Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
tr

Cày lý thuyết – 24 – LIVE 22h tối nay

Chương 1 2 3 4 5 6 7 – Lớp 12

Câu 1: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra khi


A. pha ban đầu của dao động cưỡng bức bằng pha ban đầu dao động riêng của vật.
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của vật.
C. li độ của dao động cưỡng bức bằng li độ dao động riêng của vật.
D. chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của vật.
Câu 2: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m , đang dao
động điều hòa. Tần số góc ω của dao động được tính bằng công thức nào sau đây?
k m k m
A. ω = . B. ω = 2π . C. ω = 2π . D. ω = .
m k m k
Câu 3: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa, li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng
tần số và
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /6. D. lệch pha /2.
Câu 4: [VNA] Một sợi dây hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không
cùng
A. tốc độ B. bước sóng C. tần số D. pha ban đầu.
Câu 5: [VNA] Trong sóng cơ, tần số sóng là f, bước sóng là tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là
A. f = v.λ . B. f = λ / v . C. λ = v / f . D. v = λ / f .
Câu 6: [VNA] Chọn phát biểu sai về sóng cơ.
A. Tốc độ truyền pha dao động là tốc độ truyền sóng.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua là tần số của sóng.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Câu 7: [VNA] Âm nghe càng cao nếu
A. chu kì âm càng nhỏ. B. mức cường độ âm càng lớn.
C. Biên độ âm càng lớn. D. cường độ âm càng lớn.
Câu 8: [VNA] Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 9: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần
nó nhất bằng
A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 10: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m / s .
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 11: [VNA] Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ
đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo

A. 16r0 . B. 4r0 . C. 9r0 . D. 25r0 .
Câu 13: [VNA] Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. trong các đầu đọc đĩa CD , đo khoảng cách.
Câu 14: [VNA] Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 8 m / s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyền động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 15: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. quang – phát quang. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài.
Câu 16: [VNA] Để phân biệt hai loại quang - phát quang là huỳnh quang và lân quang, ta dựa vào
A. thời gian phát quang. B. màu sắc ánh sáng phát quang.
C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.
Câu 17: [VNA] Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha.
Biên độ của sóng tồng họp đạt giá trị
A. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng.
B. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng.
C. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng.
D. Cực tiều khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng.
Câu 18: [VNA] Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không
đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 19: [VNA] Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào
A. cường độ âm. B. tần số âm. C. âm sắc. D. mức cường độ âm.
Câu 20: [VNA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với:
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm
Câu 21: [VNA] Xét mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số
tự cảm L. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch được tình theo công thức
L C 1
A. T = 2π B. T = 2π C. T = D. T = 2π LC
C L 2π LC
Câu 22: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác
dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa.
C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 23: [VNA] Tần số dao động riêng của mạch LC là
1 1 L 1
A. 2π LC . B. . C. . D. .
LC 2π C 2π LC

