chấn thương

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

1.

gãy xương hở vết rách 0,5cm , kèm gãy xương xoắn , hỏi phân độ ( I/II/IIIA/IIIB)
- Dựa vào mức độ tổn thương phần mềm và tính chất xương gãy => chia làm 3 độ :
+, Độ I : vết thương rách da nhỏ , sạch , đường kính < 1 cm , tổ chức phần mềm bầm dập ít
Xương gãy vững : gãy ngang hoặc chéo vát ngắn
+, Độ II : vết thương rách da 1-10 cm , vết thương sạch . Tổn thương phần mềm mức trung
bình nhưng không có lóc da
Xương gãy đơn giản : gãy có mảnh rời nhỏ hoặc đường gãy chéo vát dài
+, Độ III : vết thương rách da > 10 cm , vết thương ô nhiễm nặng . Tổ chức phần mềm bị tổn
thương nặng nề , có thể gây khuyết hổng tổ chức phần mềm
Xương gãy làm nhiều đoạn hoặc nhiều mảnh
Độ III – 3 loại :
+, IIIA : phần mềm bị tổn thương rộng nhưng xương vẫn được phần mềm che phủ thích hợp
+, IIIB : phần mềm bị tổn thương rộng , mất da và tổ chức phần mềm gây lộ xương , cần
chuyền vạt để che phủ xương
+, IIIC : tổn thương giống độ IIIB nhưng có kèm theo tổn thương động mạch và thần kinh
chính của chi , có nguy cơ phải cắt cụt chi

2. gãy xương hở vết rách 12cm , vết thương sạch gọn , k tổn thương mạch máu tk , gãy nhiều mảnh
, di lệch nhiều , hỏi phân độ ( I/II/IIIA/IIIB)
3. BN sau tai nạn gãy xương hở độ IIIB thì điều trị như nào ( mổ cắt 5cm đầu xương đã nhiễm
khuẩn/Cố định ngoài/KHX bằng nẹp vis/ đóng đinh nội tủy )
4. biến chứng toàn thân nguy hiểm nhất của bn gãy xương đùi ( sốc chấn thương/nhiễm trùng /
xương di lệch)
- Biến chứng toàn thân :
Biến chứng sớm : +, Sốc : hay gặp , xuất hiện sau 3-4 giờ sau gãy xương . NN do đau và
mất máu
+, Tắc huyết mỡ : nặng , hiếm gặp
Biến chứng muộn : do phải nằm lâu : viêm phổi , viêm tiết niệu , loét
- Biến chứng tại chỗ :
Biến chứng sớm : +, Tổn thương mạch máu , thần kinh
+, Gãy hở thứ phát do đầu xương gãy chọc ra ngoài
+, Di lệch thứ phát , rối loạn dinh dưỡng
Biến chứng muộn : +, Can xấu
+, Chậm liền xương
+, khớp giả
+, liền lệch
+, Nhiễm khuẩn sâu , viêm xương tủy xương
+, Teo cơ , cứng khớp
+, Thoái hóa khớp háng , khớp gối

- Xương đùi là một xương lớn nhất và dài nhất cơ thể , khi gãy xương gây chảy máu nhiều
( trung bình 1 lít ) di lệch nhiều gây đau đớn vì vậy gãy thân xương đùi dễ gây ra shock .
5. biến chứng sớm nguy hiểm có thể gặp của gãy xương đùi ( tắc mạch do mỡ/nhiễm trùng/di lệch)
6. 9 bệnh nhân sau gãy xương đùi có nốt bầm tím ở quanh mắt, ngực hỏi biến chứng gì ( huyết tắc
mỡ)
7. bệnh nhân gãy xương đùi ở cơ sở y tế làm gì đầu tiên ( bất động vững / mổ cấp cứu/giảm đau và
bồi phụ tuần hoàn )
( cần giảm đau chống sốc đầu tiên đối với gãy xương đùi vì xương đùi lớn dễ dẫn đến shock chấn
thương )
8. nó cho XQ gãy 1/3G xương cánh tay hỏi bc nguy hiểm nhất : liệt quay
9. trẻ 4t gãy xương đùi thì bó bột gì : chậu lưng chân/bột ếch/ bột withmann
- trẻ 2-6 tuổi : bó bột chậu lưng chân để 3-4 tuần ; trẻ 6- 14 tuổi : bó bột chậu lưng chân 6
tuần
- trẻ 2 tháng -2 năm : bó bột ếch
- trẻ sơ sinh : bìa cứng và gỗ dán mỏng 10 ngày
10. gãy xương cẳng chân khoang nào hay bị chèn ép nhất : sau sâu/sau nông./trước/ngoài
11. bn bị gãy xương cẳng chân , biểu hiện nào chứng tỏ có chèn ép khoang : đỡ đau khi bất
động/không đỡ đau khi bất động/
( - BN thấy : đau liên tục và ngày càng tăng ở vùng bắp chân , đau ngay cả khi đã được cố định
nhưng đau không giảm , có cảm giác bắp chân căng như garo , lúc đầu có cảm giác tê bì và muộn
hơn thì mất cảm giác toàn bộ vùng cẳng chân
- Khám thấy : bắp chân căng cứng , bàn chân tím lạnh , mạch mu chân và mạch chày sau sờ
thấy rất nhỏ , thậm trí là không rõ với bên lành ,hồi lưu tuần hoàn ngón chân kém hơn so với
bên lành )

12. bệnh nhân đóng đnt có biểu hiện của chèn ép khoang , đo áp lực 20mmhg , cần làm gì : mở 4
khoang/mở 2 khoang/theo dõi / rút đinh
(- Bình thường : áp lực trong các khoang ở cẳng chân là bằng 0 mmHg
- nếu đo được xấp xỉ 20 mmHg là phải đề phòng
- nếu xấp xỉ 30 mmHg là có chỉ định mổ cấp cứu => giải phóng chèn ép khoang )
13. bn bị đạn bắn , đạn găm vào xương chậu , xương gãy vững , cần làm gì : cho kháng sinh sớm/mổ
kết hợp xương chậu/mổ nội soi lấy đạn
14. bn gãy PC đã bó bột , sau 3 tháng thấy da khô , móng tay quắt hỏi giai đoạn : cấp/bán
cấp/mạn/teo
( Hội chứng Sudeck là hc đau , loạn dưỡng do thần kinh giao cảm ( ở da nó chi phối sự đóng mở
các mạch máu , tuyến mồ hôi :
- Giai đoạn nóng ẩm ( gđ cấp tính ) : bàn tay nề , đỏ , ngón tay hơi co , duỗi thụ động đau , sờ
thấy ấm , ra mồ hôi nhiều
- Giai doạn lạnh khô ( gđ mạn tính ) : teo cơ bàn tay , ngón co nhẹ , da khô bóng , móng tay
quắt )
15. gãy trên lồi cầu can lệch trước sau nhiều thì làm gì : bó lại/để nguyên/mổ KHX
16. yếu tố quan trọng nhất của nhiễm khuẩn gãy xương hở : thời gian/hoàn cảnh chấn thương/tuổi
và giới/cơ chế chấn thương
17. yếu tố chủ yếu nhất của nhiễm khuẩn gãy xương : hoàn cảnh chấn thương/vị trí chấn thương
18. để dự phòng nhiễm khuẩn gãy hở thì làm gì : xối rửa áp lực cao bằng nước muối sinh lí có pha
kháng sinh/mổ cấp cứu cắt lọc/khâu da/kháng sinh toàn thân
19. bệnh nhân sau tai nạn gối gấp nhẹ , dạng , hỏi tổn thương gì :trật kiểu mu/bịt/gãy cổ xương đùi
Chậu: đùi khép, gối duỗi/ Mu: đùi dạng, gối duỗi / Ngồi: đùi khép, gối gấp / Bịt: đùi dạng, gối gấp
20. chống phù não bằng gì : manitol20% ( và lợi tiểu furosemide )
21. bệnh nhân G 6đ thì làm gì : hồi sức tích cực/mổ cc lấy máu tụ/nặng quá giải thích, cho về/theo
dõi
( glasgow 3-4 điểm : BN nặng , k mổ nữa )
22. bn chỉ định chụp ct khi nào : có đường vỡ xương sọ/mất ý thức thoát qua/quên ngược
chiều/đau đầu ; có khoảng tỉnh/đau đầu/
( - mất tri giác tạm thời kèm theo có đường vỡ xương sọ
- vật vã kích thích nhiều
- đau đầu liên tục kèm theo nôn dễ dàng , tri giác k tiến triển tốt , liên tục dưới 13 điểm
- có suy giảm tri giác hoặc khoảng tỉnh rõ rệt
- có dấu hiệu thần kinh khu trú
- những bệnh nhân hôn mê do đa chấn thương có kèm theo chấn thương sọ não )
23. bệnh nhân sau khi bị vật nhọn đâm vào đầu có rỉ máu , điều trị kháng sinh 5 ngày ở trạm xá , nay
thấy sốt , đau đầu cần làm gì : chụp XQ/chụpCT/công thức máu/chọc dịch não tủy
( chọc dò tủy sống : khi có nghi ngờ viêm màng não hoặc áp xe não )
24. bệnh nhân sau tai nạn có vỡ sọ , lòi chất trắng hỏi chẩn đoán : VTSN/CTSN kín/VT hở sọ/VT da
đầu
( - Vết thương sọ hở : chỉ những thương tổn rách da đầu lộ xương sọ
- vết thương sọ não hở điển hình : rách da đầu , vỡ xương sọ , rách màng nào làm nước não
tủy và tổ chức não chảy ra ngoài )

