Professional Documents
Culture Documents
Giải-bài-tập-kim-loại-2
Giải-bài-tập-kim-loại-2
Bài 7:
nHCl = 0,01x1 = 0,01mol
⎯→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
CaCO3 + 2HCl ⎯
0,005 ← 0,01 → 0,005 → 0,005 →0,005 mol
VCO2 = 0,005.22,4 = 0,112l = 112ml
a. Phản ứng dừng lại ở thời điểm 3 phút vì lượng CaCO3 phản ứng hết còn dd HCl dư nên
phản ứng dừng lại.
b. Ở thời điểm 1 phút phản ứng xảy ra nhanh nhất.
c. Những biện pháp để phản ứng xảy ra nhanh hơn là đập nhỏ đá vôi và nâng nhiệt độ.
Bài 8.
250 ml = 0,25 lít
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
0,25← 0,25 ← 0,25 → 0,25 mol
FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2↓ + K2SO4
0,25 ← 0,5 ← 0,25 → 0,25 mol
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
0,25 ← 0,25 mol
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
0,25 ← 0,125 mol
nFe2O3
mFe = 0,25 x 56 = 14 g
VH2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
Vdd H2SO4 = 0,25 lít
CM KOH
Bài 9:
a. Dung dịch Al2(SO4)3
Ngâm một lượng bột Al dư vào dung dịch 2 muối, chỉ có CuSO4 phản ứng. Lọc lấy Al dư và Cu, ta
thu được Al2(SO4)3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu↓
b. Dung dịch CuSO4.
❖ Cho dung dịch 2 muối tác dụng với dung dịch NaOH dư, có các phản ứng xảy ra
Al2(SO4)3 + 6NaOH →2Al(OH)3↓+3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOHdư→NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2H2O
❖ Lọc lấy kết tủa Cu(OH)2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được dung
dịch CuSO4
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Bài 10:
7. 2Al2O3 ⎯criolic
⎯ ⎯→
đpnc
4Al + 3O2↑
8. 2 Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O