Professional Documents
Culture Documents
Bài 5. Khoảng Cách p3-Đáp Án
Bài 5. Khoảng Cách p3-Đáp Án
A D
B' C'
A' D'
Câu 68. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
a 2 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn B
A
B D
Gọi E , F lần luợt là trung điểm của AB và CD . Do tứ diện ABCD đều cạnh a nên
a 3 3a 2 a 2 a 2
DE CE .Xét trong tam giác cân ECD tại E có EF 2 ED 2 FD 2 .
2 4 4 2
Do tam giác ABC , ABD đều nên ED AB , EC AB suy ra EF AB mà tam giác ECD cân
a 2
tại E nên EF CD . Vậy khoảng cách giữa AB và CD bằng độ dài đoạn EF . Tức bằng .
2
Câu 69. Cho hình chóp S .MNPQ có đáy là hình vuông, MN 3a , với 0 a , biết SM vuông góc với
đáy, SM 6a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng NP và SQ bằng
A. 6a . B. 3a . C. 2a 3 . D. 3a 2 .
Lời giải
Chọn B
M N
Q P
Do MN SM ( giả thiết SM vuông góc với đáy) và MN MQ (do MNPQ là hình vuông) vậy
MN SMQ suy ra d NP,SQ d NP, SMQ d N , SMQ NM 3a .
Câu 70. Cho hình hộp chữ nhật EFGH .E F G H có EF 3a, EH 4a, EE 12a, với 0 a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng EF và GH bằng
A. 12a . B. 3a . C. 2a . D. 4a .
Lời giải
Chọn D
E' H'
F' G'
12a
E 4a
H
3a
F G
EF EFF E
Ta có: GH GHH G d EF , GH d EFF E , GHH G d E , GHH G .
EFF E GHH G
Vì EH GHH G d E , GHH G EH 4a.
Câu 71. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SA a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CD .
A. d 2a . B. d a 3 . C. d a 2 . D. d a .
Lời giải
Chọn D
Câu 72. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
và AC bằng
Gọi O AC B D .
Ta có BB BO, AC B O BO d BB, A C .
1 1 a 2
B O B D B C 2 C D 2 .
2 2 2
Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD , SA a 3 .
Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải
Chọn B
Câu 74. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, các mặt SAB , SAD vuông góc với đáy. Góc
giữa SCD và đáy bằng 60 , BC a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
3a 3 a 3
A. . B. 2 a. C. . D. 2 a.
2 13 2 5
Lời giải
Chọn A
S
A D
B C
Theo giả thiết các mặt SAB , SAD vuông góc với đáy nên suy ra SA ABCD .
SCD ABCD CD
Xét 2 mặt phẳng SCD và ABCD có: AD CD ( gt )
SD CD (vì CD SAD
60 .
Suy ra SCD , ABCD AD, SD SDA
Mặt khác, AB / / CD SCD AB / / SCD d AB, SC d AB, SCD d A, SCD .
Trong SAD , từ A dựng AH SD tại H thì AH SCD nên d A, SCD AH .
Xét tam giác SAD vuông tại A có:
1 1 1 a 3
AD a, SA AD. tan 60 a 3 2
2
2
AH .
AH AS AD 2
Câu 75. Cho lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng BD và AC bằng
Lời giải
Chọn C
S
B
C
Câu 79. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A có AB AC 2a ; BC 2a 3 .
Tam giác ABC vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABC . Khoảng
cách giữa hai AA và BC bằng
a 2 a 5 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
A'
K
H
B C
Chọn D
Theo giả thiết ta có tam giác ABC cân tại A nên BC AH 1 và
AH . AH a2 3 a 3
Vậy d AA, BC HK .
2
AH AH 2 2
a 3a 2 2
Câu 80. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AD 2a , SA ABCD và
SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
a 3 a 6 2a 5
A. . B. . C. . D. a 6 .
3 4 5
Lời giải
Chọn C
A D
B C
Câu 81. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a , OB OC 2a. Gọi
M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng:
a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. a . D. .
2 5 3
Lời giải
Chọn D
A
H
E
C
O
M
B
Ta có được OA OBC .
Trong mặt phẳng (OBC), dựng điểm E sao cho OMCE là hình bình hành thì OMCE cũng là hình
vuông (do OBC là tam giác vuông cân tại O).
CE OE
Lại có: CE AOE .
CE OA
Kẻ OH AE tại H thì OH AEC .
