Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Bài 1:

a. Tác dụng với dd axit và dd kiềm : Al


2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
2Al+2NaOH + 2H2O →2NaAlO2 +3H2↑
b. Tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường:Na
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
c. Không tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng: Cu
d. Không tác dụng với dd H2SO4 loãng nhưng tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng: Cu
Cu+2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 ↑ +2H2O
e. Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối đồng: Na, Fe, Al, Mg.
❖ Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
❖ Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu ↓
❖ 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu ↓
❖ 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
CuSO4 +2NaOH →Cu(OH)2↓+ Na2SO4
Bài 2:
❖ Trong các kim loại Cu, Mg, Al, Ag chỉ có Al thỏa mãn điều kiện tác dụng được với cả 3
dung dịch HCl,AgNO3, NaOH => A chính là Al
2Al +2H2O +2NaOH→2NaAlO2 + 3H2 ↑
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag↓
❖ Có 2 kim loại đứng sau H trong dãy HĐHH là Cu và Ag ko tác dụng với dd HCl, NaOH
nhưng tác dụng được với dd AgNO3, còn Ag ko tác dụng với cả 3 dd => B chính là Cu và D
là Ag
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
❖ Kim loại C còn lại là Mg thỏa mãn điều kiện tác dụng với dd HCl có khí thoát ra , tác dụng
với dd AgNO3 tạo ra chất mới.
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag↓
Bài 3:
FeO + CuSO4 →
Fe2O3 + CuSO4 →
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
0,05 0,05 mol
Cu + HCl → vì Cu không phản ứng nên 3,2g là mCu
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
x → 2x → x → x mol
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
y → 6y → 2 y → 3y mol
nHCl = 0,04 x 2 = 0,08 mol

mFe = 0,05 x 56 = 2,8 g


mhh (FeO, Fe2O3) = 5,12- 2,8 = 2,32 g
Gọi nFeO = x mol nFe2O3 = y mol
Ta có hệ phương trình
2x + 6y = 0,08 x = 0,01
72x + 160y = 2,32 y = 0,01
mFeO = 0,01 x 72 = 0,72 g
mFe2O3 = 0,01 x 160 = 1,6g

%mFe2O3 = 100% - (14,06% + 54,69%) = 31,25 %


Bài 4:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑


x → 2x → x → x mol
2 Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
y → 3y → y → 1,5y mol
Gọi nFe = x mol ; n Al = y mol
Ta có hệ phương trình
x + 1,5y = 0,5 x = 0,2
56x + 27y = 16,6 y = 0,2

mFe = 0,2 x 56= 11,2 g


mAl = 0,2 x 27 = 5,4 g
c)
❖ Cho dd NaOH dư vào hỗn hơp KL, chỉ có Al bị hòa tan
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
❖ Lọc lấy chất rắn ko tan (Fe) cho tác dụng với khí Clo
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
❖ Cho FeCl3 tác dụng với dd NaOH ta thu được kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ. Lọc lấy kết tủa
đem nung ta thu được Fe2O3
3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Bài 5:
9,4
n K 2O = = 0,1mol
94
K2O + H2O → 2KOH
0,1 → 0,1 → 0,2 mol
m KOH = 0,2.56 = 11,2 g

mddKOH = 9,4 + 190,6 = 200 g


11,2
C % KOH =
100 = 5,6%
200
2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2↓ + 2KCl
0,2 → 0,1 → 0,1 → 0,2 mol
mMgCl2 = 95.01 = 9,5g
9,5
mddMgCl2 = 100 = 95 g
10
mMg (OH )2 = 0,1.58 = 5,8g
Bài 6 :
200 ml = 0,2lít; 100ml = 0,1 lít
= 0,2 x 3 = 0,6 (mol)
= 0,1 x 3 = 0,3( mol)
MgCl2 +2KOH →2KCl + Mg(OH)2↓
Bđ 0,6 0,3 mol
Pứ 0,15← 0,3 → 0,3 → 0,15 mol
Spư 0,45 dư 0,3 0,15 mol

Mg(OH)2 → MgO + H2O


0,15 → 0,15→ 0,15 (mol)

H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O


0,15  0,3 (mol)

Bài 7:
nHCl = 0,01x1 = 0,01mol
⎯→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
CaCO3 + 2HCl ⎯
0,005 ← 0,01 → 0,005 → 0,005 →0,005 mol
VCO2 = 0,005.22,4 = 0,112l = 112ml
a. Phản ứng dừng lại ở thời điểm 3 phút vì lượng CaCO3 phản ứng hết còn dd HCl dư nên
phản ứng dừng lại.
b. Ở thời điểm 1 phút phản ứng xảy ra nhanh nhất.
c. Những biện pháp để phản ứng xảy ra nhanh hơn là đập nhỏ đá vôi và nâng nhiệt độ.
Bài 8.
250 ml = 0,25 lít
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
0,25← 0,25 ← 0,25 → 0,25 mol
FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2↓ + K2SO4
0,25 ← 0,5 ← 0,25 → 0,25 mol
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
0,25 ← 0,25 mol
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
0,25 ← 0,125 mol
nFe2O3
mFe = 0,25 x 56 = 14 g
VH2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
Vdd H2SO4 = 0,25 lít
CM KOH
Bài 9:
a. Dung dịch Al2(SO4)3
Ngâm một lượng bột Al dư vào dung dịch 2 muối, chỉ có CuSO4 phản ứng. Lọc lấy Al dư và Cu, ta
thu được Al2(SO4)3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu↓
b. Dung dịch CuSO4.
❖ Cho dung dịch 2 muối tác dụng với dung dịch NaOH dư, có các phản ứng xảy ra
Al2(SO4)3 + 6NaOH →2Al(OH)3↓+3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOHdư→NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2H2O
❖ Lọc lấy kết tủa Cu(OH)2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được dung
dịch CuSO4
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Bài 10:

1. 4Al + 3O2 2Al2O3


2. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
4. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
5.NaAlO2+ CO2+2H2O→Al(OH)3↓+NaHCO3

6. 2 Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O

7. 2Al2O3 ⎯criolic
⎯ ⎯→
đpnc
4Al + 3O2↑
8. 2 Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

You might also like