Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM ĐỊNH Ô TÔ

Học kỳ 223

Câu 1. Câu nào sau đây vi phạm quy định đăng điểm

A. Được phép trang trí màu sơn

B. Màu sơn trang trí vượt 60% màu sơn đăng ký

C. Màu sơn thực tế đúng màu sơn ghi trong bảng đăng ký

D. Chất lượng sơn còn tốt không trong bóc

Câu 2. Quy định chiều cao hoa lốp xe khách bao nhiêu?

A. 1.6mm

B. 1.0mm

C. 2.0mm

D. 2.5mm

Câu 3. Quy định đăng kiểm đối với hệ thống treo ô tô, đáp án nào không đạt yêu cầu kiểm định.

A. Đầy đủ các chi tiết, định vị đúng như thiết kế nhà chế tạo

B. Đúng với hồ sơ kỹ thuật

C. Dầu bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt

D. Không bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt

Câu 4. Đối với ô tô khách sử dụng trên 20 năm:

A. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.

B. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.

C. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.

D. Không được đăng ký kiểm định

Câu 5. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h
theo quy định đối với ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:

A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m

B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m

C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,2 m


D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 15,2 m

Câu 6. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h
theo quy định đối với ô tô tải trọng lượng toàn bộ lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài lớn hơn
7,5m gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn:

A. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 7,8 (m/s2)

B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2)

C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 6,8 (m/s2)

D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2)

Câu 7. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h
theo quy định đối với ô tô tải trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài
không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:

A. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2)

B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2)

C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2)

D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2)

Câu 8. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô con quy định dừng được ở độ
dốc là:

A. 33%

B. 31%

C. 23%

D. 32%

Câu 9. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống chiếu sáng:

A. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000(cd)

B. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 11.000(cd)

C. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000(cd)

D. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000(cd)

Câu 10. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cần gạt nước khi trời mưa tần số không nhỏ hơn:

A. 40 hành trình
B. 20 hành trình

C. 35 hành trình

45 hành trình

Câu 11. Theo tiêu chuẩn an toàn về khí thải xe mô tô và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói
không vượt quá:

A. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km

B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km

C. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km

D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km

Câu 12. Kiểm tra hiệu quả phanh thuộc kiểm tra nào sau đây:

A. Kiểm tra tổng quát

B. Làm thủ tục kiểm định

C. Kiểm tra kỹ thuật

D. Kiểm tra có sử dụng thiết bị

Câu 13. Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Không nứt vở, đúng kiểu loại

B. Không có độ rơ dọc, độ rơ ngang, định vị chắc chắn

C. Đúng số đúng kích thước, không nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt

D. Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 14. Quy trình nào khi kiểm tra vô lăng trên ô tô bằng phương pháp dụng cụ thiết bị gì:

A. Dùng tay

B. Dùng búa

C. Quan sát

D. Dùng thiết bị chuyên dụng

Câu 15. Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:

A. Quan sát

B. Dùng tay
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng

D. Dùng thiết bị chuyên dùng

Câu 16. Quy trình nào khi kiểm tra đèn tín hiệu trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:

A. Cấp nguồn ắc quy, quan sát, đo đạt

B. Dùng thiết bị chuyên dụng đo ánh sáng

C. Quan sát

D. Dùng tay

Câu 17. Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Không nứt vở, đúng kiểu loại

B. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3

C. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường

D. Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 18. Quy trình nào khi kiểm tra còi điện trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Không nứt vỡ, đúng số lượng

B. Không nứt vở, đúng kiểu loại

C. Âm lượng toàn bộ không lớn lơn115dBA và không nhỏ hơn 65dBA ở khoảng cách 2m.

D. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3

Câu 19. Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô con,
với Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:

A. 31%

B. 30%

C. 23%

D. 15%

Câu 20. Thành phần khí thải nào gây ra hiệu ứng nhà kính:

A. CO

B. CO2

C. NOx
D. SO2

Câu 21. Câu nào sau đây không đúng về quy định chung phương tiện đăng kiểm

A. Quy định về giấy phép và bằng lái xe

B. Phạm vi và đối tượng áp dụng

C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện

D. Quy định về hồ sơ phương tiện

Câu 22. Đối với xe ô tô, biển số lớn gắn ở vị trí nào:

A. Sau

B. Trước

C. Bên hông phải

D. Bên hông trái

Câu 23. Số khung trên xe được ấn định cho từng loại xe do:

A. Nhà sản xuất

B. Cơ quan quản lý

C. Quy định cho từng quốc gia

D. Phân định cho khu vực

Câu 24. Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 4 là gì?