OA.OE a.a 2 a 6
Vì OM // AEC nên d AC ; OM d O ; ACE OH .
OA OE 2 2 2
a 2a 2 3
Câu 82. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
a a
A. . B. . C. a 2 . D. a 3 .
3 2
Lời giải
Chọn C
S
A D
B C
DA SA
Ta có DA SAB .
DA AB
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
CD SAB
Mặt khác CD // SAB .
CD // AB
Từ đó suy ra khoảng cách giữa SB và CD bằng khoảng cách giữa SAB và CD và bằng DA .
Từ giác ABCD là hình vuông với đường chéo AC 2a suy ra DA 2a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là a 2 .
A H B
A' B'
C'
Có ABC . ABC là hình lăng trụ đứng nên CH ABB A d C , ABBA CH
1 1 3 3
SABC CA.CB.sin C AB.CH a.2a. a 7.CH CH a .
2 2 2 7
3
Vậy d AM , CC a
7
Câu 84. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA a , SB 2a ,
SC 3a . Gọi I là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AI theo
a.
3a 2 a 2
A. a . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
3a
S C
2a
K
I
Lời giải
Chọn D
S
A E B
A D
B C
Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SD . Ta có
AB AD
AB SAD AB AH .
AB SD
Suy ra AH là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AB và SD . Do đó
d AB, SD AH .
SAD vuông cân tại A có AH là đường cao nên H là trung điểm của SD , suy ra
1 2a 2
AH SD a 2.
2 2
Vậy d AB, SD a 2 .
Câu 87. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB a , AD 2a . Mặt phẳng
SAB và SAC cùng vuông góc với ABCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD .
Tính khoảng cách giữa AH và SC biết AH a .
19 2 19a 73 2 73
A. a. B. . C. a. D. a.
19 19 73 73
Lời giải
Chọn A
K H
D
A
B C
SAB ABCD
Ta có: SAC ABCD SA ABCD .
SAB SAC SA
CD AD
* CD SAD CD AH , mà AH SD AH SCD .
CD SA
Trong SCD kẻ HK SC tại K AH HK .
HK là đoạn vuông góc chung của AH và SC .
1 1 1 1 1 1 3 2 4a 2
* Ta có: SA .
AH 2 SA2 AD 2 SA2 AH 2 AD 2 4a 2 3
a 3 57 a
SH SA2 AH 2 ; AC AB 2 AD 2 a 5 ; SC SA2 AC 2 .
3 3
HK CD SH . CD a 3 3 19
SHK SCD g g HK . a. a
SH SC SC 3 57a 19
300 , SBC
Câu 88. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA SB SC 11, SAB 600
450. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD .
và SCA
22
A. d 4 11. B. d 2 22. C. d . D. d 22.
2
Lời giải
Chọn D
600 nên SBC đều, do đó BC 11.
Do SB SC 11 và SBC
450 nên SAC vuông cân tại S , hay AC 11 2.
Ta lại có, SA SC 11 và SCA
300 nên AB 11 3.
Mặt khác, SA SB 11 và SAB
Từ đó, ta có AB 2 BC 2 AC 2 suy ra ABC vuông tại C.
300 , SBC
Câu 89. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và SA SB SC 11 , SAB 600
450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD ?
và SCA
22
A. d 4 11 . B. d 2 22 . C. d . D. d 22 .
2
Lời giải
Chọn D
300 , SBC
Theo giả thiết: SA SB SC 11 , SAB 600 và SCA
450 nên ta được các góc có
số đo như hình vẽ.
Trong tam giác SAB : AB SA2 SB 2 2SA.SB.cos1200 11 3 .
Tam giác SBC đều nên BC 11 .
Tam giác SAC vuông tại C : AC SA2 SC 2 11 2 .
Từ đó ABC vuông tại C . Gọi H là trung điểm của AB .
Do SA SB SC nên hình chiếu của S xuống đáy trùng với tâm H của đáy.
Do AB / /CD nên d AB, SD d AB, SDC d H , SDC .
Từ H kẻ HK DC , mà DC SH nên DC SHK .
Từ H kẻ HI SK , HI DC (vì DC SHK ) HI SDC .
HI d H , SDC .
AC.BC 11 2.11 11 6
HK d C , AB .
AB 11 3 3
300 SH 1 SA 11 .
Trong tam giác vuông SAH , SAH
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
HK .HS
Ta có: HI 22 .
HK 2 HS 2
a 17
Câu 90. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a, SD , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
2
ABCD là điểm H trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. . D. .
