Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10 ĐỀ VỀ ĐÍCH – DỰ ĐOÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2024


ĐỀ SỐ 8

Câu 1: [VNA] Một dao động điều hòa có phương trình là x = Acosωt, vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω2 . B. vmax = Aω . C. vmax = A 2ω . D. vmax = 2Aω .
Câu 2: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng với n bụng sóng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Chiều dài sợi dây là
λ λ λ λ
A. n . B. (2n + 1) . C. (2n − 1) . D. (n + 1) .
2 4 4 2
Câu 3: [VNA] Hạt tải điện nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?
A. Ion âm. B. Lỗ trống. C. Êlectron. D. Ion dương.
Câu 4: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, kết luận nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ luôn là sóng ngang.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang năng lượng điện từ.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa.
Câu 5: [VNA] Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
A. Tia β+. B. Tia α. C. Tia γ. D. Tia β.–
Câu 6: [VNA] Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. bản chất là sóng điện từ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
Câu 7: [VNA] Một tụ điện có điện dung C, nối tụ điện này với hiệu điện thế U thì điện tích của tụ
điện là Q. Mối liên hệ nào sau đây đúng?
Q U
A. C = Q.U 2 B. C = Q.U C. C = D. C =
U Q
 π
Câu 8: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos  ωt −  (V ) vào hai đầu tụ C. Pha ban đầu của
 2
dòng điện xoay chiều qua tụ này bằng
π
A. π (rad). B. 0 (rad). C. −π (rad). D. − (rad).
2
Câu 9: [VNA] Xét cấu tạo của nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi bán kính Bo là r0. Quỹ
đạo chuyển động của electrôn có bán kính là 9r0 là quỹ đạo
A. M B. N C. L D. K
Câu 10: [VNA] Khi một sóng cơ hình sin lan truyền từ không khí vào nước thì nhận định nào sau
đây đúng?
A. Bước sóng giảm xuống. B. Tần số sóng tăng lên.
C. Chu kì sóng tăng lên. D. Tốc độ truyền sóng tăng lên.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Hạt nhân ZA X có khối lượng nghỉ là mX , các hạt proton và nơtron có khối lượng lần
lượt là mp ,mn . Công thức tính năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. Wlk = ( Amp − Zmn − mx ).c 2 . B. Wlk = (Zmp − Amn − mx ).c 2 .
C. Wlk = Zmn + ( A − Z)mp − mx  .c 2 . D. Wlk = Zmp + ( A − Z)mn − mx  .c 2 .
Câu 12: [VNA] Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 1
A. Fkv = − kx 2 . B. Fkv = kx 2 . C. Fkv = kx. D. Fkv = − kx.
2 2
Câu 14: [VNA] Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là:
nd ,nv ,nt . Sắp xếp đúng là
A. nt  nd  nv . B. nt  nv  nd . C. nd  nv  nt . D. nd  nt  nv .
Câu 15: [VNA] Khi nói về máy biến áp lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
D. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 16: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động
e = 60 2cos100πt ( V ) . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 60 2 V B. 100 V C. 60 V D. 100π V
Câu 17: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm
L đang dao động với chu kì 4 µs. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 250 kHz. B. 133 MHz. C. 133 kHz. D. 250 MHz.
 π
Câu 18: [VNA] Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos  8πt +  , với x tính bằng cm, t
 2
tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s.
Câu 19: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 20: [VNA] Ứng dụng quan trọng của thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y -âng là
A. đo được khối lượng phôtôn của ánh sáng. B. đo được chiết suất của một môi trường.
C. đo được bước sóng ánh sáng đơn sắc. D. đo được nhiệt độ của nguồn phát sáng.
Câu 21: [VNA] Trên vành kính lúp có ghi 5X. Tiêu cự của kính này bằng
A. 20 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 5 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
R R R2 + (Lω)2 R2 − (Lω)2
A. cos φ = B. cos φ = C. cos φ = D. cos φ =
R 2 − ( Lω)2 R 2 + ( Lω)2 R R
Câu 23: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). 2
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 24: [VNA] Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng
54 cm2 . Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua
khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,54 Wb. D. 0,81 Wb.
Câu 25: [VNA] Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
Câu 26: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu
đường đi của tia sáng từ hai khe tới vị trí vân tối thứ hai trên màn kể từ vân sáng trung tâm có độ
lớn bằng
A. 0,5λ . B. 2λ . C. λ . D. 1, 5λ .
Câu 27: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = A1cos ( ωt + φ1 ) và
x2 = A2cos ( ωt + φ2 ) với A1  0 và A2  0 . Khi φ2 - φ1 = 2nπ với ( n = 0, 1, 2,) , thì biên độ dao động
tổng hợp là
A. A = A1 − A2 . B. A = A1 + A2 . C. A = A12 + A22 . D. A = A1*A2 .
Câu 28: [VNA] Dòng điện có dạng i = 2 cos(100πt) (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R =
10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W.
Câu 29: [VNA] Năng lượng ion hoá nguyên tử là năng lượng cần thiết để đưa êletron từ quỹ đạo
dừng K lên quỹ đạo ngoài cùng của nguyên tử. Để ion hoá nguyên tử Hiđrô, người ta cần dùng một
năng lượng 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ của
nguyên tử hiđrô gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 88,7 nm B. 102,44 nm C. 91,34 nm D. 53,4 nm
210
Câu 30: [VNA] Một hạt nhân 84 Po đứng yên, phóng xạ anpha và tạo ra hạt nhân Pb bền. Lấy tỷ lệ
khối lượng các hạt nhân bằng tỷ lệ số khối của chúng. Tốc độ của hạt anpha phóng ra là v1 . Tốc độ
của hạt nhân Pb là
2.v 103.v1 105.v1 2.v1
A. v2 = 1 . B. v2 = . C. v2 = . D. v2 = .
105 2 2 103