A. Động cơ 4 xylanh

B. Động cơ 2 kỳ

C. Động cơ xăng

D. Động cơ 4 kỳ

Câu 25. Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy D là gì?

A. Động cơ dầu

B. Động cơ 4 kỳ

C. Động cơ 2 kỳ

D. Động cơ xăng
Câu 26. Quy định đèn xi nhan như thế nào đúng yêu cầu kiểm định:

A. Thấy được ánh sáng cách 20m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd

B. Thấy được ánh sáng cách 30m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd

C. Thấy được ánh sáng cách 40m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd

D. Thấy được ánh sáng cách 50m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd

Câu 27. Hãy xác định vị trí 3 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp bảo
dưỡng ôtô?

A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.

B. Bảo dưỡng thường xuyên.

C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.

D. Bảo dưỡng cấp I.

Câu 28. Chuẩn đoán I (CĐ I) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?

A. Hệ thống phanh, hệ thống lái, lốp xe.

B. Hệ thống phanh, động cơ, lốp xe.

C. Hệ thống lái, lốp xe, động cơ

D. Hệ thống lái, hệ thống phanh, động cơ,

Câu 29. Chẩn đoán CĐ-I được dùng trong các hoạt động của những loại xe nào sau đây?

A. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe du lịch.

B. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe quân sự.

C. Xe khách, xe tải, xe tư nhân, xe công an


D. Xe taxi, xe khách, xe công an, xe quân sự

Câu 30. Hãy xác định vị trí 6 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp bảo
dưỡng ôtô?

A. Bảo dưỡng cấp II.

B. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.

C. Bảo dưỡng thường xuyên.

D. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.

Câu 31. Vị trí của chẩn đoán kỹ thuật trong quy trình công nghệ bảo dưỡng được xác định trên cơ
sở:

A. Tất cả đáp án trên đều đúng

B. Chu kỳ chẩn đoán hợp lý.

C. Chi phí cho áp dụng chẩn đoán kỹ thuật là thấp.

D. Tính công nghệ của chẩn đoán kỹ thuật phải cao.

Câu 32. Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau,
hãy cho biết nêu hít HC quá nhiều gây nên bệnh gì:

A. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan, bệnh thần kinh

B. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh hô hấp

C. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm phổi

D. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh thần kinh

Câu 33. Kiểm tra dãi sáng đèn pha đạt yêu cầu bao nhiêu:
A. Không nhỏ hơn 100m, rộng 4m

B. Không nhỏ hơn 90m, rộng 4m

C. Không nhỏ hơn 110m, rộng 4m

D. Không nhỏ hơn 120m, rộng 4m

Câu 34. Kiểm tra đèn xy nhan đạt yêu cầu sau:

A. Màu vàng, tầng số nháy 60 lần đến 100 lần/ phút

B. Màu vàng, tầng số nháy 40 lần đến 100 lần/ phút

C. Màu vàng, tầng số nháy 80 lần đến 100 lần/ phút

D. Màu vàng, tầng số nháy 90 lần đến 100 lần/ phút

Câu 35. Thiết bị cơ bản dùng trên trạm bảo dưỡng sửa chữa:

A. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực

B. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bị nâng hạ, thiết bị rửa, kích thủy lực

C. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, băng chuyền, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực

D. Hầm bảo dưỡng, thiết bị rửa, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực

Câu 36. Công việc bảo dưỡng do lái xe, phụ xe hoặc công nhân trong trạm bảo dưỡng thực hiện
trước hoặc sau khi xe đi hoạt động hàng ngày gọi là:

A. Bảo dưỡng hằng ngày

B. Bảo dưỡng định kỳ

C. Bảo dưỡng theo mùa

D. Bảo dưỡng theo tháng

Câu 37. Các công việc: Kiểm tra, chẩn đoán, tháo lắp điều chỉnh và phục hồi chi tiết, thay thế cụm
chi tiết, tổng thành của ôtô:

A. Công việc sửa chữa

B. Công việc bảo dưỡng hằng ngày

C. Công việc bảo dưỡng định kỳ

D. Công việc bảo dưỡng theo mùa

Câu 38. Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 1 là:
A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.

B. Đặt băng thử phanh.

C. Đặt băng kiểm tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.

D. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo

Câu 39. Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 3 là:

A. Đặt băng kiểm tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.

B. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.

