Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

Dự án Nhà máy sản xuất ……..


CÔNG TY TNHH …….. VIỆT NAM
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT
__________ XÂY __________
DỰNG TL1/500
DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT SỢI BROTEX VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 3
LÔ 51-52, KHU CÔNG NGHIỆP PHƯỚC ĐÔNG, HUYỆN GÒ DẦU, TX.TRẢNG BÀNG – TỈNH TÂY NINH
BÁO CÁO RÀ SOÁT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500

DỰ ÁN NHÀ MÁY
LÔ …….. , KHU CÔNG NGHIỆP PHƯỚC ĐÔNG
HUYỆN GÒ DẦU, TX.TRẢNG BÀNG – TỈNH TÂY NINH

Thaùng 05-2022

12 - 2015

MỤC LỤC

1
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..
PHẦN I :........................................................................................................................................................................3
PHẦN MỞ ĐẦU...........................................................................................................................................................3
I. LÝ DO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH :.........................................................................................................3
II. TÍNH CHẤT- QUY MÔ............................................................................................................................3
1. Tính chất.......................................................................................................................................................3
2. Quy mô:........................................................................................................................................................3
PHẦN II :......................................................................................................................................................................3
QUY HOẠCH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT..........................................................................................................................3
I. CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT:...........................................................3
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch – Kiến trúc :...........................................................................................................3
2. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật :......................................................................................................................3
3. Cơ cấu sử dụng đất được phê duyệt:...........................................................................................................4
4. Các chỉ tiêu xây dựng được phê duyệt:........................................................................................................4
II. HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN........................................................................................................5
PHẦN III :.....................................................................................................................................................................6
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH................................................................................................................6
I. CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU CHỈNH........................................................................6
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch – Kiến trúc :...........................................................................................................6
2. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật :......................................................................................................................6
3. Cơ cấu sử dụng đất điều chỉnh:....................................................................................................................6
4. Các chỉ tiêu xây dựng điều chỉnh :...............................................................................................................6
II. SO SÁNH QUY HOẠCH PHÊ DUYỆT VÀ ĐIỀU CHỈNH..............................................................................8
PHẦN IV.......................................................................................................................................................................9
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................................................................................9

2
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..

PHẦN I :
PHẦN MỞ ĐẦU

I. LÝ DO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH :


Theo quyết định số ……../QĐ-UBND ngày ……..của UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt
đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất …….., đến nay dự án đang trong
giai đoạn xây dựng một phần và đưa vào hoạt động.
Trong quá trình hoạt động, kế hoạch sản xuất và sản lượng sản xuất của công ty thay đổi
để phù hợp với nhu cầu thị trường. Cũng như, yêu cầu chất lượng sản phẩm cao hơn so
với sản phẩm giai đoạn trước dẫn đến việc điều chỉnh trong dây chuyền công nghệ. Vì
vậy, một số điều chỉnh thiết kế và quy hoạch được đặt ra để đáp ứng nhu cầu hoạt động
của dự án.
Báo cáo này được lập ra để làm rõ những thay đổi trong quy mô diện tích, chỉ số quy
hoạch.
Công ty kính trình quý cơ quan xem xét. Cụ thể việc điều chỉnh thể hiện theo các mục bên
dưới.
II. TÍNH CHẤT- QUY MÔ
1. Tính chất.
Là nhà máy sản xuất sợi; sản xuất bông chưa nhuộm màu với quy trình khép kín, dây
chuyền sản xuất hiện đại. Trong quy trình sản xuất không có công đoạn nhuộm.
Tính chất chức năng của dự án không thay đổi so với chứng nhận đầu tư đã được cấp
trước đó (Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số …….. cấp ngày ……..)