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Vĩnh Phúc đến máy thu.
Biết cường độ điện trường cực đại là 20 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,6 T. Tại điểm M có sóng
truyền về hướng Nam, ở một thời điểm khi vectơ cảm ứng từ có độ lớn bằng 0,15 T và đang hướng
về phía Đông thì cường độ điện trường tại điểm M lúc đó có độ lớn và hướng như thế nào?
A. 5 V/m và hướng lên B. 5 V/m và hướng xuống
C. 5 V/m và có hướng Bắc D. 10 V/m và hướng lên
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ( 100πt ) ( V ) ( t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn
10 − 3
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 Ω tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch đạt
cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 160 V . B. 160 2 V. C. 120 2 V. D. 120 2 V.
Câu 33: [VNA] Dung dịch Fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,52 μm, Biết hiệu suất của sự phát quang (tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang
và năng lượng ánh sáng hấp thụ) của dung dịch Fluorexêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp
thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 66,8%. B. 82,7%. C. 79.6%. D. 75,0%.
Câu 34: [VNA] Người ta tạo sóng dọc trên một lò xo dài. Cho điểm u (cm)
M trên lò xo dao động có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. 5
Tốc độ truyền sóng 2,4 m/s. Điểm N trên lò xo có vị trí cân bằng 2,5
cách M một khoảng 28 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N 1/48 t (s)
0
trong quá trình truyền sóng gần bằng
A. 37 cm B. 29 cm
C. 28 cm D. 38 cm −5

Câu 35: [VNA] Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, một đầu được treo cố định, đầu còn lại gắn
với vật nhỏ khối lượng 200 g. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi
lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Lấy
g = 10 m / s2 . Động năng cực đại của con lắc là
A. 0,08 J. B. 0,06 J. C. 0,16 J. D. 0,04 J.
Câu 36: [VNA] Chất phóng xạ X có chu kì bán N
rã T, đồ thị thể hiện mối liên hệ giữa số hạt nhân
và thời gian được biểu diễn lần lượt trên đường
(1) và đường (2) như hình 2. Vào thời điểm t =
(1)
16 s thì tỉ số giữa số hạt nhân trên đường (2) và
số hạt nhân trên đường (1) là 50000
A. 15,0.
B. 8,0. (2)
C. 1,2. t (s)
D. 6,0. 5
Hình 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Hai nguồn kết hợp A, B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên
đường thẳng AC vuông góc với AB tại A, người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm
trên đường hypebol ứng với giá trị k (k  0) . Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối
hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k + 4. Độ dịch
chuyển nguồn B là
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 9 cm.
Câu 38: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều RLC có C biến P
thiên. Đặt điện áp u = 220 2cos ( 100πt )( V ) vào hai đầu Pm
đoạn mạch. Công suất tiêu thụ P của đoạn mạch phụ thuộc
vào dung kháng ZC như hình vẽ. Biết khi Zc = ZC1 = 150Ω

thì P = P1 =
968
3
( W ) . Công suất cực đại Pm gần nhất giá trị
P1
nào sau đây?
A. 600 W. B. 645 W.
C. 986 W. D. 968 W.
Câu 39: [VNA] Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều O Zcm Zc1 O Zc
dài = 1 m , khối lượng vật nặng m = 10 g, mang điện tích
q = 10 −5 C. Con lắc được treo tại điểm O nằm trong mặt phẳng phân cách giữa α0

không gian có điện trường thẳng đứng E (bên trái) và không gian không có
điện trường (bên phải). Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi vị trí cân bằng
E
về bên phải để dây treo lệch α0 = 0,1 rad như hình vẽ rồi thả nhẹ. Biết rằng
sau khi đi được quãng đường 15 cm thì vật dừng lại lần đầu tiên. Điện trường
E có cường độ bằng
A. 104 V/m B. 107 V/m C. 3.104 V/m D. 3.107 V/m
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, a = 0,6
mm. D = 1 m. Trên màn M và N là hai vị trí vân tối thứ n (tính từ vân trung tâm), cách nhau 7,2 mm.
Tăng khoảng cách giữa hai khe sáng đến giá trị 1 mm thì tại M và N vẫn là các vị trí vân tối. Lúc đó
giữa M và N có
A. 25 vân sáng B. 29 vân sáng C. 19 vân sáng D. 15 vân sáng

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like