C. Đặt băng thử phanh.

D. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo

Câu 40. Ở Việt Nam trước những năm 1994-1995, mối quan hệ giữa bảo dưỡng và chẩn đoán kỹ
thuật là:

A. Coi chẩn đoán kỹ thuật là một phần của quá trình bảo dưỡng kỹ thuật.

B. Coi bảo dưỡng kỹ thuật là một phần của chẩn đoán kỹ thuật.

C. Coi chẩn đoán kỹ thuật là quá trình bảo dưỡng kỹ thuật.

D. Coi bảo dưỡng kỹ thuật là quá trình chẩn đoán kỹ thuật.

Câu 41. Quy định chiều cao hoa lốp xe con bao nhiêu?

A. 1.0mm

B. 1.6mm
C. 2.0mm

D. 2.5mm

Câu 42. Sai số đồng hồ tốc độ không vượt qua 10% khi chạy tốc độ nào.

A. 40km/h

B. 50km/h

C. 60km/h

D. 70km/h

Câu 43. Đối với ô tô tải sử dụng trên 25 năm:

A. Không được kiểm định

B. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.

C. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.

D. Chu kỳ kiểm định 1 tháng.

Câu 44. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h
theo quy định đối với ô tô tải trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài
không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:

A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m

B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m

C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m

D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m

Câu 45. Câu nào sau đây không đúng về quy định về hồ sơ phương tiện đăng kiểm

A. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện

B. Giấy chứng nhận đăng kiểm

C. Giấy phép lưu hành đang có hiệu lực

D. Quy định về hồ sơ hợp lệ theo quy định bộ GTVT nếu phương tiện đã hoán cải.

Câu 46. Xe nào bắt buộc ghi biển số lên thành xe:

A. Xe tải và xe khách

B. Xe tải
C. Xe khách

D. Xe ba bánh

Câu 47. Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu đầu RNY là gì:

A. Quốc gia sản xuất

B. Cơ quan quản lý

C. Quy định cho từng quố gia

D. Quy định hãng xe

Câu 48. Đối với màu sơn trang trí không vượt quy định bao nhiêu:

A. 50% màu sơn đăng ký

B. 30% màu sơn đăng ký

C. 40% màu sơn đăng ký

D. 60% màu sơn đăng ký

Câu 49. Quy định chiều cao hoa lốp xe tải bao nhiêu?

A. 1.0mm

B. 1.6mm

C. 2.0mm

D. 2.5mm

Câu 50. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h
theo quy định đối với ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:

A. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2)

B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2)

C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2)

D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2)

Câu 51. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h
theo quy định đối với ô tô tải trọng lượng toàn bộ lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài lớn hơn
7,5m quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:

A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m


B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m

C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m

D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m

Câu 52. Công đoạn kiểm tra hệ thống sử dụng thiết bị:

A. Kiểm tra trượt ngang, kiểm tra phanh, kiểm tra khí thải

B. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyển, phanh tay

C. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành

D. Kiểm tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyển, thùng vỏ

Câu 53. Công đoạn kiểm tra giấy tờ xe bao gồm:

A. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, giấy phép lưu hành, hồ sơ kỹ thuật

B. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, hệ thống di chuyển, phanh tay

C. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, hệ thống di chuyển, phanh tay

D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo

Câu 54. Quy trình nào khi kiểm tra vô lăng của hệ thống lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Đúng số đúng kích thước, không nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt

B. Không nứt vở, đúng kiểu loại

C. Có độ bám tốt.

D. Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 55. Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường

B. Không nứt vở, đúng kiểu loại

C. Đúng số đúng kích thước, không nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt

D. Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 56. Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:

A. Dùng thiết bị chuyên dụng, dùng tay lắc lên xuống

B. Dùng tay
C. Quan sát

D. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng

Câu 57. Quy trình nào khi kiểm tra chiều sáng trên ô tô bằng phương pháp dụng cụ thiết bị gì:

A. Quan sát

B. Dùng búa

C. Dùng tay

D. Dùng thiết bị chuyên dụng đo ánh sáng

Câu 58. Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:

A. Quan sát và kiểm tra

B. Dùng tay

C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán

D. Dùng thiết bị chuyên dùng

Câu 59. Quy trình nào khi kiểm tra gương chiếu hậu trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Không nứt vỡ, đúng số lượng, quan sát được phía sau khoảng nhìn rộng 4m, cự ly 20m

B. Không nứt vở, đúng kiểu loại

C. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3

D. Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 60. Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô tải,
khách với Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:

