Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 84

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ


-------🙞🙜🕮🙞🙜--------

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


ĐO LƯỜNG VÀ CẢM BIẾN
GVHD: PHAN THỊ THANH VÂN
LỚP : 123THDLCB26
SVTH: NHÓM 2 MÃ SV
Nguyễn Đắc Hoàng 21115051220285
Mai Phước Mạnh 21115051220138
Nguyễn Trung Quân 21115051220241
Đào Viết Kiệt 21115055120139
Lê Ngọc Hảo 21115051220117
Thí nghiệm 1: kỹ thuật cảm biến
Công tắc tiệm cận điện cảm:
1. Hướng dẫn lắp đặt:
2. Thí nghiệm phát hiện vật liệu:
3. Thí nghiệm độ trễ đóng cắt:
Cảm biến từ trường:
1 Thiết kế và chức năng của cảm biến từ trường quay:
2 Thí nghiệm phát hiện vật liệu:
Cảm biến sợi quang và quang điện tử:
1. thí nghiệm: phát hiện vật liệu-cảm biến điện quang:
2. Thí nghiệm các điểm tắt à bật:
3. Bài kiểm tra cảm biến quang điện tử
Cảm biến điện dung:
1. Hoạt động của cảm biến điện dung:
2. Thí nghiệm phát hiện vật liệu:
3. Thí nghiệm điểm đóng cắt:
4. Bài kiểm tra cảm biến điện dung:

Nhận xét về thí nghiệm cảm biến:


- Mục tiêu và ứng dụng : Thí nghiệm này thường được tiến hành để xác định khả năng của các cảm biến trong
việc phát hiện và phân loại các loại vật liệu khác nhau, thí nghiệm này bao gồm việc xác định chất lượng và
tính chất của vật liệu trong công nghiệp, y tế, môi trường, và nhiều lĩnh vực khác.
- Sử dụng cảm biến: Thí nghiệm này thường sử dụng các loại cảm biến đặc biệt được thiết kế để phát hiện các
tính chất vật lý của vật liệu, Các cảm biến này có thể bao gồm cảm biến số, cảm biến điện dung, cảm biến phản
xạ..v..v.,
- Phương pháp thí nghiệm: Thí nghiệm này thường sử dụng nhiều phương pháp thử nghiệm khác nhau như thử
nghiệm tĩnh, động, và thử nghiệm độ nhạy. Các phương pháp này được lựa chọn dựa trên tính chất của vật liệu
và mục tiêu cụ thể của nghiên cứu.
- Đánh giá kết quả: Thí nghiệm này sẽ cung cấp dữ liệu đánh giá về khả năng của các cảm biến trong việc phát
hiện và phân loại vật liệu. Kết quả có thể dựa trên các chỉ số như độ chính xác, độ nhạy, độ đáng tin cậy, và
thời gian đáp ứng của cảm biến.
- Thí nghiệm Cảm biến loại cảm ứng tương tự và thí nghiệm Cảm biến sóng siêu âm bị lỗi nên không thể làm thí
nghiệm.
- Các kết quả có thể lệch nhưng không đáng kể vì độ chính xác của thiết bị không cao
Thí nghiệm 2: phép đo góc và tốc độ
I. Nguyên lý của một bộ mã hoá
II. Thiết kế bộ cảm biến gia tăng:
III. Cảm biến tuyệt đối sử dụng mã nhị phân:
IV. Phép đo góc sử dụng mã nhị phân:
V. Cảm biến tuyệt đối sử dụng mã gray:
VI. Nhận xét:
Ưu điểm của cảm biến gia tăng:
- Đo lường đa chiều: Cảm biến gia tăng có khả năng đo lường gia tốc ở nhiều chiều, thường là theo các trục X,
Y và Z. Điều này giúp cung cấp thông tin chi tiết về chuyển động và vị trí của vật thể.
- Phản ứng nhanh: Cảm biến gia tăng thường có thời gian phản ứng nhanh, cho phép thu thập dữ liệu về chuyển
động một cách chính xác và liên tục trong thời gian thực.
- Kích thước nhỏ gọn: Cảm biến gia tăng thường có kích thước nhỏ gọn, dễ tích hợp vào các thiết bị di động,
máy móc, hoặc thiết bị y tế.
- Tiết kiệm năng lượng: Một số cảm biến gia tăng được thiết kế để tiêu thụ ít năng lượng, điều này làm cho
chúng phù hợp cho các ứng dụng di động hoặc cần hoạt động trong thời gian dài.
- Độ tin cậy cao: Cảm biến gia tăng thường rất đáng tin cậy và ít bị lỗi trong quá trình hoạt động, giúp đảm bảo
dữ liệu thu thập là chính xác.
Nhược điểm của cảm biến gia tăng:
- Khả năng đo hạn chế: Cảm biến gia tăng thường chỉ đo lường gia tốc và không cung cấp thông tin về góc xoay
hoặc hướng. Điều này có thể là một hạn chế trong các ứng dụng cần biết vị trí và hướng chuyển động.
- Ổn định nhiệt độ và áp suất: Một số cảm biến gia tăng có thể bị ảnh hưởng bởi thay đổi nhiệt độ và áp suất môi
trường. Điều này có thể yêu cầu việc điều chỉnh dữ liệu để bù đắp tác động của các yếu tố này.
- Độ chính xác ở mức hạn chế: Mặc dù đa số cảm biến gia tăng rất đáng tin cậy, nhưng độ chính xác có thể bị
giới hạn ở một số ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Giá thành: Một số loại cảm biến gia tăng đắt tiền, đặc biệt là các loại cảm biến gia tăng cực cao cấp hoặc chịu
đựng được điều kiện khắc nghiệt.