5 45 15 25
Lời giải
Chọn A
17a 2 a 2
Ta có SH 2 SD 2 HD 2 SD 2 AH 2 AD 2 a 2 3a 2
4 4
Do HK / / SBD d HK ;( SBD) d H ;( SBO) h , với O là giao điểm hai đường chéo
1 1 1 1 1 4 4 25
Do tứ diện HSBO vuông tại O nên 2
2
2
2
2 2 2 2
h SH HB HO 3a a a 3a
a 3
Vậy h
5
Câu 91. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu S
lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45 . Khoảng cách giữa SA và CI
bằng:
a a 3 a 77 a 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 22 4
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
S
a
K
M
B C
d
a
H
N
Ta có AB SA SB a; BC a 2 a 2 a 2; AC a 2 a 2 2a.a .cos1200 a 3
Suy ra AC 2 AB 2 BC 2 , hay ABC vuông tại B .
Gọi H là trung điểm của AC thì HA HB HC , mặt khác SA SB SC nên SH là trục
đường tròn ngoại tiếp ABC , do đó SH ( ABC ) .
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC , là mặt phẳng xác định bởi SB và .
Khi đó AC / / d AC ; SB d SC; d H ; .
Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên d và K là hình chiếu vuông góc của H lên SM , dễ
thấy d H ; HK .
Gọi N là chân đường cao hạ từ B xuống AC thì
1 1 1 1 1 3 a 6
2
2
2
2 2 2 BN
BN AB BC a 2a 2a 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a 6 a
Ta có HM BN , SH a.cos 600
3 2
1 1 1 4 3 11 a 22
Trong tam giác vuông SHM ta có: 2
2
2
2 2 2 HK .
HK SH HM a 2a 2a 11
Câu 93. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
h giữa hai đường thẳng SB và AC .
a 7 a 21 a 7
A. h . B. h . C. h a 3 . D. h .
3 7 21
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm cạnh AB SH AB . Kết hợp giả thiết SAB ABC suy ra
SH ABC .
BD HK
Ta có BD SHK BD HI mà HI SK HI SBD
BD SH
d H , SBD HI 2
a a 3
Tính HI dựa vào tam giác vuông SHK có đường cao HI , với SH ; HK .
2 4
1 1 1 16 4 28 21
Theo công thức 2
2
2
2 2 2 HI a 3
HI HK HS 3a a 3a 14
21
Từ 1 , 2 , 3 suy ra d SB , AC a.
7
Câu 94. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh đều bằng a . M là trung điểm của
AA . Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng MB và BC .
a a 3
. a 3
a 3 a
d A; MB C A H , ta có A I , A M suy ra AH 2 2
2 2 a 2 3a 2 4
4 4
a 3
Vậy d BM ; BC 2 A H .
2
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB , hình
chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng 45o .
Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng
a 21 a 14 a 77 a 21
A. . B. . C. . D. .
14 8 22 7
M G
A
C
H
I E
a
B
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn C
Gọi giao điểm của CG với SB là M . Suy ra M là trung điểm của SB .
Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ M xuống mặt phẳng ABC .
Ta có AS / / IM AS / / IMC .
Suy ra d SA, CG d SA, IMC d S , IMC d B, IMC .
a 3 a 3
Theo bài ra ta có CI suy ra IH .
2 4
a 2 3a 2 a 7
Suy ra AH AI 2 IH 2 .
4 16 4
Do góc SA
, ABC 45o suy ra tam giác SHA vuông cân tại H .
a 7
Suy ra SH AH .
4
a 14
Suy ra SA AH 2 .
4
Xét tam giác SBC có:
a 14
Dễ thấy SB SA .
4
a 10
SC SI SH 2 IH 2 .
4
2 SC 2 2 BC 2 SB 2 a 38
Suy ra CM .
4 8
Xét tam giác IMC có:
SA a 14 a 38 a 3
IM , CM , CI
2 8 8 2
33 2
Suy ra SIMC a .
32
Thể tích khối chóp MIBC là:
1 1 SH 1 1 a 7 1 a a 3 21 3
VMIBC ME.SIBC . . IC .IB . . . . a .
3 3 2 2 3 8 2 2 2 192
21 3
3. a
3V 77
Suy ra d S , MIC d B, MIC MIBC 192 a.
SIMC 33 2 22
a
32
Câu 96. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .
a 2 a 3
A. . B. . C. a 2. D. a 3.
2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 97. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 2 a 7 a 15
A. . B. 2a . C. . D. .
2 7 5
Lời giải
Chọn D
A
C
D I B
F B'
A C
I
E
B
Gọi F là trung điểm AA .
