Professional Documents
Culture Documents
Quản Trị Kho Hàng- Tồn Kho - Chương 2
Quản Trị Kho Hàng- Tồn Kho - Chương 2
Quản Trị Kho Hàng- Tồn Kho - Chương 2
BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ KHO HÀNG VÀ HÀNG TỒN KHO
Mã HP: 416038
GV: Ths Trần Thị Hường
Email: huongtt@ut.edu.vn
1
CHƯƠNG 2:
CÁC MÔ HÌNH QUẢN TRỊ KHO HÀNG
4. MÔ HÌNH KHÁC
2
CHI PHÍ HÀNG TỒN KHO
3
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN
4
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN
- Khái niệm: Mô hình lượng đặt hàng kinh tế (EOQ – Economic Order
Quantity) là mô hình kinh tế cơ bản nhất nhằm xác định kích thước
(mức sản lượng) trên mỗi đơn hàng tối ưu. Tức là với mức sản lượng
này thì tổng chi phí sẽ đạt được giá trị nhỏ nhất.
- Quy ước: Trục hoành thể hiện sản lượng; trục tung thể hiện mức tổng
chi phí
5
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN
Giả thiết:
- Chỉ áp dụng cho 1 loại sản phẩm
- Nhu cầu hàng năm biết trước (ước lượng)
- Nhu cầu trải đều cho cả năm
- Thời gian đặt hàng không có sự thay đổi
- Mỗi đơn hàng được nhận 1 lần duy nhất (dù nhiều hay ít)
- Không có chiết khấu theo sản lượng ( P không phụ thuộc Q)
6
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN
Giả thiết:
- Chi phí đặt hàng cố định là S (đvt/lần). Với n = D/Q: số lần đặt hàng trong năm
Có 3 phương pháp:
8
MÔ HÌNH EOQ
9
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN
Mức sản lượng mà tại đó chi phí tồn kho thấp nhất là
10
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN - VÍ DỤ
Có số liệu sau:
1. Mức sản lượng mà tại đó chi phí tồn kho thấp nhất Q0 =?
2. Tổng chi phí ứng với lượng đặt hàng tối ưu?
11
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN - VÍ DỤ
Có số liệu sau:
- Nhu cầu hàng năm của 1 sản phẩm là D = 2000
- Chi phí đặt hàng là S = 10 triệu/ lần
- Chi phí tồn trữ: 5% giá bán
- Giá bán mỗi sản phẩm P = 20 triệu
3. Tính Tổng chi phí ứng với lượng đặt hàng Q1 = 100?
4. Tính tổng chi phí ứng với lượng đặt hàng Q2 = 250?
5. So sánh với Tổng chi phí ứng với lượng đặt hàng tối ưu?
12
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN - VÍ DỤ 2
Có số liệu sau:
- Nhu cầu hàng năm của 1 sản phẩm là D = 55.878 tấn
- Chi phí đặt hàng cho 1 đơn hàng là S = 10 triệu
- Chi phí tồn trữ 1 tấn/năm là: H= 0,05 triệu
- Giá bán mỗi sản phẩm P = 1 triệu/tấn
1. Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu Qo =?
2. Số đơn hàng tối ưu trong năm?
3. Tổng chi phí đự trữ trong năm (gồm CP lưu kho và CP đặt hàng)
4. Tổng chi phí về hàng dự trữ trong năm ( Cp lưu kho; CP đặt hàng và CP mua hàng)
5. Nếu DN hiện đang đặt hàng ở mức sản lượng Q = 10.000 tấn thì CP dự trữ =? 13
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN (tt)
Mức sản lượng mà tại đó chi phí tồn kho thấp nhất là:
Thời gian 1 chu kỳ đặt hàng (Chu kỳ cung cấp) là CT =(OT x Q0) / D
14
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN– VÍ DỤ
Có số liệu sau:
15
MÔ HÌNH EOQ CƠ BẢN– BÀI TẬP 1
Có số liệu sau:
Có số liệu sau:
Có số liệu sau:
Công ty phụ tùng ô tô Saigon hàng năm nhập 120.000 bộ lọc nhiên liệu để
cung cấp bán qua các đại lý khoảng 400 bộ hàng ngày. Nếu chi phí tồn kho
mỗi bộ hàng năm là 5.000 đ và chi phí mỗi lần đặt hàng là 750.000đ.
