Professional Documents
Culture Documents
De 1 - Thiet ke cap dien cho NM lien hop det
De 1 - Thiet ke cap dien cho NM lien hop det
Bảng 1. Phụ tải của nhà máy liên hợp dệt ( a: số cuối cùng của MSSV)
TT Tên phân xưởng Công suất đặt (kW) Loại hộ tiêu thụ
1 PX kéo sợi 1400 + 20*a I
2 PX dệt vải 2500 I
3 PX nhuộm và in hoa 1200 I
4 PX giặt là và đóng gói thành phẩm 600 I
5 PX sửa chữa cơ khí Theo tính toán III
6 PX mộc 150 +10*a III
7 Trạm bơm 100 III
8 Ban quản lý và phòng thiết kế 150 III
9 Kho vật liệu trung tâm 50 III
10 Chiếu sáng phân xưởng Theo diện tích
3 4
8
7
Tỷ lệ : 1/2500
Trang 1
ĐỀ 1
Trang 2
ĐỀ 1
Pđm (kW)
TT Tên phân xưởng SL Nhãn máy
1 máy Toàn bộ
28 Máy mài thô 1 3N634 2,8
29 Bản đánh dấu 1 - -
30 Bàn thợ nguội 10 - -
BỘ PHẬN SỬA CHỮA
31 Máy tiện ren 3 1616 4,5
32 Máy tiện ren 1 162 7
33 Máy tiện ren 1 1324M 7
34 Máy tiện ren 3 163A 10
35 Máy tiện ren 1 163 14
36 Máy khoan đứng 2 2A135 4,5
37 Máy khoan hướng tâm 1 253 4,5
38 Máy bào ngang 1 7A53 2,8
39 Máy bào ngang 1 7A36 10
40 Máy mài phá 1 5A634 4,5
41 Bàn 8 - -
42 Máy khoan bào 1 HCT2A 0,65
43 Máy biến áp hàn 1 CTĐ-24 24,6
Trang 3
§Ò 1
30 30 27
20 1 1 3 3 7
22 19
11 12 8 5
11 6 6 2 2
13 4
21 17
28 BỘ PHẬN DỤNG CỤ
29
18
Bộ phận mài 9 14 10 10 16
26 Kho
40 Buồng
thông gió 15
23 24 25 25
34 34 34 32 33 38
Văn
phòng
31 31 31 35 37 phân
xưởng
Trang 4