ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Trường TH Yên Đồng 2

Môn: Tin Học


Thời gian: 40 phút

I. Trắc nghiệm (2đ) Chọn đáp án đúng


Câu 1. Khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng phím chính?
a. 1 b. 2 c. 4 d. 5
Câu 2. Đâu là hai phím có gai?
a. J và F b. J và K c. F và L d. G và H
Câu 3. A, K, L thuộc hàng phím nào?
a. Hàng phím cơ sơ b. Hàng phím trên
c. Hàng phím số d. Hàng phím dưới
Câu 4. Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản?
a. Mario b. Word c. Paint d. Vietkey
Câu 5. Để gõ chữ hoa em cần nhấn giữ phím nào dưới đây?
a. Shift b. enter c. ctrl d. space bar
II. Tự luận
Câu 1. Hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái
với kiểu Telex (2,1 điểm)

Để có chữ em gõ

ă
â
ô
ơ
ê
ư
đ

Câu 2. Chỉ ra các câu lệnh sai và sửa lại cho đúng (1,8 điểm)
a. FD 100 b. FD 50. c. FD 100 RT 60
d. FD100 e. FD 100 LT 90 f. FD 100LT 70
g. FD 80 RT 90 h. FD 100, RT 50 i. FD 90 RT 120
k. CS FD 100 RT 50… l. Repeat 3 [ FD 100 RT 120] m. Repeat 4 [ FD80 RT 90]
Câu 3. Viết các câu lệnh vẽ các hình sau: (4 điểm)

70
60 50 60
80
50 120

Đáp án
I. Trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,4 điểm)
1. d
2. a
3. a.
4. b
5. a
II. Tự luận
1. ( Mỗi đáp án đúng 0,3 điểm)
Để có chữ em gõ

ă aw
â aa
ô oo
ơ ow
ê ee
ư Uw,w
đ đ
2. ( Mỗi câu 0,3 điểm)
Câu lệnh sai Sửa lại
b. FD 50. FD 50
d. FD100 FD 100
f. FD 100LT 70 FD 100 LT 70
h. FD 100, RT 50 FD 100 RT 50
k. CS FD 100 RT 50… CS FD 100 RT 50
m. Repeat 4 [ FD80 RT 90] Repeat 4 [ FD 80 RT 90]
3. ( Mỗi câu 1 điểm)
Hình chữ nhật: Repeat 2 [FD 50 RT 90 FD 70 RT 90]
Hình vuông: Repeat 4 [FD 80 RT 90]
Hình lục giác : Repeat 6 [FD 50 RT 60]
Hình tam giác: Repeat 3 [FD 60 RT 120]

Trường TH Yên Đồng 2


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 5
Môn: Tin Học
Thời gian: 40 phút

I. Trắc nghiệm (2đ) Chọn đáp án đúng


Câu 1. Khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng phím chính?
a. 1 b. 2 c. 4 d. 5
Câu 2. Đâu là hai phím có gai?
a. J và F b. J và K c. F và L d. G và H
Câu 3. A, K, L thuộc hàng phím nào?
a. Hàng phím cơ sơ b. Hàng phím trên
c. Hàng phím số d. Hàng phím dưới
Câu 4. Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản?
a. Mario b. Word c. Paint d. Vietkey
Câu 5. Để gõ chữ hoa em cần nhấn giữ phím nào dưới đây?
a. Shift b. enter c. ctrl d. space bar
II. Tự luận (7,9 đ)
Câu 1. Hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái
với kiểu Telex (2,1 điểm)

Để có chữ em gõ

ă
â
ô
ơ
ê
ư
đ

Câu 2. Chỉ ra các câu lệnh sai và sửa lại cho đúng (1,8 điểm)
a. FD 100 b. FD 50. c. FD 100 RT 60
d. FD100 e. FD 100 LT 90 f. FD 100LT 70
g. FD 80 RT 90 h. FD 100, RT 50 i. FD 90 RT 120
k. CS FD 100 RT 50… l. Repeat 3 [ FD 100 RT 120] m. Repeat 4 [ FD80 RT 90]
Câu 3. Viết các câu lệnh vẽ các hình sau: (4 điểm)