2. Quy mô:
Quy mô xây dựng với diện tích 49,23 ha.
PHẦN II :
QUY HOẠCH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT

I. CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch – Kiến trúc :
- Chỉ tiêu dân số (lao động) : khoảng ……..công nhân.
- Mật độ xây dựng : 60% - 70%
- Diện tích giao thông – sân bãi : ≥ 8%
- Diện tích cây xanh : ≥ 20%
- Tầng cao : 01 – 02 tầng.
- Chiều cao công trình : ≤ 12m
- Khoảng lủi xây dựng (phía giáp các tuyến giao thông Khu công nghiệp – không áp
dụng đối với Nhà bảo vệ) : ≥ 6m
2. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật :
- Chỉ tiêu cấp điện : 200 – 250 Kwh/ha

3
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..
- Chỉ tiêu cấp nước : 15 – 30 m3/ha
- Chỉ tiêu thoát nước thải : 80% lượng nước cấp sinh hoạt và sản xuất thực tế.
- Chỉ tiêu rác thải : 0,5 tấn/ha
3. Cơ cấu sử dụng đất được phê duyệt:
Diện tích
TT Thành phần chức năng Tỷ lệ (%)
(m2)
1 Đất xây dựng Kho – Xưởng sản xuất …….. ……..
2 Đất xây dựng công trình Văn phòng – phụ trợ …….. ……..
3 Đất xây dựng công trình đầu mối HTKT …….. ……..
4 Đất cây xanh …….. ……..
5 Đất giao thông …….. ……..
Tổng cộng …….. ……..

4. Các chỉ tiêu xây dựng được phê duyệt:


Diện tích Hệ Chiều
Ký Diện tích Mật độ Tầng
TT Chức năng sàn XD số cao XD
hiệu (m2) XD (%) cao XD
(m2) SDD (m)
Đất xây dựng nhà xưởng
A CN …….. 100% 1-2 tầng ……..
- kho
1 CN-1 Nhà xưởng C-A …….. 100% 2 …….. 1,34 ……..
2 CN-2 Nhà xưởng 02 …….. 100% 2 …….. 1,34 ……..
3 CN-3 Nhà xưởng 03 …….. 100% 2 …….. 1,28 ……..
4 CN-4 Nhà xưởng 04 …….. 100% 2 …….. 1,28 ……..
5 CN-5 Nhà kho C1 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
6 CN-6 Nhà kho C2 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
7 CN-7 Nhà kho C3 8.403,2 100% 1 …….. 1,00 ……..
8 CN-8 Nhà kho C4 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
9 CN-9 Nhà kho C5 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
10 CN-10 Nhà kho C6 8.403,2 100% 1 …….. 1,00 ……..
11 CN-11 Nhà kho C7 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
12 CN-12 Nhà kho C8 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
13 CN-13 Nhà kho C9 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
14 CN-14 Nhà kho C10 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
15 CN-15 Nhà kho C11 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
16 CN-16 Nhà kho C12 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
17 CN-17 Nhà kho C13 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
18 CN-18 Nhà kho C14 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
19 CN-19 Nhà kho C15 …….. 100% 1 …….. 1,00 ……..
20 CN-20 Nhà kho hậu cần 1.349,1 100% 1 …….. 1,00 ……..
Đất công trình ……..
B DV …….. 100% 01 tầng
điều hành - phụ trợ
21 DV-1 Nhà xe chuyên gia - CN1 20,0 100% 1 20,0 1,0 4,00

4
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..
22 DV-2 Nhà rác (04 nhà x 32m2) 128,0 100% 1 128,0 1,0 4,00
23 DV-6 …….. …….. 100% 1 1.584,0 1,0 4,00
24 DV-7 …….. 30,0 100% 1 30,0 1,0 3,00
25 DV-8 Nhà bảo vệ 1 39,2 100% 1 39,2 1,0 4,00
26 DV-9 …….. 259,2 100% - 259,2 1,0 -
27 DV-10 Nhà xe 2 …….. 100% 1 1.936,0 1,0 4,00
28 DV-11 Nhà bảo vệ 2 39,2 100% 1 39,2 1,0 4,00
29 DV-12 Nhà ăn công nhân …….. 100% 1 1.524,5 1,0 6,60
C HTKT Đất công trình HTKT …….. 100% 01 tầng 164,4
Phòng bơm, bể gom nước
30 KT-1 …….. 100% 1 164,4 1,0 5,05
thải, Vệ sinh
Bể nước PCCC
31 KT-2 -
(xây dựng ngầm)
D CX Đất cây xanh ……..
32 CX-1 Cây xanh tập trung - 1 ……..
33 CX-2 Cây xanh tập trung - 2 ……..
34 CX-3 Cây xanh tập trung - 3 ……..
35 Cây xanh phân tán ……..
E GT Đất giao thông ……..
F Tổng cộng …….. ……..

II. HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN

Theo quyết định số ……../QĐ-UBND ngày 19/07/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất …….., đến nay dự án đang
trong giai đoạn xây dựng và đưa vào hoạt động.