A. 31%

B. 30%

C. 23%

D. 15%

Câu 61. Quy trình nào khi kiểm tra lốp xe trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Đúng số lượng, đúng kiểu loại, chiều cao hoa lốp còn lại theo tiêu chuẩn

B. Không nứt vở, đúng kiểu loại

C. Không nứt vỡ, đúng số lượng


D. Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 62. Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau,
hãy cho biết nêu hít NOx quá nhiều gây nên bệnh gì:

A. Gây bên bệnh viêm phổi, hô hấp và ung thư phổi

B. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh hô hấp

C. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh ung thư

D. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh gan

Câu 63. Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau,
hãy cho biết nêu hít SO2 quá nhiều gây nên bệnh gì:

A. Do có tính háo nước, muối, thường gây ra bệnh hô hấp và phổi

B. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh ung thư

C. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm hô hấp

D. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan

Câu 64. Kiểm tra dãi sáng đèn cốt đạt yêu cầu bao nhiêu:

A. Không nhỏ hơn 60m, rộng 4m

B. Không nhỏ hơn 40m, rộng 4m

C. Không nhỏ hơn 50m, rộng 4m

D. Không nhỏ hơn 70m, rộng 4m

Câu 65. Quy định màu sơn trên ô tô:

A. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 50%

B. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 20%

C. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 30%

D. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 40%

Câu 66. Hãy xác định vị trí 4 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp bảo
dưỡng ôtô?
A. Bảo dưỡng cấp I.

B. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.

C. Bảo dưỡng thường xuyên.

D. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.

Câu 67. Chuẩn đoán II (CĐ II) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?

A. Động cơ, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.

B. Động cơ, hộp số, ly hợp hệ thống phanh.

C. Động cơ, cầu trước, cầu sau, hệ thống phanh.

D. Hệ thống phanh, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.

Câu 68. Hãy xác định vị trí 5 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp bảo
dưỡng ôtô?
A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.

B. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.

C. Bảo dưỡng thường xuyên.

D. Bảo dưỡng cấp I.

Câu 69. Công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong khai
thác ôtô gọi là:

A. Bảo dưỡng ô tô

B. Sửa chữa ô tô

C. Chẩn đoán kỹ thuật ô tô

D. Chạy rà

Câu 70. Các thiết bị công nghệ dùng trong bảo dưỡng và sửa chữa thường xuyên:

A. Thiết bị rửa, băng chuyền, thiết bị kiểm tra và chạy rà

B. Thiết bị rửa, thiết bị nâng hạ, thiết bị kiểm tra và chạy rà,

C. Kích thủy lực, băng chuyền, thiết bị kiểm tra và chạy rà

D. Thiết bị rửa, băng chuyền, cầu cạn

Câu 71. Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ phải tính theo quy định của nhà chế tạo được thực hiện đối với:

A. Xe có hướng dẫn khai thác sử dụng

B. Xe không có hướng dẫn khai thác sử dụng

C. Xe ô tô hoạt động ở điều kiện khó khăn

D. Xe ô tô tải chuyên dùng

Câu 72. Các chi tiết chỉ được mòn đến khi các đặc tính an toàn và độ tin cậy làm việc của các cụm
máy giảmxuống dưới mức cho phép là tiêu chuẩn:

A. Tiêu chuẩn kỹ thuật

B. Tiêu chuẩn kinh tế

C. Tiêu chuẩn công nghệ

D. Không xác định được

Câu 73. Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 2 là:
A. Đặt băng thử phanh.

B. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.

C. Đặt băng kiểm tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.

D. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo

Câu 74. Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 4 là:

A. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo

B. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.

C. Đặt băng thử phanh.

D. Đặt băng kiểm tra góc đặt bánh xe dẫn hướng.

Câu 75. Với quan niệm coi bảo dưỡng kỹ thuật là một phần của chẩn đoán kỹ thuật thì:

A. Bảo dưỡng kỹ thuật là hệ quả của chẩn đoán kỹ thuật.

B. Chẩn đoán kỹ thuật là hệ quả của bảo dưỡng kỹ thuật.

C. Bảo dưỡng kỹ thuật kết hợp với chẩn đoán kỹ thuật.

D. Chẩn đoán kỹ thuật tách rời với bảo dưỡng kỹ thuật.

Câu 76. Vị trí của chẩn đoán kỹ thuật trong quy trình công nghệ bảo dưỡng được xác định trên cơ
sở:

A. Chu kỳ chẩn đoán hợp lý.

B. Chi phí cho áp dụng chẩn đoán kỹ thuật phải hợp lý.
C. Tính công nghệ của chẩn đoán kỹ thuật phải hợp lý

D. Chu kỳ bảo dưỡng hợp lý.

Câu 77. Chuẩn đoán II (CĐ II) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?

