Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU

Chuyên ngành: Cơ khí ô tô


Lớp: 69DCOT24
Tính toán thiết kế trục trung gian (trục II) của hộp giảm tốc bánh răng trụ
răng thẳng trong sơ đồ cho như hình vẽ

1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai; 3- Hộp giảm tốc; 4- Khớp nối; 5- Băng tải.

Trình bày:
1. Bìa: Trường, Họ tên, lớp, mã đề, gv hướng dẫn,
2. Thuyết minh:
- bảng thông số
- Tính toán xác định tải trọng
-
Tính phản lực ở các gối và vẽ các biểu đồ mô men
-
Kiểm nghiệm về độ bền, độ cứng

-1-
Bảng thông số:

Đề  u2 MIII dw2 dw’2 twZ2= [] Vật liệu


twZ’2
- (N.m) (mm) (mm) Độ (MPa)
1 0.96 3.75 950 348 168 20 22 CT5
2 0.98 3.75 950 348 168 20 22 CT6
3 0.96 4.5 1200 420 170 22 20 CT6
4 0.98 4.5 1200 420 170 22 20 CT5
5 0.96 5 1000 390 156 18 21 CT5
6 0.98 5 1000 390 156 18 21 CT6
7 0.96 4.75 800 358 146 19 20 CT6
8 0.98 4.75 800 358 146 19 20 CT5
9 0.96 4 960 360 166 20 22 CT5
10 0.98 4 960 360 166 20 22 CT6
11 0.96 4.38 1100 386 168 18 19 CT6
12 0.98 4.38 1100 386 168 18 19 CT5
13 0.96 5.25 850 378 144 21 21 CT5
14 0.98 5.25 850 378 144 21 21 CT6
15 0.96 4.25 1060 378 168 22 23 CT5
16 0.98 4.25 1060 378 168 22 23 CT6
17 0.96 5.75 850 388 140 19 18 CT5
18 0.98 5.75 850 388 140 19 18 CT6
19 0.96 6.5 1080 440 146 21 19 CT5
20 0.98 6.5 1080 440 146 21 19 CT6

-2-
Đề  u2 MIII dw2 dw’2 twZ2= [] Vật liệu
twZ’2
- (N.m) (mm) (mm) Độ (MPa)

-3-
21 0.97 3.75 960 348 168 20 22 CT5
22 0.98 3.75 970 348 168 20 22 CT6
23 0.97 4.5 1100 420 170 22 20 CT6
24 0.96 4.5 1120 420 170 22 20 CT5
25 0.97 5 1010 390 156 18 21 CT5
26 0.98 5 1040 390 156 18 21 CT6
27 0.97 4.75 880 358 146 19 20 CT6
28 0.96 4.75 870 358 146 19 20 CT5
29 0.97 4 980 360 166 20 22 CT5
30 0.98 4 940 360 166 20 22 CT6
31 0.97 4.38 1020 386 168 18 19 CT6
32 0.96 4.38 1040 386 168 18 19 CT5
33 0.97 5.25 890 378 144 21 21 CT5
34 0.98 5.25 900 378 144 21 21 CT6
35 0.97 4.25 1030 378 168 22 23 CT5
36 0.96 4.25 920 378 168 22 23 CT6
37 0.97 5.75 950 388 140 19 18 CT5
38 0.98 5.75 930 388 140 19 18 CT6
39 0.97 6.5 1050 440 146 21 19 CT5
40 0.96 6.5 900 440 146 21 19 CT6

Trong đó:
u2 : tỉ số truyền của cặp bánh răng Z’2 – Z3
MIII: Mô men tải trên trục III
dw2 : Đường kính vòng lăn của bánh răng Z2
dw2’ : Đường kính vòng lăn của bánh răng Z’2
tw : Góc ăn khớp của các cặp bánh răng
[] : Ứng suất tiếp cho phép của vật liệu chế tạo trục
 : hiệu suất của bộ truyền bánh răng.
.

-4-
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Tính mô men xoắn trên trục II
+ Công suất trên trục III:

+ Công suất trên trục II:

+ Mối liên hệ:

+ Tỷ số truyền u2:

Từ đó tính được mô men xoắn trên trục II (MII) khi biết (MIII), tỉ số truyền u2 và
hiệu suất của bộ truyền bánh răng η.
2. TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
2.1. Tính sơ bộ đường kính trục

Đường kính trục được xác định chỉ bằng momen xoắn theo công thức:

Trong đó:
-
T là mô men xoắn, Nmm
-
[] là ứng suất xoắn cho phép, Mpa.

2.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ, điểm đặt lực

- Chiều dài may ơ của bảnh răng 2 trên trục II:

-5-
- Chiều dài may ơ của bảnh răng 3 trên trục II:

2.3. Tính Lực tác dụng lên các bánh răng Z2, Z’2

Xác định trị số và chiều của các lực từ các bánh răng tác dụng lên trục
Lực tác dụng từ bánh răng 2 lên trục

- Lực vòng:
(Bánh răng chủ động: lực ngược chiều mô men; bánh răng bị động: lực cùng chiều
mô men)

- Lực hướng tâm:

- Lực dọc trục:


Lực tác dụng từ bánh răng 2’ lên trục
- Lực vòng:

-6-
- Lực hướng tâm:

- Lực dọc trục:

3. Tính phản lực ở các gối và vẽ các biểu đồ mô men


+ Biểu đồ Mx
+ Biểu đồ My
+ Biểu đồ Mz
4. Kiểm nghiệm về độ bền, độ cứng
4.1. Kiểm nghiệm về độ bền
- Theo lý thuyết bền thứ 3

- Theo lý thuyết bền thứ 4

4.2. Kiểm nghiệm về độ cứng

G = 8.104 MPa
Góc xoắn cho phép [] lấy như sau
- Đối với trục chính của máy cắt cỡ lớn [] = 5 trên chiều dài 1m
- Đối với trục của máy vận chuyển [] = 15...20’ trên chiều dài 1m
- Đối với trục của hộp giảm tốc và hộp tốc độ [] = 30’ trên chiều dài 1m
5. Lập bản vẽ A3 vẽ sơ đồ tính và biểu đồ nội lực

-7-
Fr2 '
y
F t2 '
B
C D
A nII z
Fr2
x
F t2

-8-

You might also like