Ta có CEF //AB nên d CE , AB d AB, CEF d A, CEF d A, CEF .
Kẻ AI CE ; AH FI thì AH CEF hay d A, CEF AH .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49
2
2
2 2
2
2
2
2 2 2 .
AH AF AI AF AE AF AC a 9a 4a 36a 2
Suy ra
6a
d CE , AB d A, CEF AH .
7
6a
Vậy khoảng cách giữa AB và CE là .
7
Câu 99. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và
CD '.
a 3 a 2
A. a 2. B. 2a. C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có BC '/ / AD ' BC '/ / ACD ' .
Do đó
d BC ', CD ' d BC ', ACD '
d B, ACD ' d D, ACD ' h
Vì DA, DC , DD ' đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 3 a 3
2
2
2
2
2 2 h .
h DA DC DD ' h a 3
a 3
Vậy d BC ', CD ' .
3
GHI CHÚ : Ta chứng minh bài toán sau
Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O
1 1 1 1
trên mặt phẳng ABC , ta có H là trực tâm tam giác ABC và 2
.
OH OA OB OC 2
2 2
1 1 1
Xét trong tam giác vuông OAK ta lại có: 2
OH OA OK 2
2
1 1 1 1
Từ đó suy ra 2
(Đpcm).
OH OA OB OC 2
2 2
Lời giải
Chọn D
Câu 101. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB a, BC 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
S
Chọn B
Từ B kẻ
H Bx //AC AC // SB, Bx
K
Suy ra
d AC , SB d AC, SB, Bx d A,
A B
O
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
x
D C
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Từ A kẻ AK Bx K Bx và AH SK
AK Bx
Do Bx SAK Bx AH
SA Bx
Nên AH SB, Bx d A, SB, Bx AH
BAC
Ta có BKA đồng dạng với ABC vì hai tam giác vuông có KBA (so le trong
AK AB AB.CB a.2a 2 5a
Suy ra AK .
CB CA CA a 5 5
1 1 1 1 5 9 2a
Trong tam giác SAK có 2
2
2
2 2 2 AH .
AH AS AK a 4a 4a 3
2a
Vậy d AC, SB . .
3
120 và cạnh
Câu 102. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 , BAD
bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa SBC và ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và SC .
3a 39 a 14 a 39 3a 39
A. . B. . C. . D. .
26 6 26 13
Lời giải
Chọn A
* Gọi I là trung điểm của BC , do ABC là tam giác đều nên
AI BC 60
SBC ; ABCD AI ; SI SIA
SI BC
S
A D
60
O
B I C
1
d BD, MN d BD, MNP d D, MNP d C, MNP d A, MNP .
3
Gọi I AC NP . Kẻ AH MI tại H .
NP SA
Ta có NP SAC NP AH .
NP AC
AH MI
AH MNP d A, MNP AH .
AH NP
2 2
Ta có SA2 SC 2 AC 2 10 5 10 2 300 .
1 1 1 1 1 4 16 20 30
Suy ra 2
2
2 2
2
AH .
AH AM AI SC 3 AC 300 1800 900 2 5
2 4
1
Vậy d BD, MN AH 5 .
3
Câu 104. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S xuống
( ABC ) trùng với trung điểm H của AB . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC ) và ( SBC ) bằng
600 . Khoảng cách giữa AB và SC
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 2
Lời giải
Chọn A
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
E M
I
C
J D
K
N H
1 1 3 1 1 1 3 1 6
Ta có KH HI BI ; EK AH AI 2 IH 2
2 6 12 2 2 2 4 12 6
1 1 1 144 1 6 6
2
2
2
6 54 KJ d MN , CD .
KJ KH KE 3 54 18 9
60 . Tam giác SA D là tam giác
Câu 106. Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình thoi cạnh là 2a , ABC
AM 1
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho .
AB 3
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
30 30 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
10 5 2 4
Lời giải
Chọn B
E
A M
B
60o
H
F
D N C
1 1 1 3 1 10 30 30
2
2
2
2 2 2 HE a d SM , BC a.
HE HF HS a 3a 3a 10 5
Câu 107. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD có diện tích 84 cm 2 . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và BD là
3 21 2 21 21 6 21
A. cm . B. cm . C. cm D. cm .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB thì SH ABCD , Gọi F là trọng tâm tam giác (SAB), O là trung
điểm AC và I là đỉnh của hình chữ nhật OHFI thì OI là trục của đường tròn ABCD và FI là trục
của đường tròn (SAB) nên tâm của mặt cầu là I và bán kính của mặt cầu là IA.