25. bệnh nhân sau tai nạn có di chứng liệt nửa người cần khuyên gì : tập vận động chủ động/vận
động thụ động/xoa bóp/châm cứu
26. sau bó bột có biểu hiện của teo cơ cứng khớp cần khuyên gì : vận động thụ động/vđ chủ
động/vđ theo hướng dẫn của nhân viên
27. bn 65t gãy xương , nguyên nhân nào làm xương lâu liền : áp lực ổ gãy thấp/tuổi cao/ di lệch thứ
phát
28. hình ảnh máu tụ ngoài màng cứng cấp tính có thể là : thấu kính lồi 2 mặt/hình tăng tỉ trọng/giảm
tỉ trọng/hỗn hợp tỉ trọng
29. nó cho hình gần giống cái bên phải hỏi làm sao : xuất huyết dưới nhện/xh dưới mc/xh trong
não/dập não

1.Tổn thương chỏm xương mác thì nguy cơ gây tổn thương TK nào : Mác chung
2.Gãy xương đùi ở trẻ 2 ngày tuổi xử trí như nào : bất động bằng bìa or gỗ mỏng
10 ngày
( gãy thân xương đùi ở trẻ em chủ yếu là điều trị bảo tồn bằng kéo nắn bó bột hoặc kết hợp kéo
liên tục và bó bột
- Đối với trẻ sơ sinh : chỉ cần bất động bằng bìa cứng hoặc gỗ dán mỏng trong 10 ngày
- Đối với trẻ từ 2 tháng đến 2 năm : nắn và bó bột ếch . bột cố định chậu hông , đùi , cẳng chân –
cả 2 bên trong tư thế đùi dạng , gấp vuông góc với chậu hông , gối gấp 90 . thời gian để bột 30
ngày
- Đối với trẻ từ 2-6 tuổi : bó bột chậu lưng chân để bột 3-4 tuần
- Đối với trẻ từ 6-14 tuổi : bó bột chậu lưng chân để bột 6 tuần
- Gãy thân xương đùi trẻ em trên 12 tuổi , chỉ định phẫu thuật được đặt ra nếu nắn bó bột không
kết quả , di lệch thứ phát )
3.Gãy xương đùi 3 nẹp thì dùng tối thiểu bao nhiêu cuộn băng : 6 ( gãy xương đùi 3 nẹp – 6 cuộn
băng )
4.Em bé 4 tuổi gãy xương đùi thì bó bột gì : Bột chậu lưng
5.Hình ảnh máu tụ cấp-mạn tính sọ não trên CT : cấp thì tăng tỉ trong - mạn thì giảm
6.Bệnh nhân bị tai nạn 5 ngày tới khám vì lí do đau đầu tăng dần , đây là biểu hiện
của khối máu tụ dưới màng cứng : Bán cấp (ngày 3-21)
7.BN bị gãy cẳng chân , xương đùi trong tình trạng sốc chấn thương , có dấu hiệu
xuất huyết vùng nách và niêm mạc là dấu hiệu gì : Tắc mạch do mỡ
8.BN bị gãy PC, sau điều trị có dấu hiệu da khô , sưng nề , tê bì ngón tay , hạn chế
vận động là bị gì : HC Sudeck
9.BN hôn mê , GCS 6đ , cần xử trí gì đầu tiên : Đặt sonde dạ dày tránh trào
ngược/thở oxy/giảm đau toàn thân/chống NT
10.Hình ảnh máu tụ ngoài màng cứng : thấu kính lồi 2 mặt
11.Hình ảnh máu tụ dưới màng cứng : hình liềm
12.Hình ảnh máu tụ cấp : Tăng tín hiệu
13.Máu tụ bán cấp : hỗn hợp tăng giảm tín hiệu
14.Máu tụ mạn : giảm tín hiệu
15.Chẩn đoán vết thương sọ não : máu không đông chảy qua vết thương , tổ chức
nào phòi ra ngoài
16. Gãy 1/3D cùng mức cẳng chân di lệch ít , điều trị : điều trị bảo tồn bó bột rạch
dọc
17 BN vết thương sọ não đến sớm xử trí : Mổ sớm
18 Triệu chứng sớm nhất của hội chứng chèn ép khoang : Rối loạn cảm giác
19 BN 7 tuổi ngã gãy chân , bó bột ngoại trú , bác sĩ khuyên gì : Vận động ngón
chân sau 1t/Chườm đá cổ chân/Giảm đau 4t 1 lần/Đi lại ngay sau khi bột khô

20 BN vào viện bầm tím quanh mắt , chảy máu k đông qua mũi , tổn thương nền sọ
nào : trước

21 BN vào viện bầm tím quanh mắt , chảy máu k đông qua tai , tổn thương nền sọ
nào : trước + giữa (nếu đáp án không có trước+giữa thì chọn giữa )
22 Bn vào viện bầm tím quanh mắt , chảy máu mũi k đông , mắt phải mở bình
thường , tổn thương :
23. Dấu hiệu tổn thương dây VII trung ương :liệt 1⁄4 mặt bên phải or trái
24 Ngã gãy PC tư thế ngã : ngã chống tay từ bàn tay đến cẳng tay ngửa ra phía sau
(nếu bài tay gập ra trước là gãy Smith )
25 BN GCS 11đ , chỉ định cận ls : chụp CT ( <13đ là chỉ định chụp CT )
26 chỉ định chụp CT khi nào : BN đau đầu/quên ngược chiều/rách da dầu/mất ý
thức thoáng qua
27 BN vào viện gọi mở mắt , trả lời k đúng , làm theo yêu cầu GCS : 13đ
28 Bn bầm tím quanh mắt , mắt nhắm không kín , mất nếp mũi má : tổn thương
dây VII
29 BN tai nạn mất khứu giác tổn thương dây nào : I
30 BN sau tai nạn nhìn mờ , tổn thương thuỳ nào : thùy chẩm
31 gãy nào giống gãy PC nhưng khác về vị trí đường gãy : gãy Smith
32 cho hình ảnh hỏi gãy gì : Gãy PC/gãy smith
33 BN 20 tuổi gãy 2 xương cẳng chân và xương đùi trước mổ thấy mạch nhanh
HA tụt , da có các chấm nốt xuất huyết , chụp CT k thấy có tắc mạch : tắc mạch
phổi do mỡ/đột quỵ/sốc giảm thể tích/sốc do đau
34 BN 65 tuổi gãy cẳng chân , bó bột kiểu đùi cẳng bàn chân , yếu tố lâu liền
xương ở BN : tuổi cao
35+36 BN 4 và 5 tuổi gãy xương đùi điều trị như nào : bó bột chậu lưng3-4 tuần
hoặc kéo liên tục 3 tuần với di lệch ít
37 Biến chứng gặp sau 10 ngày đầu bó bột : di lệch thứ phát
38 cần theo dõi gì sau 24h đầu bó bột : mạch