A. Động cơ, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.

B. Động cơ, hộp số, ly hợp hệ thống phanh.

C. Động cơ, cầu trước, cầu sau, hệ thống phanh.

D. Hệ thống phanh, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.

Câu 78. Hãy xác định vị trí 4,5,6 lần lượt là gì? trong sơ đồ công nghệ chung cho bảo dưỡng sửa
chữa kết hợp với chẩn đoán sau đây?

A. 4. CĐ-II, 5. SCTX, 6. CĐ

B. 4. CĐ-II, 5. CĐ, 6. SCTX.

C. 4. CĐ, 5. CĐ-II, 6. SCTX.

D. 4. CĐ, 5. SCTX, 6. CĐ-II

Câu 79. Hãy cho biết vị trí 1,2,3 là gì? Trong dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và chẩn đoán
kỹ thuật sau đây
A. 1. BD-I CĐ, 2. BD-II CĐ, 3. SCTX.

B. 1. BD-I CĐ, 2. SCTX, 3. BD-II CĐ.

C. 1. SCTX, 2. BD-II CĐ, 3. BD-I CĐ.

D. 1. SCTX, 2. BD-I CĐ, 3. BD-II CĐ.

Câu 80. Hãy cho biết vị trí 1,2,3 là gì? Trong dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và chẩn đoán
kỹ thuật sau đây:

A. 1. CĐ-I BĐ-I, 2. Khu chờ, 3. CĐ-II

B. 1. CĐ-II, 2. Khu chờ, 3. CĐ-I BĐ-I.

C. 1. CĐ-II BĐ-II, 2. Khu chờ, 3. CĐ-I

D. 1. Khu chờ, 2. CĐ-II BD-II, 3. CĐ-I

Câu 81. Đối với xe ô tô, biển số hiện nay gồm mấy chữ số:
A. 3 C. 5
B. 4 D. 6
Câu 82. Biển số chuyển từ bốn số lên năm số vào ngày tháng năm nào:

A. 6/10/2010

B. 6/11/2010

C. 6/12/2010

D. 6/12/2012

Câu 83. Biển số nền trắng chữ đen thuộc cơ quan quản lý nào:

A. Bộ Công thương

B. Bộ công an

C. Sở hữu cá nhân và doanh nghiệp

D. Cơ quan hành chính sự nghiệp

Câu 84. Biển số nền xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:

A. Bộ Công thương

B. Bộ công an

C. Bộ Quốc phòng

D. Cơ quan hành chính sự nghiệp

Câu 85. Biển số nền đỏ chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:

A. Quân đội, doanh nghiệp quân đội

B. Bộ công an

C. Bộ Quốc phòng

D. Cơ quan hành chính sự nghiệp

Câu 86. Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu thứ 10 là gì::

A. Cơ quan quản lý

B. Quy định cho từng quốc gia

C. Quốc gia sản xuất

D. Năm sản xuất


Câu 87. Cho số khung (số VIN) MALA851CBHM557809, Hãy cho biết xe này được
sản xuất năm nào A. 2017

E. B. 2018

F. C. 2019

G. D. 2020

Câu 88. Cho số khung (số VIN) xe sản xuất ở Viết Nam ký hiệu là gì?

A. S

B. W

C. J

D. RL-RR

Câu 89. Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này được sản xuất, lắp ráp
ở đâu

A. Anh

B. Viết Nam

C. Đức

D. Mỹ

Câu 90. Trên số khung ký tự thứ 10 bao nhiêu năm sẽ lặp lại

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 91. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô con, xe khách đến
12 chỗ không được vượt quá:

A. 400 C. 300

B. 200 D. 100

Câu 92. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô khách không được vượt
quá:
A. 250 C. 300

B. 200 D. 100

Câu 93. Đối với trợ lực lái quy định nào sau đây sai.

