Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Lớp học Vật lý Thầy Quang ThS Nguyễn Nhật Quang – Giảng viên ĐH môn Vật lý

Đ/c: K354/38 Trưng Nữ Vương – Đ/t 0989821618 Chuyên gia luyện thi THPTQG môn Vật lý 10 -11 -12
Bài 5: Chuyển động tròn đều
I. Lý thuyết cơ bản
Quỹ đạo trò n
▪ Chuyển động tròn đều | Độ lớ n vận tốc không đổi
Hướ ng vận tốc luôn đổi
▪ Chu kì T (đơn vị: s): Khoảng thời gian vật chuyển động được 1 vòng trên đường tròn.
▪ Tần số f (đơn vị Hz hoặc 1/s): số vòng chất điểm chuyển động trong 1 giây.
𝛥𝜑 𝛥𝜑: 𝑔𝑜́ 𝑐 𝑞𝑢𝑒́ 𝑡(𝑟𝑎𝑑)
▪ Tốc độ góc ω = |
𝛥𝑡 𝜔: 𝑘ℎô𝑛𝑔 đổ𝑖 (𝑟𝑎𝑑/𝑠)
▪ Tốc độ dài v = R.ω
2𝜋
▪ Công thức liên hệ: ω = 2πf = 𝑇
𝑣2
▪ Độ lớn của gia tốc hướng tâm a = = Rω2.
𝑅

▪ Quãng đường S > Độ dời Δx.


II. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm ?

𝜔2 𝑟
A. aht = B. aht = 𝜔2 C. aht = r𝜔2 D. aht = r𝜔
𝑟

Câu 2: Công thức nào biểu diễn không đúng mối quan hệ giữa các đại lựơng cuả một vật chuyển động
tròn đều: Chu kỳ T, vận tốc dài v, vận tốc góc ω, bán kính quỹ đạo r?

2𝜋 𝑣 2𝜋𝑟
A. ω = 𝑇 B. T = 2𝜋 C. T = D. v = ω.r
𝑣

Câu 3: Biểu nthức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay?

𝜔 2𝜋 2π 𝜔 2𝜋
A. v = ωR = 2πTR B. v = 𝑅 = 𝑅. C. v = ωR= T R. D. 𝑣 = = 𝑇𝑅.
𝑇 𝑅

Câu 4: Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?

A. v= R và aht= R2 B. v= R và aht= R2 C.  = Rv và aht=Rv2 D. = Rv và aht= R2.

Câu 5: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:

A. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi

B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn

C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi

D. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn

Câu 6: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:

Thầy Quang – Thầy Vũ – Thầy Thông Trang 1


A. luôn thay đổi theo thời gian B. bằng hằng số;

C. có đơn vị m/s D. là vectơ.

Câu 7: Trong các công thức sau đây, liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều, công
thức nào sai?

A. Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r: ∆s = r.∆φ

B. Tốc độ góc ω và tốc độ dài v: ω = r.v

2𝜋
C. Tốc độ góc ω và chu kì T: ω = 𝑇

𝜔
D. Tần số f và tốc độ góc ω: f = 2𝜋

Câu 8: Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và


v v
gia tốc được biểu diễn ở 3 hình bên. Chuyển động a v

nào là chuyển động tròn đều? a a


Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 B. Hình 2

C. Hình 3 D. Hình 1 và 2.

Câu 9: Khi vật chuyển động tròn đều thì:

A. vectơ gia tốc không đổi. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.

Câu 10: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là

A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây.

C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển.

Câu 11: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có

A. hướng không đổi B. chiều không đổi C. phương không đổi D. độ lớn không đổi

Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.

B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.

C. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe; xe chạy đều.

D. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường; xe chạy đều.

Trang 2
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuyển động tròn đều

A. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.

B. Vận tốc góc của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài.

C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính.

D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính.

Câu 14: Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây

A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi.

C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

Câu 15: Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì:

A. vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. gia tốc tăng lên 2 lần.

C. gia tốc tăng lên 4 lần. D. vận tốc dài tăng lên 4 lần.

Câu 16: Chọn câu sai khi nói về chu kì của chuyển động tròn đều

A. Là số vòng quay được trong 1 giây

B. Là thời gian 1 điểm chuyển động quay được 1 vòng.

2𝜋
C. Được tính bằng công thức T = 𝜔

1
D. Liên hệ với tần số bằng công thức T = 𝑓

Câu 17: Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục. Gọi v1, T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm
trên vành bánh xe cách trục quay R1. v2, T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách
trục quay R2 = R1/2..Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là:

A. v1 = v2, T1 = T2 B. v1 = 2v2, T1 = T2 C. v1 = 2v2, T1 = 2T2 D. v1 = v2, T1 = 2T2

Câu 18: Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là:

A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 giờ D. 24 giờ

Câu 19: Chọn đúng tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ

A. fg = 4,62.10-5 Hz B. fg = 2,31.10-5 Hz C. fg = 2,78.10-4 Hz D. fg = 1,16.10-5 Hz

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:

A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
Trang 3
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.