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng
cường độ tín hiệu là
A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. micro. D. loa.
Câu 25: [VNA] Biết I là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ I thì mức cường độ âm là
I I I0 I0
A. L = 2lg dB . B. L = 10 lg dB. C. L = 10 lg dB . D. L = 2lg dB .
I0 I0 I I
Câu 26: [VNA] Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. biến đổi sóng cơ thành sóng mang.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 27: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có
tác dụng
A. đưa sóng cao tần ra loa B. đưa sóng siêu âm ra loa
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
Câu 28: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng
kề nó bằng
A. một nửa bước sóng B. một bước sóng
C. Hai bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 29: [VNA] Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy
ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,65 m. B. 0,45 m. C. 0,35 m. D. 0,25 m.
Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào đầu sợi dây nhẹ có chiều dài dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
1 g g 1
A. T = . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = .
2π g 2π g
Câu 31: [VNA] Sóng cơ học không truyền được trong
A. chất lỏng B. chất rắn. C. chân không. D. chất khí.
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ ,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
; với k là số nguyên thì vị trí các vân tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức
λD λD λD λD
A. xk = (2k + 1) B. xk = k C. xk = k D. xk = (2k + 1)
2a 2a a a
Câu 33: [VNA] Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc
nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết
bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến
dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được phần lớn vi khuẩn trong nước. Bức xạ đó là
A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia tử ngoại D. tia gamma
Câu 34: [VNA] Một tia sáng chứa bốn thành phần đơn sắc đỏ, lam, vàng, lục. Chiếu tia sáng này từ
không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia đơn sắc bị gãy nhiều nhất là tia màu
A. đỏ B. vàng C. lục D. lam
Câu 35: [VNA] Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị phân tách thành các chùm sáng
đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB
thực chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng hỗn hợp màu tím.
C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng đơn sắc màu tím.
Câu 37: [VNA] Tia tử ngoại thường được úng dụng
A. đề tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kìm loại.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ̂ tinh.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 38: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất rắn D. Chất lỏng
Câu 39: [VNA] Sóng âm mà con người nghe thấy được là sóng âm
A. có tần số từ 16kHz đến 20kHz . B. có tẩn số nhỏ hơn 16kHz .
C. có tần số lớn hơn 20 Hz , D. có tần số từ 16 Hz đến 20kHz .
Câu 40: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos 20πt (t tính bằng giây).
Trong khoảng thời gian 2 s , sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20. B. 40. C. 10 D. 30.
4 7 52 235
Câu 41: [VNA] Trong các hạt nhân: 2 He,3 Li,24 Cr,92 U thì hạt nhân có mức độ bền vững lớn nhất là
52
A. 24
Cr . B. 42 He . C. 73 Li . D. 235
92
U.
235
Câu 42: [VNA] Hạt nhân 92
U có
A. 143 proton. B. 92 proton. C. 235 notron. D. 92 electron.
Câu 43: [VNA] Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. năng lượng các photon của tia γ . B. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
C. động năng các mảnh. D. động năng các notron phát ra.
Câu 44: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. động lượng. B. số prôton.
C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn.
Câu 45: [VNA] Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là Δm , c là tốc độ ánh sáng trong chân không.
Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là
1
A. 2Δmc 2 . B. Δmc . C. Δmc 2 . D. Δmc 2 .
2
Câu 46: [VNA] Gọi mp, mn và mX lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân ZA X . Đại
lượng Δm= Zmp + ( A-Z ) mn -mX  được gọi là
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân. B. Khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. D. Độ hụt khối của hạt nhân.
Câu 47: [VNA] Giả sử S1 và S2 là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là x = Acosωt
. Xét điểm M nằm trong môi trường truyền sóng cách S1 một đoạn d1 và cách S2 một đoạn d2 . Gọi
k là các số nguyên. Điểm M có biên độ cực tiểu khi
 1  1  1λ
A. d2 + d1 =  k +  λ B. d2 − d1 =  k +  λ C. d2 − d1 =  k +  D. d2 − d1 = kλ
 2  2  2 2
Câu 48: [VNA] Số nơtron trong hạt nhân 94 Be là
A. 4. B. 5. C. 9. D. 13.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 49: [VNA] Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn.
Câu 50: [VNA] Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sông.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có các phần tử môi trường truyền dọc theo một sợi dây dài.
D. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
Câu 51: [VNA] Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ
có bước sóng vào khoảng
A. dưới 10 m. B. vài trăm mét. C. 1 km đến 3 km . D. 50 m trở lên.
Câu 52: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay
đổi được.
A. từ 2π LC1 đến 2π LC2 B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 4π LC1 đến 4π LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2
Câu 53: [VNA] Trên một sợi dây dài l với một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Hệ thức nào sau đây đúng?
λ λ λ
A. l = + kλ vói k = 0,1,2, B. l = + k với k = 0,1,2,
8 8 2
λ λ
C. l = (2k + 1) với k = 0,1,2, D. l = (2k + 1) với k = 0,1,2,
4 2
Câu 54: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 55: [VNA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức
cường độ âm
A. tăng thêm 20 B B. tăng thêm 20 dB . C. giảm bớt 20 dB . D. giảm bớt 20 B .
Câu 56: [VNA] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Mức cường độ âm B. Tần số âm C. Cường độ âm D. Đồ thị dao động âm
Câu 57: [VNA] Một hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian t theo biểu thức
F = 2cos(4πt + π / 3)(N) thì dao động cưỡng bức với tần số góc là 2
A. (4πt + π / 3) (rad/s). B. 4πt (rad/s). C. 4 (rad/s). D. (rad/s).
Câu 58: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
x1 = 6cos ( 4πt − π / 3) cm; x2 = 9cos ( 4πt + π / 6 ) cm. Độ lệch pha của hai dao động này là
A. π / 3 B. 2π / 3 C. π / 2 D. π / 6
Câu 59: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng
k dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí
vật có li độ x là
1 1
A. Wt = kx . B. Wt = kx2 . C. Wt = kx 2 . D. Wt = kx .
2 2
Câu 60: [VNA] Một hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B . Biết v hợp với B một góc α . Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên q0 là
A. f = q0 vBsinα. B. f = q0 vBcosα. C. f = q0 vBcotα. D. f = q0 vBtanα.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 61: [VNA] Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 62: [VNA] Một động cơ điện có công cơ học trong ls là 3KW, biết hiệu suất của động cơ là 90%
. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. 3, 33 kW . B. 3, 43 kW C. 3, 23 kW D. 2,7 kW .
Câu 63: [VNA] Chọn đáp án đúng? Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion, electron trong điện trường.
B. các ion âm, electoon tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các electron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 64: [VNA] Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi đặt trong chân không. Khi khoảng cách 2
điện tích tăng 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
Câu 65: [VNA] Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm. B. ion dương. C. electron và lỗ trống. D. lỗ trống.
Câu 66: [VNA] Một thấu kính có độ tụ là - 4 dp. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự là -25 cm. B. phân kì có tiêu cự là -25 cm.
C. hội tụ có tiêu cự là -4 cm. D. phân kì có tiêu cự là -4 cm.
Câu 67: [VNA] Trong một điện trường đều có cường độ, khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
E qE
A. 2qEd. B. qEd. C. . D. .
qd d
Câu 68: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g
thì chu kì dao động của con lắc là
g l 1 l 1 g
A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = . D. T = .
l g 2π g 2π l
Câu 69: [VNA] Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng của một dao động cơ cưỡng bức là
A. biên độ của lực cưỡng bức bằng lực cản môi trường tác dụng lên hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động.
D. pha ban đầu của lực cưỡng bức bằng pha ban đầu của dao động riêng.
Câu 70: [VNA] Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật khi đi qua vị trí có li độ góc α là