70 60

70
50 120

40

100

144

Đáp án
I. Trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,4 điểm)
1. d
2. a
3. a.
4. b
5. a
II. Tự luận
1. ( Mỗi đáp án đúng 0,3 điểm)

Để có chữ em gõ

ă aw
â aa
ô oo
ơ ow
ê ee
ư Uw,w
đ đ
2. ( Mỗi câu 0,3 điểm)

Câu lệnh sai Sửa lại


b. FD 50. FD 50
d. FD100 FD 100
f. FD 100LT 70 FD 100 LT 70
h. FD 100, RT 50 FD 100 RT 50
k. CS FD 100 RT 50… CS FD 100 RT 50
m. Repeat 4 [ FD80 RT 90] Repeat 4 [ FD 80 RT 90]

3. ( Mỗi câu 1 điểm)


Hình chữ nhật: Repeat 2 [FD 50 RT 90 FD 70 RT 90]
Hình bậc thang: Repeat 3 [FD 20 RT 90 FD 20 LT 90]
Hình sao : Repeat 5 [FD 100 RT 144]
Hình tam giác: Repeat 3 [FD 60 RT 120]

Trường TH Yên Đồng 2


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 3
Môn: Tin Học
Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1: Đâu là phần mềm soạn thảo?
a. Word b. Paint c. Mario d. Vietkey
Câu 2: Để khởi động phần mềm Paint em cần thao tác nào?
a. Nháy chuột lên biểu tượng Paint. b. Nháy đúp chuột lên biểu tượng paint.
c. Nháy hai lần chuột trái lên biểu tượng Paint. d. cả b và c
Câu 3: Để gõ chữ hoa em cần nhấn giữ phím nào?
a. Enter b. Shift c. Ctrl d. delete
Câu 4: Đâu là phần mềm cùng học toán 3?
a. Tidy up b. Mario c. Word d. Learning math 3
Câu 5: Để xuống dòng em chọn phím nào?
a. Enter b. shift c. Caps Lock d. Tab
Câu 6: Đâu là nút lệnh kiểm tra kết quả bài toán trong phần mềm cùng học toán 3.
a. x b. V c. ? d.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái với kiểu
Telex (2,8 điểm)
Để có chữ Em gõ chữ
ă
â
ê
ô
ơ
ư
đ
Câu 2: Hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái với kiểu
Telex (2 điểm)
Để có dấu Em gõ chữ
Dấu huyền
Dấu sắc
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
Câu 3: Hãy điền các số cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái với kiểu Vni
(2 điểm)
Để có dấu Em gõ số
Dấu huyền
Dấu sắc
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
Câu 4: Em hãy viết tên phần mềm gõ chữ tiếng việt (0,2 điểm)

Đáp án
I. Trắc nghiệm (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: a
Câu 2: d
Câu 3: b
Câu 4: d
Câu 5: a
Câu 6: b
II. Tự luận
Câu 1: (Mỗi đáp án 0,4 điểm )

Để có chữ Em gõ chữ
ă Aw
â Aa
ê ee
ô oo
ơ ow
ư uw
đ dd

Câu 2: (Mỗi đáp án 0,4 điểm )

Để có dấu Em gõ chữ
Dấu huyền F
Dấu sắc S
Dấu hỏi R
Dấu ngã X
Dấu nặng j

Câu 3 : (Mỗi đáp án 0,4 điểm )

Để có dấu Em gõ số
Dấu huyền 2
Dấu sắc 1
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4
Dấu nặng 5

Câu 4: 0,2 điểm


- Phần mềm “ Vietkey”

You might also like