STT HẠNG MỤC ĐANG XÂY DỰNG


1 Nhà xưởng C-A
2 Nhà kho C1
3 Nhà kho C2
4 Nhà kho C3
5 ……..
6 ……..C5
7 Phòng bơm, bể gom nước thải, Vệ sinh
8 Nhà xe 1
9 Nhà bảo vệ 1
10 Nhà kho hậu cần
11 Trạm ATM
12 ……..

5
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..
13 ……..

PHẦN III :
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
I. CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch – Kiến trúc :
- Chỉ tiêu dân số (lao động) : khoảng 1.200 công nhân.
- Mật độ xây dựng : 60% - 70%
- Diện tích giao thông – sân bãi : ≥ 8%
- Diện tích cây xanh : ≥ 20%
- Tầng cao : 01 – 02 tầng.
- Chiều cao công trình : ≤ 12m
- Khoảng lủi xây dựng (phía giáp các tuyến giao thông Khu công nghiệp – không áp
dụng đối với Nhà bảo vệ) : ≥ 6m
2. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật :
- Chỉ tiêu cấp điện : 200 – 250 Kwh/ha
- Chỉ tiêu cấp nước : 15 – 30 m3/ha
- Chỉ tiêu thoát nước thải : 80% lượng nước cấp sinh hoạt và sản xuất thực tế.
- Chỉ tiêu rác thải : 0,5 tấn/ha
3. Cơ cấu sử dụng đất điều chỉnh:

BẢNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT- ĐIỀU CHỈNH

STT Thành phần chức năng Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)


I Đất xây dựng công trình 333.628,99 67,76
1 Đất xây dựng Kho – Xưởng sản xuất 327.439,63 66,51
2 Đất xây dựng công trình Văn phòng – phụ trợ 6.024,96 1,22
3 Đất xây dựng công trình đầu mối HTKT 164,40 0,03
III Đất cây xanh 102,903.81 20,90
II Đất giao thông 55,805.10 11,34
IV Diện tích khu đất quy hoạch 492.337,90 100,00

4. Các chỉ tiêu xây dựng điều chỉnh :

Mật Chiều
độ Diện tích
Ký Diện tích Tầng Hệ số cao
TT Chức năng sàn XD
hiệu (m²) XD cao XD SDD XD
(m²)
(%) (m)
Đất xây dựng nhà
A CN 327.439,63 100% 1-2 tầng 358.015,06
xưởng - kho
1 CN-1 Nhà xưởng C-A 41.099,80 100% 2,00 54.975,60 1,34 10,85