A. mgα . B. mg . C. . D. mα .
g
Câu 71: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2 . Hai
dao động vuông pha khi hiệu φ2 − φ1 có giá trị bằng
A. 2kπ với k = 0; 1; 2; 3... B. ( 2k + 1) π với k = 0; 1; 2; 3...
C. ( k + 0,5 ) π với k = 0; 1; 2; 3... D. ( k + 0,25 ) π với k = 0; 1; 2; 3...

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 72: [VNA] Dao động tắt dần là dao động có


A. năng lượng giảm dần theo thời gian. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 73: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc là . Tại thời điểm vật có li độ x thì gia
tốc của vật có giá trị là
A. −ωx .
2 2
B. -ω x . C. ω x . D. ωx .
Câu 74: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. f = 2 f0 . B. f = f0 . C. f = 0,5 f0 . D. f = 3 f0 .
Câu 75: [VNA] Trong dao động điều hòa thì
A. thế năng và cơ năng biến thiên với cùng chu kì.
B. động năng và vận tốc biến thiên cùng pha với nhau.
C. động năng và vận tốc biến thiên với cùng chu kì.
D. lực hồi phục và li độ biến thiên ngược pha với nhau.
Câu 76: [VNA] Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. không tuần hoàn.
Câu 77: [VNA] Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau có li độ,
biên độ lần lượt x1 ; A1 và x2 ; A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ x và biên độ
A . Các hệ thức nào sau đây đúng?
A. x = x12 + x22 ; A = A12 + A22 . B. x = x1 + x2 ; A = A1 + A2 .
C. x = x12 + x22 ; A = A1 + A2 . D. x = x1 + x2 ; A = A12 + A22 .
Câu 78: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Độ lớn gia tốc của vật cực đại khi vật đến vị trí biên.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật cực tiểu.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ biên về vị trí cân bằng.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên gia tốc cùng dấu với vận tốc.
Câu 79: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công
thức xác định chu kỳ dao động là
l g 1 l 1 g
A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = . D. T = .
g l 2π g 2π l
Câu 80: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2 . B. A1 − A2 . C. A12 − A22 . D. A12 + A22 .
Câu 81: [VNA] Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ không đồng bộ 1 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 1 pha. D. máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Câu 82: [VNA] Máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất
hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong 1 cuộn
dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
2E0 E0 2 E0 3 E0
A. B. C. D.
3 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 83: [VNA] Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A
và cuộn thứ cấp B; cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một
số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của
vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây
A. chốt m B. chốt p
C. chốt n D. chốt q
Câu 84: [VNA] Động cơ điện xoay chiêu là thiết bị có tác dụng biến đổi
A. điện năng thành co năng B. cơ năng thành điện năng
C. điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. tân số của dòng điện xoay chiêu
Câu 85: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều
 π
u = 200 2 cos  ωt +  (V ) . Điện áp cực đại có giá trị là
 2
A. 200 2 V . B. 400 V . C. 100 2 V . D. 200 V .
Câu 86: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ
pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Kết luận nào sau đây đúng?
A. ZL  ZC . B. ZLZC = 1. C. ZL  ZC . D. ZL = ZC .
Câu 87: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện ngoài.
Câu 88: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt + π / 3)V vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính bằng
công thức
2
 1 
A. Z = (Lω) + R . B. Z = Lω + R .
2 2
C. Z = R + (Lω) . D. Z =   + R2 . 2 2