39 gãy xương nào hay có biến chứng tắc mạch do mỡ : xương dài ( đùi , cẳng chân
, cánh tay , cẳng tay , sườn , chậu )
40 biến chứng muộn hay gặp sau gãy 2 xương cẳng chân : Chậm liền xương
41 BN teo cơ cứng khớp sau bó bột nên làm gì : vận động theo hướng dẫn của
nhân viên/vận động chủ động/vận động bằng máy/xoa bóp khớp
42 biến chứng gãy xương cẳng chân :
sớm ( tổn thương tk mạch máu , chèn ép khoang , sốc , loạn dưỡng có nốt phỏng ) ,
Muộn ( hoài tử tì đè , viêm xương , can lệch , chậm liền xương )
43 biến chứng gãy xương cẳng tay : chèn ép khoang , hội chứng Volkman
44 nguyên tắc bất động bệnh nhân chấn thương : bất động BN gãy xương sống trên
ván cứng/bất động BN gãy xương trên 1 khớp/bất động BN gãy xương dưới 1
khớp
44 ngtắc bất động BN gãy xương : bất động xương gãy trên 1 khớp dưới 1
khớp/đẩy xương gãy hở vào trong...
45 bn tai nạn bị đập xương sọ , diện tích 5x10cm , có tổ chức nào phòi ra , chẩn
đoán : vết thương sọ não
46 BN như nào thì được coi là có khoảng tính : Tỉnh-mê
( mê – tỉnh – mê ;
Tỉnh – mê
Glasgow giảm 2 điểm )
47 BN bó bột rạch dọc hay gặp biến chứng gì : di lệch thứ phát
48 thang điểm GCS áp dụng cho đối tượng nào : trẻ >5 tuổi
49 chẩn đoán chèn ép khoang khi : áp lực >30mmHg
50 BN ngã đập đầu xuống đất , tổn thuong vận động , hỏi tổn thương thùy nào :
thùy trán
51 Bn ngã , liệt nửa người , tổn thương thuỳ gì : thùy trán ( đối bên )
52 biến chứng hay gặp ngày thứ 7 của bó bột : di lệch thứ phát
53 BN gãy xương đùi sau sinh , xử trí : bất động bằng bìa cứng or gỗ mỏng 10
ngày
54 BN gãy trên lồi cầu xương cánh tay , bó bột kiểu gì : bó bột cánh cẳng bàn tay
55 bệnh nhân có hội chứng ống cổ tay tổn thương tk nào : tk giữa
56 BN có biểu hiện của tổn thương tk quay : k dạng khép được ngón cái

57 BN gãy xương đùi , xử trí tại trạm xá : tiêm morphin/bất động/kiểm tra mạch
HA/dùng kháng sinh
58 BN ngã giàn giáo , triệu chứng nào chỉ định chụp CT :
59 Các giai đoạn hội chứng Sudeck :
gđ cấp tính 3-6th ( đau rát , nhạy cảm đỏ bừng , tái nhợt ) ,
gđ loạn dưỡng 3-6th ( da sáng bóng , đau dai dẳng ) ,
gđ teo (có thể mết khả năng vận động )
60 di lệch trong gãy Smith khác gãy PC như nào : ra trước ra trước ra ngoài
61 BN có nhân trung lệch , miệng lệch do tổn thương TK nào : VII trung ương
62 BN gãy 1/3G xương cánh tay , làm sao phát hiện tổn thương tk quay :
63 BN có máu tụ sau tai tổn thương nền sọ nào : giữa ( dấu hiệu Battle )
64 nhân trung lệch , mất nếp nhăn mũi má , tổn thương tk : liệt VII ngoại vi
65 hình dạng tổn thương gãy PC : gãy cách khe khớp 1,5-2,5cm , di lệch ra sau lên trên ra ngoài
66 gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay bó bột như nào: bột cánh cẳng bàn tay
67 di lệch của gãy PC : đầu ngoại vi lên trên ra sau ra ngoài
68 Nhược điểm chính của pp kéo liên tục : lâu , k tạo được áp lực , áp lực trong ổ gẫy thấp
69 chỉ định chụp CT : chảy máu không đông/sọ có đường xương vỡ
70 BN liệt 1⁄2 người bên phải hỏi tổn thương vùng nào : thùy trán bên trái
71 nguyên tắc bất động xương gãy : bất động trên 1 khớp dưới 1 khớp không quá
lỏng không quá chặt , gãy kín bất động tư thế cơ năng , gãy hở thì tư thế gãy
72 biến chứng bó bột ngày 3 ngày đầu: Chèn ép bột
73 gãy độ 1 trên lồi cầu : chỉ ở 1 lớp vỏ cứng k di lệch
74 gãy độ 3 trên lồi cầu : di lệch nhiều nhưng 2 đầu xương còn tiếp xúc với nhau
75 BN liệt nửa mặt dưới tổn thương tk nào : dây VII
76 BN giãn đồng tử , mất pxa , hỏi tổn thuơng tk nào : dây III
77 bn 6 tuổi gãy 1/3D cẳng chân , di lệch ít , điều trị : nắn , bó bột

78 bn tai nạn có máu và tổ chức màu trắng chảy ra : vết thương sọ não
79 triệu chứng xác định có chèn ép khoang : áp lực >30mmHg
80 BN 12 tháng tuổi gãy xương đùi hỏi điều trị : bó bột ếch
85 chẩn đoán cho gãy hở 1/3G xương chày và 1/3D xương mác
87 yếu tố quyết định NK vết thương : bn ngã xe xuống ruộng có vết thương đùi hở
89 gãy nào có vị trí giống gãy PC : smith
90 trẻ 2 tháng gãy xương đùi , xử lí : bó bột ếch
91 gãy xương cánh tay làm đôi thì nguy cơ nào nguy hiểm nhất cho BN 70 tuổi :
tổn thương tk quay/đứt mạch máu/sốc
92 gãy xương đùi biến chứng toàn thân nguy hiểm : tắc mạch do mỡ
93 GCS 12đ cho cls gì : chụp CT
94 BN sau chấn thương mạch 104, HA 90/60 hỏi bị gì : sốc mất máu
95 BN sau CT mạch chậm , Ha tăng hỏi bị gì : tăng áp lực nội sọ/ sốc chấnthương/tụ máu nội
sọ/vỡ sọ não
96 phân độ gãy trên lồi cầu xương cánh tay trên Xq :
GHP lớp E
1 BN rối loạn hành vi cảm xúc là thùy nào : trán/đỉnh
2 TNGT máu không đông chảy ra từ mũi , tổn thương nền sọ nào : trước
3 TNGT ngã có tím sau tai tổn thương nền sọ nào: giữa

