Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ

CHƯƠNG

VI THỐNG KÊ

BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ

I LÝ THUYẾT.
=
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu ) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
Ví dụ: giá trị gần đúng của là 3,14 hay 3,14159; còn đối với là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
a) Sai số tuyệt đối của số gần đúng
Giá trị phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng và số gần đúng , được gọi là sai số
tuyệt đối của số gần đúng , kí hiệu là , tức là: .
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết nên ta không tính được . Tuy nhiên ta có thể đánh
giá không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu thì , khi đó ta viết
gọi là độ chính xác của số gần đúng.
b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và ,

tức là δa = .

Nhận xét: Nếu thì ≤ d suy ra . Do đó càng nhỏ thì chất lượng của
phép đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Quy tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số
bên phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.

Page
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ

Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Xác định số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước:
Các bước xác định số quy tròn của số gần đúng a với độ chính xác d cho trước:
Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở Bước 1.
Xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước
Để tìm số gần đúng a của số đúng a với độ chính xác d, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
Bước 2: Quy tròn a đến hàng tìm được ở trên.
4. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số
chắc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số
đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
5. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10 k trong đó A là số nguyên, k là

hàng thấp nhất có chữ số chắc . (suy ra mọi chữ số của A đều là chữ số chắc chắn).

Khi đó độ chính xác .


6. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng , 1≤|α|<10, (Quy

ước ) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.


=
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYỆT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ đến .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.

Page
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ

D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.


Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy thì độ chính xác là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.

Câu 3: Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là . Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu.
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.

Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
DẠNG 3 : QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GIẢI
Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:

Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần


Quy tròn đến
chục vị chục trăm nghìn
x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271
x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462

Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy
tròn.
Nếu thì ta quy tròn số đến hàng lớn hơn hàng của một đơn vị.

Page
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320

Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696

Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: = 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CHỮ SỐ CHẮC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG, DẠNG CHUẨN
CỦA CHỮ SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIỆU KHOA HỌC CỦA MỘT SỐ.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là người với độ
chính xác người.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là người với
độ chính xác người.
A. . B. . C. . D.

Câu 14: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết sai số tương đối của a bằng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Câu 15: Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm  0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới
2 2

dạng chuẩn là:


A. . B. . C. . D. .

Page

You might also like