 Lω 
Câu 89: [VNA] Máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sớ cấp là U1 , điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là U2 , số vòng cuộn sớ cấp là N1 , số vòng cuộn thứ cấp là N2 . Hệ
thức đúng là
A. U1 / U2 = N2 / N1 . B. U1 / U2  N2 / N1 . C. U1 / U2 = N1 / N2 . D. U1 / U2  N1 / N2 .
Câu 90: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
UR , hai đầu cuộn cảm thuần là UL và hai đầu tụ điện là UC . Hệ số công suất của mạch là
UR U L − UC U UR
A. . B. . C. . D. .
U UR UR U L − UC
Câu 91: [VNA] Dùng đồng hồ điện đa năng hiện số DT 9202 để đo cường độ dòng điện hiệu dụng
của đoạn mạch xoay chiều thì phải vặn núm xoay đến miền
A. DCA B. ACA C. DCV D. ACV
Câu 92: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số. B. làm giảm điện áp. C. làm giảm tần số. D. làm tăng điện áp.
Câu 93: [VNA] Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một
A. điện trường xoáy. B. điện trường tĩnh. C. điện tích. D. dòng điện.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 94: [VNA] Tụ điện có điện dung C được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc ω . Dung
kháng của tụ điện là
ω 1 C
A. ZC = . B. ZC = ωC . C. ZC = . D. ZC = .
C ωC ω
Câu 95: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I 0 , giá trị hiệu dụng của dòng điện
này là
I0 I0
A. I = I0 2 . B. I =
. D. I = 2I0 .
. C. I =
2 2
Câu 96: [VNA] Điện trường có đường sức là đường cong kín được gọi là điện trường
A. xoáy. B. tĩnh. C. không đổi. D. đều.
Câu 97: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có $R, L, C$ mắc nối tiếp. Biết đoạn
mạch có cảm kháng bằng dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch
L
A. phụ thuộc R. B. phụ thuộc . C. bằng 1. D. bằng 0.
C
Câu 98: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
A. Z = R + (ωL) −  2

2
B. Z = R +  ωL − 2

 ωC   ωC 
2 2
 1   1 
C. Z = R +  ωL + 
2
D. Z = R2 + (ωL)2 +   .
 ωC   ωC 
Câu 99: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận tạo ra từ trường gọi là
A. phần cảm. B. phần ứng. C. rôto. D. Stato.
Câu 100: [VNA] Dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch
xoay chiều đang hoạt động, ta cần đặt núm xoay đồng hồ tại thang đo
A. DCA. B. DCV. C. ACV. D. ACA.
___HẾT___

Live tại page:

https://www.facebook.com/thayhintavungocanh/

Khóa I: Đầy đủ chuyên đề luyện thi chi tiết nhất (mức độ 7,8,9)
Khóa M: Thực chiến luyện đề, các đề tinh tú cực kì hay và chất lượng
Khóa O: Chuyên luyện các câu vận dụng cao mức độ 9+
Khóa E: Tổng ôn cơ bản, cặn kẽ, bài tập siêu nhiều, (mức độ 8-8,5)
Bạn nào mất gốc, chọn ngay khóa E
Bạn nào muốn cày đề, chọn ngay khóa M
Bạn nào muốn học 9-10 điểm, chọn ngay khóa O
Bạn nào muốn học đầy đủ tư duy, chọn ngay khóa I
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9

You might also like