4 Di lệch của gãy Smith : ra trước lên trên ra ngoài


5 Ngã 5 ngày , thấy khối máu tụ là giai đoạn : Bán cấp
6 Tụ máu ngoài MC : thấu kính lồi 2 mặt
7 gọi mở-trả lời k đúng-cấu gạt đúng chỗ : 11
8 mắt mở tự nhiên-trả lời k đúng-bảo là đúng : 13
9 hình ảnh CT nào : chúng nó khoanh phù não
10 Bc nguy hiểm nhất của bó bột : Chèn ép bột
11 Bc nguy hiểm nhất của gãy 1/3 xương cánh tay : tổn thương ĐM cánh tay
12 mạch nhanh , Ha tụt là tình trạng: sốc CT mất máu
13 mạch chậm , Ha tăng : tăng áp lực nội sọ , có khối máu tụ
14 GCS áp dụng cho đối tượng nào : parkinson or trẻ >5t
15 trẻ sơ snh gãy xương đùi : bất động bằng bìa cứng or gỗ mỏng 10 ngày
16 trẻ 12th gãy xương đùi bó bột gì : bó bột ếch
17 trẻ 6 tuổi gãy 2 xương cẳng chân :bột đùi cẳng bàn chân
18 đặc điểm gãy độ 3 trên lồi cầu : gãy cả 2 lớp , di lệch nhưng vẫn dính
vào nhau
19 hc ống cổ tay chèn ép tk nào :giữa
20 bc sớm nhất của bó bột : chèn ép bột
21 chỉ định chụp Ct khi nào
22 bn vết thương sọ hở đến sớm xử lí như nào : mổ sớm
23 TNGT 3th sau mới khám do đau đầu , chẩn đoán : tụ máu mạn
24 BN gãy xương đùi , mạch nhanh , HA tụt chẩn đoán : sốc chấn thương ,
sốc giảm thể tích
25 như 24 xử trí : chống sốc
26 gãy xương đùi , xử trí ở trạm y tế : kiểm tra mạch , HA
27 nhân trung lệch , miệng méo tổn thương dây : VII trung ương

28 giãn đồng tử tổn thương dây : III


1. Cho ha CT hỏi hình ảnh tổn thương ( vỡ lún x đỉnh trái/vỡ lún xương đỉnh
phải /vỡ x đỉnh trái/vỡ x đỉnh phải ) chọn vỡ x đỉnh phải
2. Ha CT hỏi tên tổn thương ( dập não : hình các nốt tăng tỉ trọng có viền
giảm tỉ trọng xung quanh)
3. Ha CT tụ máu dmc cấp tính( hình liềm tăng tỉ trọng)
4. hỏi Hỉnh ảnh tụ máu dmc mạn tính (liềm giảm tit trọng)
5. Ha tụ máu NMC ( thấu kính 2 mặt lồi)
6. Cấu k mở mắt (1), kêu rên(2), cấu gạt k đúng(4) .GCS mấy : 7
7. Cấu mở mắt (2), trả lời vô nghĩa(3) , cấu gạt đúng(5).GCS : 10
8. Mở mắt tự nhiên (4), trả lời k đúng(4), vận động đúng theo yêu cầu(6)
.GCS mấy điểm 14
9. K mở mắt(1), k đáp ứng lời nói(1), duỗi cứng(2) .GCs mấy : 4
10. BN có HA 190/110, mạch 50. Hôn mê , hình ảnh khối máu tụ lớn đè đẩy
não .Hỏi glasgow khoảng bn điểm là phù hợp (3-8 điểm ) Hôn mê được cho
là khi G<8đ
11. BN ctsn đập vai vaà đầu vào nền đất, bó bột desualt, Sau 6 tuần tháo bột
BN đau đầu , thỉnh thoảng có lú lẫn lơ mơ. Nguyên nhân ( RL tuần hoàn
não/ máu tụ nội sọ mạn tính/ xh não / viêm não- màng não )
12. BN 2 ngày tuổi sau đẻ thủ thuật forceps, bị gãy x đùi.Hỏi pp đtrị( bó bột
ếch/ bó bột bìa cứng/ bó bột chậu lưng chân/ kết hợp xương)
13. BN nữ 6 tuổi ngã gãy trên lồi cầu x cánh tay, di lệch ít .PP đtrị ( bó bột /
kết hợp xương / kéo lt)
14. BN bị gãy 1/3 trên xương cánh tay.PP đtrị ( bó bột ngực cánh tay/ cánh
cẳng bàn/cẳng bàn/)
15. BN 70t gãy 2 xương cẳng chân, xương chày nhiều gãy mảnh , sau khi đc
pt kết hợp xương chày,Yếu tố làm xương chậm liềm nhất là ( gãy nhiều mảnh
/ tuổi/ ko kết hợp xương mác/thể trạng gầy)
16. BN gãy cẳng chân , triệu chứng thực thể giúp chẩn đoán CEK ( Căng )

17. BN nữ 7t , ngã gãy 1/3 xương đùi , được bó bột chậu lưng chân.Biến
chứng sau 7 ngày hay gặp là j ( rối loạn dd / di lệch thứ phát /dị ứng bôt/
chèn ép bột)
18. Cũng câu gần như trên hỏi trong 24h ( chèn ép bột/ dị ứng /di lệch thứ
phát / teo cơ)
19. BN gãy PC, tư thế bó bột ( cánh cẳng bàn duỗi 20 độ, nghiêng trụ 20 độ/
cẳng bàn gấp 20, nghiêng trụ 20,/ tư thế cơ năng)
20. CTSN máu mũi chảy k đông : tầng sọ trc
21. CTSN máu chảy qua tai k đông : tầng sọ giữa
22. CTSN , k ngửi đc : tổn thương TK 1
23. CTSN , nhân trung lệch , mắt nhắm k kín: liệt dây 7 ngoại vi
24. BN trc 2 tháng đập đầu vào cửa .Đợt này đau đầu nhiều , lú lẫn , .xử trí
tiếp theo( chụp CT/ điều trị thuốc kê đơn/ ...)
25. BN gãy xương cẳng chân . Khoang nào dễ bị chèn ép nhất ( khoang
trước / khoang sau sâu/ sau nông/ ngoài )
26. Cho xquang (BN gãy giữa xương cánh tay, đầu ngoại vi di lệch vào
trong , đầu trung tâm di lệch ra ngoài , 2 đầu gãy cách xa nhau) Biến chứng
nguy hiểm nào có thể gặp nhất ( gãy kín thành hở / liệt tk Quay/ rách ĐM
cánh tay/ sốc CT)
27. Điểm khác nhau của gãy PC vs smith trên xquang nghiêng ( di lệch) :
PC di lệch ra sau – Smith ra trước
28. Bn ngã ở đầu, có rách da, vỡ xương sọ, thấy tổ chức trắng ngà nhổ
ra.Chẩn đoán ( vết thương hở sọ/ctsn/ vết thương da đầu/ vết thương sọ não
)
29. Gãy xương nào hay gặp biến chứng huyết tắc mỡ ( chày/quay/trụ/mác)
30. Gãy xương đùi, khi có 3 nẹp thì dùng tối thiểu mấy cuộn băng (4/5/6/7)
31. BN sau gãy PC, thấy teo cơ ô mô cái , tê bì vùng bàn tay, k làm đc động
tác đối chiếu các ngón ( HC ống cổ tay)
32.BN CTSN, máu mũi chảy k đông.Hỏi tổn thương xương nào (
chẩm/trán/thái dương /bướm)

33.đánh giá GCS trên BN nào ( parkinson/say rượu /ahzehimer/ hysteria)