1. Xác định điểm đặt hàng kinh tế EOQ (Q0 ) =?
2. Thời gian chu kỳ (Chu kỳ cung cấp) ?
3. Tổng chi phí đặt hàng tại EOQ ?
4. Nếu hiện nay công ty đang đặt hàng là 5.000 bộ cho một lần đặt hàng, xác
định Tổng chi phí tồn kho tại điểm này?
5. Nếu công ty đặt hàng tại EOQ, công ty sẽ tiết kiệm được bao nhiêu?
19
VIỆC GIAO HÀNG KHÔNG LIÊN TỤC
20
VIỆC GIAO HÀNG KHÔNG LIÊN TỤC
21
VÍ DỤ
Một doanh nghiệp có số liệu sau: 1. Sản lượng đặt hàng tối ưu?
- Nhu cầu hàng năm của 1 sản phẩm là
2. Tổng chi phí?
D = 48.000 đvsp. Số ngày làm việc trong năm
240 ngày 3. Thời gian 1 chu kỳ đặt hàng CT=?
- Chi phí đặt hàng là S = 45 đvt/ lần 4. Thời gian cần thiết để NCC vừa giao
- Chi phí tồn trữ: H = 1 đvt/đvsp/năm hoặc tự sản xuất t1= ?
22
BÀI TẬP
Một doanh nghiệp có số liệu sau: 1. Sản lượng đặt hàng tối ưu?
- Nhu cầu hàng năm của 1 sản phẩm là
2. Tổng chi phí?
D = 96.000 đvsp. Số ngày làm việc trong năm
240 ngày 3. Thời gian 1 chu kỳ đặt hàng CT=?
- Chi phí đặt hàng là S = 45 đvt/ lần 4. Thời gian cần thiết để NCC vừa giao
- Chi phí tồn trữ: H = 1 đvt/đvsp/năm hoặc tự sản xuất t1= ?
23
BÀI TẬP
Một doanh nghiệp có số liệu sau: 1. Sản lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình
- Nhu cầu hàng năm của 1 sản phẩm là EOQ – Giao hàng 1 lần?
D = 37.125 đvsp. Số ngày làm việc trong 2. Nếu mức cung ứng p = 300 tấn/ngày.
năm 180 ngày Xác định lượng đặt hàng tối ưu theo mô
hình EOQ – Giao hàng nhiều lần?
- Chi phí đặt hàng là S = 5 đvt/ lần
3. So sánh chi phí của 2 Phương án trên?
- Chi phí tồn trữ: H = 1 đvt/đvsp/năm
24
BÀI TẬP
Một doanh nghiệp có số liệu sau: 1. Sản lượng đặt hàng tối ưu?
- Số ngày làm việc trong năm OT = 300 2. Tổng chi phí (Chi phí đặt hàng + lưu kho)?
ngày 3. Số đơn hàng tối ưu?
- Chi phí đặt hàng là S = 30 đvt/ lần 4. Thời gian cần thiết để NCC vừa giao hoặc
- Chi phí tồn trữ: H =1 đvt/đvsp/năm tự sản xuất t1= ?
- Mức cung ứng p = 500 đvsp/ ngày; 5. Thời gian từ khi giao hàng xong đến khi sử
dụng hết đơn hàng t2 =?
- Nhu cầu sử dụng hàng ngày u = 250
đvsp/ ngày. 6. Chu kỳ cung cấp CT=?