Diện tích của mặt cầu là 4 R 2 84 nên R 2 21 .
2 2
2 2 2 2
x 3 x 2
2 2
Đặt AB x 0 thì R IA IO OA HF OA 21 x 6
6 2
Kẻ hình bình hành BDAJ thì khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng (JAS) và gấp hai lần khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (JAS).
Kẻ HK JA ở K, kẻ HG vuông góc với SK ở G thì HG là khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng
3
(JAS). Tam giác AHK vuông cân ở H, AH=3 nên HK . Có
2
1 1 1 2 1 7 3 21
2
2
2
2
HG .
HG HK HS 9 6. 3 27 7
2
6 21
Vậy khoảng cách cần tính là .
7
Câu 108. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. M , N , P lần lượt là trung điểm SB , BC , SD . Tính khoảng
cách giữa AP và MN
3a 3a 5 a 5
A. . B. . C. 4 a 15 . D. .
15 10 5
Lời giải
Dựa vào định lý cosin ta dễ dàng tính được AB 11 3, BC 11, AC 11 2 . Khi đó ABC
vuông tại C. Do SA SB SC , nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng ABC trùng với trung
11
điểm H của AB . Nên SH ABCD . SH SA.s inSAB .
2
Kẻ HK CD, AP CD , tứ giác APKH là hình chữ nhật,
11 6 1 1 1
HK AP 2
2
.
3 AP AD AC 2
Trong tam giác vuông SHK , kẻ HI SK .
Do AB CD nên d AB, SD d AB, SCD d H , SCD HI .
1 1 1
Ta có, 2
2
HI 22 .
HI SH HK 2
Vậy d AB, SD 22 .
Câu 110. Cho hình chóp S . ABCD có các mặt phẳng SAB , SAD cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có AD 2 AB 2 BC 2a , SA AC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:
a 3 a 15 a 3 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 5 4 5
Lời giải
Chọn D
M
O
B
N
1 4 3 2a 2 a 6 a 6
2
2 2
2
OH 2
OH d AB, OM OH
a 4a 4a 2a 3 3 3
Câu 112. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a ( tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng
B C
A D
B'
C'
A' D'
a 3 a 2
A. . B. . C. a 3 . D. a 2 .
3 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
K
B'
O' C'
A' D'
Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và ABC D của hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a .
BD AC
Ta có: BD AAC C
BD AA
ABD // BDC
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC bằng khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song ABD và BDC
B C
A D
B' H
C'
O
A' D'
Ta có AD // BC
BC // ABD d BC, AB d BC, ABD d C , ABD d A, ABD
AAO vuông tại A có AH là đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông nên ta có:
1 1 1 1 1 1 3 2 a2 a 3
2
2
2
2
2
2
2
A H AH
AH AA AO AH a a 2 a 3 3
2
Câu 113. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác
ASO cân tại S , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SD và
ABCD bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
3a 3a 6a a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 7 2
Lời giải
Chọn A
S
D
C
I K
H O
E
F
A B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Kẻ SH AD tại H , suy ra SH ABCD , do SA SO HA HO nên H thuộc trung trực
600 .
AO . Góc giữa SD và ABCD là góc SDH
2 AH .cos 300 AH 3
Ta có AO 2 AH .cos HAO
AO a 2a 3
AH HD SH 2a .
3 3 3
Lây M là trung điểm SD , kẻ MI / / SH I AD , kẻ IE AC , IK ME
3 3
Khi đó d AC , SB d B, MAC d D, MAC d I , MAC IK .
2 2
1
Ta có: MI SH a
2
a
IE 2 HF 2. AF .tan 300
3
1 1 1 a 3 a 3a
2
2
2 IK d SB, AC . .
IK IM IE 2 2 2 4
Câu 114. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên
mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
3a 2 3a 2
A. a 6 . B. a 2 . C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn B
S
A D
H N
O M
B C
SCD ABCD CD
450 .
Ta có HN CD , suy ra góc giữa SCD và ABCD là SNH
SN CD
Ta có AB / / CD AB / / SCD nên d AB, SC d AB, SCD d A, SCD .
d H , SCD CH 3 4
Mà d A, SCD d H , SCD .
d A, SCD CA 4 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/