34 BN nào đáng giá GCS đc ( đáp án :TE trên 5 tuổi)
35 BN nào chỉ định chụp CT ( đau đầu / GS 14 điểm / chảy máu mũi k
đông/lú lẫn )
36,BN 2 tháng tuổi ,gãy xương đùi.Pp đtrị ()
( bó bột ếch/ bó bột bìa cứng/ bó bột chậu lưng chân/ KH xương )
2. Trẻ 4t bị gãy 1/3 giữa xg đùi bó bột gì: chậu lưng chân/ bột ếch/ pt
nẹp vít/ pt đinh kuntscher
3. BN 5t gãy xg đùi đtrị gì bột chậu lưng chân
4. Ngã giàn giáo thì TC nào để chỉ định CT
mất tri giác tạm thời+ đường vỡ xg sọ
vật vã kích thích nhiều
đau đầu liên tục + nôn+ G <13đ
suy giảm tri giác/ khoảng tỉnh
có dh tk khu trú
5. Bị gãy cẳng chân được bó bột thì TC thực thể phát hiện HC CEK
bắp chân căng cứng, bàn chân tím lạnh, mạch mu chân, chày sau nhỏ / k rõ
6. HC Sudeck
7. XH NMC, DMC về cấp tình, bán cấp, mạn thì hình dạng vs tỉ trọng
ntn
máu tụ cấp tính <=3d : tăng tỉ trọng
máu tụ bán cấp 4-21d : giảm tỉ trọng dần dần
máu tụ mạn tính >21d : đồng hoặc gairm tỉ trong so với nhu mô não
NMC: thấu kính
DMC: hình liềm

8. BN vào viện sau ngã 1th thấy đau đầu chụp CT hình liềm thì chọn
XHDMC mạn
9. Gãy 1/3 giữa xg cánh tay thì làm thế nào phát hiện tthuong tk quay :
dạng ngón cái
11. chảy máu tai, bầm tím sau tai, rách da mặt gò má, tụ maáu vùng
xương chũm tthuong nền sọ nào giữa
12. Hình dạng tthuong của dãy PC nhìn thẳng: lưỡi lê, nhìn nghiêng:
lưng dĩa
13. Gãy lồi cầu xg mác tthuong tk gì mác sâu/ mác chung/ chày/ hông
khoeo
14. Nhân trung lệch, rãnh mũi má bình thường, méo miệng thì T tk nào 7
TW
15. tthuong dập trán, lún xg, lòi não nhìn được xg thì cđoan gì VTSNH
16. Khám Glasgow ở những bn nào: pakinson/ alzheimer/ ng già lú lẫn/
hysteria
17. tương tự: TE>5t/ alzheimer/ ng già lú lẫn/ hysteria
18. BC bó bột 24h chèn ép bột cấp
19. BC bó bột 7d di lệch thứ phát, bó bột 3d: nhiễm trùng
20. BC sau 10d bó bột: di lệch thứ phát
21. Cần làm gì sau 24h bó bột: ktra tuần hoàn đầu chi
22. Gãy Smith vs PC di lệch khác nhau ntn
PC: đầu ngoại vi lên trên, ra sau, ra ngoài
Smith: đầu ngoại vi lên trên, ra trước, ra ngoài
23. Gãy nào gần giống PC nhưng khác nhau vị trí gãy: gãy Smith
24. Đtri gãy xg đùi ở trẻ 2d bất động bìa cứng/ gỗ dán mỏng 10d
25. Đtri gãy xg đùi ở trẻ 12th bột ếch
26. BN nhắm mắt bên phải k kín tthuong tk nào 7 ngoại biên
27. bn 6t ngã gãy 2 xg cẳng chân, pp đtri bột đùi cẳng bàn chân

29. Cho ha XQ gãy xg chày, bn ngã sau nhảy xa, nn do: co cơ/ ép cơ/
xoắn vặn/ gập góc
30. XQ gãy 1/3 dưới xg cánh tay, bc nguy hiểm nhất: sốc ct/ đứt đm quay/
liệt tk quay/ đau nhiều
31. Bn ngã đập đầu và vai phải xuống đất CT k phát hiện gì, gãy xg đòn
đã được đeo áo giáp, vài ngày sau thấy hay quên lú lẫn đau đầu. nn do gì:
XH não/ viêm não màng não/tụ máu não bán cấp
32. Phân độ gãy xg cánh tay
33. G 12đ, đau đầu nhiều, kích thích vật vã, mạch HA bt. hướng xử trí
tiếp theo: giảm đau theo dõi monitor/ CT sọ não/...
34. G 6đ, hôn mê, NT 30l/p, hướng xử trí: thở O2 5l/ thở máy xâm nhập/
giảm đau an thần/ đặt sonde dd tránh trào ngược
35. CT sọ não cho bn CTSN có dh nào: đau đầu/ chảy máu k đông qua
mũi/ mất tri giác kèm có đường vỡ xương sọ
36. BN CTSN có dh rối loạn hành vi, cảm xúc, tthuong vị trí nào: thùy
trán
37. BN CTSN đau đầu, CT k bt, sau đó đau đầu buồn nôn, CĐXĐ:
38. BN tai nạn có vết rách da đầu, lún sọ, chất mềm mủn trắng, cđoan:
VT lún sọ/ VTSN/ CTSN
39. BN CTSN, việc làm đầu tiên: bảo vệ đường thở/ thở o2/ ktra mạch HA
40. Phân độ gãy trên lồi cầu xg cánh tay
theo Lag-Rig: I gãy 1 lớp vỏ xg cứng, k di lệch
II gãy 2 lớp vỏ xg cứng, k/ di lệch ít
III gãy di lệch nhiều, 2 đầu còn tiếp xúc
IV gãy rời k tiếp xúc
41. HC ống cổ tay chèn ép tk gì giữa
42. BN mạch 45, HA 90/60 da xanh, vật vã, CĐXĐ: sốc tk ( mạch chậm,
HA chậm)
43. bc nguy hiểm nhất của bó bột thân xg đùi 7d: di lệch thứ phát

44. Dh sớm nhất để cđoan CEK: đau/ mất cg/ mất vđ/
45. TC xđ CEK: đau k giảm sau bất động/ mạch chày sau khó bắt/ áp lực
>30mmHg/...
46. áp lực bao nhiêu thì cđoan CEK: >30/ >5/ >18
47. BN có TC gì để chỉ định CT: đau đầu/ buồn nôn/ quên ngược chiều/
mất ý thức thoáng qua?
48. BN có TC gì để chỉ định CT: đau đầu/ vỡ nền sọ
49. 5ngày, CT có hình liềm, cđoan: tụ máu DMC bán cấp
50. BN vỡ xg sọ, xg lún, chảy dịch màu vàng, cđoan: vỡ vòm sọ có lún/
VTSN/ VT lún sọ
51. BN có mạch giảm HA tăng: tăng áp lực nội sọ
52. giãn đồng tử, tthuong dây tk mấy: 3
53. tthuong dây 7 biểu hiện ntn
54. Liệt rãnh mũi má, mắt nhắm k kín: tthuong dây 7 ngoại biên
55. BN có VTSN đến sớm xử trí ntn: mổ sớm nhất khi có thể/ cắt lọc não
dập, gắp dị vật/...
56. BN chấn thương vùng đầu, sau 5d đến khám lại với lý do đau đầu,
buồn nôn tăng dần, cdoan: máu tụ bán cấp/ máu tụ cấp tính
57. BN gãy cẳng chân, xg đùi trong tình trạng mạch nhanh, spO2 giảm,...
có dh xuất huyết vùng nách và niêm mạc: tắc mạch do mỡ
58. BN gãy PC có dh sưng nề da khô, tê bì ngón tay, hạn chế vđ bàn tay,
bị gì: HC Sudeck/ HC ống cổ tay
59. Ngã gãy PC : chống tay tư thế duỗi , bàn tay ngửa
60. Xử trí bn G 11đ, cđ CLS: CT sọ não
61. Gãy 1/3 dưới cẳng chân cùng mức di lệch ít, pp đtrị phối hợp: nắn
chỉnh bó bột
62. TC sớm nhất của CEK: tê bì/ bắp chân căng/ đau