Câu 21: Một vệ tinh phải có chu kỳ quay là bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất ?

A. 1 năm B. 12 giờ C. 1 ngày D. 1 tháng

Câu 22: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc gốc của chất điểm là:

A. =2/3 rad/s B. =3/2 rad/s C. =3 rad/s D. =6 rad/s

Câu 23: Chọn phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì:

A. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn tốc độ dài nhỏ hơn

B. chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn

C. chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có độ lớn tốc độ dài lớn hơn

D. chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.

Câu 24: Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục Mặt Trời là?

A. 365 ngày B. 30 ngày C. 12 giờ D. 24 giờ

Câu 25: Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X nằm ở
vành bánh và Y ở trung điểm O và X. Phát biểu nào là đúng:

A. X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời B. Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y

C. X và Y chuyển động với cùng vận tốc góc D. Vận tốc góc của X gấp đôi của Y

Câu 26: Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X nằm ở
vành bánh và Y ở trung điểm OX. Phát biểu nào là đúng:

A. X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời B. Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y

C. X và Y chuyển động với cùng gia tốc D. Gia tốc của X gấp đôi của Y

Câu 27: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω= 0,1π rad/s thì có chu kỳ quay là ?

A. 5s B. 10s C. 20s D. 30s

Câu 28: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa có bán kính 100 m. Độ lớn gia
tốc hướng tâm của xe là:

A. 0,1 m/s2 B. 12,96 m/s2 C. 0,36 m/s2 D. 1 m/s2

Câu 29: Một vật quay với chu kì 3,14 s. Tính tốc độ góc của vật đó?

Trang 4
A. 7 rad/s. B. 5 rad/s. C. 3 rad/s. D. 2 rad/s.

Câu 30: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp
là:

A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s.

Câu 31: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.

A. 0,5s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 120 vòng/phút.

C. 1 phút và 2 vòng/phút. D. 0,5s và 120 vòng/phút.

Câu 32: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên
vành đĩa có giá trị:

A. v=314 m/s. B. v=31,4 m/s. C. v=0,314 m/s. D. v=3,14 m/s.

Câu 33: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24
giờ.

A. ≈ 7,27.10-4rad/s B. ≈ 7,27.10-5rad/s C. ≈ 6,20.10-6rad/s D. ≈ 5,42.10-5rad/s

Câu 34: Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc,
gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa

A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 B. v = 3,77 m/s; ω = 1,05 rad/s; a = 3948 m/s2

C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 39,48 m/s2

Câu 35: Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim phút dài 1,2m và
kim giờ dài 90cm. Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó

A. 1,57.10-3 m/s; 1,74.10-4 m/s B. 2,09.10-3 m/s; 1,31.10-4 m/s

C. 3,66.10-3 m/s; 1,31.10-4 m/s D. 2,09.10-3 m/s; 1,90.10-4 m/s

Câu 36: Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v1 = 3 m/s, một điểm
nằm gần trục quay cách vành đĩa một đoạn ℓ = 31.8cm có vận tốc v2 = 2 m/s. Tần số quay (số vòng quay
trong 1 phút) của đĩa là:

A. 40vòng/phút B. 35vòng/phút C. 30vòng/phút D. 25vòng/phút

Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R = 0,4 m. Trong 1s chất điểm này
thực hiện được 2 vòng lấy 2 = 10. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:

A. 16 m/s2 B. 64 m/s2 C. 24 m/s2 D. 36 m/s2

Trang 5
Câu 38: Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Vận tốc dài của một
điểm ở đầu cánh quạt là

𝜋
A. 3 m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. 2π rad/s

Câu 39: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ số giữa
tốc độ dài của đầu mút hai kim là:

