Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

6/16/2024

CHƯƠNG 2
ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN

ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN

Nguồn Tài sản của Hoạt động


hình thành doanh sản xuất
tài sản nghiệp kinh doanh

2.1. TÀI SẢN (ASSET)


• là một nguồn lực thuộc quyền
kiểm soát của doanh nghiệp và
dự tính đem lại lợi ích kinh tế
trong tương lai cho doanh nghiệp.

1
6/16/2024

2.1. Phân loại


• Tài sản ngắn hạn: là những tài sản thuộc
quyền sở hữu của doanh nghiệp mà thời gian
sử dụng luân chuyển thu hồi thường trong
một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp
hoặc trong một năm.

• Tài sản dài hạn: là những tài sản có giá trị


lớn, thường sử dụng lâu dài, tham gia vào
nhiều chu kỳ kinh doanh của doanh
nghiệp. Thời gian sử dụng luân chuyển thu
hồi thường lớn hơn hoặc bằng một năm.

2.1.1. TÀI SẢN NGẮN HẠN

Tiền và các Đầu tư tài Các khoản


Hàng tồn Tài sản ngắn
khoản tương chính ngắn phải thu
kho hạn khác
đương tiền hạn ngắn hạn
• Tiền mặt • Chứng • Phải thu • Hàng mua • Tạm ứng
tồn quỹ khoán kinh của khách đang đi • Chi phí trả
• Tiền gửi doanh hàng đường trước ngắn
ngân hàng • Đầu tư nắm • Phải thu về • Nguyên vật hạn
• Tiền đang giữ đến cho vay liệu • Thuế giá trị
chuyển ngày đáo • Phải thu nội • Công cụ và gia tăng
• Các khoản hạn bộ dụng cụ (GTGT)
tương • Phải thu • Chi phí sản được khấu
đương tiền khác xuất kinh trừ
(tiền gửi có • Trả trước doanh dở
kỳ hạn, kỳ cho người dang
phiếu, tín bán • Thành
phiếu) phẩm
• Hàng hoá
• Hàng gửi đi
bán

2.1.2. TÀI SẢN DÀI HẠN

Các khoản phải thu dài hạn

Tài sản cố định

Bất động sản đầu tư

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Tài sản dở dang dài hạn

Tài sản dài hạn khác

2
6/16/2024

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

• Tài sản cố định hữu hình: là những tài sản có


hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để
sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh
phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình

• Tài sản cố định vô hình: là tài sản không có


hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và
do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản
xuất, kinh doanh, phù hợp với tiêu chuẩn ghi
nhận TSCĐ vô hình

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

• Tài sản cố định hữu hình


• Tài sản cố định vô hình
• Tài sản cố định thuê tài chính

Tiêu chuẩn củaTSCĐHH và TSCĐVH


• Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương
lai từ việc sử dụng tài sản đó
• Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách
đáng tin cậy:

• Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm


• Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành

3
6/16/2024

Tài sản cố định thuê tài chính

Tài sản cố định thuê tài chính là tài sản mà


bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản
có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.

Ví dụ

Xét 2 trường hợp sau:


• Trường hợp 1: Doanh nghiệp A thuê của doanh
nghiệp vận tải B một chiếc ô tô trong thời gian là
10 năm (thời gian sử dụng hữu ích của chiếc ô
tô này dự tính là được 13 năm) với giá tiền là
500 triệu đồng.
• Trường hợp 2: Vẫn doanh nghiệp A đó thuê
của doanh nghiệp vận tải B đó một chiếc ô tô
trong thời gian là 3 ngày để đưa cán bộ, công
nhân viên đi tham quan.
Trong 2 trường hợp trên, theo bạn trường hợp
nào là thuê tài chính?

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Là giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn với
mục đích kiếm lời như:
• Đầu tư vào công ty con: góp vốn, mua cổ phiếu của
công ty con

• Góp vốn liên Doanh

• Đầu tư vào công ty liên kết: hình thức đầu tư bằng


cổ phiếu hoặc vốn góp mà số vốn từ 20 – 50%

• Đầu tư dài hạn khác: đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu,


đầu tư dài hạn khác…

4
6/16/2024

Tài sản dài hạn khác


Doanh nghiệp còn có thể có một số loại
tài sản dài hạn như:
• Chi phí trả trước dài hạn
• Ký cược, ký quỹ dài hạn

2.2. NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN (NGUỒN VỐN)

Nợ
phải
trả

Nguồn
vốn
Vốn
chủ sở
hữu

2.2.1. Nợ phải trả

Nợ phải trả (Liability) là nguồn vốn


mà doanh nghiệp chiếm dụng tạm
thời của các đơn vị, cá nhân khác và
có trách nhiệm phải hoàn trả sau một
thời gian nhất định.