63. Trai 7t ngã xe đạp, gãy chân bó bột cho về ngoại trú, BS khuyên gì:
vđ ngón chân ngay khi bột khô/ vđ ngón chân sau 1t/ uống thuốc giảm đau
4h 1 lần/ chườn đá cổ chân
64. BN vào viện khám gọi mở mắt 3, trả lời k dúng 3, làm đúng yêu cầu 6,
G mấy điểm: 12
65. BN vào viện bầm tím quanh mắt, chảy máu mũi k đông, vỡ nền sọ
nào: trước
66. BN vào viện bầm tím quanh mắt, chảy máu tai k đông, vỡ nền sọ nào:
giữa
67. BN vào viện bầm tím quanh mắt, chảy máu tai k đông, mắt phải mở
bt, vỡ nền sọ nào: giữa
68. BN vào viện bầm tím quanh mắt, mắt nhắm k kín, mất nếp mũi má, liệt
dtk nào: 7 ngoại biên
69. BN tai nạn mất khứu giác tthuong dây 1
70. BN tai nạn sau đó nhìn mờ, tthuong thùy nào: thùy chẩm
71. BN 20t gãy 2 xg cảng chân và xg đùi, trước khi mổ thấy da nhợt, HA
90/50, nách và niêm mạc có nhiều chấm xuất huyết, chụp CT k thấy có tắc
mạch, cđoan gì: đột quỵ/ tắc mạch do mỡ/ sốc do đau/ sốc giảm thể tích
72. BN 65t gãy cẳng chân bó bột đùi cẳng bàn chân, nn nào gây lâu liền
xương: tuổi cao/gầy/k can xg...
73. Gãy xg nào hay có bc huyết tắc mỡ: đùi/ cẳng chân/ quay/ trụ (chày,
chậu)
74. BC muộn hay gặp sau gãy 2 xg cẳng chân: chậm liền xương
75. BN teo cơ cứng khớp sau bó bột nên làm gì: vđ theo hướng dẫn của
nhân viên/ vđ chủ động/ vđ bằng máy/ xoa bóp...
76. BN ngã gãy xg cẳng tay bó bột, bc nào hay gặp: chèn ép khoang
77. Nguyên tắc bất động bn chấn thương: bất động trên 1 khớp, dưới 1
khớp
cthuong CS, khung chậu cần nằm trên ván cứng
gãy kín ở tư thế cơ năng, gãy hở ở tư thế gãy xg

k lỏng quá k chặt quá


78. BN tai nạn đập đầu sọ( k nhớ thái dương hay đỉnh) có dập lõm
S5*10mm, có tổ chức não phòi ra cđoan: VTSNH
79. BN có biểu hiện như nào thì xác định là có khoảng tỉnh: tỉnh-mê
80. BN bó bột rạch dọc hay gặp bc gì: di lệch thứ phát
81. BN ngã đập đầu xuống đất, rối loạn vận động hỏi tthuong thùy gì:
trán
82. BN ngã liệt nửa người phải hỏi tthuong thùy gì: trán trái
83. BN 2d tuổi gãy xương đùi sau sinh bằng pp..., xử trí cho bn ntn bất
động bìa cứng/ gỗ dán mỏng 10d
84. BN gãy trên lồi cầu xg cánh tay, pp bó bột: cánh cẳng bàn tay/
desault / ngực cánh/
85. BN tthuong tk quay biểu hiện: k dạng khép được ngón cái
86. Bn gãy xg đùi xử trí tại trạm xá: đo mạch, HA/ bất động xg gãy/ tiêm
morphin /dùng ks /,..
87. gãy xg đùi 3 nẹp thì dùng tối thiểu bn băng cuộn: 6 (tương tự vs 2 nẹp
và 1 nẹp), th không nẹp: 5 cuộn băng
xg cánh tay 2 nẹp, 3 băng cuộn
xg cẳng tay 2 nẹp, 3 băng cuộn
xg cẳng chân 2 nẹp, 4 băng cuộn
cột sống ván cứng, 8 băng cuộn
88. BN có dh đeo kính râm, k ngửi được thì tthuong tk nào 1
89. BN có dh sốc, làm gì đầu tiên: đặt sonde dd/ hồi sức tích cực chống
sốc/...
90. BN gãy xg đùi bc sớm toàn thân nguy hiểm là: huyết tắc mỡ/ tắc
mạch/ tê bì tay chân/...
91. BN chấn thương mạch 104, HA 90/60, bị gì: sốc chấn thương

92. BN ngã chấn thương đầu mạch 46, HA 160/80: tụ máu nội sọ/ tăng áp
lực nội sọ/
93. BN liệt nửa mặt dưới tthuong dây tk nào 7 TW
94. BN 6t gãy 1/3 dưới xg cảng chân, di lệch ít, đtrị pp nào: bó bột/ khx
bằng đinh/ khx bằng nẹp vít/...
95. BN TNGT tthuong ở đầu, có máu và tổ chức màu trắng chảy ra :
CTSN/ VTSN/ VT xg sọ/...
96. nắn sai khớp bằng pp Hypocrat
97. Cho hình ảnh đùi dạng gối hơi gấp hỏi bị gì trật khớp kiểu bịt
98. Cho hình ảnh đùi khép, gối gập bị gì trật khớp kiểu ngồi
Chậu: đùi khép, gối duỗi Mu: đùi dạng, gối duỗi
Ngồi: đùi khép, gối gấp Bịt: đùi dạng, gối gấp
99. Gãy hở 1/3 giữa xg chày và 1/3 dưới xg mác cđoan gì
100. sai khớp vai và gãy mấu chuyển cho nắn khớp sau 4 tuần bc muộn có thể
xảy ra là gì
101. yếu tố qđ NK vết thương hở: bn ngã xe máy xuống ruộng có vết thương đùi
hở
102. m=Mạch 50, HA 190/100, CT não XHNMC chèn ép não, G khoảng nào: 0-
2/3-8*/9-12/13-15
103. Dh nào cđoan gãy xg cẳng tay: chi ngắn hơn bên lành/ mất vđ chủ động bên
chấn thương/ sưng/bầm tím cẳng tay*
104. cho ha thấy xg bánh chè vỡ đôi hỏi gãy di lệch gì: gập góc/ co cơ*/...
105. Nếu tím cả 2 bên mắt thì xương gì tổn thương? Đỉnh/ chẩm/ thái dương
/.....không phải xương bướm mà là xương khác k nhớ tên, hình như là xương trán*
106. Có 1 câu nữa là tím 1 bên mắt nhưng bên kia bt hỏi tổn thương xương nào?
Đỉnh/ bướm/ thái dương/ chẩm
107. Phân biệt sốc tk- sốc do đau: mạch giảm, HA giảm và mạch nhanh, HA tụt
108. Nhược điểm của kéo liên tục? Loét và bội nhiễm/ teo cơ cứng khớp/ áp lực 2
đầu gãy thấp/ ...

