Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bà i 4: KHẢ O SÁ T VÀ LẬ P ĐƯỜ NG CONG CHUẨ N CỦ A

MÁ Y ĐƠN SẮ C

Họ và tên: Người làm cùng:

Lớp:

Ngày:

Nhiệm vụ 1: Xác định vị trí các đỉnh phổ

R( ) 775 146 179 5611 3121


Vị trí trống 600 1050 1230 1700 1880

Nhiệm vụ 2: Khảo sát phổ phát xạ của đèn hơi Thuỷ ngân
a. File dữ liệu R theo vị trí trống
B

6000

5000
Cường độ sáng

4000

3000

2000

1000

0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
Vị trí trống

Đồ thị cường độ phổ đèn theo vị trí trống

Nhiệm vụ 3: Lập đường cong chuẩn


a. Vị trí trống quay tương ứng với các bước sóng của phổ mẫu
Bước sóng
404,7 435,8 502,5 546,1 579
( nm )
Vị trí trống 600 1050 1230 1700 1880

b. File dữ liệu bước sóng theo vị trí trống:


c. File hình ảnh bước sóng - vị trí trống:

Vị trí trống
2000

1800

1600
Vị trí trống (o)

1400

1200

1000

800

600

400
400 420 440 460 480 500 520 540 560 580 600
Bước sóng (nm)

Đường cong chuẩn của máy đơn sắc:

2000
Model Cubic
Equation y = A + B*x + C*x^2 + D*x^3
Plot Vị trí trống
A -16642.97934 ± 49055.2512
B 96.77921 ± 304.08116
C -0.18479 ± 0.62312
D 1.26023E-4 ± 4.22264E-4
Reduced Chi-Sqr 17110.04673
1500
Vị trí trống (o)

R-Square (COD) 0.98376


Adj. R-Square 0.93503

Vị trí trống (o)


1000
hàm khớp

400 450 500 550


Bước sóng (nm)
Hàm fit bước sóng theo vị trí trống:

You might also like