5
6/16/2024

2.2.1. Nợ phải trả

Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn

• Doanh thu chưa thực hiện • Phải trả người bán dài
ngắn hạn hạn)
• Phải trả người bán NH • Trái phiếu phát hành
• Thuế và các khoản phải • Nhận ký quỹ, ký cược dài
nộp nhà nước hạn
• Phải trả người lao động • Người mua trả tiền trước
• Người mua trả tiền trước dài hạn
• Phải trả nội bộ • Quỹ phát triển khoa học
• Vay và nợ thuê tài chính công nghệ
ngắn hạn
• Chi phí phải trả ngắn hạn
• Quỹ khen thưởng phúc lợi
• Phải trả, phải nộp khác

2.2.2.Nguồn vốn chủ sở hữu

• Nguồn vốn chủ sở hữu (Equity) Là nguồn


vốn quan trọng do chủ sở hữu doanh nghiệp
bỏ ra để tạo nên các loại tài sản trong doanh
nghiệp nhằm thực hiện các hoạt động sản
xuất kinh doanh.
• Nguồn vốn chủ sở hữu là nguồn vốn dài
hạn, ổn định và không có thời hạn thanh
toán xác định, sẽ được sử dụng trong suốt
quá trình hoạt động, tồn tại của doanh
nghiệp.

2.2.2.Nguồn vốn chủ sở hữu

• Vốn góp của chủ sở hữu


• Thặng dư vốn cổ phần
• Chênh lệch đánh giá lại tài sản
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái
• Lợi nhuận chưa phân phối
• Các quỹ của doanh nghiệp: Quỹ đầu tư phát
triển, Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

6
6/16/2024

QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

TỔNG
TỔNG
NGUỒN
TÀI SẢN
VỐN

• Phân loại các khoản mục sau theo các đối tượng của kế
TS NGẮN HẠN, DÀI HẠN, VỐN CHỦ SỞ HỮU, nợ phải trả
toán:

- Tiền mặt - Ứng trước cho người bán TS NGẮN HẠN


Tiền mặt, Đầu tư vào cty con, cp sx dở dang, hàng tồn kho,
- Chi phí sản xuất dở dang - Phải trả người bán
thế, tài sản ngân hàng, ứng trước
- Đầu tư vào công ty con - Thuế phải nộp Nhà nước
- Hàng hoá tồn kho - Khoản tạm ứng
- Thặng dư vốn cổ phần - Vốn góp của chủ sở hữu
TS DÀI HẠN: ĐẦU TƯ CTY CON
- Quỹ khen thưởng phúc lợi - Chi phí trả trước
- Thuế GTGT được khấu trừ - Lợi nhuận chưa phân phối
- Tiền gửi ngân hàng - Trái phiếu phát hành
VỐN CHỦ SỞ HỮU CP sx dở dang
- Hàng mua đang đi đường - Công cụ, dụng cụ

NỢ PHẢI TRẢ: quỹ khen thưởng phúc lợi, phải trả, thuế

• Ví dụ

Tiền mặt 25 Hàng hóa tồn kho 150


Tiền gửi ngân hàng 70 Hàng gửi bán 60
Phải trả người bán 120 Vốn góp chủ sở hữu 600
Thuế phải nộp NN 10 Lợi nhuận chưa phân phối x
Phải thu của khách 330 Phải trả công nhân viên 15
hàng TSCĐ hữu hình 650
Quỹ khen thưởng PL 85 Công cụ, dụng cụ 15
Vay 400

7
6/16/2024

2.3. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN

Doanh thu (Revenue): là tổng giá trị các lợi


ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh thông thường và các hoạt động
khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp
vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu, gồm:
• Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Doanh thu hoạt động tài chính
• Thu nhập khác

2.3. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN

Chi phí (Expense): là tổng giá trị các khoản


làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các
khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các
khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở
hữu

2.3. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN

Phân loại theo nội dung kinh tế:


• Chi phí nhân công
• Chi phí nguyên vật liệu
• Chi phí công cụ, dụng cụ
• Chi phí khấu hao tài sản cố định
• Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí khác bằng tiền
• Chi phí tài chính

8
6/16/2024

2.3. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN

Phân loại theo chức năng của chi phí


• Chi phí sản xuất: chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi
phí sản xuất chung
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Giá vốn hàng bán
• Chi phí tài chính
• Chi phí khác

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Doanh
Kết quả
thu, thu Chi phí kinh
nhập
doanh
khác

Tiền gửi ngân hàng 100 Vay ngắn hạn 40


Phải trả công nhân viên 70 Trái phiếu phát hành 100
Tiền mặt 115 Hàng hóa 220
Vốn góp CSH 800 Tài sản cố định hữu hình 600
Quỹ khen thưởng phúc lợi 20 Phải trả người bán 230
Đầu tư vào công ty con 75 Lợi nhuận chưa phân phối X
Doanh thu bán hàng 450 Chi phí bán hàng 24
Giá vốn hàng bán 340 Chi phí quản lý DN 30
Phải thu của khách hàng 260 Thu nhập tài chính 33
Doanh thu chưa thực hiện 30 Chi phí tài chính 15

9
6/16/2024

KẾT THÚC CHƯƠNG 2

10

You might also like