109. Gãy thân xương cánh tay, tr/c ls nào chứng tỏ tổn thương tk quay? Nắm bàn
tay/ dạng ngón cái/ đối chiếu ngón cái/ dạng các ngón
110. Cơ chế CT trong gãy PC? Cổ tay duỗi/ cổ tay gấp/
111. Trẻ 4t gãy cẳng chân, bó bột loại gì? Bột ếch/ bột lưng chậu đùi/ đùi dạng
gấp vuông góc vs chậu hông, gối gấp 90/ bột Whitman (bột ngực chậu lưng chân)
112. Triệu chứng chứng tỏ gãy xương? Bầm tím xuất hiện muộn
113. Biểu hiện của cek trong gãy cẳng chân? Tê bì cẳng bàn chân/ cứng bắp chân/
bầm tím/
114. Bn sau ngã đập đầu kêu đau đầu dữ dội, gcs 14, mạch HA bình thường? Xứ
trí tiếp theo là? Chụp CT/ chọc DNT/ theo dõi tiếp / ...
115. Bn sau tngt, hôn mê gcs 4đ, liệt 1/2 ng phải, hướng xử trí? Thuốc an thần
chống co giật/ ks chống nk/ đặt sonde dạ dày*/ giảm đau
116. Xử trí VTSN đến sớm? Lọc cắt bỏ tổ chức dập nát/ mổ càng sớm càng tốt/
nhét tổ chức não vào/ cắt lọc màng não để hở não
117. Cơ chế chấn thương của gãy tlc
118. Bn sai khớp háng đầu tiên làm gì? Bất động/ gây mê, chuẩn bị nắn chỉnh/
thử nắn chỉnh/ tiêm giảm đau vào khớp rồi bất động */ uống giảm đau rồi bất động
119. Chọn pp xử trí nào với gãy xg hở? Khung cố định ngoài/ khung cđ trong/
nắn chỉnh bó bột rạch dọc mở cửa sổ/
120. Bn già sống 1 mình 73t bị trật khớp háng, mạch, tk phía dưới ko tổn thương.
Xử trí thế nào? Thay khớp */ xuyên đinh kéo ltuc/ bó bột/ khung cđ ngoài
121. Pb gãy pc vs gãy Smith? Tư thế di lệch/ đg gãy/ cơ chế ngã/
122. Bn gãy kín 2 xương cẳng chân đc chỉ định bó bột. Sau đó bn cảm thấy đau,
cứng bắp chân, tê bì. Hướng xử trí? Mổ gp khoang/ theo dõi/ tháo bột/...
123. Pp phẫu thuật gãy xg hở với từng bn Già, gày, trẻ 19t...là gì? Khung cđ
ngoài/ khung cđ trong bằng nẹp vis/ bó bột/ kéo ltuc
125. T/g ô nhiễm của gãy xg hở là? 6-8h sau gãy xương

126. Bn gãy 2 xương cẳng chân hở, chảy máu ko đông, đm chày trc chày sau khó
bắt, tk vẫn cảm nhận đc, cách cầm máu? Bông nhồi/ bông ép/ garo gốc chi/ khâu
da cầm máu
127. Phân độ gãy xg hở

134. Bn bị ngã đập đầu, lúc vào viện khám gcs 14đ, ct thấy khối máu tụ đè đẩy
đường giữa 1mm. Hướng xử trí? Theo dõi*/ mổ cấp cứu/...(GCS giảm/đè đẩy >
10mm thì mổ)
135. Vẫn ca trên, sau 8h khám lại thấy bn tri giác giảm, có khoảng tỉnh, có liệt
nửa ng, mạch và HA thay đổi thế nào? Mạch chậm, HA tăng (tăng áp lực nội sọ)/
mạch tăng, HA giảm/...
136. Bn bị vật nhọn đâm vào đầu, ra trạm băng rửa vết thương và uống giảm
đau(ks), sau mấy ngày bn kêu đâu đầu dữ dội, hướng xử trí? Chụp CT/ chọc dnt/...
137. Bn bị liệt 1/2ng, sau điều trị nội khoa, về nhà bs nên hướng dẫn gì cho ng
nhà? Xoa bóp cơ toàn thân/ vđ chủ động tay chân/ vđ thụ động cơ gấp duỗi tích
cực/ châm cứu thân bị liệt

143. Biến chứng sớm của gãy xương đùi: chảy máu thứ phát/ huyết tắc mỡ (đáp
án này sai)
144. Tụ máu DMC, biến chứng nguy hiểm nhất: thoát vị não
145. Bn nhảy cao, gãy xương cẳng chân, cơ chế: co cơ
146. HC Sudeck, cho tr/c gđ mạn tính: gđ mạn tính
147. Bột Samiento dùng để bó xương gì: chày/đùi/ bánh chè/sên (gãy 2 xương
cẳng chân)
48. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay, biến chứng gì: liệt TK quay /sốc CT/ tổn
thương đm quay
149. Chỉ định chụp CT: có khoảng tỉnh/ đau đầu /buồn nôn/ dấu hiệu quên ngược
chiều
150. Gãy 2 xương cẳng tay, triệu chứng thể hiện gãy xương là j? Chiều dài chi
kia dài hơn/ sưng nề, bầm tím/ mất vận động chủ động
151. Biến chứng của kéo liên tục: áp lực giữa 2 đầu ổ gãy thấp/loét, bội nhiễm
152. Thời gian bó bột của gãy xương đùi ở người lớn: 10-12 tuần
153. T TK quay: dạng ngón cái
154. Triệu chứng thực thể sớm nhất của chèn ép khoang: căng tức
155. Ngã tổn thương vùng trán và mệt bên phải, vết thương gò má 5cm, bầm tím
sau tai phải, tổn thương tầng sọ: giữa
156. Gãy PC: gãy ngoại khớp, đường gãy đơn giản
157. Tr/c cơ năng thể hiện sự tiến triển trong chèn ép khoang: Mất cảm giác
chi/đau tăng khi vận động/ bất động đau không giảm/ không vận động ngón chân
158. Gọi mở tự nhiên 4 , hỏi trả lời sai lú lẫn, làm đúng yêu cầu 6, GCS: 14
5. Phân độ gẫy xương hở

6. Phân độ gãy xương trên xquang


7. Ctsn giống giữa kì
8. Gãy 1/3 giữa cánh tay biến chứng nào nguy hiểm nhất ( liệt dây quay, đứt
đm cánh,.)
12. Gãy trên lỗi cầu có sưng nề to hướng xử trí ntn
13. Di chứng hay gặp của bó bột
14. Bn tai nạn gãy kín xương đùi có mạch nhanh huyết áp tăng thở nhanh nông,
... sốc cương
15. Tính điểm gcs :
16. Bn có gcs 6 thì hướng xử trí tiếp theo : thở máy (hôn mê sâu <5đ đặt sonde
dd)
17. Điều trị các phân độ gãy xương hở
18. Chẩn đoán xđ gãy hở độ 3B

21. Gãy hở 1/3 giữa xương cẳng chân, hướng xử trí cầm máu
22. Thời gian phơi nhiễm trong gãy xương hở : 6-8h
23 thời gian để bột xương đùi : 10-12 tuần

25 điểm quan trọng nhất để đánh giá gãy hở độ 3B : bẩn , rách >10cm , tổ chức dập
da rộng , sau cắt lọc k đủ che xương
26 yếu tố quan trọng nhất để đnahs giá khả năng nhiễm khuẩn gãy hở : địa điểm
xảy ra

27 yếu tố quan trọng nhất để tránh nhiễm khuẩn gãy hở : dùng bông tẩm chất sát
khuẩn lau từ trong ra và xung quanh vết thương
28 bn 92t , ctsn G14đ, ct chèn ép não tất , đè đẩy đường giưax 1mm , xử lí : theo dõi , điều trị
chống phù não bằng manitol+ lợi tiểu
29 ctsn sau 5 ngày hiện tại có sốt , cứng gáy , cls : xn dịch não tủy
30 bn bị tai nạn thanh sắt đâm vào đầu , đã đc xử trí , sau 5 ngày sốt cao li bì :VTSN nhiễm trùng
31 bc tại chỗ nguy hiểm của gãy hở : đứt mạch máu
32 gãy 1/3G cẳng chân di lệch xoắn , điều trị : bó bột đùi cẳng bàn chân
33 gãy xuong cẳng chân nhiều mảnh hỏi điều trị : khung cố định ngoài + nẹp vis