6
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..
2 CN-2 Nhà xưởng C-B 55.398,30 100% 2,00 62.851,3 1,13 12,40
3 CN-3 Nhà xưởng C-C 54.815,16 100% 2,00 62.791,9 1,15 12,40
4 CN-4 Nhà xưởng C-D 46.942,77 100% 2,00 53.335,2 1,14 11,71
5 CN-5 Nhà kho C1 8.416,80 100% 1,00 8.416,80 1,00 9,99
6 CN-6 Nhà kho C2 8.436,40 100% 1,00 8.436,40 1,00 9,99
7 CN-7 Nhà kho C3 8.403,20 100% 1,00 8.403,20 1,00 9,99
8 CN-8 Nhà kho C4 7.297,70 100% 1,00 7.297,70 1,00 9,99
9 CN-9 Nhà kho C5 8.436,40 100% 1,00 8.436,40 1,00 9,99
10 CN-10 Nhà kho C6 8.280,00 100% 1,00 8.280,00 1,00 10,29
11 CN-11 Nhà kho C7 11.280,00 100% 1,00 11.280,00 1,00 10,29
12 CN-12 Nhà kho C8 11.280,00 100% 1,00 11.280,00 1,00 10,29
13 CN-13 Nhà kho C9 11.280,00 100% 1,00 11.280,00 1,00 10,29
14 CN-14 Nhà kho C10 9.660,00 100% 1,00 9.660,00 1,00 10,29
15 CN-15 Nhà kho C11 9.660,00 100% 1,00 9.660,00 1,00 10,29
16 CN-16 Nhà kho C12 9.660,00 100% 1,00 9.660,00 1,00 10,29
17 CN-17 Nhà kho C13 6.240,00 100% 1,00 6.240,00 1,00 9,40
18 CN-18 Kho xe điện 1.980,00 100% 1,00 1.980,00 1,00 8,99
19 CN-19 Kho máy móc cũ 1.980,00 100% 1,00 1.980,00 1,00 8,99
20 CN-20 Nhà kho hậu cần 1.349,10 100% 1,00 1.349,10 1,00 9,99
Mái vòm 1
20a CN-21 3.780,00 100% 1,00 3.780,00 1,00 10,15
(756 m² x 5 mái)
Mái vòm 2
20b CN-22 1.764,00 100% 1,00 1.764,00 1,00 9,45
(588m² x 3 mái)
Đất công trình
B DV điều hành - phụ 6.024,96 100% 01 tầng 6.024,96 1,00 -
trợ
Nhà xe chuyên gia
21 DV-1 20,00 100% 1,00 20,00 1,00 -
- CN1
Nhà rác (04 nhà x
22 DV-2 130,56 100% 1,00 130,56 1,00 4,00
32m2)
23 DV-6 Nhà xe 1 1.584,00 100% 1,00 1.584,00 1,00 4,00
24 DV-7 Trạm ATM 30,00 100% 1,00 30,00 1,00 4,00
25 DV-8 Nhà bảo vệ 1 39,20 100% 1,00 39,20 1,00 3,00
Trạm cân
26 DV-9 259,20 100% - 259,20 1,00 4,00
(2 trạm x 129,6m²)
27 DV-10 Nhà xe 2 1.936,00 100% 1,00 1.936,00 1,00 -
28 DV-11 Nhà bảo vệ 2 46,00 100% 1,00 46,00 1,00 4,30
29 DV-12 Nhà ăn công nhân 1.980,00 100% 1,00 1.980,00 1,00 4,30
Đất công trình
C HTKT 164,40 100% 01 tầng 164,40
HTKT
Phòng bơm, bể
30 KT-1 gom nước thải, Vệ 164,40 100% 1,00 164,40 1,00 5,05
sinh
Bể nước PCCC
31 KT-2 -
(xây dựng ngầm)
D CX Đất cây xanh 102,903.81
E GT Đất giao thông 55,805.10
F Tổng cộng 492.337,90 364.204,42

7
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..

II. SO SÁNH QUY HOẠCH PHÊ DUYỆT VÀ ĐIỀU CHỈNH

CHÊNH LỆCH
PHÊ DUYỆT (A) ĐIỀU CHỈNH (B)
(B)-(A)
Diện tích Tỷ lệ Diện tích Tỷ lệ Diện tích Tỷ lệ
STT Thành phần chức năng (m2) (%) (m2) (%) (m2) (%)
I Đất xây dựng công trình 327.870,50 66,59 333.628,99 67,76 5.758,49 1,17
Đất xây dựng Kho –
1 322.146,00 65,43 327.439,63 66,51 5.293,63 1,08
Xưởng sản xuất
Đất xây dựng công trình
2 5.560,10 1,13 6.024,96 1,22 464,86 0,09
Văn phòng – phụ trợ
Đất xây dựng công trình
3 164,40 0,03 164,40 0,03 0,00 0,00
đầu mối HTKT
II Đất cây xanh 98.947,20 20,10 102,903.81 20,90 3,956.61 0,80
III Đất giao thông 65.520,20 13,31 55,805.10 11,34 -9,715.10 -1,97
Diện tích khu đất quy
492.337,90 100,00 492.337,90 100,00 0,00 0,00
IV hoạch

8
Báo cáo rà soát Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án Nhà máy sản xuất ……..

PHẦN IV
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án nhà máy sản xuất ……..
Việt Nam, tại lô …….. đường …….. Khu công nghiệp Phước Đông đã và đang trong quá
trình xây dựng và hoàn thiện đưa vào sử dụng.
Trên cơ sở các thay đổi như nội dung báo cáo trên sẽ ảnh hưởng đến công tác pháp lý của
dự án, Công ty TNHH …….. (Việt Nam) kính đề nghị Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Tây
Ninh thẩm định và phê duyệt hồ sơ điều chỉnh qui hoạch để làm cơ sở pháp lý cho các bước
tiếp theo.

CÔNG TY TNHH …….. (VIỆT NAM)


TỔNG GIÁM ĐỐC

You might also like