25
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
- Ví dụ:
26
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
1. Chi phí lưu trữ H = const ( H không thay đổi theo giá bán P)
28
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
1. Chi phí lưu trữ H = const ( H không thay đổi theo giá bán P)
+ Nếu EOQ khả thi trong khoảng sản lượng với mức giá thấp nhất – Chọn
+ Nếu EOQ không khả thi → Tính tổng CP tại EOQ chung và TC tại những
điểm chuyển giá của giá thấp hơn rồi so sánh → Chọn TCmin
29
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
1. Chi phí lưu trữ H = const ( H không phụ thuộc vào giá bán P) – ví dụ
30
BÀI TẬP
31
BÀI TẬP
32
BÀI TẬP
- D = 10.000 2. Tổng chi phí ( Lưu trữ; đặt hàng; mua hàng)
tại EOQ là bao nhiêu?
- S = 5,5 3. Chi phí mua hàng tại mức sản lượng 500 là bao
nhiêu?
- H = 0,5
4. Tổng chi phí (Lưu trữ; đặt hàng; mua hàng) tại
- Giá bán như sau: mức sản lượng 701 là bao nhiêu?
Sản lượng 1 ÷ 499 500-700 > 700 5. Mức sản lượng mà tại đó (Chi phí lưu trữ; đặt
Đơn giá 2,2 2 1,8 hàng; mua hàng) tối ưu là bao nhiêu?...
33
BÀI TẬP
- D = 10.000
- Mức cung ứng p= 120
- Nhu cầu sử dụng hàng ngày u = 31
- S = 5,5
- H = 0,5
- Giá bán như sau:
Sản lượng 1 ÷ 499 500-700 > 700
Đơn giá 2,2 2 1,8
35
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
Q= 545 → TC= ?
Q 545 701
p 120 120
Sản lượng 1 ÷ 499 500-700 > 700
u 31 31
Đơn giá 2,2 2 1,8
H 0,5 0,5
D 10.000 10.000
S 5,5 5,5
P 2 1,8
TC 20.201,97 18.208,44
Q= 701→ TC= ?
KẾT LUẬN?
36
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
- Tính EOQ (Q0) tại từng H theo thứ tự từ mức giá thấp đến mức giá cao
nhất.
- Tại khoảng sản lượng mức giá thấp nhất tìm được EOQ khả thi → Đó là
sản lượng cần tìm.
- Ngược lại, tiếp tục tính EOQ tại mức giá cao hơn cho đến khi tìm được
EOQ khả thi.
- Sau đó tính TC tại điểm EOQ khả thi đó và TC tại những điểm chuyển
giá của mức giá thấp hơn → Chọn TCmin
37
VÍ DỤ
- Giá bán như sau: Sản lượng 1 ÷ 499 500 ÷ 999 ≥ 1000
Đơn giá 0,9 0,85 0,82
38
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
- EOQ (Q0) :
39
EOQ CÓ HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
EOQ3 = Q03?
Một công ty kinh doanh sản phẩm X. Nhà cung cấp đưa bản giá có
khấu trừ theo sản lượng như sau:
Sản lượng 1 ÷ 999 1.000 ÷ 1.999 ≥ 2.000
Đơn giá 5 4,8 4,75
Chi phí đặt hàng là 49 USD/đơn hàng. Nhu cầu hàng năm là D= 5.000.
Chi phí lưu trữ H =20% giá mua đơn vị hàng.
Yêu cầu:
1. Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần đặt?
2. Tổng chi phí hàng tồn kho ( Chi phí lưu trữ; chi phí đặt hàng; chi
phí mua hàng)
3. Số lần đặt hàng?
41
BÀI TẬP 2
Một công ty kinh doanh sản phẩm A. Nhà cung cấp đưa bản giá có
khấu trừ theo sản lượng như sau:
Sản lượng 1 ÷ 30 31 ÷ 100 ≥ 101
Đơn giá 90 88 85
Chi phí đặt hàng là 100 USD/đơn hàng. Nhu cầu hàng năm là D=
1.200. Chi phí lưu trữ H =20% giá mua đơn vị hàng.
Yêu cầu:
1. Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần đặt?