A. Không có hiện tượng chảy dầy

B. Dây coroa không bị chùng hoặc hư hỏng

C. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, miễn sao đảm bảo an toàn

D. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, đệm lót

Câu 94. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô tải quy định
dừng được ở độ dốc là:
A. 31%

B. 33%

C. 23%

D. 32%

Câu 95: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn
kích thước trắng: A. 4-60 (cd)

B. 2- 60 (cd)

C. 4-70 (cd)

D. 1-12 (cd)

Câu 96: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của
đèn kích thước đỏ: A. 4-60 (cd)

B. 2- 60 (cd)

C. 4-70 (cd)

D. 1-12 (cd)

Câu 97. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của
đèn tín hiệu phanh:
A. 20-100 (cd)

B. 80-400 (cd)

C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)

Câu 99. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của
đèn soi biển số: A. 4-60 (cd)

B. 2- 60 (cd)

C. 4-70 (cd)

D. 1-12 (cd)

Câu 100. Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất trên 7 đến 12 năm:

A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.

C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.

D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.

Câu 101. Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất trên 12 năm:

A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.

C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.

D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.

Câu 102. Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải, không có cải tạo:

A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

Câu 103. Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải, có cải tạo:

A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.

Câu 104. Đối với ô tô chuyên dùng, ô tô tải, sản xuất trên 7 đến 12 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.

B. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.

C. Chu kỳ kiểm định 8 tháng.

D. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.

Câu 105. Theo tiêu chuẩn an toàn về khí xả đối với động cơ xăng hàm lượng CO
không được vượt quá:
A. 20%

B. 30%

C. 6%

D. 40%

Câu 106. Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN
6438-1998 đối với tiếng ồn ô tô con là

A. 60 dB.

B. 95 dB.

C. 70 dB.

D. 103 dB.

Câu 107. Tiêu chuẩn khí thải EURO là gì:

A. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Âu, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có
trong khí thải của động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.

B. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Mỹ, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có trong
khí thải của động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.

C. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Á, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có
trong khí thải của động cơ đốt trong (HC, Nox, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi
trường.

D. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Nhật Bản, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có
trong khí thải của động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.

Câu 108. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm nào.

A. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2000

B. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2001
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2002

D. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2003

Câu 109. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm nào.

A. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2003

B. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2004

C. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2005

D. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2006

Câu 110. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm nào.

A. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2008

B. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2009

C. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2010

D. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2018

Câu 111. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm nào.

A. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2008

B. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2010

C. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2014

D. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2018

Câu 112. Quy trình kiểm nào khi tra ghế ngồi trên ô tô là không cần thiết :

A. Có kích thước tối thiểu đạt TCVN 4461-78

B. Định vị đúng, chắc chắn

C. Đúng số lượng

D. Kích thước nằm trong giới hạn cho phép

Câu 113. Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:

A. Dùng tay

B. Quan sát và kiểm tra

C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán


D. Dùng thiết bị chuyên dùng

Câu 114. Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:

A. Không nứt vở, đúng kiểu loại

B. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường

C. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3

D. Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 115. Các chi tiết chỉ được mòn đến khi các đặc tính an toàn và độ tin cậy làm việc của các cụm
máy giảmxuống dưới mức cho phép là tiêu chuẩn:

A. Tiêu chuẩn kỹ thuật

B. Tiêu chuẩn kinh tế

C. Tiêu chuẩn công nghệ

D. Không xác định được

Câu 116. Xu hướng chung hiện nay, doanh nghiệp áp dụng hình thức nào sau đây là chính:

A. Chẩn đoán kỹ thuật.

B. Bảo dưỡng kỹ thuật.

C. Sữa chữa kỹ thuật.

D. Bảo trì kỹ thuật.

Câu 117. Khi xe ô tô chạy ra khói trắng nhiều:

A. Động cơ bị hở bạc

B. Động cơ bị dư nhiên liệu

C. Động cơ bị mòn trục cam

D. Động cơ bị trục khuỷu

Câu 118. Xác định cảm biến trục khuỷu bị hư bằng phương pháp.

A. Dùng kinh nghiệm

B. Dùng bằng tay


C. Dùng máy chẩn đoánchuyên dùng

D. Đo hiệu điện thế

Câu 119. Các đặc tính và yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết lắp ghép, các cụm, các tổng thành, các
thông số kỹ thuật để kiểm tra, điều chỉnh là:

A. Tư liệu về kỹ thuật

B. Tư liệu về tổ chức

C. Tư liệu về sản xuất

D. Tư liệu về quản lý

Câu 120: Cho hình sau: Hãy cho biết đang kiểm tra gì trên mô hình chẩn đoán:

A. Kiểm tra khí thài

B. Kiểm tra ánh sáng

C. Kiểm tra trượt

D. Kiểm tra góc đặt bánh xe

You might also like