𝜔𝑝ℎ 𝑣𝑝ℎ 𝜔𝑝ℎ 𝑣𝑝ℎ 𝜔𝑝ℎ 3 𝑣𝑝ℎ 4 𝜔𝑝ℎ 4 𝑣𝑝ℎ 3


A. = 12; = 16 B. = 16; = 12 C. = 4; =3 D. = 3; =4
𝜔𝑔 𝑣𝑔 𝜔𝑔 𝑣𝑔 𝜔𝑔 𝑣𝑔 𝜔𝑔 𝑣𝑔

Câu 40: Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất (vệ tinh vệ
tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cần thiết của vệ tinh so
với mặt đất phải là:

A. 32500km B. 34900km C. 35400km D. 36000km

III Hướng giải và đáp án


1.C 2.B 3.C 4.A 5.C 6.B 7.B 8.C 9.B 10.C

11.D 12.C 13.A 14.C 15.C 16.A 17.B 18.D 19.C 20.D

21.C 22.D 23.D 24.A 25.C 26.D 27.C 28.D 29.D 30.B

31.A 32.D 33.B 34.D 35.B 36.C 37.B 38.C 39.A 40.B

Câu 17:

▪ Các điểm trên bánh xe có cùng chu kì T  T1 = T2

2𝜋 𝑣 𝑅
▪ v = R.ω = R. 𝑇  𝑣1 = 𝑅1 =2 ► B
2 2

Câu 19:

1 1
▪ fg = 𝑇 = 1.60.60 ≈ 2,78.10-4 Hz
𝑔

Câu 22:

▪ Tần số f = 3 Hz

▪ Tần số góc ω = 2πf = 6π rad/s ► D

Câu 25:

Mọi điểm trên vật chuyển động tròn có cùng vận tốc góc

Câu 26:

Trang 6
𝑎 𝑅
Từ aht = r.ω 𝑎𝑥 = 𝑅𝑥 = 2 ► D
𝑦 𝑦

Câu 27:

2𝜋 2𝜋
▪T= = 0,1𝜋 = 20 s ► C
𝜔

Câu 28:

𝑣2 102
▪ aht = = 100 = 1 m/s2 ► D
𝑅

Câu 29:

2𝜋 2𝜋
ω= = = 2 rad/s
𝑇 𝜋

Câu 30:

1 1
T = 𝑓 = 2 =0,5 s

Câu 31:

120
▪ Tần số f = = 2 Hz = 2 vòng/s
60

1
▪ Chu kì T = 𝑓= 0,5 s ► A

Câu 32:

▪ T = 0,2 s

2𝜋 2𝜋
▪ v = r. 𝑇 = 0,1.0,2 = π = 3,14 m/s ► D

Câu 33:

▪ T = 24h = 24.60.60 = 86400 s

2𝜋 2𝜋
▪ω= = 86400 ≈ 7,27.10-5rad/s ► B
𝑇

Câu 34:

2𝜋 2𝜋
▪ v = r. 𝑇 = 0,36.0,6 = 3,77 m/s.

2𝜋
▪ω= 𝑇
≈ 10,5 rad/s

▪ a = rω2 = 39,48 m/s2 ► D

Câu 35:
Trang 7
2𝜋 2𝜋
▪ vg = r. 𝑇 = 0,9.12.60.60 = 1,31.10-4 m/s
𝑔

2𝜋 2𝜋
▪ vp = r. = 1,2. =2,09.10-3 m/s ► B
𝑇𝑝 1.60.60

Câu 36:

▪ v1 = R

▪ v2=(R- ℓ)

 v1-v2 = ℓ =2nℓ

𝑣1 −𝑣2
n= = 0,5 vòng/s = 30vòng/phút ► C
2𝜋ℓ

Câu 37:

▪ f = 2 Hz

▪ aht = rω2 = r(2πf)2= 0,4.(2π.2)2 = 64 m/s2 ► B

Câu 38:

180
▪f= = 6 Hz.
30

▪ v = r.ω = r.2πf = 0,4.2π.0,6 = 4,8π rad/s ► C

Câu 39:

2𝜋 𝜔𝑝 𝑇𝑔 12ℎ
▪ Từ ω = 𝜔 =𝑇 = = 12 ► A
𝑇 𝑔 𝑝 1ℎ

Câu 40:

▪ Chu kỳ quay của vệ tinh cũng là chu kỳ tự quay của Trái đất T =24h

𝑅+ℎ
▪ Vận tốc dài của vệ tinh: v = (R+h)=2
𝑇

𝑣𝑇 3.24.3600
h = 2 – R = - 6374=34900km ► B.
2.3.14

Trang 8

You might also like