Thí nghiệm 3: phép đo RLC


I. Phép đo rlc sử dụng mạch cầu:
1. Thí nghiệm cầu wheatstone:
2. Thí nghiệm cầu maxwell-wien
3. Thí nghiệm cầu wien:
3 Kiểm tra các mạch cầu:
II. Đo RLC bằng phương pháp trở kháng:
1. Phép đo điện trở ban đầu:

2. Thí nghiệm phép đo trở kháng:


3. Phép đo dung kháng:

4. Thí nghiệm phép đo dung kháng:


5. Phép đo cảm kháng:
6. Thí nghiệm phép đo cảm kháng:
7. Kiểm tra phép đo trở kháng:

8. Nhận xét:
Ưu điểm:
- Xác định chính xác thông số của linh kiện: Phép đo RLC cho phép xác định chính xác các thông số quan trọng như
trở, tụ, và cuộn cảm của các linh kiện điện tử. Điều này giúp trong việc thiết kế, sản xuất và bảo trì các mạch điện tử
- Kiểm tra hiệu suất mạch điện: Phép đo RLC cho phép kiểm tra hiệu suất của mạch điện, bao gồm xác định tần số tự
do, tần số cắt, và hệ số truyền tải. Điều này giúp cải thiện hiệu suất mạch và tối ưu hóa các ứng dụng cảm biến
- Ứng dụng đa dạng: Phép đo RLC có rất nhiều ứng dụng, không chỉ trong điện tử mà còn trong các lĩnh vực khác như
điện công nghiệp, điện năng, tự động hóa và nhiều ứng dụng khác. Điều này làm cho nó trở thành một công cụ quan
trọng trong nhiều ngành công nghiệp
Nhược điểm:
- Yêu cầu thiết bị đo chính xác: Để thực hiện phép đo RLC chính xác, cần sử dụng các thiết bị đo chất lượng và được
hiệu chuẩn định kỳ. Thiết bị kém chất lượng có thể dẫn đến sai lệch trong kết quả đo
- Phức tạp về lý thuyết và phân tích dữ liệu: Phép đo RLC đòi hỏi kiến thức về lý thuyết điện và phân tích dữ liệu
phức tạp. Điều này có thể làm cho quá trình đo và hiểu kết quả trở nên khó khăn đối với người mới bắt đầu

Thí nghiệm 4: phép đo độ dịch chuyển


I. Nguyên lý của cảm biến điện cảm:
II. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm đặc điểm không cầu đo:
III. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm, hiệu chỉnh máy phát xung:
IV. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm, đặc tính cảm biến:
V. Nguyên lý của cảm biến điện dung:
VI. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện dung, điều chỉnh điểm 0:
VII. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện dung, đặc tính cảm biến:
VIII. Kiểm tra kiến thức phép đo độ dịch chuyển:
IX. Nhận xét:
1. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm:
❖ Ưu điểm:
• Độ chính xác cao: Cảm biến điện cảm thường có độ chính xác cao trong phạm vi đo dịch
chuyển mà nó được thiết kế cho.
• Khả năng chịu môi trường kiểm soát: Trong phòng thí nghiệm với môi trường được kiểm
soát nghiêm ngặt, cảm biến điện cảm thường hoạt động ổn định và không bị ảnh hưởng bởi
các yếu tố môi trường bên ngoài.
• Độ tin cậy cao: Điều kiện kiểm soát trong phòng thí nghiệm giúp tạo điều kiện tối ưu cho độ
tin cậy của cảm biến điện cảm.
❖ Nhược điểm:
• Giới hạn về phạm vi đo: Cảm biến điện cảm có thể có giới hạn về phạm vi đo dịch chuyển,
và nó thường không thể đo các dạng dịch chuyển nhỏ hoặc tốc độ dịch chuyển cao.
• Chi phí cao: Cảm biến điện cảm thường đắt hơn so với các loại cảm biến khác.
2. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện dung:
❖ Ưu điểm:
• Độ chính xác cao: Cảm biến điện dung thường có độ chính xác cao trong việc đo độ dịch
chuyển.
• Khả năng đo các dạng dịch chuyển nhỏ: Cảm biến điện dung thường có khả năng đo các
dạng dịch chuyển nhỏ và tốc độ dịch chuyển cao.
• Độ tin cậy cao: Trong môi trường kiểm soát, cảm biến điện dung hoạt động ổn định và độ tin
cậy cao.
❖ Nhược điểm:
• Giới hạn về môi trường: Cảm biến điện dung thường không thể chịu được môi trường có
nhiệt độ cao, độ ẩm, hoặc các điều kiện khắc nghiệt khác.
• Tiêu tốn năng lượng liên tục: Cảm biến điện dung thường cần nguồn điện liên tục, tiêu tốn
năng lượng trong quá trình hoạt động.