2. Tổng chi phí hàng tồn kho ( Chi phí lưu trữ; chi phí đặt hàng; chi
phí mua hàng)
3. Số lần đặt hàng?
42
KHI NÀO ĐẶT HÀNG VỚI MÔ HÌNH EOQ
- Điểm đặt hàng - ROP là thời điểm mà doanh nghiệp yêu cầu nhà
cung cấp cung ứng lượng hàng theo yêu cầu.
- Đơn vị để xác định thời điểm đặt hàng là sản lượng chứ không phải
thời gian.
- Khi lượng hàng trong kho xuống ngưỡng ROP → đến lúc để đặt
hàng.
43
KHI NÀO ĐẶT HÀNG VỚI MÔ HÌNH EOQ
- Thời điểm đặt hàng chịu tác động của các yếu tố:
+ Nhu cầu, mức độ sử dụng: sử dụng nhiều, lượng hàng vơi càng nhanh
→ đẩy mức ROP lên, thời điểm đặt hàng sớm hơn.
+ Thời gian đặt hàng : thời gian đặt hàng kéo dài → ROP càng cao
ROP = Thời gian chờ hàng x Nhu cầu sử dụng bình quân ngày
44
VÍ DỤ
Một doanh nghiệp có số liệu sau: 1. Sản lượng đặt hàng tối ưu?
- Nhu cầu hàng năm của 1 sản phẩm là
2. Tổng chi phí về hàng dự trữ hàng năm?
D = 4.000 đvsp. Số ngày làm việc trong năm
(chi phí mua hàng, chi phí đặt hàng; chi
200 ngày
phí lưu trữ)
- Chi phí đặt hàng là S = 25 đvt/ lần
3. Số đơn hàng kinh tế tối ưu?
- Chi phí tồn trữ: H = 10% giá bán
- Thời gian kể từ khi gửi đơn hàng đến khi 5. Điểm đặt hàng lại ROP =?
nhận được hàng là 8 ngày?
45
VÍ DỤ 2
Một doanh nghiệp có số liệu sau: 1. Sản lượng đặt hàng tối ưu?
- Nhu cầu hàng năm của 1 sản phẩm là
D = 55.878 tấn. Số ngày làm việc trong 2. Tổng chi phí về hàng dự trữ hàng năm?
năm 250 ngày (chi phí mua hàng, chi phí đặt hàng; chi
- Chi phí đặt hàng cho 1 đơn hàng là S = phí lưu trữ)
10 triệu
- Chi phí tồn trữ 1 tấn/năm là: H= 0,05 3. Số đơn hàng kinh tế tối ưu?
triệu
- Giá bán mỗi sản phẩm P = 1 triệu/tấn 4. Thời gian 1 chu kỳ đặt hàng CT=?
- Thời gian kể từ khi gửi đơn hàng đến 5. Điểm đặt hàng lại ROP =?
khi nhận được hàng là 40 ngày?
46
MÔ HÌNH FOQ
Mô hình đặt hàng theo quy mô cố định (FOQ) là một kỹ thuật hoạch
định nhu cầu vật tư mà trong đó công ty sẽ duy trì khối lượng trên mỗi
đơn hàng trong kỳ hoạch định. Tức là Công ty sẽ tiến hành đặt hàng và
mỗi lần đặt hàng thì kích thước lô hàng không đổi.
47
VÍ DỤ
Nhu cầu về một loại vật tư trong 6 tháng đầu năm tại công X như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhu cầu 400 1.200 800 360 500 1.000
Biết Chi phí mỗi lần đặt hàng là F = 800 ngàn; chi phí bảo quản vật tư là
10 ngàn/đvsp/tháng. Giả sử không có thời gian chờ hàng.
Xác định số lần đặt hàng biết mỗi lần đặt hàng với khối lượng cố định
FOQ = 1.420?
48