quả cầu của hai con lắc ra khỏi vị ( )
trí cân bằng một góc nhỏ, đồng thời buông nhẹ để hai con lắc dao động trong hai mặt phẳng vuông
góc nhau. Coi kích thước các quả cầu treo dưới mối con lắc là không đáng kể, hai dây treo mảnh và
dao động của mỗi con lắc là dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc buông các quả cầu thì thời
điểm đầu tiên con lắc thứ nhất va chạm với dây treo của con lắc thứ hai là
A. 3,85 (s). B. 2,54 (s). C. 3,58 (s). D. 2,45 (s).
Câu 35: [VNA] Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ
0,6 3 10 −3
cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R = 60 Ω, L = H ;C = F
π 12π 3
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 50 Hz. Công suất toả nhiệt
trên tải tiêu thụ là:
A. 180 W B. 60 W C. 26,7 W D. 135 W
Câu 36: [VNA] Dùng hạt proton có động năng 3,58 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên thu được
hai hạt nhân X giống nhau bay ra có cùng tốc độ. Biết khối lượng các hạt proton, 37 Li và X lần lượt
là mp = 1,0073u; mLi = 7,0144 u mX = 4,0015 u. Biết 1u = 931,5 MeV / c 2 . Góc hợp bởi hướng chuyển
động của hai hạt X khi bay ra xấp xỉ bằng
A. 110, 20 . B. 120,60 . C. 163, 20 . D. 81,60 .
Câu 37: [VNA] Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm , khoảng
cách giữa hai khe là a = 1 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Tại thời điểm
t = 0 , truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì
3 s và biên độ 40 cm . Thời điểm lần thứ 2023 điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm trở
thành vân sáng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 551,75 s B. 551, 25 s C. 550, 25 s D. 550,75 s

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại Mapstudy
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m
Fkv (N)
= 100 g. Vị trí cân bằng O của con lắc cách mặt đất đoạn 5
h = 7 m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí
t1
cân bằng, chiều dương hướng xuống như H1. Kích O O
−2,5 t (s)
thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì
đồ thị lực kéo về theo thời gian như H2. Đến thời điểm x −5
t1 thì liên kết giữa vật và lò xo bị mất, vật chuyển động H1 H2
xuống dưới sau đó 1 s thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s . Giá
2

trị của t1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,166 s. B. 0,284 s. C. 0,482 s. D. 0,226 s.
Câu 39: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều R L, r
C
u = U 2cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB như (H1)
A M N B
hình H1. Biết điện trở thuần R = 40 Ω và cuộn dây
u (V)
không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω. Đồ thị biểu 200
diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch AN và đoạn mạch MB vào thời gian t như 40 3
hình H2. Điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị (H2)
O
nào sau đây? t
−40 3
A. 160 V . B. 130 V .
C. 150 V . D. 120 V .
−200
Câu 40: [VNA] Trên mặt thoáng chất lỏng, tại hai
điểm A và B cách nhau 35 cm có hai nguồn sóng dao động cùng pha, cùng tần số 8 Hz Trên đoạn
AB có 14 điểm cực tiểu giao thoa. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt nước, tại C là một điểm cực đại
giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng xấp xỉ bằng
A. 24,28 cm/s B. 28,64 cm/s C. 34,28 cm/s D. 38,66 cm/s

--- HẾT ---

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like