Mục Lục:
Thí nghiệm 1: kỹ thuật cảm biến ........................................................................................................................................................2
Công tắc tiệm cận điện cảm:...................................................................................................................................................2
1. Hướng dẫn lắp đặt: .............................................................................................................................................................2
2. Thí nghiệm phát hiện vật liệu: ............................................................................................................................................3
3. Thí nghiệm độ trễ đóng cắt: ...............................................................................................................................................5
Cảm biến từ trường: ...............................................................................................................................................................7
1 Thiết kế và chức năng của cảm biến từ trường quay: ........................................................................................................7
2 Thí nghiệm phát hiện vật liệu: ............................................................................................................................................8
Cảm biến sợi quang và quang điện tử: .............................................................................................................................10
1. thí nghiệm: phát hiện vật liệu-cảm biến điện quang: ...........................................................................................................10
2. Thí nghiệm các điểm tắt à bật:..............................................................................................................................................12
3. Bài kiểm tra cảm biến quang điện tử ....................................................................................................................................14
Cảm biến điện dung: .........................................................................................................................................................15
1. Hoạt động của cảm biến điện dung: .................................................................................................................................15
2. Thí nghiệm phát hiện vật liệu: ..........................................................................................................................................16
3. Thí nghiệm điểm đóng cắt: ...............................................................................................................................................17
4. Bài kiểm tra cảm biến điện dung: .....................................................................................................................................19
Nhận xét về thí nghiệm cảm biến: ........................................................................................................................................19
Thí nghiệm 2: phép đo góc và tốc độ................................................................................................................................................20
I. Nguyên lý của một bộ mã hoá ..............................................................................................................................................20
II. Thiết kế bộ cảm biến gia tăng: ..............................................................................................................................................21
III. Cảm biến tuyệt đối sử dụng mã nhị phân:........................................................................................................................26
IV. Phép đo góc sử dụng mã nhị phân: ..................................................................................................................................29
V. Cảm biến tuyệt đối sử dụng mã gray: ...................................................................................................................................32
VI. Nhận xét: ...........................................................................................................................................................................37
Thí nghiệm 3: phép đo RLC ...............................................................................................................................................................37
I. Phép đo rlc sử dụng mạch cầu: .............................................................................................................................................37
1. Thí nghiệm cầu wheatstone:.............................................................................................................................................37
2. Thí nghiệm cầu maxwell-wien ..........................................................................................................................................40
3. Thí nghiệm cầu wien: ........................................................................................................................................................44
3 Kiểm tra các mạch cầu: .....................................................................................................................................................46
II. Đo RLC bằng phương pháp trở kháng:..................................................................................................................................48
1. Phép đo điện trở ban đầu: ................................................................................................................................................48
2. Thí nghiệm phép đo trở kháng: ........................................................................................................................................48
3. Phép đo dung kháng: ........................................................................................................................................................52
4. Thí nghiệm phép đo dung kháng: .....................................................................................................................................52
5. Phép đo cảm kháng:..........................................................................................................................................................55
6. Thí nghiệm phép đo cảm kháng:.......................................................................................................................................56
7. Kiểm tra phép đo trở kháng: .............................................................................................................................................61
8. Nhận xét: ...........................................................................................................................................................................61
Thí nghiệm 4: phép đo độ dịch chuyển ............................................................................................................................................62
I. Nguyên lý của cảm biến điện cảm: .......................................................................................................................................62
II. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm đặc điểm không cầu đo: ................................................................................64
III. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm, hiệu chỉnh máy phát xung: .......................................................................69
IV. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm, đặc tính cảm biến: ....................................................................................71
V. Nguyên lý của cảm biến điện dung: ......................................................................................................................................74
VI. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện dung, điều chỉnh điểm 0:...................................................................................77
VII. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện dung, đặc tính cảm biến: ...................................................................................79
VIII. Kiểm tra kiến thức phép đo độ dịch chuyển:....................................................................................................................81
IX. Nhận xét: ...........................................................................................................................................................................82
1. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện cảm: ...................................................................................................................82
2. Đo độ dịch chuyển bằng cảm biến điện dung: ................................................................................................................83

You might also like