Tổng hợp kiến thức cần nhớ ( nếu trúng đề :> )


I Bất động xương gãy bằng bó bột
a. Chi trên
Bột ngực cánh tay : gãy 1/3T xương cánh tay
Bột cánh cẳng bàn tay : gãy đầu dưới xương cánh tay , gãy xương cẳng tay
Bột cẳng bàn tay : gãy đầu dưới xương quay và trụ , xương vùng cổ tay , bàn
tay
Bột số 8 : gãy xương đòn
Bột băng kiểu Desault : gãy xương đòn k di lệch , gãy xương bả vai , cổ
xương cánh tay k di lệch
Bột chữ U : gãy 1/3G xương cánh tay
b. Chi dưới
Bột chậu lưng chân : gãy thân xương đùi
Bột đùi cẳng bàn chân : gãy xương cẳng chân
maBột cẳng bàn chân : gãy cổ , bàn chân
Bột Whitmann : gãy cổ xương đùi
Bột Tuteur : gãy vùng khớp gối
c. Thân và đầu
Mũ giáp bột : gãy cột sống cổ
Yếm bột : gãy cột sống lưng
d. Gãy xương đùi ở trẻ em

Sơ sinh : bất động bằng bìa cứng or gỗ mỏng 10 ngày


2th-2 tuổi : bó bột ếch
2-6 tuổi : bột chậu lưng + kéo liên tục
6-14 tuổi : bột chậu lưng + kéo liên tục
II Hình ảnh máu tụ CTSN
a. Máu tụ ngoài màng cứng : nằm giữa xương sọ và màng cứng do tổn thương
động mạch màng não giữa ở thùy thái dương
Là hình ảnh thấu kính lồi 2 mặt , tăng tỉ trọng
b. Máu tụ dưới màng cứng : nằm giữa màng cứng và bề mặt não , là hình thấu
kính lồi 1 mặt và lõm 1 mặt ( hình liềm )
Máu tụ DMC cấp : <72h ( 3 ngày ) ( tăng tỉ trọng )
Máu tụ DMC bán cấp : 3-21 ngày( dưới 3 tuần ) ( hỗn hợp tăng giảm )
Máu tụ DMC mạn : >21 ngày ( trên 3 tuần ) ( giảm tỉ trọng )
c. Máu tụ trong não : khối máu tụ nằm trong tổ chức não thường kèm dập não
LÀ hình ảnh tăng giảm tỉ trọng hỗn hợp kèm phù não và đè đẩy não thất
III Tổn thương các nền sọ
a. Nền sọ trước : máu chảy qua mũi , dấu hiệu đeo kính râm
b. Nền sọ giữa : máu chảy qua tai , dấu hiệu bầm tím sau tai ( dấu hiệu Battle )
c. Nền sọ sau : bầm tím vùng gáy
IV Chức năng các thùy của não
a. Thùy đỉnh : cảm giác nông sâu
b. Thùy trán : vận động
c. Thùy thái dương : âm thanh , ngôn ngữ
d. Thùy chẩm : thị giác
e. Thùy trước trán : lời nói , trí tuệ , cảm xúc
V Tổn thương các dây TK sọ não
a. Dây I : khả năng ngửi kém or mất
b. Dây II : nhìn mờ hoặc không nhìn thấy , ảo thị , rối loạn nhìn màu
c. Dây III : giãn đồng tử , lác ngoài dưới, nhìn đôi
d. Dây IV : lác
e. Dây V : liệt các cơ nhai

f. Dây VII : liệt 1⁄4 mặt dưới phải or trái , cùng bên với liệt nửa người , nhân
trung lệch
Dây VII ngoại vi : liệt nửa mặt phải or trái
g. Dây VIII : mất thính lực , mất thăng bằng
VI Chỉ định chụp CT
a. Tuổi >16
GCS <13đ khi tới phòng cấp cứu
GCS<15đ khi đã ở phòng cấp cứu trên 2h
Vỡ xương sọ
Có dấu hiệu của tổn thương nền sọ ( kính râm , Battle )
Động kinh hoặc co giật sau chấn thương
Nôn từ 1 lần trở lên sau chấn thương
Không nhớ lại được những gì xảy ra trước chấn thương >30p
Mất ý thức hoặc tuổi >65 hoặc có rối loạn đông máu
b. Tuổi <16
Mất ý thức >5p
Không nhớ được những việc xảy ra trước và sau chấn thương
Ngủ lơ mơ bất thường
Nôn từ 3 lần trở lên sau chấn thương
Co giật , động kinh sau chấn thương
Có triệu chứng của tổn thương nền sọ
Có vết rách >5cm ở đầu với trẻ <1 tuổi
Rơi từ độ cao >3m
Tai nạn khi di chuyển tốc độ cao
VII Chèn ép khoang
5P
_Đau ( Pain ) : đau nhiều , không giảm khi uống thuốc , cảm giác đau sâu
_Rối loạn cảm giác ( Parasthesias ) : cảm giác kiến bò , tăng cảm ngoài da , là dấu hiệu sớm
_Căng ( Pressure ) : căng , da bóng ,..l
_Nhợt ( Pallor ) : dấu hiệu muộn , đầu chi lạnh , hồi lưu mao mạch >3s
_Liệt chi (Paralysis) : dấu hiệu muộn , biểu hiện thiếu máu cơ và tổ chức
_Yếu or mất mạch ngoại vi ( Pulselessness) : dấu hiệu muộn
3 dấu hiệu muộn là giai đoạn mất bù của tình trạng thiếu máu tổ chức

Lưu ý : sau 30p xuất hiện tê bì


Sau 4h chức năng chi ảnh hưởng không phục hồi
Sau 12h thần kinh tổn thương không phục hồi
Điều trị : TCLS rõ -> mở cân cơ
TCLS không rõ -> đo áp lực khoang >30mmHg -> mở cân cơ
TCLS không rõ -> đo áp lực khoang <30mmHg -> tiếp tục theo dõi
Giải phóng CEK cẳng chân : đường rạch ngoài ( vào khoang bên , khoang
trước), đường rạch trong ( vào khoang sau nông và sâu )Giải phóng CEK cẳng
tay : đường rạch cân phía trước và sau ( 3 khoang )

VIII Các kiểu shock


Sốc thần kinh : mạch tụt , huyết áp tụt
Sốc tuần hoàn(chấn thương): mạch nhanh , huyết áp tụt
Máu tụ nội sọ , tăng áp lực hộp sọ : mạch chậm , huyết áp tăng
Sốc cương : kích thích vật vã , mạch nhanh , huyết áp tăng , thở nhanh
Sốc nhược : hệ thần kinh bị ức chế , HA 90-100 và mạch 90-100 thì là nhẹ(các
phản xạ giảm ) , HA 80-90 và mạch 100-110 thì trung bình (thần kinh bị ức
chế) , HA 70-80 và mạch 110-120 thì nặng (trí thức lơ mơ )

X Các kiểu di lệch khi gãy xương


a. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
Kiểu duỗi : đầu ngoại vi ra sau-lên trên-vào trong
Kiểu gấp : ra trước-lên trên-vào trong

b. Gãy đầu dưới xương quay


Gãy PC : lên trên-ra sau-ra ngoài
Gãy Goyrand Smith : lên trên-ra trước-ra ngoài
c. Gãy thân xương đùi
Gãy 1/3T : góc vào trong ra sau , đầu ngoại vào trong
Gãy 1/3G : góc mở vào trong , đầu ngoại vi vào trong
Gãy 1/3D : góc mở ra trước ngoài , đầu ngoại vi ra sau

You might also like